Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi 30 câu trác nghiệm chưởng amin hay...

Tài liệu 30 câu trác nghiệm chưởng amin hay

.DOC
4
192
127
  •   o ư
    AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
    - Biên soạn và giảng dạy : ThS - NCS Phạm Ngọc Sơn
    A. BÀI TẬP
    Bài 1. Amin có tính bazơ là do
    A. tan nhiều trong nước
    B. phân tử amin bị phân cực mạnh
    C. nguyên tử N độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N H bị lệch về
    phía N
    D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
    Bài 2. CH3NH2 có tính bazơ là do
    A. nguyên tử N trong phân tử còn đôi electron chưa tạo liên kết.
    B. phân tử có nhóm - CH3 đẩy electron
    C. nguyên tử N trong phân tử có khả năng nhận thêm electron
    D. phân tử có khả năng tan tốt trong nước
    Bài 3. Cho các chất (1) CH3- NH2; (2) CH3-NH-CH3; (3) C2H5-NH2; (4) C6H5-NH2
    Thứ tự sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
    A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 3 < 1 < 2
    C. 4 < 1 < 3 < 2 D. 4 < 2 < 3 < 2
    Bài 4. Cho các chất có cấu tạo
    (1) CH3-CH2-NH2 (2) CH3-NH-CH3
    (3)C6H5-NH2 (4) C6H5NHCH3
    (5) C6H5-NH-C2H5 (6) CH3-NH2.
    Thứ tự sắp xếp tính bazơ tăng dần là
    A. (3) < (4) < (5) < (6) < (1) < (2)
    B. (4) < (5) < (3) < (2) < (6) < (1)
    C. (3) < (4) < (5) < (2) < (6) < (1)
    D. (3) < (5) < (4) < (6) < (1) < (2)
    Bài 5. Số đồng phân mạch hở của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là
    A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
    Bài 6. Số đồng phân của amin thơm có công thức phân tử C7H9N là
    A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
    Bài 7. Cho các amin H2N-CH2-CH2-NH2; CH3-NH-C2H5; (CH3)3N; C6H5-NH2;
    CH3-NH-CH3;. Số amin bậc II là
    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
    Bài 8. Cho các dung dịch H2SO4 loãng, FeCl3, AlCl3, HNO2. Số phản ứng CH3NH2 c
    dụng được với các chất trên là
    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
    Bài 9. Cho các chất
    o-NO2-C6H4–NH2 (1); p–NO2-C6H4-NH2 (2);
    o-CH3-C6H4-NH2 (3); p-CH3- C6H4-NH2 (4)
    Thứ tự sắp xếp các chất theo tính bazơ tăng dần là
    A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 2 < 1 < 3 < 4
    C. 2 < 1 < 4 < 3 D. 1 < 2 < 4 < 3
    Bài 10. Cho các chất sau :
    p - CH3-C6H4-NH2 (1), o - CH3-C6H4-NH2 (2),
    C6H5-NH-CH3 (3), C6H5-NH2 (4).
    1
    Trang 1
  •   o ư
    Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
    A. (1) < (2) < (4) < (3) B. (4) < (2) < (1) < (3)
    C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2)
    Bài 11. Cho các chất
    p - NO2-C6H4-NH2 (1),
    p - Cl-C6H4-NH2 (2),
    p - CH3-C6H4-NH2 (3).
    Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
    A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3)
    C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1)
    Bài 12. Cho các chất ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4).
    Dãy sắp sếp các chất theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần là
    A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1)
    C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)
    Bài 13. Cho các chất
    (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3)
    (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
    Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là
    A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
    B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
    C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
    D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
    Bài 14. Cho dung dịch chứa các chất sau
    (1) C6H5 - NH2 (2) CH3 - NH2
    (3) NH2 - CH2 - COOH (4) CH3COONH4
    (5) (6)
    Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
    A. (1); (4) và (5) B. (2); (3) và (5)
    C. (3); (5) và (6) D. (2) và (6)
    Bài 15. Cho phản ứng X + Y CH3NH3Cl
    X + Y
    A. CH3NH2 + Cl2 B. CH3NH2 + HCl
    C. (CH3)2NH + HCl D. Cả A, B, C đều được
    Bài 16. X công thức phân tử C2H7O2N, X tác dụng với cả dung dịch NaOH dung dịch
    HCl. Công thức cấu tạo của X là
    A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3COONH4
    C. HCOOCH2NH2 D. Cả A, B và C đều được
    Bài 17. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?
    A. CH3COOC2H5 B. CH3COONH4
    C. NH2CH2CH2COOH D. Cả A, B, C đều tác dụng
    Bài 18. Các chất X, Y có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl NaOH. Y tác
    dụng được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác
    dụng với NaOH tái tạo lại Y1. CTCT của X, Y lần lượt là
    A. HCOOCH2-NH2, CH3-CH2-NO2
    B. CH3-COONH4, HCOOCH2-NH2
    C. H2N-CH2-COOH, CH2-NH2COOH
    2
    Trang 2
  •   o ư
    D. NH2CH2COOH, CH3-CH2-NO2
    Bài 19. Một chất hữu X CTPT C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ,
    thu được muối Y khí m xanh giấy quỳ ẩm. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí
    metan. CTCT phù hợp của X là
    A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4.
    C. CH3COONH3CH3 D. NH2 - CH2 - CH2 - COOH
    Bài 20. Dung dịch etylamin tác dụng với các dung dịch FeCl3, NaCl, AgNO3, HCl, AlCl3. Số
    phản ứng xảy ra là
    A. 2 B. 3
    C. 4 D. 5
    Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 2 : 3. Vậy amin đó
    có thể là
    A. (CH3)3N B. C2H5-NH-CH3
    C. C3H7NH2 D. Tất cả A, B, C đều đúng.
    Bài 22. M là một a- amino axit no, chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 10,1 gam
    M tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 13,75 gam muối. CTCT của M là
    D. Kết quả khác
    Bài 23. Có các dung dịch HCl, H2SO4, NaOH, brom, CH3 - CH2 - OH
    Số phản ứng mà anilin tác dụng được với các dung dịch trên là
    A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
    Bài 24. Cho polime HN - CH2 - CH2 - CO - HN - CH2 - CH2 - CO
    Monome tạo ra polime trên là
    A. H2N - CH2 - COOH
    B. H2N - CH2 - CH2COOH
    C. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH
    D. Không xác định được
    Bài 25. Số đồng phân của amino axit, có công thức phân tử C3H7O2N là
    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
    Bài 26. Hợp chất
    có tên là
    A. Etylmetyl amino metan B. Metyletyl amino butan
    C. Đietylmetyl amin D. Metylđietyl amin
    Bài 27. Hợp chất có CTCT :
    Tên hợp chất theo danh pháp thông thường là
    A. 1-amino-3-metyl benzen. B. m-toludin.
    C. m-metylanilin. D. Cả B, C.
    Bài 28. Cho sơ đồ : (X) (Y) (Z) T (trắng).
    Các chất X, Y, Z lần lượt là
    A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
    B. C6H5CH3, C6H5OH, C6H5NH2
    C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
    D. C6H6, C6H5NO2, C6H5OH
    3
    Trang 3
  •   o ư
    Bài 29. Hợp chất hữu cơ A có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp
    chất CTPT C2H4O2NNa chất hữu B. Cho hơi B qua CuO, đun nóng thu được
    chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A
    A. CH2 = CH - COONH3CH=CH2
    B. CH3(CH2)4NO2
    C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5
    D. H2N - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
    Bài 30. Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng : anilin, benzen và stiren là
    A. Dung dịch HNO2 B. Dung dịch FeCl3
    C. Dung dịch H2SO4 D. Nước Br2
    4
    Trang 4

Mô tả:

Tài liệu liên quan