Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bai tap polime rat hay

.DOC
9
11677
109

Mô tả:

Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. LÝ THUYẾT 1. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ? A. axit amino axetic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta- 1,3-dien 2. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomandehit B. buta-1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexammetylen điamin D. Axit  - aminocaproic 3. Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? A. Cao su buna B. Cao su buna – N C. Cao su isopren D. Cao su clopen 4. Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ? A. Poli(metyl metacrilat) B. Cao su buna C. Poli(viny clorua ) D. Poli(phenol fomandehit) 5. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét ? A. Tơ capron B. Tơ nilon 6 – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron 6. Tơ nilon 6 – 6 là: A. Hexancloxiclohexan B. Poliamit của axit  - aminocaproic C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Polieste của axit adipic và etylen glycol 7. Dùng Polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây ? A. chất dẻo B. cao su C. Tơ D. Keo dán 8. Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6 C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat 9. Phản ứng trùng hợp là phản ứng: A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) 10. Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ? A. Acol etylic và hexametylendiamin B. axit- amino enantoic C. axit stearic và etylenglicol D. axit oleic và glixerol 11. Tơ sợi axetat được sản xuất từ: A. Visco B. Vinyl axetat C. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit axetic 12. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (Polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ ( như: nước, amoniac, hidro clorua,…) được gọi là: A. Sự peptit hóa B. Sự Polime hóa C. Sự tổng hợp D. Sự trùng ngưng 13. Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ? A. NH 2  (CH 2 )3  COOH B. NH 2  (CH 2 )4  COOH C. NH 2  (CH 2 )5  COOH D. NH 2  (CH 2 ) 6  COOH 14. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ? A. C2 H 2 B. CH 3  CH  CH 2 C. C6 H 5  CH  CH 2 D. CH 2  CH  CH  CH 2 15. Hợp chất có CTCT :   NH (CH 2 )5  CO   n có tên là: A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan 16. Hợp chất có công thức cấu tạo là:   NH  (CH 2 ) 6 NHCO (CH 2 ) 4 CO   n có tên là: 17. Hợp chất có CTCT là:  O  (CH 2 ) 2  OOC  C6 H 4  CO   n có tên là: A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan 18. Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo 19. Chất nào sau đây không là polime? A. tinh bột B. thủy tinh hữu cơ C. isopren D. Xenlulozơ triaxetat 20. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Poli(vnylclorua) B. Amilopectin C. Polietylen D. Poli(metylmetacrylat) 21. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hidro? Phương pháp giải toán Polime 1 Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh A. Poli pripen B. Cao su buna C. Polivyl clorua D. Nilon 6-6 22. Polime nào có thể thủy phân trong dd kiềm ? A. Tơ capron B. Poli stiren C. Teflon D. Poli phenolfomandehit 23. Polime nào vừa có thể cho phản ứng cộng với H 2 , vừa có thể bị thủy phân trong dd bazơ. A. Xenlulozơ trinirat B. Cao su isopren C. Cao su clopren D. thủy tinh hữu cơ 24. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia pư trùng ngưng là: A. Phải có liên kết bội B. Phải có 2 nhóm chức trở lên có thể cho ngưng tụ  NH C. Phải có nhóm D. Phải có nhóm –OH 2 25. Tìm phát biểu sai: A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp D. tơ tằm là tơ thiên nhiên 26. Tìm câu đúng trong các câu sau : A. phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên B. monome vad mắt xích trong phân tử polime chỉ là một C. sọi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng D. cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isopren 27. Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện,…? A. Cao su thiên nhiên B. polivinyl clorua C. polietylen D. thủy tinh hữu cơ 28. Chỉ ra đâu không phải là polime? A. Amilozơ B. Xemlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit 29. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 30. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon 31. Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng A. 1 B. 2 C. 3 D.4 32. Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh? A. xenlulozơ B. amilopectin C. Cao su lưu hóa D. cả A, B, C 33. Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt hóa học? A. PVC B. Cao su lưu hóa C. Teflon D. Tơ nilon 34. Polime không có nhiệt độ nóng chảy do? A. Polime có phân tử khối lớn B. Polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn C. Polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối lớn D. Cả A, B, C 35. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? A. Polietilen B. Cao su tự nhiên C. Teflon D. thủy tinh hữu cơ 36. Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? A. cao su lưu hoa B. Cao su buna C. Tơ nilon D. Cả A, B, C 37. Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? A. Tơ tằm B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Cả A, B, C 38. Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho chất dẻo, người ta cho vào chất dẻo thành phần A. Chất hóa dẻo B. Chất độn C. Chất phụ gia D. Polime thiên nhiên 39. Thành phần chính của nhựa bakelit là: A. Polistiren B. Poli(vinyl clorua) C. Nhựa phenolfomandehit D. Poli(metylmetacrilat) 40. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là: A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Sợi 41. Polime có phản ứng: A. Phân cắt mạch polime B. Giữa nguyên mạch polime C. Phát triển mạch polime D. Cả A, B, C 42. Tơ nitron thuộc loại tơ: A. Poliamit B. Polieste C. vinylic D. Thiên nhiên 43. Dãy gồm tất cả các polime đều tác dụng với dd NaOH đun nóng: A. Tinh bột, tơ tằm, poli(vinyl axetat) B. Tơ capron, poli(vinyl axetat) C. Poli(vinyl axetat), xenlulozơ, tơ nilon 6-6 D. Tơ clorin, poli(metyl metacrylat), polietilen 44. Polime X có công thức (  NH   CH 2  5  CO )n . Phát biểu nào sau đây không đúng: A. X thuộc poliamit B. X có thể kéo sợi. 45. Nhận định nào sau đây không đúng? Phương pháp giải toán Polime D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n C. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng 2 Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ 46. PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây A. CH 2  CH 2 B. CH 2  CHCl C. C6 H 5CH  CH 2 D. CH 2  CH  CH  CH 2 47. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O (đều là những dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. 48. Nilon – 6,6 là một loại: A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco. 49. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6 50. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). 51. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren. B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam. D. Axit  - aminocaproic . 52. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol 53. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7). 54. Polime [–HN –(CH2)5 – CO–]n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ? A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng. C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng. 55. Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): Công thức cấu tạo của E là A. CH2 = C(CH3)COOC2H5. B. CH2 = C(CH3)COOCH3. C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3) = CH2. 56. Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su. Polime tổng hợp là A. Xenlulozơ. B. Cao su. C. Xenlulozơ nitrat. D. Nhựa phenol fomanđehit. 57. Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime. A. Stiren. B. Axit acrylic C. Axit picric. D. Vinylclorua 58. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 59. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). 60. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat) 61. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. 62. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế 63. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : Phương pháp giải toán Polime 3 Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. 64. Tơ nilon -6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp 65. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. 66. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen 67.(CĐ– 2011) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5) 68. (ĐHKB-2011) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 69. (ĐHKA-2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. 69. Vật liệu compozit là: A. Vật liệu polime, hình sợi sai và mảnh với độ bền nhất định. B. Vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác. C. Những vật liệu polime có tính trơ. D. Loại vật liệu polime có khả năng kết dính 2 mảnh vậ liệu giống nhau, hoặc khác nhau mà không làm biến đổibản chất các vật liệu kết dính. , xt 70. PVC được điều chế theo sơ đồ: X Y t  Z  PVC. X là chất nào trong các chất sau: A. etan B. Metan C. Butan D. Propan 71. Từ phenol và fomanđehit có thể tổng hợp được nhựa novolac. Vậy điều kiện để tạo thành nhựa Novolac là : A. Dư phenol B. dư fomanđehit C. dư phenol và xúc tác axit D. dư phenol và xúc tác bazơ 72. Cho các polime sau: tơ enang; sợi bong; len; tơ tằm; tơ visco; tơ nitron; tơ axetat; tơ lapsan. Tổng số polime có nguồn gốc từ xenlulozo là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. 73. Chọn câu sai trong những mệnh đề sau: A. Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên. B. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomandehit lấy dư, xúc tác bằng axit C. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. D. Trùng hợp 2-metylbuta-1,3-dien được cao su buna 74. Cho các Polime sau đây :PVA ( poli vinyl axetat ) ; Tơ nilon – 6,6 ; Cao su isopren ; Poli(vinyl clorua); Tơ capron ; poli stiren . Số polime bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 . 75. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh. C. Aminoaxit là hợp chất đa chức. B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ. D. Tất cả đều sai. 76. Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH = CH2. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. X là este không no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát C nH2n – 2O2 ( n  3). B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng. C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit. D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo o 77. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO 2 và hơi H2O với tỉ lệ mol nH2O :nCO2  1:1. Hỏi polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau: A. PE (polietylen). B. PVC (polivinyl clorua). C. Tinh bột. 78. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime? 0 A. Cao su + l� u hu� nh  t + cao su l� u h� a 0 C. (C6H10O5 )n + nH2O  H , t nC6H12O6 + 0 B. ( - NH - R - CO - )n + nH2O  H , t nH2NRCOOH OH- D. Poli(vinyl axetat) +nH2O   poli(vinyl ancol) + nCH3COOH Phương pháp giải toán Polime 4 D. Protein. Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh 79. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). 80. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tăng mạch polime? - A. Poli(vinyl axetat) +nH2O  OH poli(vinyl ancol) + nCH3COOH 0 C C. Polistiren  300   nStiren 0 B. Cao su thi� a rezol  150  C nh� a rezit + nH2O n nhi� n + nHCl  cao su hi� roclo h� a D. Nh� 81. Khái niệm nào sau đây phát biểu đúng? A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một. C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng 82. Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây không đúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dd nhớt. D. Hầu hết Polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. 83. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện. B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa.. C. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả. D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện... 84. Chỉ ra điều sai: A. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt độ. 85. Câu nào sau đây là không đúng? A.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi,tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. 86. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n ; (2)[-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [C6H7O2(OCO-CH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là: A.2,3 B.1,3 C.1,2 D.1,2,3 B. GIẢI TOÁN POLIME 1. Số mắt xích = hệ số polime hóa = độ polime = hệ số polime hóa (n) = 6, 02.1023. số mol mắt xích (Lưu ý: số mắt xích phải là số tự nhiên, nếu lẻ phải làm tròn) - Hệ số polime hóa (n) = hệ số trùng hợp  m po lim e mmonome  M po lim e M matxich 0 Monome  p , xt ,t  Po lim e (cao su, nhựa, chất dẻo, tơ...) + monome dư Theo định luật BTKL:  mmonome  m po lim e  mmonome (dư) 2. Điều chế polime: - Bài toán 1: Điều chế cao su buna Xenlulozơ (tinh bột)  H1  glucozơ  H2  ancol etylic  H3  cao su buna - Bài toán 2: Điều chế PVC: 2nCH 4  nC2 H 2  nC2 H 3Cl  PVC - Bài toán 3: Điều chế cao su buna – S (yêu cầu tính tỉ lệ n/m) n(CH 2  CH  CH  CH 2 )  m(CH 2  CH  C6 H 5 )  (CH 2  CH  CH  CH 2  ) n  (CH 2  CH (C6 H 5 )) m - Bài toán 4: Clo hóa PVC điều chế tơ clorin: C2 k H 3k Clk  Cl2  C2 k H 3 k 1Clk 1  HCl - Bài toán 5: Lưu hóa cao su: (C5 H 8 ) n  2S  C5 n H 8 n 2 S2 (yêu cầu tính số mắt xích isopren) - Bài toán 6: Trùng ngưng amino axit: nH 2 N  R  COOH  ( HN  R  CO-) n  nH 2O - Các loại polime thường gặp: Tên gọi Poli vinylclorua (PVC) Poli etilen (PE) Phương pháp giải toán Polime Công thức (-CH2 – CHCl-)n (-CH2 – CH2-)n 5 Phân tử khối (M) 62,5n 28n Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh Cao su thiên nhiên Cao su clopren Cao su buna Poli propilen (PP) Teflon [-CH2 – C(CH3)=CH-CH2-]n (-CH2-CCl=CH-CH2-)n (-CH2-CH=CH-CH2-)n [-CH2-CH(CH3)-]n (-CF2-CF2-)n 68n 88,5n 54n 42n 96n 1. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 2. Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125 đvc với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là A. PVC B. PP C. PE D. Teflon 3. (ĐH-2008) Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. 4. Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinylclorua được Z gam PVC. Số mắt xích có trong Z gam PVC là A. 12,04.1022 B. 1,204.1020 C. 6,02.1020 D. 0,1204.1021 5. Thuỷ phân 2500 gam protein X thu được 850 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 328. B. 453. C. 479 D. 382. 6. Nếu đốt cháy hết m gam poli etilen cần dùng 6720 lít O2 (đktc). Giá trị của m và hệ số polime hóa là A. 2,8kg và 100 B. 5,6kg và 50 C. 8,4kg và 50 D. 4,2kg và 200 7. Cứ 2,834 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là: A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1,5 D. 1,5 : 1 8. Lấy lượng ancol và axit để sản xuất 1 tấn thủy tinh hữu cơ. Biết hiệu suất trùng hợp là 80% và hiệu suất este hóa là 50%. Khối lượng ancol và axit lần lượt là: A. 0,8 tấn và 4,5 tấn B. 0,8 tấn và 1,15 tấn C. 0,8 tấn và 1,25 tấn D. 1,8 tấn và 1,5 tấn 9. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 10. (ĐH-2007) Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,9% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với n mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của n là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 11. Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là A. 170 kg và 80 kg B. 85 kg và 40 kg C. 172 kg và 84 kg D. 86 kg và 42 kg 12. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là: 3 3 3 3 A. 3500m B. 3560m C. 3584m D. 5500m 13. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: Metan  hi� u su� t 15%  axetilen  hi� u su� t 95%  vinylclorua  hi� u su� t 90%  PVC . Muốn tổng hợp 1 3 tấn PVC cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (ở đktc). A. 5589. B. 5883. C. 2941. D. 5880. 14. Cứ 5,668g caosu buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu? A. 2/3 B. 1/2 C.1/3 D.3/5 15. Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối ddissunfua – S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su. A. 54 B. 46 C. 24 D. 63 16. Trùng hợp etilen thu được PE nếu đốt toàn bộ m etilen vào đó sẽ thu được 4400g CO 2, hệ số polime hoá là: A.50 B.100 C.60 D.40 17. Tính số mắc xích có trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay có khối lượng 5900000đvC : A.31212 B.36419 C.39112 D.37123 18. Polisaccarit( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 486000 đvC có hệ số trùng hợp là A. 1000 B.2000 C.3000 D.4000 19. Đem trùng hwpj 5,2 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dd Br 2 0,15M, sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635 gam iot. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là: A. 75% B. 25% C. 80% D. 90% Phương pháp giải toán Polime 6 Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh C – BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 4.27 Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4.28 Tơ capron (nilon – 6) có công thức là A. NH[CH2]5CO n . B. NH[CH2]6CO n . C. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n . D. NHCH(CH3)CO n . Câu 4.29 Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br 2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3. Câu 4.30 Chọn câu phát biểu sai: A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau: o X  H 2O Y  xt, t , p  polime. X có công thức phân tử C8H10O không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là: A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2. Câu 4.32 Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 4.33 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4). Câu 4.34 Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó có A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. poli(vinyl ancol). D. axeton. Câu 4.35 Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ. C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ. Câu 4.36 Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH 4 H15% A H95% B H90% PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là Phương pháp giải toán Polime 7 Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh 3 3 A. 5883 m . B. 4576 m . 3 C. 6235 m . D. 7225 m3. Câu 4.37 Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO 2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 A.  . B.  . y 3 y 3 C. x 3  . y 2 D. x 3  . y 5 Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ? A. (1)  (4)  (5)  (6). B. (1)  (3)  (2)  (5)  (6). C. (1)  (2)  (4)  (5)  (6). D. cả A và B. Câu 4.39 Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức O CH2 CH2 O C C6H4 C n O O . Công thức của X, Y lần lượt là A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH. B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH. C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 4.40 Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây? A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn. B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo. C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét. D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng. Câu 4.41 Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có: A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axeton. Câu 4.42 Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ? (1) nH2N[CH2]6COOH xt, to, p HN[CH2]6CO n + nH2O . (2) nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH (3) CH2 CH CH2 CH Cl Cl n 2 xt, to, p xt, to, p + n Cl2 2 NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O . CH2 CH CH CH n + n2HCl . Cl Cl Cl 2 A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3). C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3). Câu 4.43 Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên (tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây? A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo. B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo. C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ nhân tạo không cho mùi khét. D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ may hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo. Phương pháp giải toán Polime 8 Tôi Yêu Hoa Hoc Nguyên Thanh Câu 4.44 Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Công thức một mắt xích của X là A. – CH2 – CHCl – . B. – CH = CCl – . C. – CCl = CCl – . D. – CHCl – CHCl – . Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit. Câu 4.46 Polime  CH 2 CH(OH) ) n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi trường kiềm của monome nào sau đây ? A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2. C. C2H5COOCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2. Câu 4.47 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg. Câu 4.48 Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7). Câu 4.49 Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi H2O với tỉ lệ n CO2 : n H2 O  1:1 . Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ? A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. tinh bột. D. protein. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG IV 4.1 A 4.11 B 4.21 C 4.31 C 4.41 C 4.2 C 4.12 D 4.22 D 4.32 B 4.42 C 4.3 B 4.13 C 4.23 A 4.33B 4.43 C 4.4 D 4.14 B 4.24 B 4.34 C 4.44 A Phương pháp giải toán Polime 4.5 A 4.15 C 4.25 A 4.35 D 4.45 C 4.6 C 4.16 D 4.26 D 4.36 A 4.46 B 4.7 C 4.17 C 4.27 B 4.37 A 4.47 A 9 4.8 B 4.18 C 4.28 A 4.38 D 4.48 B 4.9 A 4.19 D 4.29 B 4.39 A 4.49 B 4.10 A 4.20 B 4.30 D 4.40 C
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan