Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 17...

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 17

.PDF
6
84
91

Mô tả:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán – Khối 12 (Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 357 Câu 1. Câu 2. Tất cả các nghiệm của bất phương trình 3x  2 là A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  log 3 2 . x 2  2x  2 Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn x 1 B.  A. x1.x2  2 . Câu 4. B. x1  x2  3 . 4 5  D. m   ; 1   ;   . 4  B. y  27 x . C. y  33 x 1 . D. y  33 x 1 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . B.  0; 2  . C.  2;   . D.  ; 0  . Cho khối chóp S . ABC có ba cạnh bên SA  SB  SC  a và vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp S . ABC là A. Câu 9. 5  B. m   1;  . 4  Hàm số y   x3  3x 2  2016 đồng biến trên khoảng? A.  ;   . Câu 8. D. x1  x2  1 . Số cực trị của hàm số y   x 4  3x 2  3 là A. 0 . Câu 7. 1 . 2 Ta có 3x1.ln 3 là đạo hàm của hàm số A. y  33 x  2 . Câu 6. C. x1.x2  Hàm số y  x3  1  2m  x 2   m  2  x  3 có cực đại, cực tiểu khi  5  A. m    ;1 .  4  5  C. m   ;    1;   . 4  Câu 5. 1   2; 2  .   10 5 . C. 2 . D.  . 3 2 1 Phương trình log 2 (2 x).log 1    2 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn biểu thức 2  x A. 2 . Câu 3. D. x  log 2 3 . 1 3 a . 3 B. 1 3 a . 6 C. 1 3 a . 2 D. a3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 A. Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức V  S .h ( S : diện tích đáy, h : chiều cao). 3 B. Khối lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy. C. Khối lăng trụ đứng có các mặt bên là hình chữ nhật. D. Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức V  S .h ( S : diện tích đáy, h : chiều cao). Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là A. 4 a 2 . B. 8 a 2 . C. 2 a 2 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D.  a 2 . Trang 1/6 - Mã đề 357 Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  A.  2;1 . 2x  4 là x 1 B. 1; 2  . C.  2; 1 . D.  1; 2  . Câu 12. Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y   x 4  2 x 2 . y 2 x3 . x 1 C. y  x 4  2 x 2 . 1 B. y  -1 O D. y   x3  3 x 2  2 . 1 x -1 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 2  6)  log 3 ( x  2)  1 là A.   6;3 . B.  2;3 . C.  ;3 . D.  0;3 . Câu 14. Anh Phúc đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 15% một năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 104, 6 triệu. B. 52,1 triệu. C. 152,1 triệu. D. 4, 6 triệu. Câu 15. Một bể đựng nước hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 7 dm , 10 dm , 13dm . Thể tích của bể là A. 91dm3 . B. 900 dm3 . C. 1m3 . D. 910 dm3 . Câu 16. Nếu cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên A. 3k 3 lần. B. k 2 lần. C. k 3 lần. D. k lần. Câu 17. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? 2x  3 A. y  . B. y   x 4  2 x 2  2 . x 1 C. y  x3  3x 2  9 x  1 . D. y  x 3  3 x 2  6 x  5 .  Câu 18. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  600 . Cạnh bên a SB  ( ABCD ) . Cho biết khoảng cách từ B đến cạnh SC bằng . Thể tích của khối chóp 2 S . ABCD là A. a3 . 6 B. a3 2 . 12 C. a3 3 . 6 D. 3a 3 . Câu 19. Đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  7 x  3 tại điểm có tung độ là A. y0  2 . B. y0  1 . C. y0  2 . D. y0  0 . Câu 20. Hàm số y  ln x 2 đồng biến trên A.  0;   . B.  ; 0  và  0;   . C.  . Câu 21. Số nghiệm của phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . x 1 x Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 5  5 A.  0;1 . B.  ;1 .  4 là C. 1;   . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D.  ; 0  . D. 0 . D. 1;   . Trang 2/6 - Mã đề 357 Câu 23. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a, AB  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. a3 3 . 3 B. 2a 3 . 3 C. 4 3a 3 . 3 2 3a 3 . 3 D. Câu 24. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 15cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của hộp đó là 2535cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là A. 43cm . B. 36cm . C. 33cm . D. 28cm . Câu 25. Tất cả các giá trị của m để phương trình e m.sin x cos x  e 2(1 cos x )  2  cos x  m.sin x có nghiệm là  C. m      3 . A. m  ;  3  3;  3;  . B. m    3; 3  .     D. m  ;  3    3;  .   Câu 26. Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 khi A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 . Câu 27. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh huyền AC  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC là a3 6 A. . 48 a3 6 B. . 8 a3 3 C. . 24 a3 2 D. . 24 Câu 28. Cho là những số thực tùy ý. Mệnh đề sai là y ax  a x y . ay A.  a x   a x. y . B. C. a x .a y  a x  y . D.  a x   a x . 2 2 Câu 29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  ( ABCD ) và mặt bên  SBC  hợp với đáy một góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. a3 3 . B. 2a 3 3 . 3 C. a3 3 . 6 a3 3 . 9 D. Câu 30. Nghiệm của phương trình log 3  x  1  2 là A. x  8 . B. x  10 . C. x  7 . D. x  9 . Câu 31. Với 0  a  1 , giá trị của biểu thức log a 2 1  log a3 a 2 bằng A. 7 . 6 B. 3 . 2 C. 7 . 2 2 Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình   e mọi x thuộc  là 2 . 3 D. x 2  2 mx 1 e   2 2 x3 m nghiệm đúng với A. m   5; 0  . B. m   5; 0 C. m   ; 5   0;   . D. m   ; 5   0;   . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 3/6 - Mã đề 357 1 Câu 33. Hàm số y   x 3  mx 2   4m  5  x  7 nghịch biến trên  khi 3 m  1 A. 5  m  1 . B.  . C. 1  m  5 .  m  5 D. m  1 . Câu 34. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 3 lần thì thể tích khối cầu tăng lên A. 9 lần. B. 27 lần. C. 3 lần. D. 6 lần. Câu 35. Với a  0; b  0; a 2  b 2  1598ab . Mệnh đề đúng là ab 1   log a  log b  . 40 2 ab 1 C. log   log a  log b  . 40 4 ab  log a  log b . 40 ab D. log  2  log a  log b  . 40 A. log B. log Câu 36. Số nghiệm của phương trình log 2  5 x  2   log 2  x 2  4  là A. 0 . B. 1 . C. Đáp án khác. D. 2 . Câu 37. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 vuông góc với đường thẳng y  phương trình của tiếp tuyến là A. y  24 x  56 . B. y  24 x  56 . Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (8 x)  C. y  24 x  40 . 8 log  1 1 A.  ;    2;   .  32 2  1  1   C.  ;    ; 2  . 32   2   2 2x 1 x . Khi đó 24 D. y  24 x  40 . là 1  1   B.  ;    ; 2 . 32   2    1 1 D.  ;    2;   .  32 2  Câu 39. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên: x  0 0 y  4 2 0     0  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 và đạt cực tiểu tại x  0 . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 0. Câu 40. Số cực trị của hàm số y  log 2 ( x 3  3x ) là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 41. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Diện tích xung quanh của hình nón là A. a 2 3 . 2 B. a 2 . C. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện a 2 . 3 D. a 2 . 2 Trang 4/6 - Mã đề 357 Câu 42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng (GAB) cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tỉ số thể tích của khối chóp S . ABMN và thể tích khối chóp S . ABCD bằng 3 1 3 8 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 3 Câu 43. Hàm số y  x3  (m  1) x 2  2mx  5 nghịch biến trên khoảng  2;3 khi  21  A. m    ; 4  .  4  21   C. m   ;   . 4  B. m   ; 4  .  21  D. m    ;   .  4  1 Câu 44. Cho a  0 . Biểu thức a 2 . 3 a viết dưới dạng lũy thừa là 1 6 A. a . 1 3 B. a . 5 6 4 3 C. a . D. a . C. 0 . D. e . Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số y   xe x bằng A. 1 . e B. e . 1  a  0  . Mệnh đề sai là A. Tập xác định của hàm số là  0;   . B. Trên khoảng  0;   , hàm số đồng biến khi a  1 và nghịch biến khi 0  a  1 . C. Tập giá trị của hàm số là  0;   . Câu 46. Cho hàm số y  log a x D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là tiệm cận đứng. 3 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x2 A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 . B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 . Câu 47. Cho hàm số y  D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng y  3 . Câu 48. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 4a 2 . B. 3a 2 . C. 6a 2 . D. 5a 2 . Câu 49. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x 4  2x 2  5 là A. yCĐ  5 . B. yCĐ  1 . C. yCĐ  0 . D. yCĐ  6 . Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A xuống  ABC  là trung điểm của AC . Mặt bên  ABBA  tạo với đáy góc 600 . Thể tích khối lăng trụ tam giác ABC . ABC  là A. a3 . 16 B. a3 3 2a 3 3 . C. . 3 3 ----------HẾT---------- Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D. 3a 3 3 . 16 Trang 5/6 - Mã đề 357 1 B 11 B 21 C 31 D 41 D 2 A 12 C 22 B 32 B 42 C 3 C 13 A 23 A 33 A 43 C 4 D 14 B 24 A 34 B 44 C 5 B 15 D 25 D 35 A 45 A ĐÁP ÁN 6 C 16 C 26 B 36 B 46 C Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7 B 17 D 27 A 37 C 47 C 8 B 18 A 28 D 38 D 48 C 9 A 19 D 29 D 39 C 49 A 10 C 20 A 30 A 40 B 50 D Trang 6/6 - Mã đề 357
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan