Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn tin học lớp 8 có đáp án...

Tài liệu Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn tin học lớp 8 có đáp án

.PDF
23
8
138

Mô tả:

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN TIN HỌC LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN MỤC LỤC 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 1 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 2 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 3 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 4 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 5 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHÒNG GD&ĐT ……… TRƯỜNG THCS …………. (Đề thi có 02 trang) * Ma trận đề MỨC ĐỘ Thông hiểu Nhận biết CHỦ ĐỀ TN CĐ7: Cấu trúc lặp CĐ8: Lặp với số lần biết TL TN T L Câu 6.A Câu 2.A Câu 3.A Câu 7.A CĐ9: Lặp với số lần chưa biết trước. Câu 1.A Câu 4.A Câu 9.A Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 3 trước. 2 20% Cao TN TL Thấp TN TL Câu 12.A Câu 11.A Câu 5.A Câu 1.B 3 1.5 15% Vận dụng 3 30% Câu 8.A Câu 10.A 4 3.5 35% Câu 2.B Đề bài: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While <điều kiện> to ; B. While <điều kiện> do ; C. While <điều kiện> to do; D. While <điều kiện>; do ; Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ? A. If (điều kiện) then (câu lệnh); B. Var n, i:interger; C. Phải kết hợp cả a, b và c. D. For := to do ; Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: A. Múc từng gáo nước đến đầy bể B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 C. Chưa biết trước số lần lặp D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10 Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì Câu 6: Bạn An ăn sang mỗi ngày? A. Lặp với số lần biết trước. B. Lặp với số lần chưa biết trước. C. Không có hoạt động lặp. D. Đáp án khác. Câu 7: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ : A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : A. In số 20 ra màn hình 4 lần. B. In số 20 ra màn hình 5 lần. C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5); Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là A. S>20 B. S=20 C.S<>20 D. S<20 Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì? so:=1; While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; B. Không phương án nào đúng C. In ra các số từ 1 đến 9; D. In ra các số từ 1 đến 10; Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần A. s:=5; i:=0; C. s:=5; i:=1; While i<=s do While i<=s dos:=s i:=i++ 1; 1; B. s:=5; i:=1; D. s:=0; i:=0; n:=5; While i> s do While i<=n do i:=i + 1; Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: A. for i:=1 to n do C. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; B. for i:=1 to n do D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i; B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Đoạn chương trình (2đ) i:=0; T:=5; While T<20 do Begin i:=i+1; T=T*i; End; Cho biết với đoạn lệnh trên chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và ý nghĩa câu lệnh lặp bằng cách điền vào chỗ trống bên dưới: Khởi tạo:………………………………….. T<20? i:=i+1; T:=T*i; …<20 Đ …………………………. …< 20…. …………………………. …< 20….. …………………………. Số vòng lặp:………. Ý nghĩa:………….................. ………………………………. ………………………………. Câu 2: Đoạn chương trình (2đ) Write(‘ Nhap vao so cau hoi:’); Readln(n); S:=0; For i:=1 to n do S:=S+2*i Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả với những bộ thử sau: STT Số câu hỏi Tổng số bút cần mua 1 n= 8 S= 72 S=………. (1đ) 2 n=15 S=………. (1đ) 3 n=32 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm: (6 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) 1 2 3 4 5 B D B C A B. Tự Luận: (4 điểm) Câu 1: Đoạn chương trình (2đ) Khởi tạo:i:=0; S:=5; T<20? i:=i+1; T:=S*i; 5<20 Đ i=1, T= 5 5< 20Đ i=2, T= 10 10< 20Đ i=3, T= 30 30<20 S Kết thúc vòng lặp Câu 2: Đoạn chương trình (2đ) STT Số câu hỏi 1 n= 8 2 n=15 3 n=32 6 B 7 D 8 D 9 A 10 A 11 A Số vòng lặp:3 Ý nghĩa: Tính tích Đến khi nào T>=20 thì dừng vòng lặp Tổng số bút cần mua S= 72 S= 240 (1đ) S= 1056 (1đ) 12 A ĐỀ SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ THI Tên chủ đề (Nội dung, chương) Bài 7:Câu lệnh lặp: 3/46 Số câu: 9 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60% Bài 8:Lặp với số lần chưa biết trước: 2/46 Số câu: 8 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu: 16 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Nhận biết (Cấp độ 1) Thông hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) I.1.2, I.2.2 I.1.3, I.2.3 I.1.1, I.2.1 I.1.1, I.2.1 ( C1 C3, C4, C5) Số điểm:1 Số câu: C6, C9, C14 Số điểm:1.5 Số câu: C15 Số câu:C17 Số điểm:1.5 Số điểm:2 I.1.4, I.2.4 I.1.4, I.2.4 I.1.5, I.2.5 Số câu:C2, C8, C11, C12 Số điểm:1 Số câu:C7, C10, Số câu: C16 C13; Số điểm:1,5 Số điểm:1.5 Tổng số câu:8 Tổng số câu: 6 Tổng số câu: 2 Tổng số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Tổng số điểm:3 Tỉ lệ: 30% Tổng số điểm:3 Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% ĐỀ BÀI Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm: Câu 1. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin...end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? A. Không lần nào B. 1 lần C. 2 lần D. 10 lần Câu 2. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<10 do writeln(so); so:=so+1; sẽ cho kết quả là gì? A. In ra các số từ 1 đến 9 B. In ra các số từ 1 đến 10 C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng D. Cả a, b, c đều sai Câu 3: Số vòng lặp trong câu lệnh: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); được xác định: A. Giá trị đầu = Giá trị cuối + 1 B. Giá trị đầu = Biến đếm + 1 C. Giá trị cuối = Giá trị đầu + 1 D. Giá trị cuối = Biến đếm + 1 Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, được thực hiện bao nhiêu lần? A. ( - ) lần. B. ( - ) lần. C. ( - + 1) lần. D. Khoảng 10 lần Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây S:=0; For i:=1 to 5 do S:= S+i; A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15. Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây. a:=10; b:=5; while a>=10 do begin b:=b+a; a:=a-1; end; A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20. Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại? A. <Điều kiện> có giá trị đúng. B. < Điều kiện> có giá trị sai. C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong. D. Tất cả phương án trên đều sai. Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau: For i:=1 to 5 do Writeln(‘B’); writeln(‘C’); Theo em bạn Ngọc viết như thế nào A. Đúng rồi B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End; C. Phải đổi Writeln thành Write. D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt. Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì? A. Thực hiện sau từ khóa Do. B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>. C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then. D. Kiểm tra . Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì? A. Là 1 số nguyên. B. Là 1 số thực. C. Đúng hoặc sai. D. Là 1 dãy kí tự. Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần? A. 0 lần. B. 1 lần C. 2 lần D. Tùy thuộc bài toán. Câu 13: Lựa chọn đáp án Đ ( Đúng) hoặc S ( Sai). Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Đ S a. Trong nhiều trường hợp, việc thực hiện câu lệnh lặp while...do tốn ít thời gian hơn so với câu lệnh lặp for...do. b. Câu lệnh sau do trong lệnh lặp while...do có thể không được thực hiện một lần nào nếu ngay từ đầu, <điều kiện> điều khiển vòng lặp có giá trị sai. c. Trong vòng lặp While...Do chỉ là câu lệnh đơn giản. d. Trong vòng lặp While...Do < điều kiện> thông thường là phép so sánh. Câu 14. Hãy xác định đúng sai cho các phát biểu dưới đây: Đ S a. Để tính S là tổng của các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên, đoạn chương trình Pascal sau đây tuy không hề bị lỗi cú pháp, nhưng lại không đạt được mục đích cần tính toán: S:=0; for a:=1 to n do; S:=S+a*a b. Không nên thay đổi giá trị của “biến đếm” trong câu lệnh lặp for...do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây là không nên sử dụng: for i:=1 to n do i:=i+2; c. Mọi NNLT đều có các cách để chỉ thị cho máy tính thực hiện cáu trúc với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp. d. Câu lệnh lặp sẻ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là hai vòng. Câu 15. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm) j:=2; k:=3; for i:=1 to 5 do j:=j+1; k:=k+j; cach:=’ ’; writeln(j,cach, k); j=………………. k=…………………. Câu 16. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm) i:=1; j:=2; k:=3; while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; cach:=’ ’; writeln(i,cach, j,cach, k); i=………… j=………….. k=……………….. Câu 17: Giả sử abc (0≤ a,b,c ≤ 9) là số Armstrong (a,b,c thỏa mãn 100a + 10b+c = a3+ b3+c3). Hãy hoàn thành chương trình sau ( 2 điểm ): Program Armstrong; Var a, b, c : integer; Begin Writeln(‘cac so armstrong trong khoang 0 -999 la:’); …………………………………………………………………………………… For b:=0 to 9 do …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… Readln; End. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C C A C D C B B B án Câu 13 (1 điểm): a. Đ b. Đ c. S. d.Đ Câu 14 (1 điểm): a. Đ b. Đ c. Đ. d.Đ Câu 15 (1.5 điểm): j=7, k=10; Câu 16 (1.5 điểm): i=6, j=3, k=6 Câu 17 (2 điểm): Program Armstrong; Var a, b, c : integer; Begin Writeln(‘cac so armstrong trong khoang 0 -999 la:’); For a:=0 to 9 do For b:=0 to 9 do For c:=0 to 9 do If a*100+b*10 +c= a*a*a + b*b*b + c*c*c then Writeln( a*100+b*10+c); Readln; End. 11 C 12 D PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG THCS…….. (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp : 8A1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (HS trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1. (0,5 điểm) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a;If b>Max then Max:=b; B. Max:=b;If a>Max then Max:=a; C. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b; D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 2. (0,5 điểm) Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán : A. x : 15 B. x := 15 C. x =: 15 D. x = 15 Câu 3. (0,5 điểm) Tên nào sau đây là do người lập trình đặt: A. Var B. Real C. n D. End Câu 4. (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng khi nói về biến: A. Tên biến có độ dài tùy ý B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo D. Biến là đại lượng do người lập trình đặt Câu 5. (0,5 điểm) Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? Program vidu; Var i: integer; Begin For i:=1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); Readln; End. A. 1 câu “Day la lan lap thu i”; B. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10; C. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; D. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”; Câu 6. (0,5 điểm) Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng: A. Const n : 20; B. Const n 20; C. Const n := 20; D. Const n = 20; Câu 7. (0,5 điểm) Chương trình sau cho kết quả là gi ? Program vd; Var a, b,: real; x,: integer ; Begin readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x); Readln; End. A. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu B. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau C. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập D. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập Câu 8. (0,5 điểm) Hãy đọc đoạn chương trình sau: If a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b) else s:= a*b; Nhập a = 5, b = 1 thì kết quả s bằng: A. 5 B. 24 C. 12 D. Kết quả khác Câu 9. (0,5 điểm) Từ nào sau đây không phải tên chuẩn? A. Program B. ABS C. Byte D. SQR Câu 10. (0,5 điểm) Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước và giải thích. Câu 2: (1,5 điểm) Viết chương trình tính tổng của dãy số 1, 2, …., 120. Câu 3: (1,0 điểm) Viết chương trình nhập vào 1 số N. In ra màn hình bảng cửu chương tương ứng với số N đó. Câu 4: (0,5 điểm) Mô tả thuật toán vẽ 1 hình vuông. Bài làm: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... PHÒNG GD - ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 Môn: Tin học 8 (Thêi gian lµm bµi 45 phót) Họ và tên:............................................. Lớp 8..... SBD: .............. A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1; C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B. Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu  chỉ số cuối. C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên. Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20 B. 18 C. 21 D. 22 B. Phần tự luận: (8.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên. Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại. Câu 3. (4 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng). C. Thực hành Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên. Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại. Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng). Câu 4. (3 điểm) Viết chương trình tìm phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của dãy n số nhập vào từ bàn phím. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. PHÒNG GD - ĐT ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D B D A B. Phần tự luận: (8 điểm) CÂU Câu 1 Câu 2 ĐÁP ÁN Var s,i:integer; begin S:= 0; For i:= 1 to 10 do s:=s+1; Writeln (‘tong cua 10 so tu nhien dau tien la:’,s); Readln End. Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=1; While (s<=100) do Begin S:=s+n; n:=n+1; End; Writen(‘tong cac so tu nhien dau tien:’,s); Readln End. ĐIỂM 1 1 1 1 Câu 3 CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Var n, i: integer; Diem: array[1..50] of real; Begin Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’); For i := 1 to n do Begin Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); Readln; End. 1 1 1 1 ĐÁP ÁN ĐIỂM Var s,i:integer; begin S:= 0; For i:= 1 to 10 do s:=s+1; Writeln (‘tong cua 10 so tu nhien dau tien la:’,s); Readln End. Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=1; While (s<=100) do Begin S:=s+n; n:=n+1; End; Writen(‘tong cac so tu nhien dau tien:’,s); Readln End. Var n, i: integer; Diem: array[1..50] of real; Begin Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’); 1 1 1 1 1 Câu 4 For i := 1 to n do Begin Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); Readln; End. Var n,i: integer; S,ptmax, ptmin: real; A: array [1..100] of real; Begin Write (‘nhap so phan tu cua day:’); readln(n); Writeln (‘hay nhap’,n,’ phan tu cua day:’); For i:=1 to n do readln(a[i]); Ptmax:=a[i]; ptmin:=a[i]; For i:=2 to n do Begin If a[i] > ptmax then ptmax:=a[i]; If a[i] < ptmin then ptmin:=a[i]; End; Writeln (‘phan tu max cua day la: ‘,ptmax:0:2); Writeln(‘phan tu min cua day la: ‘,ptmin:0:2); Readln End. 1 1 1 1 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan