Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 51.thpt chuyen phan boi chau lan 3 co dap an

.DOCX
8
48
99

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:...................................................................... SBD: ................ Mã đề thi 132 Câu 1: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y   x3  4 A. . y  x3  3x 2  4 B. . 3 2 y   x  3x  4 C. . 3 2 y   x  3x  2 D. . Oxyz Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai A  1; 2; 3 , B  2; 3;1 điểm .  x  1 t x  2t  x  1 t x  3t      y  3  5t  y  2  5t  y  8  5t  y  2  5t  z  3  2t  z  1  4t  z  3  4t  z  5  4t     A. . B. . C. . D. . A  1; 2;3 , B  3; 4; 4  Oxyz Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tìm tất cả các giá trị của 2 x  y  mz  1  0 m A tham số sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng AB . m2 m  2 m  3 m  2 A. . B. . C. . D. . y  x4  4x2  4 Câu 4: Hàm số x   2, x  0 A. . Câu 5: Cho khối chóp đạt cực tiểu tại những điểm nào? x  2, x  0 x 2 B. . C. . S . ABC D. x 2 . A, SB   ABC  , AB  a, �  300 ACB có đáy là tam giác vuông tại , góc  ABC  600 SC V S . ABC a giữa đường thẳng và mặt phẳng là . Tính thể tích của khối chóp theo . 3a 3 V V  3a 3 V  a3 V  2a 3 2 A. . B. . C. . D. . M  1; 2;3  Oxyz A, B, C Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu  ABC  . Ox, Oy, Oz M của trên các trục . Viết phương trình mặt phẳng 3x  2 y  z  6  0. x  2 y  3z  6  0. 2 x  y  3 z  6  0. 6 x  3 y  2 z  6  0. A. B. C. D. Câu 7: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Trang 1/8 - Mã đề thi 132 A. 4. B. 9. C. z   1  2i  Câu 8: Phần ảo của số phức 4i. 3. A. B. a c là: C. 15. 0. 4. 4. D. b  f  x  dx  10,  f  x  dx  5 Câu 9: Cho biết 15 A. D. 2 a b 2.  f  x  dx  ? . Tính c 5. 5. D. 0,5% Câu 10: Ông Quang cho ông Tèo vay 1 tỉ đồng với lãi suất hàng tháng là theo hình thức tiền lãi hàng tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp. Sau 2 năm, ông Tèo trả cho ông Quang cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền ông Tèo cần trả là bao nhiêu đồng? (lấy làm tròn đến hàng nghìn). 3 225 100 000. 1 121 552 000. 1 127 160 000. 1 120 000 000. A. B. C. D. SA  ( ABCD) S . ABCD ABCD Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , AB  3a, AD  2a, SB  5a V S . ABCD a. . Tính thể tích của khối chóp theo V  8a 2 . V  24a 3 . V  10a 3 . V  8a 3 . A. B. C. D. Câu 12: Gọi (H ) B. C. y Câu 14: Gọi 11  . 9 A. 3z 2  z  2  0 , trục Ox và đường thẳng (H ) V Ox Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục .  4 1 4  3 4 V  ln . V  ln . V  ln . V   ln . 2 3 2 3 2 4 3 A. B. C. D. Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số A, B, C , D trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đấy. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1  y   . 2 A. y  x2. B. y  log 2 x. C. y  2 x. D. z1 , z2 là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x 4  x2 2 x 1 . 2 z1  z2 . là hai nghiệm phức của phương trình . Tính 8 2 4 . . . 3 3 3 B. C. D. a, x, y; a  {1;e;10} x1 Câu 15: Cho các số dương và . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 2/8 - Mã đề thi 132 ln x  A. log a e . log a 10 ln x  B. log a x . log e ln x  C. log a x . log a e ln x  D. log x a . lna z 2i  3 Câu 16: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn . I  2; 1 I  2;1 R 1 A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Đường tròn tâm , R 3 bán kính . I  1; 2  I  2;1 R3 C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , R3 bán kính . log 3 5  a, log 3 6  b, log 3 22  c Câu 17: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  270   270  log 3  log 3    a  3b  2c   a  3b  2c  121   121  A. . . B.  270   270  log 3  log3    a  3b  2c   a  3b  2c  121   121  C. . D. . 1 I  3x dx 0 Câu 18: Tính tích phân . 2 1 3 I= . I . I . I  2. ln 3 4 ln 3 A. B. C. D. Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = a, AC = b, AC = c . Tính thể tích V của khối tứ điện ABCD theo a, b, c. abc abc abc V . V . V . V  abc. 2 6 3 A. B. D. C. x3 y A  5; 2  x  m 1 Câu 20: Tính giá trị tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm . m  4. m  1. m  6. m  4. A. C. D. B. f  x � Câu 21: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 3/8 - Mã đề thi 132 A. Hàm số đồng biến trên khoảng x  2. C. Hàm số đạt cực trị tại   ,1 . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 1. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng ABC. AB  AB  BC  5a, AC  6a C A Câu 22: Cho khối lăng trụ có . Hình chiếu vuông góc của trên a 133 A  C  ABC  V 2 AB mặt phẳng là trung điểm của và . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A   BC a theo . 3 V  12 133a 3 . V  4 133a 3 . V  12a . V  36a 3 . A. B. C. D. Câu 23: Tìm tập xác định D   0,   . A. C. D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  . B. D    , 0   2,   . D. V D    , 0    2,   . D    , 0    2,   . 2R Câu 24: Một khối cầu có bán kính thì có thể tích bằng bao nhiêu? 4 32 V   R3 . V   R3. 2 V  4 R . 3 3 A. B. C. 1 f  x  F  x F  1  3. 3 Câu 25: Biết là một nguyên hàm của hàm số và F  4   5. F  4   3. F  4   3  ln 2. A. B. C. z  iz  2. z Câu 26: Tìm số phức liên hợp của số phức biết rằng 1  i. 1  i. 1  i. A. B. C. Câu 27: Tìm tập nghiệm S   1;   . A. S của bất phương trình S   1;   . B.   3 1 C. x1 V D. 24  R3. 3 F  4 . Tính F  4   4. D. D. 1  i.  4  2 3. S    ;1 . D. S    ;1 . A  2;3; 1 , Oxyz , I Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ gọi là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm B  1; 2;1 , C  2;5;1 , D  2; 4;5  . OI . Tính độ dài đoạn thẳng Trang 4/8 - Mã đề thi 132 A. 113 . 2 B. C. y   x  6 x  4. 3 Câu 29: Cho hàm số 6. A. Hàm số đạt cực trị tại 123 . 3 D. 41 . 3 2 Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0.  0; 4  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 30: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng V a. a. Tính thể tích của khối nón theo  a3  a3 3  a3 3  a3 3 V . V . V . V . 12 24 6 3 A. B. C. D. y   20 x 2  20 x  1283 e 40 x Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 163.e 280 1283 A. . B. . C. trên tập các số tự nhiên là: 8.e300 . D. . 1 f  x  ? 1 x 157.e320 Câu 32: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số 1 F  x   ln  x 2  2 x  1  5 F  x    ln 2 x  2  4 2 A. . B. . 1 F  x    ln 4  4 x  3 F  x   ln 1  x  2 4 C. . D. . Câu 33: Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy x3  2 x x A và B. Máy A làm việc trong ngày và cho số tiền lãi là ( triệu đồng ), máy B làm việc trong y 2 326 y  27 y ngày và cho số tiền lãi là (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba cần sử dụng máy A làm việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (biết rằng hai máy A và B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày) A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. m  3 Câu 34: Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng inox có nắp đậy với thể tích là k m2 m2 m2 (k > 0 ). Chi phí mỗi đáy là 600 nghìn đồng, mỗi nắp là 200 nghìn đồng và mỗi mặt bên là 400 nghìn đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể ít nhất? Biết bề dày vỏ inox không đáng kể k 2 k k 3 3 3 3  2 k 2 A. . B. C. D. y  mx  1 Câu 35: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng cắt đồ thị của hàm số x 3 y x 1 tại hai điểm phân biệt.   ; 0    16;    16;     ; 0 ( ;0]  [16;  ) A. . B. . C. . D. . Trang 5/8 - Mã đề thi 132 1 Câu 36: Cho các số thực A. x  10 x, y , z 1 1 log x thỏa mãn 1 y  101log x , z  101log y . B. x  10 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 log x 1 1 ln x . C. x  10 1 1 log x . D. x  10 .  P : x  y  z 1  0 Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Một phần tử A  1; 3;0   P M chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ đến gặp mặt phẳng tại , sau đó phần tử B  2;1; 6  M M tiếp tục chuyển động thẳng từ đến cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của A M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ qua đến B là ít nhất. 4 5 16 3 3 9 1 A. . B. . C. . D. . Câu 38: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số 5 4 5;  0;5 4 5    A. . B. .   m để phương trình C.  0;   m 5 x 2  x  5m  0 có nghiệm thực. 0;5 5    D. . 4 . y   x 2  mx 2   m 2  2m  3 x  1 Câu 39: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho hàm số x0 đạt cực đại tại .  1  3;1  1  3 A. . B. . C. . D. . x Câu 40: Cho số thực . Mệnh đề nào dưới đây sai? log x2  2 10  97  0 log x2  2  x 2  x  2   0 A. . B. . 2 log x2  2  x  x  2   log 2 1  x 2  x  2  log x2  2 2017  log x2  2 2018 C. . D. .  1 I  e 3 x 1 dx  a 2 e b  a, b S  a b a b  2 là các số thực thỏa mãn . Tính tổng . S 5 S 4 S 7 B. . C. . D. . 2i z m 1  mi Câu 42: Tìm giá trị của số thực sao cho số phức là một số thuần ảo 1 m m  2 m2 m 2 A. Không tồn tại . B. . C. . D. . x 1 y 2 m x  xm Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên  1;1 khoảng .  3; 2   ; 0   ; 2   ; 2  A. . B. . C. . D. . Câu 41: Biết rằng S  10 A. . 0 với Trang 6/8 - Mã đề thi 132  1  i 3  z  4i z 2017 thỏa mãn . Tính . 672 672 8 3i  1 8 3 i 8672 1  3i B. . C. . D. . ABCD. A ' B ' C ' D ' ABCD Câu 45: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của  ABCD   ACD  A' AB trên mặt phẳng là trung điểm của , góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng 3 8 3a  ABCD  600 B ABCD . AC a 3 là . Thể tích của khối chóp là . Tính độ dài đoạn thẳng theo . 2 2a 2a 3 3 3 3 2a 2 2a A. . B. . C. . D. . S . ABCD V M Câu 46: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và có thể tích là . Gọi là trung điểm của ( AMP) SB. P SD SP  2 DP. SC N. là điểm thuộc cạnh sao cho Mặt phẳng cắt cạnh tại Tính thể tích ABCDMNP V. của khối đa diện theo 23 19 2 7 VABCDMNP  V . VABCDMNP  V . VABCDMNP  V . VABCDMNP  V . 30 30 5 30 A. B. C. D. Câu 44: Cho số phức 8672 3  i A. .  z        y  2 x  mx 2  x  1  1 m Câu 47: Tìm giá trị của tham số sao cho đồ thị hàm số m  4. m  4. m2 A. B. C. . D. có tiệm cận ngang. m  0. ABCD a. O BCD. M , N Câu 48: Cho tứ diện đều cạnh Gọi là tâm của tam giác đều lần lượt là trung AC , AB. BCMN AO điểm của Quay hình thang quanh đường thẳng ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu? 7 a 3 6 7 a 3 6 7 a 3 6  a3 6 . . . 96 288 216 36 A. B. C. . D. m Câu 49: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x5  4 x  m A.   ;3 . B.   ;3 2 .  C. 3  2;  . D.   ;3 2  . Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100m và 80m. Câu 50: Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (Bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt 20.000 /m2 40.000 / m2 . và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là đồng và đồng Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn) 176.350.000 105.664.000 137.080.000 139.043.000 A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Trang 7/8 - Mã đề thi 132 Trang 8/8 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan