Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 38...

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 38

.PDF
2
73
79

Mô tả:

Sở Giáo dục–Đào tạo Bình Phước Trường THCS-THPT Tân Tiến Tổ: Toán Đề kiểm tra HH12. Thời gian : 45 phút Họ và tên:................................................... Lớp:.......................... Mã đề thi: 135 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA  ( ABC ) . Tính thể tích khối chóp biết SA  a . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 12 Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. Hai. B. Ba. C. Một. D. Bốn. Câu 3. Số đỉnh của một hình bát diện đều là. A. Tám. B. Mười. D. Mười hai. C. Sáu. Câu 4. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau. A. Hai. B. Bốn. C. Sáu. D. Vô số. Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B,   1200 , AB  a , SB vuông góc ABC với mặt phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABC ) bằng 450 . Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của SM. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng ( ABN ) . A. h  a 21 . 7 B. h  3a 21 . 7 C. h  3a 21 . 28 D. h  a 21 14 Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật, AB  2 5, AD  7, AA '  5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . 2 10 A. V  2 35 . B. V  . C. V  7 10 . D. V  10 7 . 3 Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a, AB  a . Biết SA   ABCD  . Tính thể tích khối chóp biết SA  a 5 . A. a3 5 . 3 B. 2a 3 5 . 3 C. a3 5 . 2 D. 2a 3 5 . Câu 8. Thể tích V của một khối chóp có B là diện tích đáy, chiều cao h tính bởi công thức: 1 1 B A. V  . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  . 3Bh 3 h Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA '  2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . 3a 3 3a 3 2a 3 A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 6 Câu 10. Khối tám mặt đều thuộc loại. A. 3; 4 . B. 5;3 . TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM C. 3;3 . D. 4;3 . Trang 1/3 - Mã đề thi 135 Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng  P  đi qua A, B , M trung điểm của cạnh SC và N trung điểm của cạnh SD . Tính tỉ số thể tích của A. 3 5 B. 1 2 C. VS . ABMN bằng : VABMNCD 2 3 D. 3 4 Câu 12. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số bằng: 1 A. . 2 B. 1 . 4 C. Câu 13. Số cạnh của một hình tứ diện đều là: A. Tám. B. Sáu. 1 . 16 D. C. Mười. VS .MNC VS . ABC 1 . 8 D. Bốn. 1 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A ' trên SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng 3 qua A ' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Khi đó thể tích của hình chóp S . A ' B ' C ' D ' là: V V V V A. B. C. D. 27 9 81 3 Giả thiết sau đây dùng cho ba câu 15, 16, 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA   ABCD  . Góc giữa SC và đáy bằng 450 . Câu 15. Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng:   A. SDA . B. SAC . Câu 16. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 5 2a 3 5 A. V  . B. V  . 3 3  C. SBA . C. V  a3 5 . 2  D. SCA . a3 5 . 6 D. V  Câu 17. Tính khoảng cách h từ điểm A đến đường thẳng SC. a 10 a 10 a 10 a 10 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 6 2 3 5 Giả thiết sau đây dùng cho ba câu 18, 19, 20: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AC  AB  a, AD  6 a. 2 Câu 18. Góc giữa mặt phẳng  BCD  và mặt phẳng  ABC  bằng: A. 600 . B. 300 . Câu 19. Tính thể tích V của tứ diện ABCD . a3 6 a3 6 A. V  . B. V  . 12 3 C. 900 . C. V  D. 450 . a3 6 . 4 D. V  a3 6 . 2 D. h  a 6 . 2 Câu 20. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  BCD  . A. h  a 6 . 3 a 6 a 6 . C. h  . 6 4 ----------- HẾT ---------- B. h  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề thi 135
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan