Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 1 15 đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 1 có đáp án...

Tài liệu 15 đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 1 có đáp án

.DOC
28
41407
76

Mô tả:

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN TOÁN LỚP 1 SỐ BÁO DANH Trường tiểu học: A Xuân Vinh SỐ PHÁCH …………… Lớp 1: ….. Họ và tên: …………………………………… Giám thị: …………………………………….. ĐIỂM ………………. MÔN TOÁN LỚP 1 SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề ) ……………….. Giám khảo: ……………………………………… Câu 1: (2 điểm) a, Viết các số 78; 95; 59; 87: 90 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………… b, Viết các số 69; 57; 88; 96: 89 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………….. Câu 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính 63 + 34 47 + 32 81 + 8 ……..…..………. …………….…….. ………….……….. ………..…..……. ………..…..…….. …………..……….. ………….………. ………..…..…….. …………..……….. ………….………. ………………….. …………..……….. 86 - 55 72 - 60 99 - 9 ……..…..………. …………….…….. ………….……….. ………..…..……. ………..…..…….. …………..……….. ………….………. ………..…..…….. …………..……….. ………….………. ………………….. …………..……….. Câu 3: (1,5 điểm) Số ? …... +5 - …… 2 8 20 + 30 … . . Câu 4: ( 1,5 điểm) Lớp 1B có 17 bạn trai và có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: ( 1 điểm) > < = 55 – 5 ………… 55 + 5 31 + 15…………. 21 + 18 Câu 6: ( 1 điểm) Em hãy viết các phép tính đúng dựa vào các số sau: 45; 20; 25; 50 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 Câu 1: ( 2 điểm) Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần cho 1 điểm. Không viết đúng không cho điểm. Câu 2: ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm + Đặt tính đúng 0,25đ + Tính đúng kết quả 0,25đ Câu 3: ( 1,5 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm Câu 4: ( 1,5 điểm) Câu trả lời đúng 0,5đ Phép tính đúng và tính đúng kết quả 0,5đ Đáp số 0,5đ Chú ý: + Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5 + Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm Câu 5: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm Câu 6: ( 1 điểm) Học sinh viết được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. PGD&ĐT CƯMGAR TRƯỜNG TH NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 HỌ VÀ TÊN: …………………………... MÔN: TOÁN - LỚP 1 LỚP : 1….. (Thời gian làm bài : 35 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là: A. 9 ; B. 50 ; C. 90 Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là : A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4 Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là : A . : 21 ; B: 12 ; C: 10 Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là: A . : 55 ; B: 50 ; C: 100. Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác : A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau: An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo? A: 7 cái kẹo , B. : 3 cái kẹo. Câu 8 :( 1 điểm) : Em chọn phép tính đúng của bài toán sau: Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi . Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu viên bi ? A . 15 + 4 B. 15 - 4 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 9: (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 13 + 4 ………… ,,……… ………… 27 – 7 …………. 53 +35 89 – 36 ………… ………… ………… ………… ..………. ..………… ..………. ………… Câu 10: (2 điểm). Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em có tất cả mấy con gà? Tóm tắt: Nhà em có: ….. con gà. Mẹ mua thêm :……con gà Nhà em có tất cả :…….con gà? Giải. ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ......... PGD&ĐT CƯMGAR TRƯỜNG TH NGUYỄN DU ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài : 35 phút) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là: A. 9 ; B. 50 ; C . 90 Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là : A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4 Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là : A . : 21 ; B : 12 ; C: 10 Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là: A . : 55 ; B : 50 ; C: 100. Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác : A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau: An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo? A: 7 cái kẹo , B. : 3 cái kẹo. Câu 8 :( 1 điểm) : Em chọn phép tính đúng của bài toán sau: Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi . Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu viên bi ? A . 15 + 4 B . 15 - 4 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 9: (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 13 + 4 13 27 – 7 27 53 + 35 89 – 36 - 7 53 +35 89 - 36 + 4 17 20 88 53 Câu 10: (2 điểm). Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em có tất cả mấy con gà? Tóm tắt: Nhà em có: 26 con gà. Mẹ mua thêm : 11con gà Nhà em có tất cả :…….con gà? Giải. Nhà em có tất cả số con gà là: 26 + 11 = 37 ( con gà ) Đáp số : 37 con gà. PGD&ĐT CƯMGAR TRƯỜNG TH NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài : 35 phút) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là: A. 9 ; B. 50 ; C. 90 Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là : A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4 Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là : A . : 21 ; B: 12 ; C: 10 Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là: A . : 55 ; B: 50 ; C: 100. Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác : A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau: An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo? A: 7 cái kẹo , B. : 3 cái kẹo. Câu 8 :( 1 điểm) : Em chọn phép tính đúng của bài toán sau: Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi . Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu viên bi ? A . 15 + 4 B. 15 - 4 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 9: (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 13 + 4 ………… ,,……… ………… 27 – 7 …………. 53 +35 89 – 36 ………… ………… ………… ………… ..………. ..………… ..………. ………… Câu 10: (2 điểm). Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em có tất cả mấy con gà? Tóm tắt: Nhà em có: ….. con gà. Mẹ mua thêm :……con gà Nhà em có tất cả :…….con gà? Giải. ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ......... PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN KHÁNH 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán lớp 1 Ngày kiểm tra: 12/05/2014 Thời gian làm bài : 40 phút ( 50 phút đối với học sinh khó khăn về học) Họ và tên:……………………………………. Lớp 1…… Điểm:………….. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 45 + 32 b) 30 + 56 c) 87 - 53 d) 77 - 27 ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ ; B. 10 giờ ; C. 12 giờ ; b) Một tuần lễ có mấy ngày ? A. 5 ngày ; B. 6 ngày ; C. 7 ngày ; Bài 3: Viết số vào chỗ trống : Sáu mươi tư ……...... Hai mươi tám……....... Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn……….. Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu………... Một trăm………........ Ba mươi ba………..... Năm mươi bảy……... Sáu mươi chín………. Bài 4: Tính. a) 11 + 4 - 2 = ……. b) 30cm + 8cm - 15cm = ……. Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. a) 50 + 8 ........ 25 + 30 b) 25 + 21……67 – 13 Bài 6: Ở hình vẽ bên : a) Có …… hình tam giác b) Có …… đoạn thẳng. Bài 7: a) Viết tiếp vào bài giải: Quyển sách của An có 52 trang, An đã đọc được 20 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang mới xong quyển sách ? Bài giải: Số trang sách An còn phải đọc là: ....................................................................................... Đáp số:..................... b) Vườn nhà Lan có 17 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi ? Bài giải: ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM , NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài 1: (2 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) A ; b) C Bài 3: (2 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,2 điểm. Bài 4: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm. a) 50 + 8 58 > 25 + 30 b) 25 + 21 55 < 67 – 13 46 54 Bài 6: (1 điểm) Ở hình vẽ bên: a) Có 3 hình tam giác - Làm đúng được 0,5 điểm b) Có 7 đoạn thẳng - Làm đúng được 0,5 điểm. Bài 7: (2 điểm) a) Bài giải: Số trang sách An còn phải đọc là: 52 - 20 = 32 (trang) Đáp số: 32 trang b) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài giải: Số cây cam và cây bưởi vườn nhà Lan có tất cả là: 17 + 12 = 29 (cây) Đáp số: 29 cây (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……..… Số phách:……….. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng GD&ĐT Thanh oai Trường Tiểu học Cự Khê phách:………….. Số BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Toán –Lớp 1 Điểm Thời gian: 40 phút ĐỀ LẺ Lời phê của thày (cô) giáo A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số liền sau của số 79 là: A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 C. 99 D. 10 C. 24 D. 10 C. 83 D. 3 và 8. 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 90 3. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là: A. 17 B. 18 4. Số “Tám mươi ba” viết là: A. 38 B. 8 và 3 5. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là: A. > B. < C. = 6. Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ……….. Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..……….. ……….. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..……….. ……….. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) ……….. hình chữ nhật. b) ……….. hình tam giác. Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………… Bài 6: +, - ? 52 13 = 65 55 23 = 32 Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……..… Số phách:……….. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng GD&ĐT Thanh oai Trường Tiểu học Cự khê phách:……….. Số BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút ĐỀ CHẴN Điểm Lời phê của thày (cô) giáo A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số liền sau của số 79 là: A. 81 B. 78 C. 80 D. 70 C. 90 D. 99 C. 18 D. 24 C. 8 và 3 D. 83 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 9 3. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là: A. 10 B. 17 4. Số “Tám mươi ba” viết là: A. 3 và 8. B. 38 5. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là: A. = B. > 6. Một tuần lễ có mấy ngày: C. < A. 24 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày 25 + 41 87 – 5 78 – 23 62 + 23 ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ……….. Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..……….. ……….. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..……….. ……….. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) ……….. hình chữ nhật. b) ……….. hình tam giác. Bài 4: Lan có sợi dây dài 62 cm, Lan cắt đi 10 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 3 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………….. Bài 6: +, - ? 55 23 = 32 Họ và tên: ………………………………… Lớp 1Trường Tiểu học Điểm Hoàng Lê §Ò ¤n tËp to¸n líp 1 52 13 = 65 1 M«n: To¸n Líp 1 - Thêi gian lµm bµi: 40 phót A - PhÇn tr¾c nghiÖm H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng cho mçi c©u sau hoặc làm theo yêu cầu: 1 - Sè 75 ®äc lµ: a. B¶y l¨m c. B¶y m¬i l¨m b. BÈy m¬i l¨m d. B¶y m¬i n¨m 2 - Sè “chÝn m¬i t¸m” viÕt lµ: a. 908 b. 89 c. 98 3 - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè khác nhau lµ: a. 90 b. 98 c. 99 4 - Sè trßn chôc ®iÒn vµo chç chÊm: 55 < …. < 80 lµ: a. 50 b. 56 c. 60 d. 70 5 - Thø tù c¸c sè: 95, 87, 78, 100 tõ lín ®Õn bÐ lµ: b. 95, 87, 78, 100 d. 78, 87, 95, 100 a. 100, 95, 87, 78 c. 100, 95, 78, 87 6 - Mét tuÇn lÔ cã 2 ngµy nghØ, vËy em ®i häc ë trêng sè ngµy lµ: a. 7 ngµy c. 6 ngµy b. 5 ngµy d. 4 ngµy 7 - H×nh bªn cã: a. h×nh tam gi¸c, ®o¹n th¼ng b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có 3 hình tam giác. B - phÇn tù luËn (7 ®iÓm) Bµi 1: 2+8 §Æt tÝnh råi tÝnh: (1,5 ®iÓm) 78 - 42 33 + 12 65 - 4 Bµi 2: TÝnh nhÈm: (1 ®iÓm) 95 - 35 + 24 = ………….. 58 cm - 5 cm = ……………... 5 + 22 - 27 = ………….. 40 cm - 10 cm + 40 cm = ………... Bµi 3: §iÒn dÊu > , < , = thÝch hîp vµo « trèng? (2 ®iÓm) 33 + 12 87 - 56 55 - 10 91 - 61 61 + 5 55 - 31 85 - 11 64 - 24 - 20 Bµi 4: (1 ®iÓm) §µn vÞt cã 42 con ë trªn bê vµ 25 con ë díi ao. Hái ®µn vÞt cã tÊt c¶ bao nhiªu con? Bµi gi¶i Bµi 5: (1 ®iÓm) Khóc gç dµi 98 cm, bè em ca ®i mét ®o¹n dµi 35 cm. Hái khóc gç cßn l¹i dµi bao nhiªu x¨ng-ti-mÐt ? Bµi gi¶i ¤n tËp to¸n líp 1 §Ò 2 M«n: To¸n Líp 1 - Thêi gian lµm bµi: 40 phót Họ và tên: ………………………………… Lớp 1Trường Tiểu học Hoàng Lê A - PhÇn tr¾c nghiÖm H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng : 1 - Sè 35 ®äc lµ : A . Ba m¬i B . Ba m¬i l¨m C . Ba m¬i n¨m Điểm 2 - Sè liÒn sau sè 59 lµ: A. 60 B. 57 C. 58 3 - Thø tù c¸c sè 95 , 25, 59 , 52 tõ lín ®Õn bÐ lµ: A. 95 , 25, 59 , 52 B. 25, 52, 59, 95 C. 52, 25 , 59, 95 D. 95, 59, 52, 25 4 - NÕu h«m nay lµ thø n¨m ngµy 7 th¸ng 5 th× h«m qua lµ: A. thø s¸u ngµy 8 th¸ng 5 B. thø t ngµy 8 th¸ng 5 C. thø t ngµy 6 th¸ng 5 5 - C¸c sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm: 87 > ....., ....... > 84 A. 86; 85 B. 88; 89 C. 85; 86 6 - H×nh vÏ bªn cã: A. 4 h×nh tam gi¸c, 6 ®o¹n th¼ng B. 4 h×nh tam gi¸c, 12 ®o¹n th¼ng A. 5 h×nh tam gi¸c, 12 ®o¹n th¼ng A. 6 h×nh tam gi¸c, 12 ®o¹n th¼ng B. PhÇn Tù luËn Bµi 1 :TÝnh 4 + 40 - 20 = …………………… …………………… 28 + 30 - 57 = …………………… …………………… Bµi 2 : sè ? a) - 20 + 40 = 48 = 19 c) - 15 + 32 = 72 = 56 94 - 43 +15 = 48 - 16 - 22 = b) 37 + - 30 d) 48 - + 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan