Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn hóa hay nhất của tuyển sinh 247 (with key)...

Tài liệu Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn hóa hay nhất của tuyển sinh 247 (with key)

.PDF
440
268
89

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:(ID:83818) Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau đúng hóa trị theo một trật tự xác định B. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa cacbon và hidro có thể chứa axit, nito, lưu huỳnh… C. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau D. Hau chất hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 chưa chắc đã là đồng đẳng của nhau Câu 2:(ID:83819) Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học ? A. Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric B. Tro thực vật có thành phần chính là K2CO3 cũng được dùng để bón ruộng C. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. Câu 3:(ID:83820) Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H12O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 2 C.4 D.3 Câu 4:(ID:83821) Cho 100ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200ml dung dịch AgNO3 2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96 B. 47,4 C. 30,18 D. 34,44 Câu 5:(ID:83822) Cho các chất NaHCO3, CO, Al(OH)3, HF , SiO2 , Cl2 , NH4Cl . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 4 C.7 D.6 Câu 6:(ID:83823) Cho phản ứng oxi hóa- khử sau: X + HNO3 đặc,nóng -> NO2 + … Cho NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 đặc, nóng. Đặt k= số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Cu, S, FeS2 thì k nhận các giá trị tương ứng là: A. 2;6;7 B. 2 ;6 ;15 C. 2 ;5 ;9 D. 1 ;6 ;15 Câu 7:(ID:83824)Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp H gồm S, FeS, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, đã thu được 0,96 mol NO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 30,29 gam B.36,71 gam C. 24,9 gam D. 35,09 gam Câu 8:(ID:83825) Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. etylamin B. anilin C. metylamin D. đimetyamin Câu 9:(ID:83826) Nhận xét nào sau đây không đúng ? A.Poli(metyl metaacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic Câu 10:(ID:83827) Cho X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 hoặc H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thì thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 6 B. 3 C. 4 D.5 Câu 11:(ID:83828) Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe; Fe-Ag tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là: >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1/12 A. 3 B. 5 C. 2 D.4 Câu 12:(ID:83829) Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Fe (Z=26) là A. 26 B. 86 C. 56 D.52 Câu 13:(ID:83830) Tiến hành thí nghiệm như hình bên. Kết thúc thí nghiệm hiện tượng xảy ra là : A. Có hiện tượng chất lỏng phân lớp B. Xuất hiện kết tủa màu nâu C. Dung dịch đổi màu thành vàng nâu D. Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch Câu 14:(ID:83831) Khi cho Na vào dung dịch HCl thì A. HCl bị oxi hóa trước B. H2O bị khử trước C. H2O bị oxi hóa trước D. HCl bị khử trước Câu 15:(ID:83832) Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Chất Y tác dụng với NaOH (CaO, nung nóng) thu được hidrocacbon E. Cho E tác dụng với O2 (đung nóng, xúc tác ) thu được chất Z.Tỷ khối hơi của X so với Z có giá trị là A. 1,633 B. 2,130 C. 2,227 D. 1,690 Câu 16:(ID:83833) Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Polietilen Câu 17:(ID:83834) Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 dung dịch HCl có pH= 2 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là A. 3,20 B. 12,53 C. 11,57 D. 2,40 Câu 18:(ID:83835) Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H2NR(COOH)3 và một axit no mạch hở, đơn chức thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước. Mặt khác 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị a là A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,12 mol D. 0,15 mol Câu 19:(ID:83836) Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là A. Mg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+ B.Cu2+, Fe2+, Mg2+,Ag+ C. Mg2+, Cu2+, Fe2+, Ag+ D. Cu2+, Mg2+, Fe2+, Ag+ Câu 20:(ID:83837) Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (2) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao (3) Nhiệt phân KNO3 (4) Nung CaO với cacbon (5) Nung Ag2S trong không khí (6) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4 B.5 C. 3 D. 6 0 Câu 21:(ID:83838) Khi cho toluen phản ứng với Br2 (xúc tác Fe, t C) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản phẩm chính thu được có tên là >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2/12 A. benzyl clorua B. 2,4 đibromtoluen C. p-bromtoluen D.m-bromtoluen Câu 22:(ID:83839)Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) OHCH2-CH(OH)-CH2OH; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH, (e)CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3. A. (c) ,(d), (f) B.(c) , (d), (e) C. (a),(c),(d) D. (a), (b), (c) Câu 23:(ID:83840) X là một hexapeptit cấu tạo từ một aminoaxit H2NCnH2nCOOH (Y). Trong Y có tổng % khối lượng nguyên tố oxi và nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường axit thu được 30,3 (g) pentapeptit 19,8(g) đipeptit và 37,5 (g) Y. Giá trị của m là A. 100 gam B.78 gam C. 84 gam D. 69 gam Câu 24:(ID:83841) Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cấu trúc ddissunfua-S-S? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su A. 46 B. 24 C. 23 D.48 Câu 25:(ID:83842) Gốc glucozo và gốc fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử A. oxi B. cacbon C. nito D. hidro + 3+ Câu 26:(ID:83843) Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z,t lần lượt là A. 0,020 và 0,012 B.0,020 và 0,120 C. 0,120 và 0,020 D. 0,012 và 0,096 Câu 27:(ID:83844) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazo của các chất sau: NH3+, (2)CH3NH2+ (3) C6H5NH2+ (4) (CH3)2NH+ (5) C2H5NH2+ (6) p-O2N-C6H4NH2+. A. 1,2,3,4,5,6 B. 4,5,2,3,1,6 C. 3,6,1,2,5,4 D. 6,3,1,2,5,4 Câu 28:(ID:83845) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch A. NaOH B. HNO3. C. HCl D. Fe2(SO4)3. Câu 29: (ID:83846) Aminoaxit X có công thức H2NC6H2(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 30:(ID:83847) Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tử của Y là A. C4H8. B. C5H10. C. C2H4. D. C3H6. Câu 31:(ID:83851) Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X là 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất và thể tích khí được đo ở điều kiện chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N+5) Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,84 B. 8,12 C. 4,80 D. 8,40 Câu 32:(ID:83852) Hỗn hợp M gồm axit axetic và andehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Số đồng phân anđehit tương ứng của X là A. 1 B.2 C.4 D.3 2+ Câu 33:(ID:83854) Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a> d/2. Tìm điều kiện của b theo a,c, d để được kết quả này >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3/12 A. b>= c- a + d/2 B. b= (c+d-2a)/2 C. b> c- a D. b <= c – a – d/2 Câu 34:(ID:83855) Tình thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozo của 10 lá xanh, mỗi lá có diện tích 10cm2, hiệu suất sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời của lá xanh chỉ là 10%. Biết rằng trong mỗi phút, mỗi cm2 bề mặt lá xanh nhận được 2,09J năng lượng mặt trời và phản ứng tổng hợp glucozo diễn ra theo phương trình sau: 6CO2 + 6 H2O + 2813kJ -> C6H12O6 +6 O2 . Kết quả nào sau đây đúng? A. 1899 phút B. 1346 phút C. 4890 phút D. 2589 phút Câu 35:(ID:83856) Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,8M và Fe(NO3)2 0,6M có thể hòa tan tối đa m(g) hỗn hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol là 2:3). Sau phản ứng thu được khí NO( là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 100 B. 95 C. 98 D. 105 Câu 36:(ID:83857) Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ A. Toluen B. m- xilen C. cumen D. o-xilen Câu 37:(ID:83858) Cho các dãy kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na B. Rb C. K D. Cs Câu 38:(ID:83860) Oxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O2, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí ( đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là A. 0,5 M B. 1,25M C. 2,5M D. 1M Câu 39:(ID:83861) Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ? A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HCl, HBr, HI C. HCl, HBr, HI, HF D. HCl, HI, HBr, HF Câu 40:(ID:83863) Cho 13,7 gam Ba vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch FeSO4 0,7M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y A. 20,81 gam B. 16,31 gam C. 25,31 gam D. 14,5 gam Câu 41:(ID:83864) Cho dãy các hợp chất thơm p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-CH2-C6H4OH, p-HOC6H4COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau: a, Tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ 1:1 b, Tác dụng được với Na dư tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng A.2 B.1 C. 3 D.4 Câu 42:(ID:83865) Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. Giấm ăn B. Phèn chua C. Muối ăn D. Nước vôi Câu 43:(ID:83866) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NAHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 3 B.2 C. 4 D. 6 Câu 44:(ID:83867) Cho dãy các chất Fe, Cu, KI, Ag, AgNO3, KBr, H2S, NaOH. Số chất trong dãy khử được FeCl3 trong dung dịch là A. 5 B. 6 C. 4 D.3 Câu 45:(ID:83868) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại thu được dung dịch X. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch X thì được dung dịch có màu gì ? A. Tím B. Hồng C. Xanh D. Không màu >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4/12 Câu 46:(ID:83869) Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Crom B. Vàng C. Kim Cương D. Platin Câu 47:(ID:83870) Cho cân bằng sau trong bình kín: CO(k) + H2O(k) ↔CO2(k) + H2(k) ∆H < 0 Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (2), (4) B. (2), (3) , (4) C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (3) Câu 48: (ID:83871)Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3COOC2H5 (4); HCHO (5) A. 5,4,2,1,3 B. 3,2,1,5,4 C. 5,4,1,2,3 D. 1,2,3,4,5 Câu 49:(ID:83873) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị như sau: Giá trị của X là A. 0.050 B. 0.040 C. 0,020 D. 0,025 Câu 50:(ID:83875) Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 55,2 B. 80,36 C. 61,78 D. 21,6 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5/12 LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: Hợp chất hữu cơ không nhất thiết phải có H, ví dụ CaC2, CCl4… Đáp án C Câu 2: Phân ure được sản xuất bằng cách cho NH3 tác dụng với CO2. 2 NH3 + CO2 (NH2)2CO + H2O Đáp án A. Câu 3: Những công thức thỏa mãn là: (X chứa nhóm –OH(hydroxyl); Y chứa nhóm –CO- (cacbonyl)) Đáp án C Câu 4: Chú ý rằng : 3 AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2 AgCl↓ + Ag↓ Mà = 0,4 mol ; = 0,12 mol => AgNO3 dư => nAg = 0,12 mol; nAgCl = 0,24 mol => m = mAg + mAgCl = 47,4 g Đáp án B Câu 5: Ta có 1. NaHCO3 Na2CO3 + H2O 2. Al(OH)3 Na[Al(OH)4] 3. HF NaF + H2O 4. Cl2 NaCl + NaClO + H2O 5. NH4Cl NaCl + NH3 + H2O Đáp án A Câu 6: Áp dụng định luật bảo toàn electron, với nX = 1 mol Cu : necho = 2 mol => = 2 mol => k=2 2S : necho = 6 mol ( vì tạo SO4 ) => = 6 mol => k= 6 3+ 6+ FeS2 : Chú ý rằng FeS2 → Fe + 2 S + 15e => necho = 15 mol => k= 15 Đáp án B Câu 7: S, FeS, FeS2 + HNO3 → Fe3+ + SO42- + NO2↑ Khi cho Ba(OH)2 vào X, kết tủa là Fe(OH)3 và BaSO4 Coi hỗn hợp đầu gồm x mol Fe và y mol S => => Bảo toàn nguyên tố => = 0,06 mol; = 0,13 mol Sau khi nung, chất rắn là Fe2O3 (0,03 mol) và BaSO4 (0,13 mol) => mc.rắn = 35,09 g Đáp án D Câu 8: Anilin là chất lỏng, không màu ở điều kiện thường >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6/12 Etylamin, metylamin và dimetylamin đều là chất khí (đktc) Đáp án B Câu 9:Metylaxetat : CH3COOCH3 (C3H6O2) và axit axetic CH3COOH (C2H4O2) không phải là chuỗi đồng phân của nhau ( Do CTPT khác nhau) Đáp án D Câu 10: Theo đề bài: 4,5g X ứng với nx= = 0,075 mol => MX = 60 => X là CH3COOH , HCOOCH3; CH3CH2CH2OH; CH3CHOHCH3 ; CH3-O-C2H5 => Có 5 CT thỏa mãn => Đáp án D Câu 11: Fe bị ăn mòn trước, khi Fe là chất khử mạnh hơn (vai trò catot) => Cặp Fe-Cu ; Fe-C; Fe- Ag thỏa mãn Đáp án A Câu 12:Nguyên tử Fe có Z= 26 => Có 26 proton trong hạt nhân => Có 26 hạt mang điện (trong hạt nhân) Đáp án A Câu 13: Vì CO2 + H2O → H2CO3 là axit mạnh hơn axit phenic C6H5OH nên: CO2 + H2O + C6H5Ona → C6H5OH + NaHCO3 Phenol tạo ra không tan, làm vẩn đục dung dịch Đáp án D Câu 14: Có thể hiểu, H+ trong HCl có tính oxi hóa mạnh hơn H+ trong H2O HCl phản ứng với Na trước. Nói cách khác HCl bị khử trước => Đáp án D Câu 15: Ta thấy Y + NaOH hidrocacbon => Y là muối natri của axit cacboxylic => X là este. Mà E + O2 → Z => E và Z có số C như nhau ( dự đoán ) => Z kém Y 1 nguyên tử C MX = 98 => X là C5H6O2 => X có CTCT : CH2=CHCOOH=CH2 Khi đó, Y là CH2=CHCOONa; Z là CH3CHO ; E là C2H4 dX/Z = = 2,227 Đáp án C Câu 16: Polime bán tổng hợp là tơ visco ( chế hóa từ xenlulozo tự nhiên ) Đáp án A Câu 17: Ta có: nKOH= 0,2 mol ; nHCl= 0,03 mol => Dung dịch Y có KOH dư, nKOH= 0,2-0,03 = 0,17 mol => => [OH-] = => pH = 14 + log[OH-] = 12,53 Đáp án B Câu 18: Khi đốt hỗn hợp X. tạo ra > => Aminno axit phải no, và có 1 nhóm COOH => A.a có dạng H2N(CH2)nCOOH >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7/12 Khi đốt a.a ta được na.a= = = 0,15 mol Trong 0,2 mol X số mol aminoaxit là 0,15. = 0,12 mol Mà chỉ có a.a phản ứng với HCl tỉ lệ 1:1 => nHCl= 0,12 mol Đáp án C Câu 19: Kim loại càng yếu thì cation kim loại tương ứng có tính oxi hóa càng mạnh Mg2+< Fe2+|< Cu2+< Ag+ ( Xét về tính oxi hóa ) Đáp án A Câu 20: (1) Fe (2) Fe2O3 + COdư FeSO4 + Cu Fe + CO2 (3) KNO3 KNO2 + O2 (4) CaO + C → CaC2 + CO2 (5) Ag2S + O2 Ag + SO2 (6) Zn + FeCl3dư → ZnCl2 + FeCl2 ( Chú ý các phản ứng tạo ra kim loại ) Đáp án C Câu 21: Toluen (C6H5CH3) có nhóm thế CH3-, khi phản ứng với Br2 (1:1) sẽ ưu tiên tạo thành obromtoluen hoặc p-bromtoluen Đáp án C Câu 22: Để phản ứng được với Cu(OH)2 cần có hai nhóm –OH gắn với 2 C liền kề => Các chất (a) CH2OH-CH2OH; (c) CH2OHCHOHCH2OH và (d) CH3CHOHCH2OH Đáp án C Câu 23: Theo đề bài: % N + % O = 61,33% ↔ => MY = 75 => Y là H2NCH2COOH (alynin) Số mol mắt xích glyxin trong X là nglyxin= ( n-peptit có phân tử khối là 75n-18(n-1) = 0,6133 + + = 1,3 mol => nX= => m= (75 x 6 -18 x 5) = 78 g Đáp án B Câu 24: Cao su isopren có công thức C5nH8n-(C5H8)n => Khi lưu hóa, giả sử có 1 cầu nối S-S, cao su có CT: C5nH8n-2S2 ( Mỗi một S thay thế một H) => = 2% => n= 46 Đáp án A Câu 25: Gốc glucozo và fructozo liên kết vói nhau bởi cầu nối C1-O-C, tức là thông qua nguyên tử oxi Đáp án A Câu 26: Dung dịch Y chứa nOH-= nKOH + 2 = 0,168 mol 2+ .nBa = 0,012 mol kết tủa gồm BaSO4 và Al(OH)3 ( có thể có) = nBa2+ = 0,012 mol ( Vì Ba2+ hết so với SO42- ) => R = 2,796g >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8/12 => = 3,732 – 2,796 =0,936g => = 0,012 mol + Khi cho X + Y, đầu tiên H phản ứng với OH trước, rồi đến Al3+ => nOH- phản ứng với Al3+ = 0,168 – 0,1 = 0,068 mol Trong khi đó = 0,012 mol => Có tạo muối AlO2=> = 4nAl3+ - nOH- => nAl3+ = = 0,02 mol => z= 0,02 bảo toàn điện tích dung dịch X => t = 0,12 mol Đáp án B Câu 27: Các chất có chung cấu tạo A-NH2. Gốc A càng đẩy e mạnh, tích bazo càng mạnh và ngược lại Xét về tính đẩy e (CH3)2 →C2H5→CH3-→H→C6H5→p-O2N-C6H4Tính bazo giảm dần (4) > (5) >(2) > (1) > (3) >(6) Đáp án D Câu 28: Sử dụng lượng dư Fe2(SO4)3 Riêng Ag không tan ( không phản ứng ) => Gạn lấy Ag Đáp án D Câu 29: Xét 1 cách tổng quát vì Y phản ứng vừa đủ với NaOH và KOH => Muối tạo thành chứa các ion Na+, K+, SO42- và H2NCxHy(COO)2Gọi CxHy là R Tổng khối lượng ion tạo muối là 36,4g => 0,1.23 + 0,3.39 +0,1.96+0,1.[16+R+44.2] = 36,4 => R= 27 ( C2H3-) => % N = = 11,966% Đáp án D Câu 30: Gọi anken là CnH2n( n € N*, n ≥ 2) Giả sử m= 14 => nanken = Mà nanken= Đáp án A = mol; => Câu 31: Fe + Bảo toàn e, gọi nFe= x = = 0,25 mol = 0,25 => n= 4 → Tổng e cho : ne cho = 2 nFe + 2nCu = 2x + 2. = 2x+0,13 Tổng e nhận: ne nhận = 3nNO= 3. = 0,42 => 2x + 0,13 = 0,42 => x= 0,145mol => mFe = 8,12 g Đáp án B Câu 32: Đốt M thu được = => Anđehit X no, mạch hở, đơn chức. Gọi = x ; nX= y M + 0,13 mol O2 →0,1 mol CO2 + 0,1 mol H2O BTNT oxi => 2x+y= 0,1.2+0,1 -0,13.2= 0,04 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9/12 Gọi số C của X là n, BTNT cacbon => 2x + ny= 0,1 => y(n-1) = 0,06 Nếu X là HCHO => y= nAg = 0,01 => n=7 Vô lí Nếu X khác HCHO => y= nAg = 0,02 => n=4 => X là C3H7CHO Các đồng phân của X CH3CH2CH2CHO; (CH3)2CHCHO Đáp án B Câu 33: Cặp phản ứng với nhau trước hết là Mg và Ag+, do đó chắc chắn tồn tại ion Mg2+. Nếu ion còn lại là Cu2+ mâu thuẫn do Zn vẫn dư thì Cu2+ phải hết => Hai ion trong dung dịch là Mg2+ và Zn2+. Phản ứng xảy ra tới khi hết Ag+; Cu2+ => Riêng Mg sẽ bị dư Ag+, Cu2+ … 2a < 2c +d d Cả Mg và Zn phản ứng sẽ dư kim loại : 2a +2b ≥ 2c +d => b ≥ c – a + 2 Đáp án A. Câu 34: Gọi số phút cần thiết là t ta có: Năng lượng mà 10 lá nhận được là 10 lá x 10cm2/ lá x 2,09 J/cm2 x t phút = 209t (J) => = => t= 1346 phút Đáp án B Câu 35: nHCl= 0,4 mol ; = 0,3 mol => nH+ = 0,4 mol, = 0,9 mol ; = 0,3 mol + 2+ Mà ( Fe, Cu) + 4 H + NO3 → NO + Fe + Cu2+ ( Fe, Cu) + Fe3+ → Fe2+ + … H+ hết, nNO = nH+ = 0,1 mol => ne nhận = 3 nNO + nFe3+ = 0,3+ 0,3 = 0,6 Gọi nFe = 2x => nCu = 3x => 2 nFe + 2 nCu = 0,6 => 4x +6x = 0,6 => x= 0,06 Muối trong X gồm các ion Cu2+, Fe2+, Cl- và NO3nCu2+ = 0,18 mol ; nFe2+ = 0,12+0,3 = 0,42 mol; nCl- = 0,4 mol; nNO3-= 0,9-0,1 =0,8 mol => mmuối = 98,84g Đáp án C Câu 36: Từ aimen người ta điều chế ra phenol và axeton Đáp án C Câu 37: Trong cùng nhóm IA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy giảm dần => Cs có nhiệt độ sôi nhỏ nhất Đáp án D Câu 38: Ancol + O2 → Axit + H2O => Y gồm axit và H2O và ancol dư Gọi số mol ancol là x => x= naxit + nancol dư ; nH2O= naxit Ta có naxit + nH2O + n ancol dư = 2nH2= 0,25 mol <=> x + naxit = 0,25 Vì naxit < x => 2 x> 0,25 => x < 0,25 => Mancol thuộc khoảng => Ancol là CH3OH < => 19,2 < Mancol < 38,4 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10/12 => x= 4,8 = 0,15 => naxit = 0,1 mol => nNaOH= 0,1 mol 3,2 => CNaOH = 0,1 =1M 0,1 Đáp án D Câu 39: Đi từ HI,HBr, HCl, HF tính axit giảm dần và tính khử giảm dần Đáp án A Câu 40: .nBa= 0,1 mol; nHCl = 0,1 mol Dung dịch X chứa nBa2+ = 0,1 mol; nOH- = 2nBa –nHCl = 0,1 mol Mà = 0,07 mol; ; = 0,05 mol => mY = 20,81 g Đáp án A Câu 41: Chất thỏa mãn là chất có 1 nhóm –OH phenol và 1 nhóm –OH ancol, hoặc 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –OH ancol Các chất p-OH_CH2-C6H4OH thỏa mãn Đáp án B Câu 42: Người ta thường dùng nước vôi do rẻ tiền; hàm lượng kiềm cao Đáp án D Câu 43: Các phản ứng tạo kết tủa H2O + SO3 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2 HCl NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2 NaCl K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 KCl Đáp án C Câu 44: Chất thỏa mãn là Fe, Cu, KI, H2S Đáp án C Câu 45: Điện phân dung NaCl có màng ngăn cmn NaCl + H2O đpđ,   NaOH + H2 + Cl2 Dung dịch tạo thành có tính kiềm => Phenol chuyển hồng Đáp án B Câu 46: Nếu coi độ cứng của kim cương là 10 thì độ cứng của Cr là 9 Trong 4 đáp án, chất cứng nhất là kim cương, còn kim loại cứng nhất là Cr Đáp án A Câu 47: Phản ứng có ∆H < 0 => Tỏa nhiệt Nếu tăng nhiệt, thêm H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch Nếu thêm H2O cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận Đáp án D Câu 48: Nhiệt độ tăng theo thứ tự Anđehit < Este < Ancol < Axit (5) < (4) < (1) < (2) < (3) Đáp án C 11,2 Câu 49: nCaO = = 0,2 mol 56 Với = x => =x >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 11/12 Với = 15x => x= 0,4 – 15x => x= 0,025 Đáp án D Câu 50: = nOH- - CH3CHO Không tan C2H2 2 Ag Ag2C2 = 0,4 -15 x AgCl↓ + C2H2↑ Gọi = x; = y => Chất rắn gồm 0,2 mol Ag và 0,28 mol AgCl => m= 61,78g Đáp án C = >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 12/12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - BẮC NINH - Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. HCOOCH2CH(OH)CH3 B. HCOOCH2CH2CH2OH C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO D. CH3COOCH2CH2OH. Câu 2: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HI, HBr, HCl B. HI, HCl , HBr C. HCl , HBr, HI D. HBr, HI, HCl Câu 3: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4: Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với: A. kim loại Cu B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4 C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch H2SO4 loãng Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là: A. X5Y2 B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2Y5 Câu 6: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 40% B. 60% C. 54% D. 80% Câu 7: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 0,14 B. 0,12 C. 0,18 D. 0,16 Câu 8: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử X có một liên kết  . >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 1/17 B. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol. D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 9: Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4  3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. H2SO4 và FeSO4. C. K2Cr2O7 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. Câu 10: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hidro là 19,2. Hỗn hợp B gồm CO và H2 có tỉ khổi so với hidro là 3,6. Trộn A với B sau đó đốt cháy hoàn toàn. Để phản ứng vừa đủ cần phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là: A. 2: 1 B. 1: 1 C. 1: 2,4 D. 1: 1,8 Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là: A. Na và K B. Rb và Cs C. K và Rb D. Li và Na Câu 12: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A. Cu, Fe, Al B. Fe, Mg, Al C. Cu, Pb, Ag o o D. Fe, Al, Cr o  X(xt,t )  Z(xt,t )  M(xt,t ) Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CH4   Y   T   CH3COOH (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CHO D. CH3COONa Câu 15: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven. A. CO2. B. HCHO. C. SO2. D. H2S. Câu 16: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 2/17 Câu 17: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1),(4),(5) B. (2),(3),(6) C. (1),(2),(5) D. (2),(5),(6) Câu 18: Cao su sau lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, n bằng: A. 46 B. 54 C. 27 D. 23 Câu 19: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là : A. CH3COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 20: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là: A. Be B. Ca C. Ba D. Mg Câu 21: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là A. 0,05 B. 0,10 C. 0,02 D. 0,16 Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 23: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 3/17 (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 24: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là: A. KCl B. KCl, KHCO3, BaCl2 C. KCl, BaCl2 D. KCl, KOH Câu 25: Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng? A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. B. CH3NH3Cl và CH3NH2. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5. Câu 26: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) H 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng B. tăng áp suất của hệ phản ứng C. giảm áp suất của hệ phản ứng D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng Câu 27: Chất X tác dụng với benzen (xt, t0) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. Câu 28: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 Câu 29: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH D. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH Câu 30: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 4/17 C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 Câu 31: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 32: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=C(CH3)2 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2-CH3 Câu 34: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó M x < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là A. 10 B. 7. C. 6. D. 9. Câu 35: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,61 B. 1,57 C. 1,47 D. 1,91 Câu 36: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là: A. 37,21% B. 53,33% C. 36,36% D. 43,24% Câu 37: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. phenylalanin B. glyxin C. valin D. alanin Câu 38: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là: A. 1,60 B. 1,78 C. 0,80 D. 0,12 Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2 C. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 5/17 D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7 Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit Câu 41: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 10,08 B. 8,96 C. 4,48 D. 6,72 Câu 42: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 78,4 B. 17,025. C. 19,455. D. 68,1. Câu 43: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. benzyl bromua B. o-bromtoluen và m-bromtoluen C. p-bromtoluen và m-bromtoluen D. o-bromtoluen và p-bromtoluen Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là: A. 4,20 gam B. 5,46 gam C. 7,40 gam D. 6,45 gam Câu 45: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 46: Trong tự nhiên Cu có hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hỏi đồng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khối lượng trong tinh thể CuSO4.5H2O? A. 18,59 % B. 27% C. 73% D. 18,43% Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là: A. 21,0 B. 10,5 C. 14,0 D. 7,0 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 6/17 Câu 48: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60 . Câu 49: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 50: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY = 1,25. Nếu lấy 0,1 X mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,3 mol B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,1 lít --------------------------------------------------------- HẾT ---------- >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 7/17 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 A C A C B B C D C C D A D A A A D 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 A D D B A D A D B B D A B A B C B 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C B B D C B B D D A D C D C C GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - BẮC NINH Câu 1: Dễ thấy X phải có nhóm HCOO=> Loại C và D. Sản phẩm thủy phân tác dụng được với Cu(OH)2 nên 2 nhóm OH phải ở cạnh nhau => Loại B => Đáp án A Câu 2: Ta có độ âm điện của Cl > Br > I nên thứ tự đúng là HCl , HBr, HI => Đáp án C Câu 3: Chỉ có CH3NH2, NaOH, có khả năng làm đổi màu quỳ => Đáp án A Câu 4 : Dùng Cu2+ trong môi trường H+ để nhận biết, dung dịch có màu xanh đặc trưng => Đáp án C Câu 5 : X thuộc nhóm IIA nên hóa trị II, y ở nhóm VA nên có nhiều mức hóa trị, tuy nhiên tác dụng với kim loại nhóm IIA sẽ có hóa trị III Công thức là X3Y2 (đơn giản nhất là lấy 2 chất điển hình của 2 nhóm, ví dụ Mg3N2) => Đáp án B >> Truy cập http://tuyensinh247.com/hoc-truc-tuyen-mon-hoa-c49.html để học hóa tốt hơn 8/17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan