Mô tả:
Họ và tên : ……………………………………
Lớp 1E
PHIẾU HỌC TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 24 gồm
A. 2 và 4
B. 20 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 2 đơn vị
D. 2 chục và 4 đơn vị
Câu 2: Các số 43, 34, 32, 23 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 43; 34; 23; 32
B. 23; 32; 43; 34
C. 23; 32; 34; 43
Câu 3: Kết quả của phép tính 30cm + 20cm – 10 cm là :
D. 43; 43; 32; 23
A. 40
B. 50 cm
Câu 4: Số 25 đọc là:
D. 60cm
A. Hai năm
C. 40cm
B. Hai mươi năm
C. Hai mươi lăm
D. Hai lăm
Câu 5: Kết quả của phép tính 20 + 40 - 20 là :
A. 30
B. 60
Câu 6: Số liền sau của 19 là:
C. 40
A.18
B.17
Câu 7: Có mấy hình tam giác ?
C.19
A. 6 hình
B. 3 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM )
D. 50
D.20
C. 2 hình
D. 6 hình
Bài 1:
a)Đặt tính rồi tính
80 - 30
20 + 60
10 + 70
70 - 50
90 - 60
80 - 40
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b) Điền dấu thích hợp vào chhô chấm
19 - 5 ….. 12 + 2
70 - 20 …... 80 - 50
19 - 6 …… 14 + 1
70 – 40 ........ 30 + 10
Bài 2: Vâân hái được 20 bnng hoa. Hà hái được 50 bnng hoa. Hỏi cả hai bnn hái
được tất cả bao nhiêu bnng hoa?
Tóm tắt
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 3: Điền số thích hợp vào chhô chấm ?
……..- 10 = 30 + 10
40 + 30 = …. - 10
Bài 4: Tính
50 - ……..= 30 + 20
20 + 50 = 60 + …..
12 + 6 – 4 = …..
10 + 30 + 40 = ….
19 – 2 – 3 = ….
14 + 5 – 6 = ……
90 – 20 – 30 =….
18 + 1 – 6 = …
18 – 2 – 1 = …..
40 + 40 – 20 = ….
17 – 3 – 2 = ….
Bài 5: Cho các chữ số 1, 3, 6. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Xem thêm -