ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Một khi bạn cam kết, vũ trụ sẽ ủng hộ và tiếp thêm sức mạnh cho bạn
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 16
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Đề 1
CAM KẾT
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn thi: HOÁ HỌC
Mức độ Cơ bản
Câu 1: Trong hợp chất ion, hóa trị của một nguyên tố được x|c định bằng điện tích của ion
v{ được gọi l{ điện hóa trị của nguyên tố đó. Trong muối ăn, điện hóa trị của nguyên
tố natri v{ clo tương ứng là
A. 1 và 1.
B. +1 và –1.
C. 1+ và 1–.
D. 0 và 0.
Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, quá trình hóa học n{o sau đ}y được tiến hành ở áp
suất cao nhằm thúc đẩy cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
CaO (r) + CO2 (k).
A. CaCO3 (r)
Fe (r) + CO2 (k).
B. FeO (r) + CO (k)
2NH3 (k).
C. N2 (k) + 3H2 (k)
CO (k) + H2 (k).
C. C (r) + H2O (k)
Câu 3: Trong hóa học, nước vừa l{ môi trường nhưng vừa có thể trực tiếp tham gia phản
ứng với vai trò l{ axit, bazơ, chất oxi hóa, chất khử. Ở điều kiện thường, nước thể hiện
tính khử khi tác dụng với chất n{o sau đ}y?
A. SO3.
B. CaO.
C. Na.
D. F2.
Câu 4: Oxi v{ nitơ l{ hai nguyên tố phi kim điển hình, đồng thời cũng l{ hai chất khí phổ
biến trong khí quyển. Nếu giả thiết không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích thì
khối lượng riêng của không khí (ở đktc) gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 0,00 g/L.
B. 1,30 g/L.
C. 1,12 g/L.
D. 1,00 g/L.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của
một số chất khí theo hình vẽ:
Khí
Nước
Bạn sẽ chọn thí nghiệm trên để áp dụng với khí n{o sau đ}y?
A. CO2.
B. NH3.
C. N2.
D. O2.
Câu 6: Tính dẫn điện của kim loại chủ yếu được gây ra bởi sự chuyển động có hướng của
các electron tự do trong kim loại dưới tác dụng của điện trường. Trong số các kim loại,
dẫn điện tốt nhất là Ag, vị trí thứ hai và thứ ba lần lượt thuộc về
A. Cu và Au.
B. Al và Fe.
C. Na và Ca.
D. Mg và Zn.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 17
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 7: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư) tới phản ứng
ho{n to{n, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 27%.
B. 18%.
C. 54%.
D. 36%.
Câu 8: Khi phân tích thành phần muối sunfat của kim loại M (ứng với hóa trị n) thì thấy
nguyên tố M chiếm 20% khối lượng, còn lại l{ oxi v{ lưu huỳnh. Kim loại M là
A. Ca.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, tiến h{nh điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung
dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ tho|t ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung
dịch n{o sau đ}y?
A. CuCl2.
B. MgCl2.
C. AlCl3.
D. NaCl.
Câu 10: Phương ph|p thủy luyện dùng các kim loại mạnh hơn để khử ion của kim loại yếu
hơn (trong dung dịch muối hoặc phức chất) thành kim loại. Để “đẩy” được Cu ra khỏi
dung dịch CuSO4 thì không dùng kim loại n{o sau đ}y?
A. Na.
B. Mg.
C.Fe.
D.Zn.
Câu 11: Hợp chất n{o sau đ}y được dùng để làm bột nở cho bánh kẹo, chất tạo khí trong
thuốc sủi bọt và làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit?
D. NaOH.
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaCl.
X
Al(OH)3. Hợp chất X n{o sau đ}y
Câu 12: Cho sơ đồ gồm hai phản ứng: Al
không thỏa m~n sơ đồ?
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
A. NaAlO2.
B. Al2O3.
Câu 13: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân bằng 100%) với
cường độ dòng điện 150000A trong thời gian t giờ, thu được 252 kg Al ở catot. Giá
trị gần nhất với t là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 14: Đưa d}y sắt nóng đỏ vào bình khí oxi, dây sắt ch|y s|ng như được minh họa ở
hình dưới đ}y:
Fe
Cát
Sản phẩm tạo thành trong thí nghiệm trên là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 15: Crom là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần ho{n v{ thường tạo
ra các hợp chất với số oxi hóa +2, +3 và +6. Trong hợp chất n{o sau đ}y thì crom có số
oxi hóa cao nhất?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrSO4.
D. K2CrO4.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 18
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 16: Hai dung dịch n{o sau đ}y khi t|c dụng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư) đều thu
được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. NaHCO3 và AlCl3.
B. ZnSO4 và MgSO4.
C. FeCl2 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CrO4 và CrCl3.
Câu 17: Ở gần các lò nung vôi, không khí bị ô nhiễm bởi nồng độ khí CO2 cao, làm cây cối,
hoa m{u thường không phát triển được. Nếu một tuần lò nung vôi sản xuất được 4,2
tấn vôi sống thì thể tích khí CO2 (đktc) đ~ tạo ra là
A. 1120 m3.
B. 1344 m3.
C. 1680 m3.
D. 1792 m3.
Câu 18: Ở điều kiện thích hợp, thí nghiệm n{o sau đ}y tạo ra sản phẩm hữu cơ chỉ chứa
liên kết xích ma ( )?
A. Hiđrat hóa etilen.
C. Trùng hợp buta–1,3–đien.
B. Thủy phân canxi cacbua.
D. Hiđrat hóa axetilen.
Câu 19: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, trường hợp nào
không xảy ra phản ứng thế nguyên tử hiđro trong hợp chất hữu cơ?
A. etan và clo.
B. axetilen và dung dịch bạc nitrat.
C. etilen và dung dịch brom.
D. benzen và brom lỏng.
Câu 20: Ở điều kiện thường, dung dịch ancol n{o sau đ}y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo
thành dung dịch màu xanh lam?
A. propan–1–ol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. propan–2–ol.
Câu 21: Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
+H O
+ AgNO + NH
+ HCl
3
3
2
CH CH
X
Y
Z.
(HgSO , t 0 )
(t 0 )
4
Công thức của Z là
A. CH3CHO.
B. HO–CH2–CHO.
C. CH3COONH4.
D. CH3COOH.
Câu 22: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng l{m dung môi để
tách, chiết chất hữu cơ. Bạn có thể tổng hợp được etyl axetat khi đun nóng hỗn hợp
etanol và axit axetic với chất xúc tác là
A. niken.
B. axit sunfuric đặc.
C. thủy ngân(II) sunfat.
D. bột sắt.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun
nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol.
B. 2a mol.
C. 3a mol.
D. 4a mol.
Câu 24: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và
năng lượng đ|ng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng
trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ v{ glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol.
D. glucozơ v{ ancol etylic.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 19
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 25: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon
phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn v{ dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y
hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D.saccarozơ.
Câu 26: Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá có chứa h{m lượng cao một chất gây
nghiện, thực tế là một amin với cấu tạo như sau:
Amin n{y l{m tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng g}y sơ vữa động mạnh vành và
suy giảm trí nhớ. Tên gọi của amin là
A. cafein.
B. anilin.
C. triolein.
D. nicotin.
Câu 27: Trong phân tử tetrapeptit Ala–Gly–Val–Glu, amino axit đầu N là
A. Val.
B. Glu.
C. Ala.
D. Gly.
Câu 28: Có thể phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic bằng phương ph|p
hóa học khi dùng thuốc thử là
A. natri clorua.
B. quỳ tím.
C. natri hiđroxit.
D. phenolphtalein.
Câu 29: Tơ nilon–6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng
để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo th{nh tơ
nilon–6,6 có tên là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(etylen terephtalat).
C. poli(hexametylen ađipamit).
D. xenlulozơ triaxetat.
Câu 30: Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, metylamin, glyxylalanin. Số
chất bị thủy ph}n khi đun nóng trong môi trường axit là
A.3.
B.5.
C.2.
D.4.
Mức độ Vận dụng
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm khi sục chất khí sau vào dung dịch tương ứng ở điều
kiện thường:
(a) SO2 vào H2S;
(b) F2 vào NaF;
(c) O2 (dư) v{o H2S;
(d) Cl2 vào NH3;
(e) SO2 vào KMnO4;
(g) CO2 vào Na2SiO3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 20
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 32: Cho các hỗn hợp sau vào dung dịch NaOH (lo~ng, dư) ở điều kiện thường:
(a) Cr2O3 và CrO3.
(b) Al và Al2O3.
(c) Na và Zn.
(d) Si và SiO2;
(e) NaHCO3 và CaCl2;
(g) FeO và FeSO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm chỉ tạo thành dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, khi đun nóng Na2SO3 tinh thể với axit H2SO4 đặc thu
được khí SO2 (xem sơ đồ hình vẽ bên dưới).
H2SO4 (đặc)
Na2SO3
Bông tẩm nước vôi
SO2
Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình trên?
A. Khi tham gia phản ứng, H2SO4 đặc là chất oxi hóa, Na2SO3 là chất khử.
B. Nếu thay axit H2SO4 đặc bằng axit H2SO4 loãng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Đốtnóng bình cầu bằng ngọn lửa đèn cồn để l{m tăng tốc độ phảnứng.
D. Bông tẩm nước vôi có tác dụng ngăn không cho khí SO2 thoát ra ngoài.
Câu 34: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 mL dung dịch Y gồm HCl 0,1M và
AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,008 lít khí (đktc) v{ m gam kết tủa. Giá
trị gần nhất với m là
A. 0,8.
B. 1,6.
C. 2,4.
D. 3,2.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 896 mL khí CO2 (đktc) v{o 200 mL dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M
và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X
đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V mL. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 60.
D. 120.
Câu 36: Nhiệt phân m gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3, thu được V lít khí O2 (đktc) và
5,75 gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2và KCl. Dẫn toàn bộ lượng O2 tạo th{nh đi qua
cacbon nóng đỏ, thấy có 0,36 gam cacbon đ~ phản ứng, thu được hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với H2 bằng 18. Lấy 224 mL X (đktc) sục v{o nước vôi trong (dư), sinh ra 0,4
gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 6,0.
B. 7,2.
D. 9,6.
C. 8,4.
Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hoà tan
được Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 21
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 38: Nhiệt phân metan trong lò hồ quang ở nhiệt độ 15000C thu được hỗn hợp X gồm
metan, axetilen v{ hiđro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (đktc) v{o dung
dịch brom dư, khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là
A.3,2 gam.
B.8,0 gam.
C.6,4 gam.
D.4,8 gam.
Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi, 0C
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/L)
X
182,0
8,8
Nhận xét n{o sau đ}y đúng?
A. T là C6H5NH2.
B. Z là C2H5NH2.
Y
–33,4
11,1
C. X là NH3.
Z
16,6
11,9
T
184,0
5,4
D. Y là C6H5OH.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit acrylic, metyl acrylat, axit metacrylic, metyl metacrylat. Đốt
ch|y ho{n to{n m gam X, thu được V lít khí CO2 (đktc) v{ a mol H2O. Biểu thức liên hệ
giữa m, V và a là
A. m =
11V
30a.
5,6
B. m =
11V
18a.
5,6
C. m =
11V
14a.
5,6
D. m =
11V
16a.
5,6
Câu 41: Cho axit cacboxylic X có mạch cacbon không phân nhánh, phân tử chứa không quá 4
nguyên tử cacbon. Đốt ch|y ho{n to{n a mol X, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol
H2O là 2a mol. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2a mol khí CO2.
Phát biểu n{o sau đ}y về cấu tạo phân tử của X là sai?
A. X chứa hai nhóm chức cacboxyl.
B. X chứa một liên kết đôi C=C.
C. X không có đồng phân hình học.
D. X chứa ba liên kết π (pi).
Câu 42: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40%
về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH
2,0% v{ KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 6,4.
C. 4,8.
D. 7,2.
Mức độ Nâng cao
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 mL dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được
hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH
dư v{o Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí n{o sau đ}y?
A. NO và NO2.
B. NO và H2.
C. NO và N2O.
D. N2O và N2.
Câu 44: Điện ph}n 400 mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực
trơ, m{ng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện
phân và pH của dung dịch điện ph}n được biểu diễn trên đồ thị dưới đ}y.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 22
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Giá trị của t trên đồ thị là
A. 3600.
B. 1200.
C. 3000.
D. 1800.
Câu 45: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí
trơ, thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất
không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư v{o Y, thu được 7,8 gam kết tủa.
Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và
2,464 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,29.
B. 6,48.
C. 6,96.
D. 5,04.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO v{ Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với 84 mL dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o
Y, thu được khí NO và 28,32 gam kết tủa.
Giátrịcủamlà
A. 8,0.
B. 6,4.
C. 8,8.
D. 9,6.
Câu 47: Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon
lớn hơn 30%) v{ hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX< MY).
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 và
8,1 gam H2O.
Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu được m gam các hợp chất có chức este. Biết
phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X v{ Y tương ứng bằng 30% và 20%.
Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,32.
B. 6,18.
C. 2,78.
D. 4,86.
Câu 48: Đun hỗn hợp glixerol và axit cacboxylic X (phân tử có mạch cacbon không phân
nhánh và chỉ chứa nhóm chức –COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản
phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết
Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH
theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 23
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai ph}n tử X, Y bằng 10.
B. Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. X có đồng phân hình học.
Câu 49: X, Y l{ hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, ph}n tử đều có chứa hai liên kết π;
Z l{ ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T l{ este tạo bởi X, Y v{ Z.
Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z v{ T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc),
thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt kh|c, m gam E t|c dụng với tối đa 16 gam
Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E t|c dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng)
thì thu được bao nhiêu gam muối?
A.11,0 gam.
B.12,9 gam.
C.25,3 gam.
D.10,1 gam.
Câu 50: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ hai amino axit no,
có chứa một nhóm chức amino và một nhóm chức cacboxyl, MX< MY).
Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, chỉ thu được
hai muối có số mol là 0,08 mol và 0,20 mol.
Đốt cháy hoàn toàn 10,20 gam E cần vừa đủ 15,84 gam khí O2, tạo thành sản phẩm gồm
CO2, H2O và N2. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của X và Y bằng 8.
Tổng số nguyên tử trong một phân tử của Y là
A. 54.
B. 66.
C. 57.
D. 63.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 24
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
ĐÁNH GIÁ – LỜI GIẢI – SAI LẦM – 30 GIÂY
Câu 1:
Điện hóa trị = Điện tích ion (dấu +, – đặt sau trị số) Đáp án C.
Câu 2:
Tăng |p suất, cân bằng chuyển dịch làm giảm áp suất, tức giảm số phân tử khí.
Đáp án C.
Câu 3:
Nước thể hiện tính khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh, đó l{ F2.
2F
2
+ 2H2O
4HF + O2 Đáp án D.
Câu 4:
Xét 22,4 lít không khí (đktc) gồm: N2 : 0,8 (mol), O2 : 0,2 (mol).
D=
28.0,8 + 32.0,2
1,30 (g/L) Đáp án B.
22,4
Câu 5:
Khí X phải là khí tan tốt trong nước để làm áp suất trong bình giảm nhanh chóng, tạo ra
hiện tượng nước phun trào vào bình Đáp án B.
Câu 6:
Bốn kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag > Cu > Au > Al Đáp án A.
Câu 7:
2Al + 3H2SO4
Al2 (SO4 )3 + 3H2
Mol: 0,2 0,1
3
0,2
mAl =
.27 = 1,8 (gam).
3
1,8
%mAl =
.100% = 36% Đáp án D.
5
Câu 8:
Gọi công thức muối sunfat là M2(SO4 )n . Theo bài ta có:
%M 20
2M 20
=
=
M = 12n n = 2, M = 24 (Mg) Đáp án C.
%SO4 80
96n 80
Câu 9:
ZnCl2 + Cu
Khi cho thêm muối CuCl2: Zn + CuCl2
Cu sinh ra bám vào bề mặt Zn, tạo ra pin điện Zn–Cu, l{m tăng tốc độ tho|t khí hiđro.
Đáp án A.
Câu 10:
Na là kim loại mạnh, cho vào dung dịch muối sẽ khử nước, tạo khí H2:
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 25
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
1
+ H2O
NaOH
+
H2
Na
Đáp án A.
2
2NaOH + CuSO
Cu(O
H)
+
Na
S
O
4
2
2
4
Câu 11:
NaHCO
3
+ HCl
NaCl + CO2 + H2O Đáp án B.
Câu 12:
Al2O3 không tác dụng với H2O để tạo thành Al(OH)3.
NaAlO2 + CO2 + 2H2O
Al(OH)3 + NaHCO3
+ 3NaOH
Al(OH)3 + 3NaCl
AlCl3
Đáp án B.
Al(NO3 )3 + 3NaOH
Al(OH)3 + 3NaNO3
Câu 13:
2Al O
2
3
đpnc
4Al + 3O2
ne = 3n Al =
It
150000t 3.252.103
=
F
96500
27
t = 180013 (s) = 5 (h) Đáp án A.
Câu 14:
3Fe
t
+ 2O2
Fe3O4 Đáp án C.
0
Câu 15:
Trong hợp chất K2CrO4, số oxi hóa của crom bằng +6 là lớn nhất.
Đáp án D.
Câu 16:
Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3 đều lưỡng tính v{ tan khi cho NaOH dư: Loại A, B, D.
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2 + 2NaCl
Ca(HCO ) + 2NaOH
CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
3 2
Đáp án C.
Câu 17:
t
CaCO3
CaO + CO2
0
nCO2 = nCaO =
4,2.106
= 0,075.106 (mol).
56
VCO2 = 0,075.106 .22,4 = 1,68.106 (L) = 1680 (m3 ) Đáp án C.
Câu 18:
H+
CH CH + H O
CH3 CH2 OH
2
2
2
t0
t0
CaC + 2H O
Ca(OH)
+
CH
CH
2
2
2
Đáp án A.
xt, p
nCH2 CH CH CH2
0 CH2 CH CH CH2
t
n
HgSO4
CH CH + H2O
CH
CH
O
0
3
t
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 26
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 19:
as
C2H6 + Cl2
C2H5Cl + HCl
CH2Br CH2Br
CH2 CH2 + Br2
AgC CAg + 2NH4NO3
CH CH + 2AgNO3 + 2NH3
Fe
C H + Br
C6H5Br + HBr
2
t0
6 6
Phản ứng giữa etilen và brom trong dung dịch là phản ứng cộng Đáp án C.
Câu 20:
Dung dịch ancol đa chức (có 2 nhóm –OH liền kề) hòa tan Cu(OH)2:
2C H (OH)
3
5
3
+ Cu(OH)2
C3H5(OH)2O2 Cu + 2H2O
Đáp án B.
Câu 21:
HgSO4
CH CH + H2O
CH3 CHO
t0
0
t
CH3 CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
CH3 COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
CH3 COOH + NH4Cl
CH3 COONH4 + HCl
Đáp án D.
Câu 22:
H2SO4
CH3COOC2H5 + H2O Đáp án B.
CH3COOH + C2H5OH
t0
Câu 23:
CH3COO C6H4 OH + 3NaOH
CH3COONa + NaO C6H4 ONa + 2H2O
Mol: a 3a
Đáp án C.
Câu 24:
Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được xà phòng và glixerol:
(R COO)3C3H5 + 3NaOH
3RCOONa + C3H5(OH)3
Đáp án C.
Câu 25:
Tinh bột = Amilozơ (mạch không phân nhánh) + Amilopectin (mạch phân nhánh).
Y là amilopectin Đáp án C.
Câu 26:
Amin đó l{ nicotin Đáp án D.
Câu 27:
Qui ước trong phân tử peptit: Amino axit đầu tiên còn nhóm chức amino (–NH2) được
gọi l{ amino axit đầu N, amino axit cuối cùng còn nhóm cacboxyl (–COOH) là amino axit
đầu C. Như vậy, Ala là amino axit đầu N, Glu l{ amino axit đầu C Đáp án C.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 27
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 28:
Dung dịch metylamin l{m quì tím đổi sang m{u xanh, axit axetic l{m quì tím đổi sang
m{u đỏ, còn anilin không l{m đổi màu Đáp án B.
Câu 29:
Poli(hexametylen ađipamit) dùng để sản xuất tơ nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng
trùng ngưng hexametilenđiamin v{ axit ađipic.
Đáp án C.
Câu 30:
Các chất bị thủy phân gồm: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, glyxylalanin.
Metylamin tác dụng với dung dịch axit, không bị thủy ph}n trong môi trường axit.
Đáp án D.
Câu 31:
(a) 2H2S + SO2
3S + 2H2O
(*)
(b) 2F2 + 2H2O
4HF + O2
(*)
(c) 2H2S + O2
2S + 2H2O
O2 tác dụng với H2S ở trong dung dịch thì chỉ tạo ra lưu huỳnh.
(*)
(d) 3Cl2 + 2NH3
6HCl + N2
(*)
(e) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O
K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
(g) Na2SiO3 + 2CO2 + 2H2O
H2SiO3 + 2NaHCO3
Đáp án B.
Câu 32:
(a) CrO3 + 2NaOH
Na2CrO4 + H2O
(b) Al + NaOH + H2O
NaAlO2 +
(Cr2O3 không tan).
3
H2
2
Al2O3 + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O
(*)
(c) Zn + 2NaOH
Na2ZnO2 + H2
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
(*)
(d) Si + 2NaOH + H2O
Na2SiO3 + 2H2
(e) NaHCO3 + NaOH
(SiO2 không tan ).
Na2CO3 + H2O
CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl
(g) FeSO4 + 2NaOH
Fe(OH)2 + Na2SO4 (FeO không tan)
Đáp án A.
Câu 33:
Phản ứng điều chế SO2 ở trên chỉ là phản ứng trao đổi (không có sự thay đổi số oxi hóa
của các nguyên tố):
Na SO
2
3
o
t
+ H2SO4
Na2SO4 + SO2 + H2O : A sai.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 28
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Thay axit H2SO4 đặc bằng axit H2SO4 loãng thì tốc độ phản ứng giảm (tốc độ phản ứng
phụ thuộc vào nồng độ). Hơn nữa, dung dịch H2SO4 loãng có chứa nhiều nước hơn, khí
SO2 lại tan tốt trong nước, cũng l{m giảm lượng khí bay ra: B đúng.
Đun nóng sẽ l{m tăng tốc độ phản ứng tăng (tốc độ tăng theo nhiệt độ): C đúng.
Bông tẩm nước vôi có khả năng hấp thụ SO2 do có phản ứng:
Ca(OH)
2
+ SO2
CaSO3 + H2O : D đúng.
Đáp án A.
Câu 34:
1. Đánh giá
(i) Xảy ra phản ứng của Ba, Na với axit và với nước, tạo kết tủa Al(OH)3.
(ii) Để tính m cần biết số mol OH– sinh ra, lưu ý Al(OH)3 lưỡng tính.
2. Lời giải
Sơ đồ phản ứng:
HCl : 0,02 (mol)
: 0,045 (mol)
Na
H
+ AlCl3 : 0,02 (mol)
2
Ba
Al(OH)3 : ?
H O
2
Các quá trình sản sinh khí hiđro:
+ 2e
+ 2e
2HCl
2Cl + H2
2H2O
2OH + H2
Mol:
0,07
0,035
Mol: 0,02 0,01
Các quá trình tạo thành và hoàn tan một phần kết tủa:
Al3 + 3OH
Al(OH)3
Mol: 0,02
0,06 0,02
Al(OH)3 + OH
AlO2 H2O
Mol: 0,01
0,01
m = m Al(OH)3 = 0,01.78 = 0,78 (gam) Đáp án A.
3. Sai lầm
(i) Qui kết n AlOH n AlCl3 = 0,02 (mol) mAlOH = 1,56 (gam): Chọn B.
3
3
(ii) Viết phản ứng Na, Ba đẩy Al ra khỏi muối AlCl3.
4. 30 giây
nOH = 2nH2 nHCl = 0,07 (mol); n Al(OH)3 = 4n Al3 nOH = 4.0,02 0,07 = 0,01 (mol).
Câu 35:
1. Đánh giá
(i)
nOH
nCO
=
2nBa(OH) + nNaOH
2
2
nCO
2
=
0,04 + 0,06
= 2,5 > 2: Bazơ dư, chỉ tạo muối cacbonat.
0,04
(ii) Thứ tự phản ứng với HCl: Bazơ > Muối cacbonat > Muối hiđrocacbonat.
2. Lời giải
+ Hấp thu CO2 vào dung dịch kiềm
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 29
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Ba(OH)2 + CO2
BaCO3 + H2O
Mol: 0,02 0,02
0,02
(1)
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
Mol: 0,04
0,02
0,02
(2)
+ Cho từ từ HCl vào dung dịch X gồm NaOH dư (0,02 mol) và Na2CO3 (0,02 mol).
NaOH + HCl
NaCl + H2O
Mol: 0,02
0,02
(3)
Na2CO3 + HCl
NaHCO3 + NaCl
Mol: 0,02
0,02
(4)
Sau phản ứng (4) mới đến phản ứng tạo khí CO2 (đến phản ứng này thì dừng):
NaHCO3 +
Mol:
HCl
NaCl + CO2 + H2O
nHCl = 0,02 + 0,02 = 0,04 (mol) V =
(5)
0,04
= 0,08 (L) = 80 (mL) Đáp án A.
0,5
3. Sai lầm
(i) Quên phản ứng (3): V =
0,02
= 0,04 (L) = 40 (mL): Chọn B.
0,5
(ii) Tính cả số mol HCl tham gia phản ứng (5): V = 0,12 (L) = 120 (mL): Chọn D.
4. 30 giây
nOH (X) = 2nBa(OH) + n NaOH 2nCO = 0,02 (mol); n CO2 (X) = nCO n Ba2+ = 0,02 (mol)
2
2
3
2
0,04
nHCl = nOH (X) + nCO32 (X) = 0,04 (mol) V = 0,5 = 0,08 (L) = 80 (mL)
Câu 36:
1. Đánh giá
(i) Dẫn khí O2đi qua cacbon nóng đỏcó thể thu được hỗn hợp gồm CO, CO2 và O2 dư.
(ii) Cần liên hệ giữa một phần thể tích của X (224 mL) với toàn bộ X.
2. Lời giải
t0
2KMnO
K 2MnO4 + MnO2 + O2
4
MnO2
2KClO3
+
3O
0 2KCl
2
t
Các phản ứng đốt cháy cacbon:
2C
0
t
+ O2
2CO
CO : x
Xét 224 mL X: CO2 : y
O : z
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
0
t
C + O2
CO2
x + y + z = 0,01
28x + 44y + 32z = 18.2.0,01 = 0,36
Trang 30
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Khi cho X v{o nước vôi trong dư, chỉ có CO2 bị hấp thụ:
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Mol: 0,004 0,004
y = 0,004 (mol). Từ đó tính được x = 0,002 (mol) và z = 0,004 (mol).
Trong 224 mL X: nC = nCO2 + nCO = 0,006; nO = 2nO2 + 2nCO2 + nCO = 0,018 (mol).
Theo b{i, đ~ có 0,03 mol cacbon bị đốt cháy nên trong toàn bộ X thì:
nO = 0,018.
0,030
= 0,09 (mol) nO2 = 0,045 (mol).
0,006
Bảo toàn khối lượng: m = 5,75 + mO2 = 5,75 + 0,045.32 = 7,19 (gam) Đáp án B.
3. Sai lầm
(i) Xét thiếu thành phần khi coi hỗn hợp X gồm CO và CO2 hoặc CO2 và O2.
(ii) Coi 224 mL X là toàn bộ X: m = 5,75 + (0,018 : 2).32 = 6,038: Chọn A.
4. 30 giây
0,030
m = 5,75 + mO2 = 5,75 +
.0,018 : 2 .32 = 7,19 (gam).
0,006
Câu 37:
1. Đánh giá
(i) X là este hai chức và Z có chứa hai nhóm –OH liền kề.
(ii) X chứa 5 nguyên tử cacbon v{ được tạo bởi một axit và một ancol hai chức nên Y
chứa một cacbon và Z chứa ba cacbon.
2. Lời giải
A: HCOOCH2CH2OOCCH3 + 2NaOH
2HCOONa + CH3COONa + HOCH2CH2OH
(Loại A vì tạo thành hai muối).
B: HCOOCH2CH(CH3)OOCH + 2NaOH
2HCOONa + HOCH2CH2CH2OH
(Loại B vì tạo thành ancol có hai nhóm –OH xa nhau)
C: Loại vì có chứa 6 nguyên tử cacbon.
D: HCOOCH2CH(CH3)OOCH + 2NaOH
2HCOONa + HOCH2CH(OH)CH3
Đáp án D.
Câu 38:
1. Đánh giá
(i) Khối lượng X sau phản ứng = Khối lượng metan trước phản ứng.
(ii) Số mol khí H2 sinh ra = Số mol khí tăng thêm = Số mol liên kết pi tạo th{nh.
2. Lời giải
Phản ứng nhiệt ph}n metan:
(*)
0
C
2CH4 1500
C2H2 + 3H2
Mol: 2a a 3a
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 31
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
MX = 2.5 = 10; n X =
1,792
= 0,08 (mol) mX = 0,08.10 = 0,8 (gam).
22,4
0,8
= 0,05 (mol).
16
Δn = n X nCH = 0,08 0,05 = 0,03 (mol) (a + 3a) 2a = 0,03 a = 0,015 (mol).
4
Bảo to{n khối lượng: mtr = ms mCH = mX = 0,8 (gam) nCH =
4
4
Phản ứng khi cho X t|c dụng với Br2:
CH CH + 2Br2
CHBr2 CHBr2
Mol: 0,015 0,03
mBr2 = 0,03.160 = 4,8 (gam) Đáp án D.
3. Sai lầm
(i) Quên |p dụng bảo to{n khối lượng cho hệ khí trước v{ sau phản ứng.
4. 30 giây
0,08.10
Δn = n X nCH4 = 0,08
= 0,03 (mol); nBr2 = nlk π = Δn = 0,03 (mol) 4,8 (gam).
16
Câu 39:
1. Đánh giá
(i) Trạng thái các chất ở điều kiện thường: phenol (rắn), anilin (lỏng), etylamin (khí) và
amoniac (khí, có phân tử khối nhỏ nhất).
(ii) Tính bazơ: etylamin > amoniac > anilin > phenol.
2. Lời giải
Dựa theo trạng thái (rắn, lỏng khí) của các chất, có thể dự đo|n: Hai chất có nhiệt độ
sôi cao là phenol và anilin; hai chất có nhiệt độ sôi thấp là etylamin và amoniac.
pH tỉ lệ với lực lực bazơ: etylamin (11,9) > amoniac (11,1) > anilin (8,8) > phenol (5,4).
Vậy: X là C6H5NH2, Y là NH3, Z là C2H5NH2 và T là C6H5OH.
Đáp án B.
Câu 40:
1. Đánh giá
(i) Phân tử mỗi chất đều chứa 2 liên kết pi ứng với công thức chung Cn H2n 2O2 .
2. Lời giải
Phản ứng đốt cháy X:
X Cn H2n 2O2
3(n 1)
Cn H2n 2O2 +
O2
nCO2 + (n 1)H2O
2
3a
Mol:
a
2
3a
V
11V
30a
Bảo toàn khối lượng: m + 32 = 44
+ 18a m =
5,6
2
22,4
Đáp án A.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 32
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
3. Sai lầm
(i) Không tìm thấy điểm chung của các chấtvề công thức phân tử.
(ii) Không nhận ra mối quan hệ tỉ lệ giữa hệ số
3n 3
của O2 và (n 1) của H2O.
2
4. 30 giây
V
3a 11V
m = mCO2 + mH2O mO2 = 44
30a.
+ 18a 32 =
22,4
2 5,6
Câu 41:
1. Đánh giá
nCO nH O
2a
2
(i) Số liên kết π = 2
+ 1 =
+ 1 = 3: Phát biểu D đúng.
a
nX
(ii) Số nhóm chức cacboxyl =
nCO2
nX
=
2a
= 2: Phát biểu A đúng.
a
2. Lời giải
Số liên kết đôi C=C bằng số liên kết π trừ số nhóm cacboxyl = 3 – 2 = 1.
X là axit cacboxylic không no, một nối đôi C=C, hai chức X chứa 4cacbon.
Theo bài: X chứa số cacbon 4và có mạch cacbon không phân nhánh nên công thức
cấu tạo phù hợp của X là: HOOC CH=CH COOH.
Như vậy, X có đồng phân hình học, phát biểu C sai Đáp án C.
Câu 42:
1. Đánh giá
(i) Mối quan hệ giữa số mol nguyên tố oxi và số mol nhóm chức: nO = 2nCOOH .
2. Lời giải
1
1 0,4m m
2,0 2,8
m m
nO =
(mol); nNaOH : nKOH =
:
=1:1=
:
.
=
2
2 16 80
40 56
160 160
Sơ đồ phản ứng:
n COOH =
Gly
Ala
Glu
+
m
NaOH : 160 (mol)
?
m
KOH :
(mol)
160
Bảo to{n khối lượng: m +
+
H2O:
m
(mol)
80
40m 56m
18m
+
= 8,8 +
1,375m = 8,8 m = 6,4 (gam).
160
160
80
Đáp án B.
3. Sai lầm
(i) Gọi số mol cho mỗi amino axit và cố gắng tìm các ẩn số này: thiếu dữ kiện giải.
4. 30 giây
22
38
m = 8,8 : 1 +
+
= 8,8 : 1,375 = 6,4 (gam).
160 160
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 33
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
Câu 43:
1. Đánh giá
(i) Loại ngay B vì kim loại tác dụng với HNO3 không sinh ra H2
(ii) Al tác dụng với HNO3: Y có thể chứa muối amoni nitrat.
2. Lời giải
Sơ đồ phản ứng 1:
Al + HNO3
.......
Al(NO3 )3
+ X
H2O
NH4NO3
.......
m
m
mAl(NO3 )3 + mNH4NO3 = 8m 213 + mNH4NO3 = 8m mNH4NO3 = (gam).
27
9
Sơ đồ phản ứng 2:
Al(NO3 )3 + 4NaOH
NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O
Al(NO3 )3 : a
+ NaOH
NH4NO3 : b
NH NO + NaOH
NaNO3 + NH3 + H2O
4 3
nNaOH = 4n Al(NO3 )3 + nNH4NO3 = 4.
m
m
25,84
+
=
= 0,646 m = 4,32 (gam).
27 9.80
40
Bảo toàn nguyên tố hiđro:
0,62 4.0,006
nHNO3 = 4nNH4NO3 + 2nH2O nH2O =
= 0,298 (mol).
2
Bảo toàn nguyên tố nitơ:
nHNO3 = 3n Al(NO3 )3 + 2nNH4NO3 + nN (T) nN (T) = 0,62 3.0,16 2.0,006 = 0,128 (mol).
Bảo toàn nguyên tố oxi: 3nHNO3 = 9n Al(NO3 )3 + 3nNH4NO3 + nO (T) nH2O .
nO (T) = 3.0,62 9.0,16 3.0,006 0,298 = 0,104 (mol)
nN 0,128 16
=
=
1; 2 NO và N2O thỏa mãn.
nO 0,104 13
Lập bảng đ|nh gi| như sau:
NO và NO2
NO và N2O
1 nN
<
<1
2 nO
1<
nN
<2
nO
N2O và N2
2 <
nN
<
nO
Đáp án C.
3. Sai lầm
(i) Không biết bài toán giấu sản phẩm amoni nitrat.
(i) Cố gằng tìm số mol mỗi khí và số mol electron trao đổi tương ứng.
(ii) Quên phản ứng của Al(OH)3hoặc NH4NO3 với NaOH dư.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 34
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 1: CAM KẾT
4. 30 giây
4
213m m
1
0,62 4.0,006
= ; m = 0,646 : +
= 0,298
= 4,32; nH2O =
27
9
2
27 9.80
nN
0,128 16
0,62 3.0,16 2.0,006
NO
=
=
1; 2
=
nO 3.0,62 9.0,16 3.0,006 0,298 0,104 13
N2O
mNH4NO3 = 8m
Câu 44:
1. Đánh giá:
(i) Khi pH không đổi: CuSO4 v{ NaCl điện phân.
(ii) Khi pH của tăng từ 2 đến 7 (nồng độ axit giảm): HCl điện phân.
(iii) Khi pH tăng từ 7 đến 13 (môi trường kiềm): NaCl (dư) điện phân.
2. Lời giải
+ Giai đoạn 1:CuSO4 v{ NaCl điện ph}n trước và CuSO4 hết, NaCl còn dư:
nCuSO4 = 0,4.0,02 = 0,008 (mol).
đpdd
CuSO4 + 2NaCl
Cu + Cl2 + Na2SO4
0,016
Mol: 0,008
It
ne (1) = 2.0,008 = 0,016 = 1
F
(1)
0,016.96500
t1 =
= 800 (s).
1,93
+ Giai đoạn 2: HCl điện phân, nồng độ axit giảm, pH tăng dần từ 2 (ban đầu) đến 7 (khi
HCl hết, chỉ còn NaCl và Na2SO4).
Do pH = 2 CHCl = 0,01 (mol/L) nHCl = 0,01.0,4 = 0,004 (mol).
2HCl đpdd
H2 + Cl2
Mol: 0,004
(2)
It 2
0,004.96500
t 2=
= 200 (s).
F
1,93
n e (2) = 1.0,004 = 0,004 =
+ Giai đoạn 3: NaCl bị điện phân, nồng độ NaOH tạo th{nh tăng, pH tăng dần.
Do pH = 13 CNaOH = 0,1 (mol/L) nNaOH = 0,1.0,4 = 0,04 (mol).
đpdd
2NaCl + 2H2O
2NaOH + H2 + Cl2
0,04
Mol: 0,04
(3)
It 3
0,04.96500
t3=
= 2000 (s).
1,93
F
n e (3) = 1.0,04 =
t = t1 + t2 + t3 = 3000 (giây) Đáp án C.
3. Sai lầm
(i) X|c định không đúng thứ tự c|c giai đoạn điện ph}n tương ứng với đồ thị.
(ii) Quên cách chuyển đổi pH thành nồng độ các chất axit, bazơ tương ứng.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 35
NGUYỄN VĂN HẢI
- Xem thêm -