Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi De 1. cam ket thay le dang khuong nguyen van hai...

Tài liệu De 1. cam ket thay le dang khuong nguyen van hai

.PDF
28
756
74

Mô tả:

ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Một khi bạn cam kết, vũ trụ sẽ ủng hộ và tiếp thêm sức mạnh cho bạn LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 16 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Đề 1 CAM KẾT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Môn thi: HOÁ HỌC Mức độ Cơ bản Câu 1: Trong hợp chất ion, hóa trị của một nguyên tố được x|c định bằng điện tích của ion v{ được gọi l{ điện hóa trị của nguyên tố đó. Trong muối ăn, điện hóa trị của nguyên tố natri v{ clo tương ứng là A. 1 và 1. B. +1 và –1. C. 1+ và 1–. D. 0 và 0. Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, quá trình hóa học n{o sau đ}y được tiến hành ở áp suất cao nhằm thúc đẩy cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?   CaO (r) + CO2 (k). A. CaCO3 (r)     Fe (r) + CO2 (k). B. FeO (r) + CO (k)     2NH3 (k). C. N2 (k) + 3H2 (k)     CO (k) + H2 (k). C. C (r) + H2O (k)   Câu 3: Trong hóa học, nước vừa l{ môi trường nhưng vừa có thể trực tiếp tham gia phản ứng với vai trò l{ axit, bazơ, chất oxi hóa, chất khử. Ở điều kiện thường, nước thể hiện tính khử khi tác dụng với chất n{o sau đ}y? A. SO3. B. CaO. C. Na. D. F2. Câu 4: Oxi v{ nitơ l{ hai nguyên tố phi kim điển hình, đồng thời cũng l{ hai chất khí phổ biến trong khí quyển. Nếu giả thiết không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích thì khối lượng riêng của không khí (ở đktc) gần nhất với giá trị n{o sau đ}y? A. 0,00 g/L. B. 1,30 g/L. C. 1,12 g/L. D. 1,00 g/L. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ: Khí Nước Bạn sẽ chọn thí nghiệm trên để áp dụng với khí n{o sau đ}y? A. CO2. B. NH3. C. N2. D. O2. Câu 6: Tính dẫn điện của kim loại chủ yếu được gây ra bởi sự chuyển động có hướng của các electron tự do trong kim loại dưới tác dụng của điện trường. Trong số các kim loại, dẫn điện tốt nhất là Ag, vị trí thứ hai và thứ ba lần lượt thuộc về A. Cu và Au. B. Al và Fe. C. Na và Ca. D. Mg và Zn. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 17 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 7: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) tới phản ứng ho{n to{n, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 27%. B. 18%. C. 54%. D. 36%. Câu 8: Khi phân tích thành phần muối sunfat của kim loại M (ứng với hóa trị n) thì thấy nguyên tố M chiếm 20% khối lượng, còn lại l{ oxi v{ lưu huỳnh. Kim loại M là A. Ca. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, tiến h{nh điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ tho|t ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch n{o sau đ}y? A. CuCl2. B. MgCl2. C. AlCl3. D. NaCl. Câu 10: Phương ph|p thủy luyện dùng các kim loại mạnh hơn để khử ion của kim loại yếu hơn (trong dung dịch muối hoặc phức chất) thành kim loại. Để “đẩy” được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 thì không dùng kim loại n{o sau đ}y? A. Na. B. Mg. C.Fe. D.Zn. Câu 11: Hợp chất n{o sau đ}y được dùng để làm bột nở cho bánh kẹo, chất tạo khí trong thuốc sủi bọt và làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit? D. NaOH. A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl.  X   Al(OH)3. Hợp chất X n{o sau đ}y Câu 12: Cho sơ đồ gồm hai phản ứng: Al  không thỏa m~n sơ đồ? C. AlCl3. D. Al(NO3)3. A. NaAlO2. B. Al2O3. Câu 13: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân bằng 100%) với cường độ dòng điện 150000A trong thời gian t giờ, thu được 252 kg Al ở catot. Giá trị gần nhất với t là A. 5. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 14: Đưa d}y sắt nóng đỏ vào bình khí oxi, dây sắt ch|y s|ng như được minh họa ở hình dưới đ}y: Fe Cát Sản phẩm tạo thành trong thí nghiệm trên là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 15: Crom là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần ho{n v{ thường tạo ra các hợp chất với số oxi hóa +2, +3 và +6. Trong hợp chất n{o sau đ}y thì crom có số oxi hóa cao nhất? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrSO4. D. K2CrO4. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 18 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 16: Hai dung dịch n{o sau đ}y khi t|c dụng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư) đều thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc? A. NaHCO3 và AlCl3. B. ZnSO4 và MgSO4. C. FeCl2 và Ca(HCO3)2. D. Na2CrO4 và CrCl3. Câu 17: Ở gần các lò nung vôi, không khí bị ô nhiễm bởi nồng độ khí CO2 cao, làm cây cối, hoa m{u thường không phát triển được. Nếu một tuần lò nung vôi sản xuất được 4,2 tấn vôi sống thì thể tích khí CO2 (đktc) đ~ tạo ra là A. 1120 m3. B. 1344 m3. C. 1680 m3. D. 1792 m3. Câu 18: Ở điều kiện thích hợp, thí nghiệm n{o sau đ}y tạo ra sản phẩm hữu cơ chỉ chứa liên kết xích ma ( )? A. Hiđrat hóa etilen. C. Trùng hợp buta–1,3–đien. B. Thủy phân canxi cacbua. D. Hiđrat hóa axetilen. Câu 19: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, trường hợp nào không xảy ra phản ứng thế nguyên tử hiđro trong hợp chất hữu cơ? A. etan và clo. B. axetilen và dung dịch bạc nitrat. C. etilen và dung dịch brom. D. benzen và brom lỏng. Câu 20: Ở điều kiện thường, dung dịch ancol n{o sau đ}y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam? A. propan–1–ol. B. glixerol. C. etanol. D. propan–2–ol. Câu 21: Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ: +H O + AgNO + NH + HCl 3 3 2 CH  CH  X   Y   Z. (HgSO , t 0 ) (t 0 ) 4 Công thức của Z là A. CH3CHO. B. HO–CH2–CHO. C. CH3COONH4. D. CH3COOH. Câu 22: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng l{m dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Bạn có thể tổng hợp được etyl axetat khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là A. niken. B. axit sunfuric đặc. C. thủy ngân(II) sunfat. D. bột sắt. Câu 23: Hợp chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. a mol. B. 2a mol. C. 3a mol. D. 4a mol. Câu 24: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đ|ng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ v{ glixerol. B. xà phòng và ancol etylic. C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ v{ ancol etylic. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 19 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 25: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn v{ dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là A. glucozơ. B. amilozơ. C. amilopectin. D.saccarozơ. Câu 26: Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá có chứa h{m lượng cao một chất gây nghiện, thực tế là một amin với cấu tạo như sau: Amin n{y l{m tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng g}y sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Tên gọi của amin là A. cafein. B. anilin. C. triolein. D. nicotin. Câu 27: Trong phân tử tetrapeptit Ala–Gly–Val–Glu, amino axit đầu N là A. Val. B. Glu. C. Ala. D. Gly. Câu 28: Có thể phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic bằng phương ph|p hóa học khi dùng thuốc thử là A. natri clorua. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. phenolphtalein. Câu 29: Tơ nilon–6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo th{nh tơ nilon–6,6 có tên là A. poliacrilonitrin. B. poli(etylen terephtalat). C. poli(hexametylen ađipamit). D. xenlulozơ triaxetat. Câu 30: Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, metylamin, glyxylalanin. Số chất bị thủy ph}n khi đun nóng trong môi trường axit là A.3. B.5. C.2. D.4. Mức độ Vận dụng Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm khi sục chất khí sau vào dung dịch tương ứng ở điều kiện thường: (a) SO2 vào H2S; (b) F2 vào NaF; (c) O2 (dư) v{o H2S; (d) Cl2 vào NH3; (e) SO2 vào KMnO4; (g) CO2 vào Na2SiO3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 20 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 32: Cho các hỗn hợp sau vào dung dịch NaOH (lo~ng, dư) ở điều kiện thường: (a) Cr2O3 và CrO3. (b) Al và Al2O3. (c) Na và Zn. (d) Si và SiO2; (e) NaHCO3 và CaCl2; (g) FeO và FeSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm chỉ tạo thành dung dịch là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, khi đun nóng Na2SO3 tinh thể với axit H2SO4 đặc thu được khí SO2 (xem sơ đồ hình vẽ bên dưới). H2SO4 (đặc) Na2SO3 Bông tẩm nước vôi SO2 Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình trên? A. Khi tham gia phản ứng, H2SO4 đặc là chất oxi hóa, Na2SO3 là chất khử. B. Nếu thay axit H2SO4 đặc bằng axit H2SO4 loãng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Đốtnóng bình cầu bằng ngọn lửa đèn cồn để l{m tăng tốc độ phảnứng. D. Bông tẩm nước vôi có tác dụng ngăn không cho khí SO2 thoát ra ngoài. Câu 34: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 mL dung dịch Y gồm HCl 0,1M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,008 lít khí (đktc) v{ m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là A. 0,8. B. 1,6. C. 2,4. D. 3,2. Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 896 mL khí CO2 (đktc) v{o 200 mL dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V mL. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 60. D. 120. Câu 36: Nhiệt phân m gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3, thu được V lít khí O2 (đktc) và 5,75 gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2và KCl. Dẫn toàn bộ lượng O2 tạo th{nh đi qua cacbon nóng đỏ, thấy có 0,36 gam cacbon đ~ phản ứng, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Lấy 224 mL X (đktc) sục v{o nước vôi trong (dư), sinh ra 0,4 gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là A. 6,0. B. 7,2. D. 9,6. C. 8,4. Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. HCOOCH2CH2CH2OOCH. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 21 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 38: Nhiệt phân metan trong lò hồ quang ở nhiệt độ 15000C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen v{ hiđro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (đktc) v{o dung dịch brom dư, khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là A.3,2 gam. B.8,0 gam. C.6,4 gam. D.4,8 gam. Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất Nhiệt độ sôi, 0C pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/L) X 182,0 8,8 Nhận xét n{o sau đ}y đúng? A. T là C6H5NH2. B. Z là C2H5NH2. Y –33,4 11,1 C. X là NH3. Z 16,6 11,9 T 184,0 5,4 D. Y là C6H5OH. Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit acrylic, metyl acrylat, axit metacrylic, metyl metacrylat. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X, thu được V lít khí CO2 (đktc) v{ a mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, V và a là A. m = 11V  30a. 5,6 B. m = 11V  18a. 5,6 C. m = 11V  14a. 5,6 D. m = 11V  16a. 5,6 Câu 41: Cho axit cacboxylic X có mạch cacbon không phân nhánh, phân tử chứa không quá 4 nguyên tử cacbon. Đốt ch|y ho{n to{n a mol X, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 2a mol. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2a mol khí CO2. Phát biểu n{o sau đ}y về cấu tạo phân tử của X là sai? A. X chứa hai nhóm chức cacboxyl. B. X chứa một liên kết đôi C=C. C. X không có đồng phân hình học. D. X chứa ba liên kết π (pi). Câu 42: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% v{ KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là A. 5,6. B. 6,4. C. 4,8. D. 7,2. Mức độ Nâng cao Câu 43: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 mL dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí n{o sau đ}y? A. NO và NO2. B. NO và H2. C. NO và N2O. D. N2O và N2. Câu 44: Điện ph}n 400 mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện ph}n được biểu diễn trên đồ thị dưới đ}y. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 22 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Giá trị của t trên đồ thị là A. 3600. B. 1200. C. 3000. D. 1800. Câu 45: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư v{o Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04. Câu 46: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO v{ Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 84 mL dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, thu được khí NO và 28,32 gam kết tủa. Giátrịcủamlà A. 8,0. B. 6,4. C. 8,8. D. 9,6. Câu 47: Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%) v{ hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu được m gam các hợp chất có chức este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X v{ Y tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là A. 6,32. B. 6,18. C. 2,78. D. 4,86. Câu 48: Đun hỗn hợp glixerol và axit cacboxylic X (phân tử có mạch cacbon không phân nhánh và chỉ chứa nhóm chức –COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 23 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai? A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai ph}n tử X, Y bằng 10. B. Y không có phản ứng tráng bạc. C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. X có đồng phân hình học. Câu 49: X, Y l{ hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, ph}n tử đều có chứa hai liên kết π; Z l{ ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T l{ este tạo bởi X, Y v{ Z. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z v{ T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt kh|c, m gam E t|c dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E t|c dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A.11,0 gam. B.12,9 gam. C.25,3 gam. D.10,1 gam. Câu 50: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ hai amino axit no, có chứa một nhóm chức amino và một nhóm chức cacboxyl, MX< MY). Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, chỉ thu được hai muối có số mol là 0,08 mol và 0,20 mol. Đốt cháy hoàn toàn 10,20 gam E cần vừa đủ 15,84 gam khí O2, tạo thành sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của X và Y bằng 8. Tổng số nguyên tử trong một phân tử của Y là A. 54. B. 66. C. 57. D. 63. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 24 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT ĐÁNH GIÁ – LỜI GIẢI – SAI LẦM – 30 GIÂY Câu 1: Điện hóa trị = Điện tích ion (dấu +, – đặt sau trị số)  Đáp án C. Câu 2: Tăng |p suất, cân bằng chuyển dịch làm giảm áp suất, tức giảm số phân tử khí.  Đáp án C. Câu 3: Nước thể hiện tính khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh, đó l{ F2. 2F 2  + 2H2O   4HF + O2   Đáp án D. Câu 4: Xét 22,4 lít không khí (đktc) gồm: N2 : 0,8 (mol), O2 : 0,2 (mol). D= 28.0,8 + 32.0,2 1,30 (g/L)  Đáp án B. 22,4 Câu 5: Khí X phải là khí tan tốt trong nước để làm áp suất trong bình giảm nhanh chóng, tạo ra hiện tượng nước phun trào vào bình  Đáp án B. Câu 6: Bốn kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag > Cu > Au > Al  Đáp án A. Câu 7:  2Al + 3H2SO4   Al2 (SO4 )3 + 3H2    Mol: 0,2  0,1  3        0,2  mAl =   .27 = 1,8 (gam).  3   1,8  %mAl =   .100% = 36%  Đáp án D.  5  Câu 8: Gọi công thức muối sunfat là M2(SO4 )n . Theo bài ta có: %M 20 2M 20 =  =  M = 12n  n = 2, M = 24 (Mg)  Đáp án C. %SO4 80 96n 80 Câu 9:  ZnCl2 + Cu Khi cho thêm muối CuCl2: Zn + CuCl2  Cu sinh ra bám vào bề mặt Zn, tạo ra pin điện Zn–Cu, l{m tăng tốc độ tho|t khí hiđro.  Đáp án A. Câu 10: Na là kim loại mạnh, cho vào dung dịch muối sẽ khử nước, tạo khí H2: LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 25 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT   1 + H2O   NaOH + H2    Na Đáp án A. 2    2NaOH + CuSO    Cu(O H)  + Na S O 4 2 2 4  Câu 11: NaHCO 3  + HCl   NaCl + CO2  + H2O  Đáp án B. Câu 12: Al2O3 không tác dụng với H2O để tạo thành Al(OH)3.  NaAlO2 + CO2 + 2H2O   Al(OH)3  + NaHCO3    + 3NaOH   Al(OH)3  + 3NaCl  AlCl3   Đáp án B.  Al(NO3 )3 + 3NaOH    Al(OH)3  + 3NaNO3   Câu 13: 2Al O 2 3 đpnc   4Al + 3O2   ne = 3n Al = It 150000t 3.252.103  = F 96500 27  t = 180013 (s) = 5 (h)  Đáp án A. Câu 14: 3Fe  t + 2O2   Fe3O4  Đáp án C. 0 Câu 15: Trong hợp chất K2CrO4, số oxi hóa của crom bằng +6 là lớn nhất.  Đáp án D. Câu 16: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3 đều lưỡng tính v{ tan khi cho NaOH dư: Loại A, B, D.  FeCl2 + 2NaOH    Fe(OH)2  + 2NaCl    Ca(HCO ) + 2NaOH   CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O  3 2   Đáp án C. Câu 17:  t CaCO3   CaO + CO2 0  nCO2 = nCaO = 4,2.106 = 0,075.106 (mol). 56 VCO2 = 0,075.106 .22,4 = 1,68.106 (L) = 1680 (m3 )  Đáp án C. Câu 18: H+  CH  CH + H O    CH3  CH2  OH 2 2 2 t0   t0  CaC + 2H O    Ca(OH) + CH  CH  2 2 2    Đáp án A. xt, p  nCH2  CH  CH  CH2  0   CH2  CH  CH  CH2    t n   HgSO4  CH  CH + H2O    CH  CH  O 0 3 t   LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 26 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 19: as  C2H6 + Cl2    C2H5Cl + HCl    CH2Br  CH2Br  CH2  CH2 + Br2      AgC  CAg  + 2NH4NO3   CH  CH + 2AgNO3 + 2NH3  Fe  C H + Br    C6H5Br + HBr 2 t0  6 6  Phản ứng giữa etilen và brom trong dung dịch là phản ứng cộng  Đáp án C. Câu 20: Dung dịch ancol đa chức (có  2 nhóm –OH liền kề) hòa tan Cu(OH)2: 2C H (OH) 3 5 3 + Cu(OH)2   C3H5(OH)2O2 Cu + 2H2O   Đáp án B. Câu 21: HgSO4  CH  CH + H2O    CH3  CHO t0   0 t  CH3  CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3  COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3     CH3  COOH + NH4Cl  CH3  COONH4 + HCl      Đáp án D. Câu 22: H2SO4   CH3COOC2H5 + H2O  Đáp án B. CH3COOH + C2H5OH   t0 Câu 23:  CH3COO  C6H4  OH + 3NaOH   CH3COONa + NaO  C6H4  ONa + 2H2O     Mol: a  3a     Đáp án C. Câu 24: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được xà phòng và glixerol: (R  COO)3C3H5 + 3NaOH   3RCOONa + C3H5(OH)3  Đáp án C. Câu 25: Tinh bột = Amilozơ (mạch không phân nhánh) + Amilopectin (mạch phân nhánh). Y là amilopectin  Đáp án C. Câu 26: Amin đó l{ nicotin  Đáp án D. Câu 27: Qui ước trong phân tử peptit: Amino axit đầu tiên còn nhóm chức amino (–NH2) được gọi l{ amino axit đầu N, amino axit cuối cùng còn nhóm cacboxyl (–COOH) là amino axit đầu C. Như vậy, Ala là amino axit đầu N, Glu l{ amino axit đầu C  Đáp án C. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 27 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 28: Dung dịch metylamin l{m quì tím đổi sang m{u xanh, axit axetic l{m quì tím đổi sang m{u đỏ, còn anilin không l{m đổi màu  Đáp án B. Câu 29: Poli(hexametylen ađipamit) dùng để sản xuất tơ nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng hexametilenđiamin v{ axit ađipic.  Đáp án C. Câu 30: Các chất bị thủy phân gồm: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, glyxylalanin. Metylamin tác dụng với dung dịch axit, không bị thủy ph}n trong môi trường axit.  Đáp án D. Câu 31: (a) 2H2S + SO2   3S + 2H2O (*) (b) 2F2 + 2H2O   4HF + O2  (*) (c) 2H2S + O2   2S + 2H2O O2 tác dụng với H2S ở trong dung dịch thì chỉ tạo ra lưu huỳnh. (*) (d) 3Cl2 + 2NH3   6HCl + N2 (*) (e) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O   K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (g) Na2SiO3 + 2CO2 + 2H2O   H2SiO3  + 2NaHCO3  Đáp án B. Câu 32: (a) CrO3 + 2NaOH   Na2CrO4 + H2O (b) Al + NaOH + H2O   NaAlO2 + (Cr2O3 không tan). 3 H2  2 Al2O3 + 2NaOH   2NaAlO2 + H2O (*) (c) Zn + 2NaOH   Na2ZnO2 + H2  2Na + 2H2O   2NaOH + H2 (*) (d) Si + 2NaOH + H2O   Na2SiO3 + 2H2  (e) NaHCO3 + NaOH   (SiO2 không tan ). Na2CO3 + H2O CaCl2 + Na2CO3   CaCO3  + 2NaCl (g) FeSO4 + 2NaOH   Fe(OH)2  + Na2SO4 (FeO không tan)  Đáp án A. Câu 33: Phản ứng điều chế SO2 ở trên chỉ là phản ứng trao đổi (không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố): Na SO 2 3  o t + H2SO4   Na2SO4 + SO2  + H2O : A sai. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 28 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Thay axit H2SO4 đặc bằng axit H2SO4 loãng thì tốc độ phản ứng giảm (tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ). Hơn nữa, dung dịch H2SO4 loãng có chứa nhiều nước hơn, khí SO2 lại tan tốt trong nước, cũng l{m giảm lượng khí bay ra: B đúng. Đun nóng sẽ l{m tăng tốc độ phản ứng tăng (tốc độ tăng theo nhiệt độ): C đúng. Bông tẩm nước vôi có khả năng hấp thụ SO2 do có phản ứng: Ca(OH) 2  + SO2   CaSO3  + H2O : D đúng.  Đáp án A. Câu 34: 1. Đánh giá (i) Xảy ra phản ứng của Ba, Na với axit và với nước, tạo kết tủa Al(OH)3. (ii) Để tính m cần biết số mol OH– sinh ra, lưu ý Al(OH)3 lưỡng tính. 2. Lời giải Sơ đồ phản ứng: HCl : 0,02 (mol)   : 0,045 (mol) Na  H +  AlCl3 : 0,02 (mol)    2    Ba  Al(OH)3 : ? H O  2 Các quá trình sản sinh khí hiđro: + 2e + 2e  2HCl   2Cl + H2 2H2O   2OH + H2    Mol: 0,07   0,035   Mol: 0,02  0,01 Các quá trình tạo thành và hoàn tan một phần kết tủa:  Al3 + 3OH   Al(OH)3    Mol: 0,02   0,06  0,02  Al(OH)3 + OH   AlO2  H2O    Mol: 0,01   0,01  m = m Al(OH)3 = 0,01.78 = 0,78 (gam)  Đáp án A. 3. Sai lầm (i) Qui kết n AlOH  n AlCl3 = 0,02 (mol)  mAlOH = 1,56 (gam): Chọn B. 3 3 (ii) Viết phản ứng Na, Ba đẩy Al ra khỏi muối AlCl3. 4. 30 giây nOH = 2nH2  nHCl = 0,07 (mol); n Al(OH)3 = 4n Al3  nOH = 4.0,02  0,07 = 0,01 (mol). Câu 35: 1. Đánh giá (i) nOH nCO = 2nBa(OH) + nNaOH 2 2 nCO 2 = 0,04 + 0,06 = 2,5 > 2: Bazơ dư, chỉ tạo muối cacbonat. 0,04 (ii) Thứ tự phản ứng với HCl: Bazơ > Muối cacbonat > Muối hiđrocacbonat. 2. Lời giải + Hấp thu CO2 vào dung dịch kiềm LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 29 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT  Ba(OH)2 + CO2   BaCO3  + H2O     Mol: 0,02 0,02    0,02   (1)  2NaOH + CO2   Na2CO3 + H2O     Mol: 0,04    0,02    0,02   (2) + Cho từ từ HCl vào dung dịch X gồm NaOH dư (0,02 mol) và Na2CO3 (0,02 mol).  NaOH + HCl   NaCl + H2O     Mol: 0,02    0,02   (3)  Na2CO3 + HCl   NaHCO3 + NaCl     Mol: 0,02    0,02   (4) Sau phản ứng (4) mới đến phản ứng tạo khí CO2 (đến phản ứng này thì dừng):  NaHCO3 +   Mol: HCl   NaCl + CO2  + H2O     nHCl = 0,02 + 0,02 = 0,04 (mol)  V = (5) 0,04 = 0,08 (L) = 80 (mL)  Đáp án A. 0,5 3. Sai lầm (i) Quên phản ứng (3): V = 0,02 = 0,04 (L) = 40 (mL): Chọn B. 0,5 (ii) Tính cả số mol HCl tham gia phản ứng (5): V = 0,12 (L) = 120 (mL): Chọn D. 4. 30 giây  nOH (X) = 2nBa(OH) + n NaOH  2nCO = 0,02 (mol); n CO2 (X) = nCO  n Ba2+ = 0,02 (mol)  2 2 3 2   0,04    nHCl = nOH (X) + nCO32 (X) = 0,04 (mol)  V = 0,5 = 0,08 (L) = 80 (mL)    Câu 36: 1. Đánh giá (i) Dẫn khí O2đi qua cacbon nóng đỏcó thể thu được hỗn hợp gồm CO, CO2 và O2 dư. (ii) Cần liên hệ giữa một phần thể tích của X (224 mL) với toàn bộ X. 2. Lời giải t0  2KMnO   K 2MnO4 + MnO2 + O2  4   MnO2  2KClO3   + 3O 0  2KCl 2 t   Các phản ứng đốt cháy cacbon: 2C 0 t + O2   2CO CO : x  Xét 224 mL X: CO2 : y O : z  2 LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 0 t C + O2   CO2   x + y + z = 0,01    28x + 44y + 32z = 18.2.0,01 = 0,36 Trang 30 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Khi cho X v{o nước vôi trong dư, chỉ có CO2 bị hấp thụ:  CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O     Mol: 0,004  0,004     y = 0,004 (mol). Từ đó tính được x = 0,002 (mol) và z = 0,004 (mol). Trong 224 mL X: nC = nCO2 + nCO = 0,006; nO = 2nO2 + 2nCO2 + nCO = 0,018 (mol). Theo b{i, đ~ có 0,03 mol cacbon bị đốt cháy nên trong toàn bộ X thì: nO = 0,018. 0,030 = 0,09 (mol)  nO2 = 0,045 (mol). 0,006 Bảo toàn khối lượng: m = 5,75 + mO2 = 5,75 + 0,045.32 = 7,19 (gam)  Đáp án B. 3. Sai lầm (i) Xét thiếu thành phần khi coi hỗn hợp X gồm CO và CO2 hoặc CO2 và O2. (ii) Coi 224 mL X là toàn bộ X: m = 5,75 + (0,018 : 2).32 = 6,038: Chọn A. 4. 30 giây  0,030  m = 5,75 + mO2 = 5,75 +  .0,018 : 2  .32 = 7,19 (gam).  0,006  Câu 37: 1. Đánh giá (i) X là este hai chức và Z có chứa hai nhóm –OH liền kề. (ii) X chứa 5 nguyên tử cacbon v{ được tạo bởi một axit và một ancol hai chức nên Y chứa một cacbon và Z chứa ba cacbon. 2. Lời giải A: HCOOCH2CH2OOCCH3 + 2NaOH   2HCOONa + CH3COONa + HOCH2CH2OH (Loại A vì tạo thành hai muối). B: HCOOCH2CH(CH3)OOCH + 2NaOH   2HCOONa + HOCH2CH2CH2OH (Loại B vì tạo thành ancol có hai nhóm –OH xa nhau) C: Loại vì có chứa 6 nguyên tử cacbon. D: HCOOCH2CH(CH3)OOCH + 2NaOH   2HCOONa + HOCH2CH(OH)CH3  Đáp án D. Câu 38: 1. Đánh giá (i) Khối lượng X sau phản ứng = Khối lượng metan trước phản ứng. (ii) Số mol khí H2 sinh ra = Số mol khí tăng thêm = Số mol liên kết pi tạo th{nh. 2. Lời giải Phản ứng nhiệt ph}n metan: (*) 0 C  2CH4 1500   C2H2 + 3H2     Mol: 2a  a  3a    LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 31 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT MX = 2.5 = 10; n X = 1,792 = 0,08 (mol)  mX = 0,08.10 = 0,8 (gam). 22,4 0,8 = 0,05 (mol). 16  Δn = n X  nCH = 0,08  0,05 = 0,03 (mol)  (a + 3a)  2a = 0,03  a = 0,015 (mol). 4 Bảo to{n khối lượng: mtr = ms  mCH = mX = 0,8 (gam)  nCH = 4 4 Phản ứng khi cho X t|c dụng với Br2:  CH  CH + 2Br2   CHBr2  CHBr2     Mol: 0,015  0,03  mBr2 = 0,03.160 = 4,8 (gam)  Đáp án D. 3. Sai lầm (i) Quên |p dụng bảo to{n khối lượng cho hệ khí trước v{ sau phản ứng. 4. 30 giây  0,08.10  Δn = n X  nCH4 =  0,08   = 0,03 (mol); nBr2 = nlk π = Δn = 0,03 (mol)  4,8 (gam). 16   Câu 39: 1. Đánh giá (i) Trạng thái các chất ở điều kiện thường: phenol (rắn), anilin (lỏng), etylamin (khí) và amoniac (khí, có phân tử khối nhỏ nhất). (ii) Tính bazơ: etylamin > amoniac > anilin > phenol. 2. Lời giải Dựa theo trạng thái (rắn, lỏng khí) của các chất, có thể dự đo|n: Hai chất có nhiệt độ sôi cao là phenol và anilin; hai chất có nhiệt độ sôi thấp là etylamin và amoniac. pH tỉ lệ với lực lực bazơ: etylamin (11,9) > amoniac (11,1) > anilin (8,8) > phenol (5,4). Vậy: X là C6H5NH2, Y là NH3, Z là C2H5NH2 và T là C6H5OH.  Đáp án B. Câu 40: 1. Đánh giá (i) Phân tử mỗi chất đều chứa 2 liên kết pi ứng với công thức chung Cn H2n 2O2 . 2. Lời giải Phản ứng đốt cháy X: X Cn H2n 2O2   3(n  1) Cn H2n 2O2 + O2   nCO2 + (n  1)H2O   2   3a  Mol:   a   2    3a   V  11V  30a Bảo toàn khối lượng: m + 32   = 44   + 18a  m = 5,6  2  22,4   Đáp án A. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 32 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT 3. Sai lầm (i) Không tìm thấy điểm chung của các chấtvề công thức phân tử. (ii) Không nhận ra mối quan hệ tỉ lệ giữa hệ số 3n  3 của O2 và (n  1) của H2O. 2 4. 30 giây  V   3a  11V m = mCO2 + mH2O  mO2 = 44   30a.  + 18a  32   =  22,4   2  5,6 Câu 41: 1. Đánh giá  nCO  nH O   2a  2 (i) Số liên kết π =  2 + 1 =  + 1  = 3: Phát biểu D đúng.    a nX    (ii) Số nhóm chức cacboxyl = nCO2 nX = 2a = 2: Phát biểu A đúng. a 2. Lời giải Số liên kết đôi C=C bằng số liên kết π trừ số nhóm cacboxyl = 3 – 2 = 1. X là axit cacboxylic không no, một nối đôi C=C, hai chức  X chứa  4cacbon. Theo bài: X chứa số cacbon  4và có mạch cacbon không phân nhánh nên công thức cấu tạo phù hợp của X là: HOOC  CH=CH  COOH. Như vậy, X có đồng phân hình học, phát biểu C sai  Đáp án C. Câu 42: 1. Đánh giá (i) Mối quan hệ giữa số mol nguyên tố oxi và số mol nhóm chức: nO = 2nCOOH . 2. Lời giải 1 1  0,4m  m 2,0 2,8 m m nO =  (mol); nNaOH : nKOH = : =1:1= : . = 2 2  16  80 40 56 160 160 Sơ đồ phản ứng: n COOH = Gly   Ala Glu  +  m NaOH : 160 (mol)   ?  m KOH : (mol)  160 Bảo to{n khối lượng: m + + H2O: m (mol) 80 40m 56m 18m + = 8,8 +  1,375m = 8,8  m = 6,4 (gam). 160 160 80  Đáp án B. 3. Sai lầm (i) Gọi số mol cho mỗi amino axit và cố gắng tìm các ẩn số này: thiếu dữ kiện giải. 4. 30 giây  22 38  m = 8,8 :  1 + +  = 8,8 : 1,375 = 6,4 (gam). 160 160   LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 33 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT Câu 43: 1. Đánh giá (i) Loại ngay B vì kim loại tác dụng với HNO3 không sinh ra H2 (ii) Al tác dụng với HNO3: Y có thể chứa muối amoni nitrat. 2. Lời giải Sơ đồ phản ứng 1:    Al + HNO3      .......  Al(NO3 )3  + X  H2O     NH4NO3 .......   m m mAl(NO3 )3 + mNH4NO3 = 8m  213   + mNH4NO3 = 8m  mNH4NO3 =   (gam).  27  9 Sơ đồ phản ứng 2:  Al(NO3 )3 + 4NaOH   NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O   Al(NO3 )3 : a + NaOH   NH4NO3 : b NH NO + NaOH   NaNO3 + NH3 + H2O  4 3 nNaOH = 4n Al(NO3 )3 + nNH4NO3 = 4. m m 25,84 + = = 0,646  m = 4,32 (gam). 27 9.80 40 Bảo toàn nguyên tố hiđro:  0,62  4.0,006  nHNO3 = 4nNH4NO3 + 2nH2O  nH2O =   = 0,298 (mol). 2   Bảo toàn nguyên tố nitơ: nHNO3 = 3n Al(NO3 )3 + 2nNH4NO3 + nN (T)  nN (T) = 0,62  3.0,16  2.0,006 = 0,128 (mol). Bảo toàn nguyên tố oxi: 3nHNO3 = 9n Al(NO3 )3 + 3nNH4NO3 + nO (T)  nH2O .  nO (T) = 3.0,62  9.0,16  3.0,006  0,298 = 0,104 (mol)  nN 0,128 16 = =  1; 2  NO và N2O thỏa mãn. nO 0,104 13 Lập bảng đ|nh gi| như sau: NO và NO2 NO và N2O 1 nN < <1 2 nO 1< nN <2 nO N2O và N2 2 < nN < nO  Đáp án C. 3. Sai lầm (i) Không biết bài toán giấu sản phẩm amoni nitrat. (i) Cố gằng tìm số mol mỗi khí và số mol electron trao đổi tương ứng. (ii) Quên phản ứng của Al(OH)3hoặc NH4NO3 với NaOH dư. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 34 NGUYỄN VĂN HẢI ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT 4. 30 giây  4 213m m 1  0,62  4.0,006 = ; m = 0,646 :  + = 0,298  = 4,32; nH2O = 27 9 2  27 9.80  nN   0,128 16 0,62  3.0,16  2.0,006 NO = =  1; 2   = nO  3.0,62  9.0,16  3.0,006  0,298  0,104 13 N2O mNH4NO3 = 8m  Câu 44: 1. Đánh giá: (i) Khi pH không đổi: CuSO4 v{ NaCl điện phân. (ii) Khi pH của tăng từ 2 đến 7 (nồng độ axit giảm): HCl điện phân. (iii) Khi pH tăng từ 7 đến 13 (môi trường kiềm): NaCl (dư) điện phân. 2. Lời giải + Giai đoạn 1:CuSO4 v{ NaCl điện ph}n trước và CuSO4 hết, NaCl còn dư: nCuSO4 = 0,4.0,02 = 0,008 (mol). đpdd  CuSO4 + 2NaCl   Cu + Cl2  + Na2SO4     0,016  Mol: 0,008    It  ne (1) = 2.0,008 = 0,016 =  1  F (1)   0,016.96500    t1 =   = 800 (s). 1,93    + Giai đoạn 2: HCl điện phân, nồng độ axit giảm, pH tăng dần từ 2 (ban đầu) đến 7 (khi HCl hết, chỉ còn NaCl và Na2SO4). Do pH = 2  CHCl = 0,01 (mol/L)  nHCl = 0,01.0,4 = 0,004 (mol).  2HCl đpdd   H2  + Cl2      Mol: 0,004  (2)  It 2   0,004.96500    t 2=   = 200 (s). F 1,93      n e (2) = 1.0,004 = 0,004 =  + Giai đoạn 3: NaCl bị điện phân, nồng độ NaOH tạo th{nh tăng, pH tăng dần. Do pH = 13  CNaOH = 0,1 (mol/L)  nNaOH = 0,1.0,4 = 0,04 (mol). đpdd  2NaCl + 2H2O   2NaOH + H2  + Cl2      0,04  Mol: 0,04      (3)  It 3   0,04.96500    t3=   = 2000 (s). 1,93    F   n e (3) = 1.0,04 =   t = t1 + t2 + t3 = 3000 (giây)  Đáp án C. 3. Sai lầm (i) X|c định không đúng thứ tự c|c giai đoạn điện ph}n tương ứng với đồ thị. (ii) Quên cách chuyển đổi pH thành nồng độ các chất axit, bazơ tương ứng. LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 35 NGUYỄN VĂN HẢI
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan