Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Luật 60 câu Trắc nghiệm luật đầu tư có đáp án...

Tài liệu 60 câu Trắc nghiệm luật đầu tư có đáp án

.DOCX
24
7378
71

Mô tả:

Trắc nghiệm luật đầu tư Câu 1 : Trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật Đầu tư thỡ ỏp dụng quy định nào? A. Áp dụng các quy định của Luật Đầu tư và các quy định phỏp luật cú liờn quan. B. Áp dụng các quy định của Luật Đầu tư và pháp luật Việt Nam cú liờn quan. C. Áp dụng các quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. D. Áp dụng các quy định của giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận kinh doanh. Đáp án: C Độ khó: Thấp Câu 2 : Trường hợp pháp luật Việt Nam chưa có quy định nhưng các bên có thỏa thuận trong hợp đồng việc áp dụng pháp luật nước ngoài và tập quán đầu tư quốc tế thỡ xử lý thế nào? A. Các bên hợp đồng cần xin phép Tũa ỏn nhân dân tối cao để được áp dụng pháp luật nước ngoài và tập quán đầu tư quốc tế đó thỏa thuận đó. B. Các bên hợp đồng cần xin phép Thủ tướng Chính phủ để được áp dụng pháp luật nước ngoài và tập quán đầu tư quốc tế đó thỏa thuận đó theo quy định của pháp luật cú liờn quan. C. Các bên hợp đồng cần xin phép Bộ Tư pháp để được áp dụng pháp luật nước ngoài và tập quán đầu tư quốc tế đó thỏa thuận đó theo quy định của pháp luật có liên quan. D. Các bên hợp đồng được áp dụng pháp luật nước ngoài và tập quán đầu tư quốc tế đó thỏa thuận đó, nếu chỳng không trái với nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 3 : Quyền tự chủ đầu tư, kinh doanh của nhà đầu tư gồm: A. Lựa chọn lĩnh vực, hỡnh thức, địa bàn, quy mô, đối tác, ngành, nghề, phương thức kinh doanh; thành lập doanh nghiệp; tự quyết định hoạt động đó đăng ký. B. Lựa chọn lĩnh vực, hỡnh thức, địa bàn, quy mô đầu tư; tự quyết định hoạt động đó đăng ký theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định có liên quan. C. Lựa chọn lĩnh vực, hỡnh thức, địa bàn, quy mô, đối tác, phương thức huy động vốn; tự quyết định hoạt động kinh doanh đó đăng ký theo quy định. D. Lựa chọn lĩnh vực, hỡnh thức, địa bàn, quy mô, đối tác và thời hạn dự án; thành lập doanh nghiệp; tự quyết định hoạt động kinh doanh đó đăng ký theo quy định. Đáp án: A Độ khó: Cao Câu 4 : Quyền tiếp cận, sử dụng nguồn lực đầu tư gồm: A. Bỡnh đẳng trong việc tiếp cận, sử dụng các nguồn vốn tín dụng, quỹ hỗ trợ; sử dụng đất đai và tài nguyên theo quy định của pháp luật. B. Thuê hoặc mua thiết bị, máy móc ở trong nước và nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư. C. Thuê lao động làm quản lý, kỹ thuật, chuyờn gia theo nhu cầu sản xuất, kinh doanh, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác. D. Tất cả các quyền được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: TB Câu 5 : Quyền xuất khẩu liên quan đến hoạt động đầu tư gồm: A. Trực tiếp xuất khẩu sản phẩm do mình làm ra theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan. B. Trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thỏc xuất khẩu và tiờu thụ sản phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan. C. Ủy thác xuất khẩu sản phẩm do mình làm ra theo quy định của pháp luật có liên quan. D. Trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác xuất một số sản phẩm do mình làm ra theo quy định của pháp luật có liên quan. Đáp án: B Độ khó: Thấp Câu 6: Quyền nhập khẩu liên quan đến hoạt động đầu tư gồm: A. Trực tiếp nhập khẩu vật tư, nguyên liệu, hàng hóa cho hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan. B. Ủy thác nhập khẩu thiết bị, máy móc, vật tư, nguyên liệu, hàng hóa cho hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan. C. Trực tiếp nhập khẩu hoặc ủy thác nhập khẩu thiết bị, máy móc, vật tư, nguyên liệu và hàng hóa cho hoạt động đầu tư. D. Trực tiếp nhập khẩu mọi sản phẩm cho hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan. Đáp án: C Độ khó: Thấp Câu 7: Quảng cáo, tiếp thị liên quan đến đầu tư gồm: A. Quảng cáo sản phẩm của mình, ký kết hợp đồng quảng cáo với tổ chức được quyền hoạt động quảng cáo theo quy định của pháp luật có liên quan. B. Quảng cáo, tiếp thị sản phẩm của mình, trực tiếp ký hợp đồng quảng cáo với cá nhân được quyền quảng cáo theo quy định của pháp luật có liên quan. C. Tiếp thị sản phẩm của mình, ký hợp đồng quảng cáo với người được ủy quyền quảng cáo theo quy định của Luật Đầu tư. D. Quảng cỏo, tiếp thị sản phẩm, dịch vụ của mỡnh và trực tiếp ký hợp đồng quảng cáo với tổ chức được quyền hoạt động quảng cáo. Đáp án: D Độ khó: TB Câu 8: Gia công, gia công lại liên quan đến đầu tư gồm: A. Thực hiện hoạt động gia công, gia công lại sản phẩm; đặt gia công và gia công lại trong nước, đặt gia công ở nước ngoài theo pháp luật về thương mại. B. Thực hiện hoạt động gia công, gia công lại sản phẩm, đặt gia công, gia công lại trong và ngoài nước theo quy định của Luật Đầu tư. C. Thực hiện hoạt động gia công, gia công lại sản phẩm, đặt gia công ở nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan. D. Thực hiện hoạt động gia công, gia công lại sản phẩm trong nước vá nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan. Đáp án: A Độ khó: TB Câu 9 : Quyền mua ngoại tệ của nhà đầu tư gồm: A. Được mua ngoại tệ tại ngõn hàng để đáp ứng giao dịch vẵng lai theo quy định của Luật Đầu tư, pháp luật về quản lý ngoại hối và cỏc quy định pháp luật có liên quan. B. Được mua ngoại tệ tại tổ chức tín dụng để đáp ứng cho giao dịch vóng lai, giao dịch vốn và cỏc giao dịch khỏc theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối. C. Được mua ngoại tệ tại tổ chức tín dụng để đáp ứng giao dịch vốn theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối và các quy định phỏp luật cú liờn quan. D. Được mua ngoại tệ tại tổ chức tín dụng để thực hiện mọi giao dịch theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối và các quy định pháp luật có liên quan. Đáp án: B Độ khó: TB Câu 10 : Những dự ỏn nào thỡ được hỗ trợ cân đối ngoại tệ? A. Đối với một số dự án quan trọng trong lĩnh vực năng lượng, kết cấu hạ tầng giao thông theo quy định của Luật Đầu tư. B. Đối với một số dự án quan trọng trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông, xử lý chất thải theo quy định của Luật Đầu tư. C. Đối với một số dự án quan trọng trong lĩnh vực năng lượng, kết cấu hạ tầng giao thông, xử lý chất thải. D. Đối với một số dự án quan trọng trong lĩnh vực năng lượng, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật có liên quan. Đáp án: C Độ khó: Cao Câu 11 : Quyền chuyển nhượng, điều chỉnh vốn được quy định như thế nào? A. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng vốn đầu tư. Nếu chuyển nhượng có lãi thì phải nộp thuế thu nhập theo quy định của pháp luật có liên quan. B. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng dự án đầu tư cho người khác. Nếu việc chuyển nhượng có lãi thì phải nộp thuế theo quy định của pháp luật có liên quan. C. Nhà đầu tư có quyền điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật cú liờn quan. D. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng, điều chỉnh vốn. Trường hợp chuyển nhượng có phát sinh lợi nhuận thỡ phải nộp thuế theo quy định của phỏp luật. Đáp án: D Độ khó: TB Câu 12: Quyền thế chấp đất đai và tài sản gắn với đất đai của nhà đầu tư được quy định như thế nào? A. Được thế chấp tại tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam để vay vốn thực hiện dự án theo quy định của pháp luật B. Được thế chấp để vay tiền tại các tổ chức tín dụng Việt Nam để thực hiện các dự án của mình theo quy định của pháp luật có liên quan. C. Được thế chấp để vay tiền thực hiện các dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan. D. Được thế chấp để vay tiền tại các tổ chức tín dụng nước ngoài nhằm thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan. Đáp án: A Độ khó: Cao Câu 13: Nhà đầu tư được ưu đãi đầu tư trong những điều kiện nào? A. Có dự án đầu tư thuộc lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư; đầu tư mới, đầu tư mở rộng quy mụ, nõng cao cụng suất, năng lực kinh doanh, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường. B. Có dự án đầu tư thuộc lĩnh vực được ưu đãI theo quy định của Luật Đầu tư; đầu tư mới, đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lực kinh doanh, đổi mới cụng nghệ. C. Có dự án đầu tư thuộc những địa bàn ưu đãI; đầu tư mới, đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lực kinh doanh, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm. D. Có dự án đầu tư thuộc những lĩnh vực, địa bàn đặc biệt khó khăn; cú dự án đầu tư mới, dự án đầu tư mở rộng quy mô, giảm ô nhiễm môi trường. Đáp án: A Độ khó: TB Câu 14: Theo Luật Đầu tư, các loại ưu đãi đầu tư gồm: A. Ưu đãi về thuế, về chuyển lỗ, về khấu hao tài sản cố định, về sử dụng đất. B. Ưu đãi về thuế, về chuyển lỗ, về khấu hao tài sản cố định, về sử dụng đất và các ưu đói đầu tư khác theo quy định của pháp luật. C. Ưu đãi về thuế, về khấu hao tài sản cố định, về sử dụng đất. D. Ưu đãi về thuế, về chuyển lỗ, về sử dụng đất. Đáp án: B Độ khó: Thấp Câu 15 : Lĩnh vực ưu đói đầu tư gồm: A. Sản xuất vật liệu mới; sản phẩm cụng nghệ cao, cụng nghệ sinh học; Nuụi trồng, chế biến nụng, lõm, thuỷ sản; làm muối; sản xuất giống cõy trồng, vật nuụi mới. B. Sử dụng công nghệ cao; bảo vệ môi trường sinh thái; Sử dụng nhiều lao động; Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng, các dự án quan trọng, có quy mô lớn. C. Phát triển sự nghiệp giáo dục, y tế, thể dục, thể thao và văn hóa dân tộc; Phát triển ngành, nghề truyền thống; Những lĩnh vực sản xuất, dịch vụ khỏc cần khuyến khớch. D. Tất cả các lĩnh vực được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 16: Địa bàn ưu đãi đầu tư gồm: A. Địa bàn có điều kiện kinh tế – xó hội khú khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu cụng nghệ cao, khu kinh tế. B. Địa bàn có điều kiện kinh tế – xó hội khú khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xó hội đặc biệt khó khăn. C. Địa bàn có điều kiện kinh tế – xó hội khú khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xó hội đặc biệt khó khăn; Khu cụng nghiệp, khu chế xuất, khu cụng nghệ cao, khu kinh tế. D. Địa bàn có điều kiện kinh tế – xó hội đặc biệt khó khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. Đáp án: C Độ khó: TB Câu 17 : Lĩnh vực đầu tư có điều kiện bao gồm: A. Lĩnh vực tác động đến quốc phũng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xó hội; Lĩnh vực tài chớnh, ngõn hàng; Lĩnh vực tỏc động đến sức khỏe cộng đồng. B. Văn hóa, thông tin, báo chí, xuất bản; Dịch vụ giải trí; Kinh doanh bất động sản; Khảo sỏt, tỡm kiếm, thăm dũ, khai thỏc tài nguyờn thiờn nhiờn; mụi trường sinh thái. C. Phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo; Một số lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật. D. Tất cả các lĩnh vực được nêu tại phương án trả lời A, B và C núi trờn. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 18 : Lĩnh vực cấm đầu tư bao gồm: A. Các dự án gây phương hại đến quốc phũng, an ninh quốc gia và lợi ớch cụng cộng; gõy phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam. B. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường. C. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam; sản xuất các loại hóa chất độc hại hoặc sử dụng tác nhân độc hại bị cấm theo điều ước quốc tế. D. Tất cả các lĩnh vực được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 19 : Các biện pháp bảo đảm đầu tư gồm: A. Bảo đảm về vốn đầu tư, tài sản hợp phỏp; quyền sở hữu trí tuệ; chuyển vốn, tài sản ra nước ngoài; áp dụng giỏ, phí, lệ phí thống nhất; ổn định đầu tư. B. Bảo đảm về vốn và tài sản hợp phỏp; bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển vốn tài sản ra nước ngoài; Bảo đảm ổn định đầu tư trong trường hợp thay đổi pháp luật. C. Bảo đảm về vốn và tài sản hợp phỏp; bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; áp dụng giỏ thống nhất; Bảo đảm ổn định đầu tư trong trường hợp thay đổi pháp luật, chính sách. D. Bảo đảm về vốn và tài sản hợp phỏp; bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển vốn ra nước ngoài, áp dụng lệ phí thống nhất; Bảo đảm ổn định đầu tư . Đáp án: A Độ khó: TB Câu 20: Trường hợp pháp luật mới được ban hành có các ưu đói cao hơn so với trước đó thỡ nhà đầu tư sẽ như thế nào? A. Khụng được hưởng các quyền lợi, ưu đói đó theo quy định của pháp luật, chớnh sỏch mới. B. Được hưởng các quyền lợi, ưu đói theo quy định mới kể từ ngày pháp luật, chính sách mới đó có hiệu lực. C. Được hưởng các quyền lợi, ưu đói theo quy định mới nếu được cơ quan nhà nước quản lý đầu tư chấp thuận. D. Được hưởng các quyền lợi, ưu đói theo quy định mới sau khi làm đủ thủ tục xin được hưởng theo quy định. Đáp án: B Độ khó: TB Câu 21 : Trường hợp pháp luật mới ban hành làm ảnh hưởng bất lợi đến nhà đầu tư thỡ nhà đầu tư sẽ như thế nào? A. Được bảo đảm hưởng các ưu đói như quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư B. Được bảo đảm giải quyết bằng một, một số hoặc các biện pháp sau đây: Tiếp tục hưởng các quyền lợi, ưu đói; Được trừ thiệt hại vào thu nhập chịu thuế. C. Được bảo đảm giải quyết bằng một, một số hoặc các biện pháp sau đây: Được điều chỉnh mục tiêu của dự án; xem xét bồi thường. D. Tất cả các bảo đảm được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 22: Các hình thức đầu tư trực tiếp bao gồm: A. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn đầu tư trong nước hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài; Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh trong nước và nước ngoài. B. Đầu tư theo hợp đồng BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT; Đầu tư phát triển kinh doanh. C. Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động đầu tư; Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp; Các hỡnh thức đầu tư trực tiếp khác. D. Tất cả Các hình thức đầu tư được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 23 : Nhà đầu tư được đầu tư phát triển kinh doanh thông qua các hỡnh thức nào? A. Mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lực kinh doanh; Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường. B. Mở rộng quy mô, nâng cao công suất; Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm. C. Mở rộng quy mô, nâng cao năng lực kinh doanh; Đổi mới công nghệ, giảm ô nhiễm môi trường. D. Mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lực kinh doanh; Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm. Đáp án: A Độ khó: TB Câu 24 : Nhà đầu tư được đầu tư để thành lập các tổ chức kinh tế nào? A. Doanh nghiệp tổ chức và hoạt động theo Luật doanh nghiệp; B. Tổ chức tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính khác theo quy định của pháp luật; C. Cơ sở dịch vụ y tế, giáo dục, khoa học, văn hóa, thể thao và các cơ sở dịch vụ khác có hoạt động đầu tư sinh lợi; Các tổ chức kinh tế khác theo quy định của pháp luật. D. Tất cả các tổ chức kinh tế được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: TB Câu 25: Nhà đầu tư thực hiện đầu tư gián tiếp tại Việt Nam theo các hỡnh thức nào? A. Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; Thông qua các định chế tài chớnh trung gian khỏc. B. Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; Thông qua quỹ đầu tư chứng khoán; Thông qua các định chế tài chính trung gian khác. C. Mua cổ phần, cổ phiếu, trỏi phiếu và cỏc giấy tờ cú giỏ khỏc; Thụng qua quỹ đầu tư chứng khoán. D. Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu; Thông qua quỹ đầu tư chứng khoán; Thông qua các định chế tài chính trung gian khác. Đáp án: B Độ khó: TB Câu 26: Việc đầu tư giỏn tiếp tại Việt Nam phải tuân theo các quy định nào? A. Tuân theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác có liên quan. B. Tuân theo các quy định của Luật Thương mại và các quy định khác có liên quan. C. Tuân theo pháp luật về chứng khoán và các quy định khác có liên quan. D. Tuân theo các quy định của Bộ luật Dân sự và các quy định khác có liên quan. Đáp án: C Độ khó: TB Câu 27 : Thời hạn hoạt động của dự án có vốn đầu tư nước ngoài là: A. Phải phù hợp với yêu cầu hoạt động dự án và không quá 50 năm; trường hợp cần thiết thỡ không quỏ 60 năm. B. Phải phù hợp với yêu cầu hoạt động dự án và không quá 60 năm; trường hợp cần thiết thỡ không quỏ 70 năm. C. Phải phù hợp với yêu cầu hoạt động dự án và không quá 70 năm; trường hợp cần thiết thỡ không quỏ 90 năm. D. Phải phù hợp với yêu cầu hoạt động dự ỏn và không quá 50 năm; trường hợp cần thiết thỡ không quỏ 70 năm. Đáp án: D Độ khó: Thấp Câu 27: Các biện pháp hỗ trợ đầu tư gồm : A. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; đào tạo; phát triển dịch vụ đầu tư; hạ tầng khu cụng nghiệp, khu cụng nghệ cao, khu kinh tế; Thị thực xuất cảnh, nhập cảnh. B. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; hệ thống kết cấu hạ tầngcơ sở; đào tạo lao động; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định có liên quan. C. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; đào tạo chuyên gia, lao động kỹ thuật; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định của pháp luật có liên quan. D. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định của pháp luật có liên quan. Đáp án:A Độ khó: TB Câu 29: Những loại công nghệ nào được khuyến khớch chuyển giao vào Việt Nam? A. Công nghệ tiên tiến, công nghệ nguồn, tạo ra sản phẩm mới, có năng lực cạnh tranh, sử dụng có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. Công nghệ cao, công nghệ nguồn, tạo ra sản phẩm mới, nâng cao năng lực sản xuất, c cạnh tranh và tiết kiệm nguyên liệu, năng lượng, tài nguyên thiên nhiên. C. Công nghệ cao và tạo ra sản phẩm mới, nâng cao năng lực sản xuất, năng lực cạnh tranh và sử dụng có hiệu quả nguyờn liệu, nhiờn liệu, tài nguyờn thiờn nhiờn. D. Cụng nghệ tiờn tiến, cụng nghệ nguồn, tạo ra sản phẩm mới, nâng cao chất lượng sản phẩm, tiết kiệm và sử dụng cú hiệu quả nguyờn, nhiờn liệu, tài nguyờn thiờn nhiờn. Đáp án:D Độ khó: Cao Câu 30: Theo Luật Đầu tư, hỗ trợ đào tạo gồm: A. Lập quỹ hỗ trợ đào tạo; Chi phí đào tạo được tính vào chi phí hợp lý làm căn cứ xác định thu nhập chịu thuế; Đào tạo lao động có kỹ thuật cao bằng ngân sách nhà nước. B. Lập quỹ hỗ trợ đào tạo; Chi phí đào tạo được tính vào chi phí làm căn cứ xác định thu nhập chịu thuế; Hỗ trợ từ ngân sách cho việc đào tạo lao động trong doanh nghiệp. C. Lập quỹ hỗ trợ đào tạo; Chi phí đào tạo được tính vào chi phí thu nhập chịu thuế; Đào tạo lao động bằng ngân sách nhà nước và bằng các loại quỹ tài trợ. D. Lập quỹ hỗ trợ đào tạo; Chi phí đào tạo được tính vào chi phí thu nhập chịu thuế; Đào tạo chuyên gia và lao động kỹ thuật bằng ngân sách nhà nước và các loại quỹ. Đáp án:B Độ khó: Cao Câu 31: Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng gồm : A. Dành nguồn vốn đầu tư từ ngân sách để hỗ trợ đầu tư và áp dụng một số phương thức huy động vốn để đầu tư phát triển. B. Dành nguồn vốn đầu tư từ tín dụng ưu đói để hỗ trợ đầu tư và áp dụng một số phương thức huy động vốn để đầu tư phát triển. C. Dành nguồn vốn đầu tư từ ngân sách và tín dụng ưu đói để hỗ trợ đầu tư và áp dụng một số phương thức huy động vốn để đầu tư phát triển. D. Dành nguồn vốn đầu tư từ ngân sách và tín dụng ưu đói để hỗ trợ đầu tư phát triển. Đáp án: C Độ khó: TB Câu 32: Hỗ trợ thị thực xuất cảnh, nhập cảnh gồm : A. Cấp thị thực xuất cảnh, nhập cảnh dài hạn theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan. B. Cấp thị thực xuất cảnh, nhập cảnh thuận tiện theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan. C. Cấp thị thực xuất cảnh, nhập cảnh nhiều lần, thuận tiện và nhanh chóng theo các quy định của pháp luật có liên quan. D. Cấp thị thực xuất cảnh, nhập cảnh nhiều lần. Thời hạn của thị thực tối đa là năm năm cho mỗi lần cấp. Đáp án:D Độ khó: TB Câu 33 : Nhà đầu tư thực hiện việc bảo hiểm tài sản và các bảo hiểm khác tại Việt Nam như thế nào? A. Trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm ký với doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về bảo hiểm. B. Trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm ký với tổ chức, cỏ nhõn kinh doanh bảo hiểm theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan. C. Trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm ký với doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm theo các quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan. D. Trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm ký với tổ chức kinh doanh bảo hiểm Việt Nam theo các quy định của pháp luật có liên quan. Đáp án: A Độ khó: TB Câu 34 : Dự án đầu tư có khai thác, sử dụng tài nguyên, khoáng sản phải thực hiện theo quy định nào? A. Theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định của pháp luật liên quan. B. Theo quy định của pháp luật về tài nguyên, khoáng sản. C. Theo quy định của Bộ luật Dân sự và các quy định của pháp luật liên quan. D. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các quy định của pháp luật liên quan. Đáp án: B Độ khó: TB Câu 35 : Đối với dự án đầu tư có xây dựng thỡ việc lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật được thực hiện theo quy định nào? A. Theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định của pháp luật liên quan. B. Theo quy định của Bộ luật Dân sự và các quy định của pháp luật liên quan. C. Theo quy định của pháp luật về xây dựng. D. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các quy định của pháp luật liên quan. Đáp án: C Độ khó: TB Câu 36: Quản lý đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước phải tuõn theo cỏc quy tắc nào? A. Phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phỏt triển kinh tế – xó hội; đúng mục tiêu, cú hiệu quả, quản lý phự hợp từng nguồn vốn, cụng khai, minh bạch. B. Việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định đầu tư thẩm định và chấp thuận. C. Phân định rừ trỏch nhiệm trong quỏ trỡnh đầu tư; Thực hiện đầu tư đúng pháp luật, tiến độ, bảo đảm chất lượng, chống thất thoát, khép kín. D. Tất cả các quy tắc được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 37: Việc lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước phải tuân theo quy tắc nào? A. Phải đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp cho dự án theo pháp luật về đấu thầu. B. Phải thực hiện đấu thầu để lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn cho dự án theo quy định của pháp luật về đấu thầu. C. Phải thực hiện đấu thầu để lựa chọn nhà thầu mua sắm hàng hóa cho dự án theo quy định của pháp luật về đấu thầu. D. Phải thực hiện đấu thầu để lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, xây lắp cho dự án theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Đáp án: A Độ khó: TB Câu 38 : Đầu tư ra nước ngoài phải tuân theo các quy định nào? A. Được đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam và phỏp luật của nước tiếp nhận đầu tư. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư ra nước ngoài và bảo vệ lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư Việt Nam ở nước ngoài theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiếp cận nguồn vốn tín dụng trên cơ sở bỡnh đẳng, không phân biệt đối xử; bảo lónh vay vốn đối với các dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư. D. Tất cả các quy tắc được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 39: Để được đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, nhà đầu tư phải có các điều kiện nào ? A. Có dự án đầu tư ra nước ngoài; Được cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư. B. Có dự án đầu tư ra nước ngoài; Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam; Được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. C. Có dự án đầu tư ra nước ngoài; Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam theo các quy định của pháp luật có liên quan. D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam; Được cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Đáp án: B Độ khó: TB Câu 40 : Đầu tư giỏn tiếp ra nước ngoài phải tuân thủ các quy định nào? A. Phải tuõn thủ các quy định của pháp luật về đầu tư, về quản lý ngoại hối và cỏc quy định khác của pháp luật có liên quan. B. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan. C. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về ngân hàng, chứng khoán và các quy định khác có liên quan. D. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và các quy định khác của pháp luật có liên quan. Đáp án : C Độ khó: TB Câu 41 : Đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước phải tuân thủ quy định nào? A. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư và về quản lý ngoại hối và cỏc quy định khác của pháp luật có liên quan. B. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về ngân hàng, chứng khoán và các quy định khác của phỏp luật cú liờn quan. C. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý vốn nhà nước và các quy định khác của pháp luật có liên quan. D. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước. Đáp án: D Độ khó: TB Câu 42: Nhà đầu tư ra nước ngoài có các quyền gỡ ? A. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện đầu tư theo quy định sau khi dự án được cơ quan có thẩm quyền của nước, vùng lónh thổ đầu tư chấp thuận. B. Được hưởng các ưu đói về đầu tư theo quy định của pháp luật. C. Tuyển dụng lao động Việt Nam sang làm việc tại cơ sở sản xuất, kinh doanh do nhà đầu tư thành lập ở nước ngoài. D. Tất cả các quyền được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 43: Nhà đầu tư ra nước ngoài có các nghĩa vụ gỡ ? A. Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư; Chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật. B. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài; Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam. C. Khi kết thúc đầu tư ở nước ngoài, chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định của pháp luật. D. Tất cả các nghĩa vụ được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 44: Những lĩnh vực nào được khuyến khích đầu tư ra nước ngoài ? A. Xuất khẩu nhiều lao động, mở rộng thị trường; phỏt huy cú hiệu quả cỏc ngành, nghề truyền thống của Việt Nam. B. Xuất khẩu nhiều lao động; phát huy ngành, nghề truyền thống; mở rộng thị trường, khai thác tài nguyên thiên nhiên nước nhận đầu tư; tăng xuất khẩu, thu ngoại tệ. C. Xuất khẩu nhiều lao động, xuất khẩu các ngành nghề truyền thống cảu Việt Nam, thu nhiều ngoại tệ, mở rộng thị trường trong nước và ngoài nước. D. Xuất khẩu phỏt huy được các ngành nghề truyền thống của Việt Nam, tăng uy tín kinh tế cho các doanh nghiệp Việt Nam. Đáp án:B Độ khó: TB Câu 45: Những lĩnh vực nào bị cấm đầu tư ra nước ngoài ? A. Lĩnh vực gây phương hại đến an ninh quốc gia, quốc phòng, thuần phong mỹ tục Việt Nam. B. Lĩnh vực gây phương hại đến bí mật quốc phòng, an ninh quốc gia, phương hại đến nền văn hoá dân tộc. C. Những lĩnh vực gây phương hại đến bí mật, an ninh quốc gia, quốc phũng, lịch sử, văn hoá, thuần phong mỹ tục của Việt Nam. D. Lĩnh vực gây phương hại cho chính trị, kinh tế, an ninh, quốc phòng. Đáp án: C Độ khó: TB Câu 46: Tranh chấp đầu tư tại Việt Nam được giải quyết như thế nào ? A. Thông qua thương lượng, hoà giải, Trọng tài hoặc Tũa ỏn theo quy định của pháp luật. B. Thông qua hoà giải, trọng tài phi chính phủ, toà án theo các quy định của pháp luật có liên quan. C. Thông qua thương lượng, trọng tài phi chính phủ theo các quy định của phỏp luật cú liờn quan. D. Thông qua thương lượng, toà án, trọng tài theo các quy định của pháp luật có liên quan. Đáp án : A Độ khó: TB Câu 47: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước được giải quyết như thế nào ? A. Thụng qua Thương lượng, hoà giải, trọng tài, toà án. B. Thụng qua Trọng tài hoặc Toà ỏn Việt Nam. C. Thụng qua Thương lượng, trọng tài, toà án. D. Thụng qua Thương lượng, hoà giải, trọng tài, toà án. Đáp án: B Độ khó:Thấp Câu 48: Tranh chấp mà một bên là nhà đầu tư nước ngoài được giải quyết như thế nào ? A. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: Toà án Việt Nam; Trọng tài Việt Nam. B. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: Trọng tài nước ngoài; Trọng tài quốc tế. C. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập. D. Thông qua một trong những cơ quan, tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên. Đáp án: D Độ khó: Cao Câu 49: Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan nhà nướcViệt Nam được giải quyết như thế nào ? A. Thụng qua Trọng tài hoặc toà án Việt Nam, trừ trường hợp có thoả thuận khác trong hợp đồng ký giữa nhà đầu tư với cơ quan có thẩm quyền Việt Nam. B. Thụng qua Thương lượng, trọng tài phi chính phủ, trọng tài thương mại quốc tế của Việt Nam, toà án Việt Nam theo các quy định của pháp luật có liên quan.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan