Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Sinh học Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn sinh năm 2016 (có lời giải chi tiết)...

Tài liệu Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn sinh năm 2016 (có lời giải chi tiết)

.PDF
171
685
121

Mô tả:

Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất: Câu 1: (ID: 94695) Bằng phương pháp tế bào học, ngưӡi ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng cӫa một cây đều có 60 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể ngũ bội (5n). Cơ sӣ khoa học cӫa khẳng định trên là A. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số cӫa 5 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 12 và 5n = 60. B. cây này sinh trưӣng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt. C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau. D. khi so sánh về hình dạng và kích thước cӫa các nhiễm sắc thể trong tế bào, ngưӡi ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 5 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước. Câu 2: (ID: 94696) Trong lịch sử phát triển cӫa sinh giới qua các đại địa chất, ӣ kỉ Tam điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ӣ kỉ này là: A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim. C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. D. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng. Câu 3: (ID: 94697) Trong các mối quan hệ duy trì trạng thái cân bằng trong quẫn xã, mối quan hệ thể hiện vai trò rõ rệt nhất là: A. Sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Kí sinh - vật chӫ. C. Ӭc chế - cảm nhiễm. D. Cộng sinh. Câu 4: (ID: 94698) Trong quần thể cӫa một loài, xét 3 gen: gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen, gen 3 có 5 alen. Gen 1 và gen 2 đều nằm trên đoạn không tương đồng cӫa NST X và các alen cӫa 2 gen này liên kết không hoàn toàn. Gen 3 nằm trên NST thưӡng. Tính theo lí thuyết số kiểu gen tối đa trong quần thể này là bao nhiêu ? Biết rằng không xảy ra đột biến. A. 405 B. 27 C. 270 D. 15 Câu 5: (ID: 94699) Cho sơ đồ phả hệ sau: Bệnh P được quy định bӣi gen trội nằm trên NST thưӡng; bệnh Q được quy định bӣi gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ӭng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ӣ thế hệ thӭ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là con trai bị cả bệnh P và bệnh Q là A. 50%. B. 25%. C. 12,5%. D. 6,25%. Câu 6: (ID: 94670) Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến A. chuyển đoạn và mất đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn. I II III Nữ bình thưӡng Nam bình thưӡng Nữ bị bệnh P Nam bị bệnh Q Ghi chú: ? Nam bị bệnh P C. chuyển đoạn tương hỗ. D. đảo đoạn và lặp đoạn. Câu 7: (ID: 94671) Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a . Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trưӡng nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng A. thêm 1 cặp nuclêôtít. B. mất 2 cặp nuclêôtít. C. mất 1 cặp nuclêôtít. D. thêm 2 cặp nuclêôtít. Câu 8: (ID: 94672) Ӣ ngô, bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào cӫa thể bốn đang ӣ kì sau cӫa quá trình nguyên phân là A. 22. B. 44. C. 20. D. 80. Câu 9: (ID: 94674) Khảo sát sự di truyền bệnh M ӣ ngưӡi qua ba thế hệ như sau : Xác suất để ngưӡi III2 không mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 0,75 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,33 Câu 10: (ID: 94865) Ӣ một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A,a; B,b và D,d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cӭ có một alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưӣng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDd cho đӡi con có số cây cao 170cm chiếm tỉ lệ A. 1/64. B. 5/16. C. 3/32. D. 15/64. Câu 11: (ID: 94866) Để tạo ra động vật chuyển gen, ngưӡi ta đã tiến hành A. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện. B. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện. C. đưa gen cần chuyển vào phôi ӣ giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện. D. lấy trӭng cӫa con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ӣ giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái. Câu 12: (ID: 94867) Nếu kích thước cӫa quần thể giảm xuống dưới mӭc tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Những lí do nào trong số những lí do dưới đây giải thích cho hiện tượng trên? (1) Khi số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi cӫa môi trưӡng. (2) Khi số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể dễ chịu tác động cӫa các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền cӫa quần thể. (3) Khi số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau cӫa các cá thể đực và cái ít. (4) Khi số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự giao phối gần thưӡng xảy ra làm cho các gen lặn có hại có cơ hội biểu hiện với tần số cao hơn, đe doạ sự tồn tại cӫa quần thể. A. (1); (2); (4). B. (1); (4); (3). C. (1); (2); (3); (4). D. (3); (2); (4). Câu 13: (ID: 94868) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử ARN có chӭa gốc đưӡng C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X. B. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin. C. Ӣ sinh vật nhân chuẩn, axit amin mӣ đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin. D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép. Câu 14: (ID: 94869) Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng cӫa các gen trên nhiễm sắc thể đó là A. CABD B. BACD C. DABC D. ABCD 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 I II III Nam bình thưӡng Nam bị bệnh M Nữ bình thưӡng Nữ bị bệnh M

Tài liệu liên quan