www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
AMIN
I. ĐỒNG PHÂN DANH PHÁP.
Câu 2. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử là C5H13N?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
C. CH6N
D. CH7N
Câu 3. Hãy cho biết công thức nào sau đây đúng ?
A. CH5N
B. CH4N
Câu 4. Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
B. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon
C. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm
Câu 6. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thơm có công thức phân tử là C7H9N
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Câu 7. Cho các chất sau:(1) propan-1-amin; (2) propan-2-ol; (3) metanamin ; (4) N,N-Đimetyl metanamin. Sự sắp
xếp nào đúng với chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất đó?
A. (4) < (3) < (2) < (1)
B. (4) < (2) < (1) < (3)
C. (3) < (4) < (1) < (2)
D. (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 8. Có các chất sau: (1) metyl amin ; (2) anilin; (3) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần về độ
tan của các chất đó?
A. (1) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (2) < (3) < (1)
D. (3) < (2) < (1)
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. So sánh lực bazơ
Câu 9. Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etyl amin, (4) đimetyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều
tăng dần tính bazơ của các chất đó?
A. (2) < (1) < (4) < (3)
B. (2) < (1) < (3) < (4)
C. (2) < (3) < (4) < (1)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 10. Cho các amin sau: (1) C6H5NH2; (2) C6H5NHCH3; (3) p-CH3C6H4NH2; (4) C6H5CH2NH2. Sắp xếp theo
chiều tăng dần tính bazơ của các amin.
Page 1
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
A. (1) < (3) < (2) < (4)
B. (1) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (3) < (4) < (2)
D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 11. Có các chất sau: CH3NH2; CH3NH3Cl, C6H5NH2, NaOH và C6H5NH3Cl tác dụng với nhau theo từng đôi
một. Số cặp xảy ra phản ứng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 12. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính bazơ: (1)C 6H5NH2 ; (2)C2H5NH2 ; (3)(C6H5)2NH ;(4) (CH3)2NH ;(5)
NH3.
A. (5) > (4) > (1) > (2) > (3) B. (4) > (2) > (5) > (1) > (3) C.(2) > (4) > (5) > (3) > (1) D.(4) > (2) > (5) > (3) > (1)
Câu 13. Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dd HCl
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dd có môi trường bazơ mạnh.
C. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh D. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch Br2
Câu 14. Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin.
Số dung dịch có thể đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
2. Phản ứng của amin với axit.
Câu 15. Một lọ hóa chất đã mờ được nghi ngờ là phenyl amoni clorua. Hãy cho biết hóa chất nào có thể sử dụng để
xác định lọ hóa chất đó.
A. dung dịch NaOH, dung dịch NH3
B. dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl
C. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
Câu 16. Cho dung dịch chứa 9,3 gam một amin đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết
tủa. Vậy amin đó là:
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C3H9N
D. CH5N
Câu 17. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO 3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về
khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là :
A. CH5N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 18. Để trung hoà 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dung dịch HCl
0,8M. Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 19. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5NH3Cl + CH3NH2 B. C6H5NH3Cl + NH3
C. CH3NH3Cl + NH3 D. C6H5NH3Cl + AgNO3
Câu 20. Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH 2Cl. Trong muối Y, clo chiếm
32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
Page 2
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Để trung hòa 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 7,2% cần dùng 100,0 ml dung dịch
H2SO4 0,8M. Vậy công thức của amin X là :
A. C3H9N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. CH5N
Câu 22. Cho 100 ml dung dịch amin X đơn chức nồng độ 1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M, sau đó cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 6,52 gam chất rắn khan. Vậy công thức của amin ban đầu là:
A. C3H9N
B. C6H7N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 23. Cho axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với amin no, đơn chức Y thu được muối amoni trong đó
cacbon chiếm 39,56% về khối lượng. Có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24. Để trung hòa dung dịch chứa 14,9 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
cần 200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậy công thức của hai amin là:
A. C4H11N và C5H13N
B. C3H9N và C4H11N
C. CH5N và C2H7N
D. C2H7N và C3H9N
Câu 25. Amin X đơn chức có chứa vòng benzen. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là
RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO 3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo?
A. 5
B. 3
C. 3
D. 4
Câu 26. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả chưa đúng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó đồng nhất.
C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"
Câu 27. Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung
dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 320 ml
D. 180 ml
Câu 28. Cho amin đơn chức X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH 3Cl. Cho 3,26 gam Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 thu được 5,74 gam kết tủa. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N
B. C6H7N
C. C2H7N
D. C3H7N
Câu 29. Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy CTPT của X là :
A. CH5N
B. C6H7N
C. C3H9N
D. C2H7N
3. Phản ứng cháy.
Page 3
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO 2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2 (đktc). Vậy công
thức phân tử của amin là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C6H7N
D. C2H7N
Câu 46. Hỗn hợp X gồm một amin và O 2 (lấy dư so với lượng phản ứng). Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X thu
được 105 ml hỗn hợp khí gồm CO2, hơi nước, O2 và N2. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch H2SO4 đặc thấy còn 91 ml.
Tiếp tục cho qua dung dịch KOH đặc thấy còn 83 ml. Vậy công thức của amin đã cho là:
A. CH5N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H12N2
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và khí N2 trong đó, tỷ lệ
mol CO2 : H2O là 2 : 3. Vậy công thức của amin X là:
A. C6H7N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. CH5N
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO2, hơi nước và N2 trong đó N2 chiếm
6,25% thể tích sản phẩm cháy. Vậy công thức của amin là:
A. C4H11N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 trong đó theo tỉ lệ
mol CO2 : H2O = 6 : 7. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C6H7N
D. C2H7N
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO 2; c mol H2O và t mol N2. Trong đó c = a + b + t. Hãy
cho biết X có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. amin no
B. amin thơm
C. amin không no
D. amin dị vòng
Câu 51. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O 2 có tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O 2 sau đó sản phẩm
cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra có tỷ khối so với H2 là 15,2. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của
amin đó là :
A. C4H11N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C2H7N
IV. ĐIỀU CHẾ
Câu 53. Phản ứng nào sau đây đúng?
A. CH3NH2 + C6H5Cl C6H5NH2 + CH3Cl
B. CH3Cl + 2NH3 CH3NH2 + NH4Cl
C. CH3Cl + NH4Cl CH3NH3Cl + HCl
D. CH3Cl + NH3 CH3NH3Cl
Câu 54. Có các dung dịch sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat. Hãy cho biết dãy hóa chất nào
sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?
Page 4
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
A. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH
B. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch Br2
C. quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch Br2
D. phenol phtalein, quỳ tím, dung dịch Br2
Câu 55. Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ, điều kiện thí
nghiệm đầy đủ ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2
C. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2
Câu 56. Cho sơ đồ sau : benzen → X1 → X2 → anilin. Hãy cho biết X1, X2 tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. phenyl clorua, nitro benzen
B. nitobenzen, phenyl amoni clorua
C. nitro benzen, phenyl clorua,
D. nitrobenzen, benzyl clorua
Câu 57. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng
anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%?
A. 362,7 gam
B. 346,7 gam
C. 463,4 gam
D. 465,0 gam
Câu 58. Từ toluen người ta tiến hành điều chế benzyl amin qua một số giai đoạn. Tính khối lượng benzyl amin thu
được nếu ban đầu người ta dùng 500,0 gam toluen và hiệu suất chung của quá trình phản ứng đạt 73,6%.
A. 428 gam
B. 464 gam
C. 452 gam
D. 416 gam
V. MUỐI AMONI
Câu 111. X là muối amoni có công thức phân tử của X là C 4H11O2N. Đun nóng X trong NaOH (vừa đủ) thu được 4,92 gam
muối và 1,344 lít khí Y (đktc). Vậy công thức của Y là:
A. C3H9N
B. NH3
C. C2H7N
D. CH5N
Câu 113. X là muối amoni có công thức phân tử là C 3H9O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối cacboxylat và một chất
chứa N có khả năng đổi màu quỳ tím sang xanh. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 114. Hợp chất X có chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 29,51%; 8,19%; 39,35%; 22,95%. X có công thức
phân tử trùng với công thức đơn giản. Đun nóng X với NaỌH thu được muối vô cơ Y và chất hữu cơ Z. Vậy phân tử khối của Z là:
A. 31
B. 45
C. 59
D. 57
Câu 116. Muối X có công thức phân tử là C2H8O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,
N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 6,8 gam
B. 8,5 gam
C. 8,3 gam
D. 8,2 gam
Câu 118. Chất X có công thức phân tử là C 3H7O2N. Đun X trong dung dịch NaOH thu được Y là muối natri của amino axit.
Phẩn tử khối của Y lớn hơn của X. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Page 5
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
Câu 119. Cho các phản ứng sau: (1) CH 3COOH + CH3NH2; (2) CH3NH2 + C6H5NH3Cl ; (3) CH3NH2 + (CH3)2NH2Cl; (4)
C6H5NH2 + CH3NH3Cl ; (5) C6H5NHCH3 + Br2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 121. Chất X có CTPT là C3H7O2N. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200,0 ml NaOH 1,0M đun nóng thu được 2,24 lít khí Y
(chứa N, H và đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd sau pứ?
A. 13,6 gam
B. 13,4 gam
C. 9,4 gam
D. 11,4 gam
Câu 122. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3H9O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X 1 (chứa C, H, O, Na) và
chất X2 (có khả năng đổi màu quỳ tím thành xanh). Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 124. Chất X có CTPT là C 3H9O2N. Đun nóng 9,1 gam X trong dd NaOH vừa đủ thì thu được 8,2 gam muối. Vậy tên gọi
của X là:
A. etyl amoni fomat
B. metyl amoni axetat
C. metyl amoni acrylat
D. amoni propionat
Câu 131. Hai chất X, Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử là C 3H9O2N. Khi cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y tác dụng
vừa đủ NaOH, cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí gồm 2 chất (đều có chứa N và đều đổi màu quỳ tím
thành xanh). Tỷ khối của hỗn hợp khí đối với H2 là 15. Vậy giá trị của m là:
A. 15,5 gam
B. 17,2 gam
C. 16,6 gam
D. 16,1 gam
Câu 132. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%; 17,18%; 43,55%. X có công
thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 134. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y
và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
A. 45
B. 59
C. 85
D. 90
AMIN TRONG §Ò thi tuyªn sinh
Câu 1: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C3H5N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Câu 3: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được
axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
Page 6
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được natri phenolat
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ
khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
Câu 5: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 6: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu)
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 7: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng
trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 8: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được
với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9: Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của ammoniac
Câu 10: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 11: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46
Page 7
www.HOAHOC.edu.vn (Hoc Hoa băăng sư đam mê)
Câu 12: Muối C6H5N2 Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong
+
-
dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2 +Cl-(với hiệ/u suất 100%), lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol.
B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol.
D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaH/CO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 14: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. xeton.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 16: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo
ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
Câu 17: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Benzen → Nitrobenzen →Anilin
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam.
B. 55,8 gam.
C. 93,0 gam.
D. 111,6 gam.
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4H11N là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 20: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. CH3COONH3CH3.
C. CH3/CH2COONH4.
B. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2
Page 8
- Xem thêm -