ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
ĐỀ SỐ 2 (Kết hợp TNKQ và TNTL)
Kiểm tra học kì I - Thời gian: 90 phút
Chuẩn đánh giá:
Kiến thức:
- Biết tính đơn điệu của hàm số, mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số
và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số; biết điều kiện đủ
để hàm số có điểm cực trị.
- Hiểu các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số.
- Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang, tiệm cận xiên của đồ thị.
- Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
- Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa và lôgarit. Biết khái niệm, tính chất và
công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp.
- Hiểu các khái niệm mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
- Biết công thức tính diện tích mặt cầu, diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
Kĩ năng:
- Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo
hàm cấp một của nó.
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số, biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một đoạn, một khoảng.
- Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang, tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số,
phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm chung.
- Vận dụng được định nghĩa và các tính chất của luỹ thừa và lôgarit, tính chất của
hàmsố mũ, hàm số lôgarit vào giải các bài tập biến đổi, tính toán, tính đạo hàm.
- Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit và giải được một số hệ
trình, hệ bất phương trình mũ, lôgarit đơn giản.
phương
- Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp, diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu,
diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
Ma trận đề kiểm tra:
TT
Chủ đề chính
1
Số câu hỏi
hàm để khảo
Trọng số điểm
Thông hiểu
Vận dụng
TN
Ứng dụng đạo
Nhận biết
TN
TL
TN
3
3
1
1
7
0,75
0,75
1,5
1,0
4,0
3
3
1
7
0,75
0,75
1,5
3,0
2
2
1
1
7
0,5
0,5
1,0
1,0
3,0
TL
Tổng
TL
sát và vẽ đồ
thị hàm số
2
Hàm số luỹ
Số câu hỏi
thừa, hàm số
Trọng số điểm
mũ, hàm số
lôgarit
3
Khối đa diện
Số câu hỏi
và thể tích.
Trọng số điểm
Mặt cầu, mặt
trụ, mặt nón.
Tổng
Số câu hỏi
Trọng số điểm
8
10
3
21
2,0
4,5
3,5
10,0
Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y
A. 8.
B. 2.
C. 2 .
x3
1
tại điểm có hoành độ x là
3x 1
3
9
D. .
4
9 x2
Câu 2 (0,25 điểm) Tập xác định của hàm số y
là
3x
A. \0 .
B. 3; 3 \0 .
Câu 3 (0,25 điểm) Hàm số y
1 3
x 2 x2 4 x 5
3
C. 0; 3 .
D. ; 3 3; .
A. nghịch biến trên khoảng ; .
B. chỉ đồng biến trên khoảng 2; .
C. chỉ đồng biến trên các khoảng
; 0 ; 0; .
D. đồng biến trên khoảng ; .
Câu 4 (0,25 điểm) Đạo hàm của hàm số y lg x là
A. y /
1
B. y / .ln10 .
x
1
.
x
Câu 5 (0,25 điểm) Giá trị của biểu thức log 5
B. 7 .
A. 7.
C. y /
1
7
5
1
.
x ln10
D. y /
1
.ln10 .
x
bằng
1
C. .
7
D.
1
.
7
C. 32.
D. 12.
3
Câu 6 (0,25 điểm) Số 2 2 bằng
A. 256.
B. 64.
Câu 7 (0,25 điểm) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
B. hai lần tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
C. một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
D. tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
Câu 8 (0,25 điểm) Diện tích mặt cầu bán kính R gấp bao nhiêu lần diện tích đường tròn lớn của mặt
cầu đó?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 9 (0,25 điểm) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y
A. 0; 1 .
B. 0;1 .
D.
4
.
3
x2 x 2
là
x2
C. 4; 9 .
D. 0; 0 .
Câu 10 (0,25 điểm) Phương trình x3 3x 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m 3 .
B. m 1 .
C. 1 m 3 .
D. 1 m 3 .
Câu 11 (0,25 điểm) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y x3 3x2 x 2 tại điểm uốn của (C)
là
B. 2 .
A. 8.
C. 4 .
D. 10 .
Câu 12 (0,25 điểm) Biểu thức 4 ln e 1 6 ln e 2 e có giá trị bằng
A. 60 .
B. 11 .
C. 10 .
D. 11.
Câu 13 (0,25 điểm) Tập nghiệm của phương trình log 4 x2 log 2 5 là
A. 5; 5 .
B. 5 .
C. 4 5; 4 5 .
D. 5; 5 .
4x
Câu 14 (0,25 điểm) Cho y 2 và lg 2 x 2 y 1 . Thế thì
2
A. x 4; y 1 .
B. x 2; y 3 .
C. x 3; y 2 .
D. x 5; y 9 .
Câu 15 (0,25 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a . Diện tích xung quanh của hình
nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC' khi quay quanh trục AA' bằng
A. 2a2 .
B. 3a2 .
C. 5a2 .
D. 6a2 .
Câu 16 (0,25 điểm) Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng qua trục của khối trụ được một hình vuông
cạnh m . Diện tích xung quanh của khối trụ đó là
A. m .
2
B. 2 m .
2
C.
2 m .
2
D.
m2
4
.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17 (2,5 điểm)
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x4 4x2 , đi qua M 2; 0 .
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x cos x
2
1
1 x
1 x
Câu 18 (1,5 điểm) Giải bất phương trình 3
3
3
x
trên 0; .
2
2
1
12 .
Câu 19 (1,5 điểm) Một hình trụ (T) có bán kính đáy R 10 cm, chiều cao h 14 cm.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ (T).
b) Cắt hình trụ bởi một thiết diện song song với trục OO' của trụ, cách OO' một khoảng
bằng 6 cm. Tính diện tích thiết diện.
HẾT
Đáp án Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
C
C
A
D
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
C
D
A
B
D
A
Bạn đọc tự giải quyết phần Đề thi Tự luận.
Nội dung được sử dụng là từ sách
"Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập HÌNH HỌC 12" NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC in năm 2008
Các tác giả: Đỗ Mạnh Hùng - Phan Thị Luyến - Nguyễn Lan Phương.
P/S: Mặc dù chưa được sự đồng ý của quý tác giả và cơ quan liên quan, nhưng chúng tôi mạnh dạn sử
dụng để chia sẽ vì không kinh doanh và chỉ muốn quý đồng nghiệp và các em học sinh có một đề mẫu theo
định hướng của năm 2008 để cùng tham khảo. Xin cảm ơn!
CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
Phụ trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BẢO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
Email:
[email protected]
Số điện thoại: 0935.785.115
Facebook: Lê Bá Bảo