Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Tổng hợp 68 đề thi vào lớp 10 các môn có đáp án...

Tài liệu Tổng hợp 68 đề thi vào lớp 10 các môn có đáp án

.PDF
392
45
71

Mô tả:

TỔNG HỢP 68 ĐỀ THI CÁC MÔN VÀO LỚP 10 NĂM 2020 - CÓ ĐÁP ÁN TOÁN – VĂN – ANH HÓA – LÝ SINH – SỬ - ĐỊA Môn Toán:             Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD-KH&CN Bạc Liêu Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT TP.HCM Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thành phố Đà Nẵng Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Sóc Trăng Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Nai Đề thi chuyên Toán vào lớp 10:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT TP.HCM  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường PT Năng khiếu ĐHQG TP.HCM  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học KHTN ĐHQG Hà Nội  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thành phố Đà Nẵng  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa  Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An Môn Văn:  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT TP.HCM  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ninh  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An  Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội Đề thi chuyên Văn vào lớp 10:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ Văn năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Lâm Đồng  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh  Đề thi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Môn Anh:         Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT TP.HCM Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ninh Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp  Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận  Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT An Giang Đề thi chuyên Anh vào lớp 10:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên  Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An  Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học KHXH&NV  Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc  Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Trị Môn Hóa học:  Đề thi vào lớp 10 môn Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng  Đề thi vào lớp 10 môn Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương Đề thi chuyên Hóa vào lớp 10:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An  Đề thi vào lớp 10 chuyên Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc  Đề thi vào lớp 10 chuyên Hóa học năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Môn Vật lí:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Vật lí năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An  Đề thi vào lớp 10 chuyên Vật lí năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Môn Sinh học:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Sinh học năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An  Đề thi vào lớp 10 chuyên Sinh học năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Môn Lịch sử:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Môn Địa lí:  Đề thi vào lớp 10 chuyên Địa lí năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Bài thi Tổ hợp:  Đề thi vào lớp 10 môn thi tổ hợp năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc SỞ GIÁO DỤC - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BẠC LIÊU NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (không chuyên) Ngày thi: 14/07/2020 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. a) Rút gọn biểu thức A  2 3  5 48  125  5 5. b) Tìm điều kiện của x để biểu thức B  3x  4 có nghĩa. Câu 2.  3x  4 y  5 a) Giải hệ phương trình  .    x  4 y  3 b) Cho parabol  P : y  2 x 2 và đường thẳng d  : y  3x  b. Xác định giá trị của b bằng phép tính để đường thẳng d  tiếp xúc với parabol  P. Câu 3. Cho phương trình x 2 m 1 x  m  0 1 với m là tham số. a) Giải phương trình 1 khi m  4. b) Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. c) Xác định các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x1 3  x1   x2 3  x2   4. Câu 4. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2 R. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, E là điểm thay đổi trên đường tròn O  sao cho E không trùng với A và B. Dựng đường thẳng d1 và d 2 lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn O  tại A và B. Gọi d là đường thẳng qua E và vuông góc với EI . Đường thẳng d cắt d1 , d 2 lần lượt tại M , N . a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. b) Chứng minh IAE đồng dạng với NBE. Từ đó chứng minh IB  NE  3IE  NB. c) Khi điểm E thay đổi, chứng minh tam giác MNI vuông tại I và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích MNI theo R. ---- HẾT ---- LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. a) Ta có: A  2 3  5 3 42  53  5 5  2 3  20 3  5 5  5 5  22 3. Vậy A  22 3. 4 b) Ta có B có nghĩa khi và chỉ khi 3x  4  0  x  . 3 Vậy với x  4 thì B có nghĩa. 3 Câu 2. a) Cộng vế theo vế của hệ phương trình ta được: 3x  4 y  x  4 y  5  3  4 x  8  x  2. 1 Với x  2, ta có: 2  4 y  3  y   . 4  1 Vậy hệ cho có nghiệm  x; y   2;  .  4 b) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và  P là: 2 x 2  3 x  b  2 x 2  3 x  b  0. 9 8  P tiếp xúc với d     0  3  4  2 b  0  b   . 2 Vậy với b   9 thì  P tiếp xúc với d . 8 Câu 3. a) Khi m  4, phương trình trở thành: x 2  3 x  4  0   x  1 x  4  0  x 1  0  x  1    x  4  0  x  4 Vậy phương trình có hai nghiệm S  1; 4. b) Phương trình 1 có   m 1  4 m  m 2  2m  1   m  1  0 2 2 Nên phương trình 1 có nghiệm với mọi m  . c) Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m  1.  x1  x2  m 1  Theo định lý Viete, ta có:  . Khi đó, ta có:    x x  m 1 2   x1 3  x1   x2 3  x2   4  x12  x12  3 x1  x2   4   x1  x2   3 x1  x2   2 x1 x2  4 2  m 1  3 m 1  2m  4  0 2  m  1 .  m 2  3m  2  0    m  2 So với điều kiện ta có m  2 là giá trị cần tìm. Câu 4.   900. a) Ta có d1 là tiếp tuyến của O  tại A nên MAI   900. Theo giả thiết MEI   MEI   900 hay tứ giác AMEI nội tiếp. Suy ra: MAI AEB  900. b) Do E nằm trên đường tròn đường kính AB     900. Từ đó suy ra   1 do cùng phụ với IEB . Theo giả thiết NEI AEI  BEN  2 do cùng phụ với ABE . Lại có  AEI  EBN Từ 1 và 2 , suy ra AIE đồng dạng với BEN .   MAE . c) Theo câu a) ta có tứ giác AMEI nội tiếp. Suy ra MIE   EBN . Chứng minh tương tự cũng có BIEN là tứ giác nội tiếp. Suy ra EIB   900  EAB  và EBN   900  EBA . Mà MAE       EBN   1800  EAI   EBA   1800  1800   Suy ra MAE AEB   AEB  900.   EIN   900. Suy ra tam giác MNI vuông tại I . Do đó MIE Khi đó SMNI MI  IN MI 2  IN 2    2 2 MA2  AI 2  MB 2  IB 2  2 3. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxcopki, ta có: MA2  IA2  NB 2  IB2   MA NB  IA IB 4  Theo câu a) tứ giác AMEI nội tiếp  AMI AEI .  theo câu a). Nên  . Mà  AEI  BEN AMI  BEN   NIB  do tứ giác BNEI nội tiếp. Mà BEN   NIB  , suy ra MAI đông dạng với tam giác IBN . Suy ra AMI Suy ra MA IA  MA  NB  IA  IB 5.  BN IB Từ 3 ,  4 và 5 suy ra SMNI  IA  IB  Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi R 3R 3R 2   . 4 2 2 MA IA 1   . NB IB 3 Vậy diện tích nhỏ nhất của MNI là 3R 2 . 4 ---- HẾT ---- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A). Câu 1. Biểu thức 2020  x có nghĩa khi và chỉ khi A. x  2020 . B. x  2020 . C. x  2020 . D. x  2020. Câu 2. Hàm số y  mx  2 ( m là tham số) đồng biến trên  khi và chỉ khi A A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình vẽ 1). Biết độ dài BH  5cm, BC  20cm . Độ dài cạnh AB bằng C B H A. 5cm. B. 10cm. C. 25cm. D. 100cm. Hình vẽ 1 Câu 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R , H là trung điểm của dây cung AB (Hình vẽ 2). Biết R  6 cm, AB  8 cm. Độ dài đoạn thẳng OH bằng A. 2 5 cm. B. 20cm. C. 14cm. D. 2 13 cm. O II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) A B H Câu 5 (3,5 điểm). 2 x  y  9 a) Giải hệ phương trình  Hình vẽ 2 x  2 y  7 b) Giải phương trình x 2  4 x  3  0 1 c) Cho parabol ( P) : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x  m (với m là tham số). Tìm tất cả các giá 2 trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn  x1 x2  1 2  x1  x2  x1 x2  3 . Câu 6 (1,0 điểm). Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng như nhau và dự định chở 140 tấn hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày đội xe đó chở vượt mức 5 tấn nên đội xe đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn hàng. Hỏi số ngày dự định theo kế hoạch là bao nhiêu? Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn  O  và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ điểm A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến  O  ( B , C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của đường tròn  O  . Đường thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng AD và cắt AD , BC lần lượt tại K , E . Gọi I là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC, AIKE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng OI .OA  OK .OE . c) Biết OA  5cm, đường tròn  O  có bán kính R  3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BE . Câu 8 (0,5 điểm). Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc  1. Chứng minh rằng a 1 b 1 c 1 3  4  4   a  1 b  1 c  1 a4 b c 4 ——— HẾT——— Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh………………………………………………………… Số báo danh………………………… ĐỀ XUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Đáp án D II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2 3 4 C B A Nội dung chính Điểm 1,25 2 x  y  9 x  2 y  7 Câu 5a. Giải hệ phương trình  2 x  y  9 1  x  2 y  7  2  Giải hệ phương trình  Từ 1  y  2 x  9 (3). 0,25 Thế vào (2) ta được x  2  2 x  9   7  x  5. Thay vào (3) ta được y  2.5  9  1. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là  x; y    5;1 . 0,5 Câu 5b . Giải phương trình x  4 x  3  0. 0,5 1,25 Tính được   4  3  1  0 0,25 2 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1  2 1 2 1  1, x2  3 1 1 Vậy … 1 2 Câu 5c. Cho parabol ( P) : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x  m (với m là tham số). 0,5 0,5 1,0 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại 2 điểm phân 2 biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn  x1 x2  1  x1  x2  x1 x2  3 . Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: 1 2 x  2 x  m  x 2  4 x  2m  x 2  4 x  2m  0 1 . 2 d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 2     2   1.  2m   0  4  2m  0  2m  4  m  2 . Ta có x1 , x2 là hoành độ giao điểm của d và (P) nên x1 , x2 là hai nghiệm của (1). 0,25 0,25  x1  x2  4  x1 x2  2m Do đó theo định lí Vi-et ta được:  2 2 Khi đó  x1 x2  1  x1  x2  x1 x2  3   2m  1  4  2m  3  m  1  4 m  4m  1  7  2 m  4 m  2 m  6  0   m  3  2 2 0,25 2 Kết hợp với điều kiện có nghiệm ta được m  1 , m  3 thỏa mãn. 2 Câu 6 . Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng như nhau và dự định chở 140 tấn hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày đội xe đó chở vượt mức 5 tấn nên đội xe 0,25 1,0 đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn hàng. Hỏi số ngày dự định theo kế hoạch là bao nhiêu? Gọi x (đơn vị: tấn, x  0 ) là số tấn hàng đội xe chở trong một ngày theo kế hoạch. Khi đó thời gian hoàn thành kế hoạch theo dự định của đội xe là 0,25 140 ngày. x Thực tế mỗi ngày đội xe chở vượt mức 5 tấn nên mỗi ngày đội xe chở được x  5 tấn Thời gian hoàn thành kế hoạch thực tế là 150 ngày. x5 Do đội xe đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày nên ta có phương 140 150  1 x x5 140  x  5   150 x   1  140 x  700  150 x  x  x  5  x  x  5 trình: 0,25  x  35  700  10 x  x 2  5 x  x 2  15 x  700  0    x  20 So sánh với điều kiện ta được x  20 (tấn). 140 Vậy thời gian hoàn thành kế hoạch theo dự định là  7 ngày. 20 Câu 7 . Cho đường tròn  O  và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ điểm A kẻ hai tiếp 0,25 0,25 3,0 tuyến AB và AC đến  O  ( B , C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của đường tròn  O  . Đường thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng AD và cắt AD , BC lần lượt tại K , E . Gọi I là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC, AIKE nội tiếp đường tròn. B A I O K C D E a) Do AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  ABO  90,  ACO  90 Xét tứ giác ABOC ta có:  ABO   ACO  90  90  180  tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta được AO là trung trực của BC nên 0,5  AIE  90 Do OE vuông góc AD nên  AKE  90  AKE  90  tứ giác AIKE nội tiếp đường tròn. Xét tứ giác AIKE ta có AIE     OEA  b) Tứ giác AIKE nội tiếp đường tròn nên OIK Xét hai tam giác OIK và tam giác OEA ta có:   OEA  (theo chứng minh trên) OIK   EOA  IOK 0,5 0,25 Suy ra OIK OEA  OI OK   OI .OA  OE.OK (đpcm). OE OA 0,75 c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAB ta được: OI .OA  OB 2  OD 2 , kết hợp với phần b ta được OK .OE  OD 2  OK OD  OD OE 0,25 Xét tam giác OKD và ODE ta có: OK OD   DOE   OKD và KOD  OD OE   OKD   90. ODE  ODE Xét hai tam giác BIO và tam giác BDE có:   BDE   90, OBI   EBD   BIO BDE BIO BI BO    BI .BE  BD.BO  2 R 2  18 1 . BD BE 0,25 Áp dụng định lí Pitago cho tam giác ABO ta có: AB 2  AO 2  OB 2  16  AB  4 cm. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABO ta được: 0,25 BA.BO 12  cm. AO 5 18 15 15 Thay vào (1) ta được: BE   cm. Vậy BE  cm. BI 2 2 0,25 Câu 8 . Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc  1 . Chứng minh rằng 0,5 BI . AO  BA.BO  BI  a 1 b 1 c 1 3  4  4   a  1 b  1 c  1 a4 b c 4 Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với a 1 b 1 c 1 3  4  4  a  a  1 b  1 c  1 b  a  1 b  1 c  1 c  a  1 b  1 c  1 4 4 1 1 1 3  4  4  a  b  1 c  1 b  a  1 c  1 c  a  1 b  1 4 1 1 1 Đặt x  , y  , z   x, y, z  0 và xyz  1 . a b c x3 y3 z3 3 Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành    . 1  y 1  z  1  z 1  x  1  x 1  y  4  4 Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta được: x3 1  y 1  z   1 y 1 z x3 1 y 1 z 3   33 . .  x 8 8 1  y 1  z  8 8 4 0,25 Tương tự ta được: y3 1 z 1 x y3 1 z 1 x 3    33 . .  y 8 1  z 1  x  8 1  z 1  x  8 8 4 z3 1 x 1 y z3 1 x 1 y 3    33 . .  z 8 1  x 1  y  8 1  x 1  y  8 8 4 Cộng từng vế các bất đẳng thức trên và thu gọn ta được: x3 1  y 1  z    y3 z3  1 x 1 y 1 z  3   2     x  y  z 8 8  4 1  z 1  x  1  x 1  y   8 x3 1  y 1  z   y3 z3 1 3 1 3 3    x  y  z    .3 3 xyz   (đpcm). 4 2 4 4 1  z 1  x  1  x 1  y  2 Dấu bằng xảy ra khi x  y  z  1  a  b  c  1 . 0,25 Cách khác câu 8: 1 a 1 b 1 c Đặt x  , y  , z   x, y, z  0 và xyz  1 . Bất đẳng thức trở thành: 3 4  x  1 x 3   y  1 y3   z  1 z 3  1  x  1  y 1  z   4  x 4  y 4  z 4   4  x 3  y 3  z 3   3  xyz  xy  yz  xz  x  y  z  1  4  x 4  y 4  z 4   4  x 3  y 3  z 3   6  3  xy  yz  xz   3  x  y  z  Áp dụng bđt a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac ta có: 3  x 4  y 4  z 4   3  x 2 y 2  z 2 y 2  x 2 z 2   3 xyz  x  y  z   3  x 4  y4  z4   3  x  y  z  4 Lại có x 4  y 4  z 4  3 3  xyz   3 Do đó , 4  x 4  y 4  z 4   3  x  y  z   3 (1) Mặt khác, theo bđt AM - GM ta có x 3  y 3  1  3 xy; x 3  z 3  1  3 xz; y 3  z 3  1  3 yz  2  x 3  y 3  z 3   3  xy  yz  xz   3 3 và cũng có: 2  x 3  y 3  z 3   2.3 3  xyz   6 Do vậy, 4  x 3  y 3  z 3   3  xy  yz  xz   3 (2) Từ (1) và (2) ta có đpcm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN (Đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 17 tháng 7 năm 2020 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. ( 1, 5 điểm) 1 2 1 x và đường thẳng (d ) : y   x  2. 2 4 a) Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. Cho parabol (P ) : y  b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính. Bài 2. ( 1, 0 điểm) Cho phương trình: 2x 2  5x  3  0 có hai nghiệm là x 1, x 2 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A  x 1  2x 2 x 2  2x 1 . Bài 3. ( 0, 75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm X nào đó. Để xác định CAN, ta tìm số dư r trong phéo chia X cho 10 và tra vào bảng 1. Để xác định CHI, ta tìm số dư s trong phép chia X cho 12 và tra vào bảng 2. Ví dụ: năm 2020 có CAN là Canh, CHI là Tí. Bảng 1 Bảng 2 a) Em hãy sữ dụng quy tắc trên đề xác định CAN, CHI của năm 2005? b) Bạn Hằng nhớ rằng Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, hiệu là Quang Trung vào năm Mậu Thân nhưng không nhớ rõ đó là năm bao nhiêu mà chỉ nhớ là sụ kiện trên xảy ra vào cuối thế kỉ 18. Em hãy giúp Hằng xác định chính xác năm đó là năm bao nhiêu? Bài 4. ( 0,75 điểm) Cước điện thoại y (nghìn đồng) là số tiền mà người sử dụng điện thoại cần trả hàng tháng, nó phục thuộc vào lượng thời gian gọi x (phút) của người đó trong tháng. Mỗi liên hệ giữa hai đại lượng này là một hà số bậc nhất y  ax  b . Hãy tìm a,b biết rằng nhà bạn Nam trong tháng 5 đã gọi 100 phút với số tiền là 40 nghìn đồng và trong tháng 6 gọi 40 phút với số tiền là 28 nghìn đồng. Bài 5. ( 1, 0 điểm) Theo quy định của cửa hàng xe máy, đề hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng, mỗi nhân viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy trong một ngày. Nhân viên nào hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận lương cơ bản là 8000000 đồng. Nếu trong một tháng nhân viên nào vượt chỉ tiêu thì được thưởng thêm 8% tiền lời của số xe được bán vượt chỉ tiêu đó. Trong tháng 5 (có 31 ngày), anh Thành nhận được số tiền là 9800000 đồng (bao gồm cả lương cơ bản và tiền thương thêm tháng đó.). Hỏi anh Thành đã bán được bao nhiêu chiếc xe máy trong tháng 5 , biết rằng số xe bán ra thì cửa hàng thu được tiền lời được 2500000 đồng. Bài 6. ( 1, 0 điểm) Anh Minh vừa mới xây một cái hồ trữ nước cạnh nhà có hình hộp chữ nhật kích thước 2m  2m  1m . Hiện hồ chưa có nước nên anh Minh phải ra sông lấy nước . Mỗi lần ra sông anh gánh được 1 đôi nước đầy gồm hai thùng hình trụ bằng nhau có kích thước đáy 0,2m , chiều cao 0, 4m . a) Tính lượng nước (m 3 ) anh Minh đổ vào hồ sau mỗi lần gánh (ghi kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) . Biết trong quá trình gánh nước về hao hụt khoảng 10% và công thức tính thể tích hình trụ là V  R 2h . b) Hỏi anh Minh phải gánh ít nhất bao nhiêu lần để đầy hồ? Bỏ qua thể tích thành hồ. Bài 7. ( 1, 0 điểm) Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa, nhóm bạn của Thư rủ nhau đi ăn kem ở một quán gần trường. Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 5 giá mỗi ly kem giảm 1 500 đồng so với giá ban đầu. Nhóm của Thư mua 9 ly kem với số tiền là 154 500 đồng. Hỏi giá của một ly kem ban đầu? Bài 8. ( 3, 0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA  2R. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AD; AE đến đường tròn (O ) ( D, E là 2 tiếp điểm). Lấy điểm M nằm trên cung  nhỏ DE sao cho MD  ME . Tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại M cắt AD; AE lần lượt tại I ; J . Đường thẳng DE cắt OJ tại F .   a) Chứng minh: OJ là đường trung trực của đoạn thẳng ME và MOF  OEF . b) Chứng minh: tứ giác ODIM nội tiếp và 5 điểm I ; D; O; F ; M cùng nằm trên một đường tròn.   MF    IOA  và sin IOA c) Chứng minh IOM IO -------------------- HẾT -------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN (Đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 17 tháng 7 năm 2020 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. ( 1, 5 điểm) 1 2 1 x và đường thẳng (d ) : y   x  2. 4 2 a) Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. Cho parabol (P ) : y  b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính. Lời giải: a) x (P ) : y  1 2 x 4 4 2 0 2 4 4 1 0 1 4 x 0 4 1 (d ) : y   x  2 2 2 0 1 2 1 x và (d ) : y   x  2 bằng phép tính. 4 2 Hoành độ giao điểm của (d ) và (P ) là nghiệm của phương trình: b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) : y  1 2 1 x   x 2 4 2  x 2  2x  8  0  x 2   x  4 Với x  2  y  1 ta có giao điểm A(2;1) Với x  4  y  4 ta có giao điểm B(4; 4) Vậy tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) là A(2;1) và B(4; 4). Bài 2. ( 1, 0 điểm) Cho phương trình: 2x 2  5x  3  0 có hai nghiệm là x 1, x 2 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A  x 1  2x 2 x 2  2x 1 . Lời giải: Ta có x 1, x 2 là nghiệm của phương trình 2x 2  5x  3  0 .  x  x  5 2  1 2 Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:   3  x 1x 2  2  A  x 1  2x 2 x 2  2x 1   x 1x 2  2x 12  2x 22  4x 1x 2    2 x 12  x 12  5x 1x 2  2 x 1  x 2   4x 1x 2  5x 1x 2 2  2 x 1  x 2   x 1x 2 2 2  5   3   2.      2   2   11 Bài 3. ( 0, 75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm X nào đó. Để xác định CAN, ta tìm số dư r trong phéo chia X cho 10 và tra vào bảng 1. Để xác định CHI, ta tìm số dư s trong phép chia X cho 12 và tra vào bảng 2. Ví dụ: năm 2020 có CAN là Canh, CHI là Tí. Bảng 1 Bảng 2 a) Em hãy sữ dụng quy tắc trên đề xác định CAN, CHI của năm 2005? b) Bạn Hằng nhớ rằng Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, hiệu là Quang Trung vào năm Mậu Thân nhưng không nhớ rõ đó là năm bao nhiêu mà chỉ nhớ là sụ kiện trên xảy ra vào cuối thế kỉ 18. Em hãy giúp Hằng xác định chính xác năm đó là năm bao nhiêu? Lời giải: a) Ta có 2005 : 10  200 dư 5  CAN = “ẤT”. 2005 : 12  167 dư 1  CHI = “DẬU”. Vậy năm 2005 có CAN là “Ất”, CHI là “Dậu”. b) Gọi x là năm Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế. Do x thuộc cuối thế kỉ 18 nên 1750  x  1799 . Do CAN của x là Mậu nên x : 10 dư 8 . Suy ra hàng đơn vị của x là số 8 . Suy ra x là một trong các năm 1758,1768,1778,1788,1798 . Do CHI của x là “Thân” nên x chia hết cho 12 . Vậy chỉ có năm 1788 thỏa mãn. Vậy Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế năm 1788 . Bài 4. ( 0, 75 điểm) Cước điện thoại y (nghìn đồng) là số tiền mà người sử dụng điện thoại cần trả hàng tháng, nó phục thuộc vào lượng thời gian gọi x (phút) của người đó trong tháng. Mỗi liên hệ giữa hai đại lượng này là một hà số bậc nhất y  ax  b . Hãy tìm a,b biết rằng nhà bạn Nam trong tháng 5 đã gọi 100 phút với số tiền là 40 nghìn đồng và trong tháng 6 gọi 40 phút với số tiền là 28 nghìn đồng. Lời giải:  100a  b  40 a  1  Theo đề ta có hệ phương trình   5  40a  b  28 b  20   1 , b  20. 5 Bài 5. ( 1, 0 điểm) Vậy a  Theo quy định của cửa hàng xe máy, đề hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng, mỗi nhân viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy trong một ngày. Nhân viên nào hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận lương cơ bản là 8000000 đồng. Nếu trong một tháng nhân viên nào vượt chỉ tiêu thì được thưởng thêm 8% tiền lời của số xe được bán vượt chỉ tiêu đó. Trong tháng 5 (có 31 ngày), anh Thành nhận được số tiền là 9800000 đồng (bao gồm cả lương cơ bản và tiền thương thêm tháng đó.). Hỏi anh Thành đã bán được bao nhiêu chiếc xe máy trong tháng 5 , biết rằng số xe bán ra thì cửa hàng thu được tiền lời được 2500000 đồng. Lời giải: Gọi x là số xe mà anh Thành bán được trong tháng 5 . Theo đề ta có phương trình 8000000  (x  31)  8%  2500000  9800000  x  40 Vậy anh Thành bán được 40 chiếc. Bài 6. ( 1, 0 điểm) Anh Minh vừa mới xây một cái hồ trữ nước cạnh nhà có hình hộp chữ nhật kích thước 2m  2m  1m . Hiện hồ chưa có nước nên anh Minh phải ra sông lấy nước . Mỗi lần ra sông anh gánh được 1 đôi nước đầy gồm hai thùng hình trụ bằng nhau có kích thước đáy 0,2m , chiều cao 0, 4m . a) Tính lượng nước (m 3 ) anh Minh đổ vào hồ sau mỗi lần gánh (ghi kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) . Biết trong quá trình gánh nước về hao hụt khoảng 10% và công thức tính thể tích hình trụ là V  R 2h . b) Hỏi anh Minh phải gánh ít nhất bao nhiêu lần để đầy hồ? Bỏ qua thể tích thành hồ. Lời giải: a) Thể tích hình trụ Vtru  R 2h  .0,22.0, 4  0, 05(m 3 ) Lượng nước anh Minh đổ vào hồ trong mỗi lần gánh là V  2Vtru  90%  0, 09 (m 3 ) b) Thể tích cái hồ là: V  2.2.1  4 Số lần gánh của anh Minh để đầy hồ là: 4  44, 4. 0, 09 Vậy anh Minh cần gánh ít nhất 45 lần. Bài 7. ( 1, 0 điểm) Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa, nhóm bạn của Thư rủ nhau đi ăn kem ở một quán gần trường. Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 5 giá mỗi ly kem giảm 1 500 đồng so với giá ban đầu. Nhóm của Thư mua 9 ly kem với số tiền là 154 500 đồng. Hỏi giá của một ly kem ban đầu? Lời giải: Gọi x (đồng) là giá ly kem ban đầu. Theo giả thiết ta có phương trình: 4x  5(x  1 500)  154 500  9x  162 000  x  18 000 (đồng). Vậy giá tiền của một ly kem là 18 000 đồng. Bài 8. ( 3, 0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA  2R. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AD; AE đến đường tròn (O ) ( D, E là 2 tiếp điểm). Lấy điểm M nằm trên cung  sao cho MD  ME . Tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại M cắt AD; AE lần lượt tại I ; nhỏ DE J . Đường thẳng DE cắt OJ tại F .   OEF . a) Chứng minh: OJ là đường trung trực của đoạn thẳng ME và MOF b) Chứng minh: tứ giác ODIM nội tiếp và 5 điểm I ; D; O; F ; M cùng nằm trên một đường tròn.   MF    IOA  và sin IOA c) Chứng minh IOM IO
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan