Mô tả:
Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 6
Trường: THCS Mai Dịch (2015-2016)
I. Giới hạn ôn tập: Hết tuần 10
1. Số học: Hết tiết 28: Luyện tập về phân tích một số ra thừa số nguyên tố).
2. Hình học: Hết tiết 10: Luyện tập khi nào thì AM MB AB .
II. Nội dung
PHẦN I: SỐ HỌC
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 81 243 19
b) 5.25.2.16.4
c) 7 2 36 : 32
d) 62 : 4.3 2.52
e) 200 :[119 (25 2.3)]
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 32.47 32.53
b) 23.75 25.12 180 25.11
c) 194.12 6.437.2 3.369.4
d) 2.325.12 4.69.24 3.399.8
e) 25.46 75.84 25.72 34.75
Bài 3: Tìm x , biết
a) 6x 5 613
b) 2436 : x 12
c) 2x 10 45 : 43
Bài 4: Tìm x , biết
a) (3x 10) : 10 20
Bài 5*: Tìm x , biết
a) 60 2.( x2 16) 78
b) ( x 2)2 243
f) 1449 [(216 184) : 8].9
c) 2x 2x4 272
d) 1404 :[118 (4x 6)] 27
e) 2640 [(900 3x) : 45].24 3000
b) 231 312 x 531
c) 491 ( x 83) 336
Bài 6: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết
tổng, hiệu sau có chia hết cho 2 , cho 5 , cho 6 ,
cho 8 không?
a) 2.3.4.5.6 34
b) 2.3.4.5.6 70
Bài 7: Cho A 318 210 104 432 và
Bài 8: Điền chữ số vào dấu * để
a) 6 * 7 chia hết cho 3
b) 1 * 8 chia hết cho 9
c) 21 * chia hết cho cả 3 và 5
Bài 9: Cho số 2539x . Có thể thay x bằng chữ
số nào để
B 112 467 328 516
a) 2539x chia hết cho cả 2 và 3
Không tính giá trị từng biểu thức, cho biết các
b) 2539x chia hết cho cả 5 và 9
biểu thức trên có chia hết cho 2 không?
Bài 10: Tìm số tự nhiên a , b để a45b chia hết
cho cả 2; 3; 5 và 9 .
Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ
Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội
Bài 11: Viết các tập hợp sau bằng 2 cách và chỉ
rõ mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và
không vượt quá 7 .
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 , không vượt
quá 20 và chia hết cho 3 .
c) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc
bằng 11 và không vượt quá 20 .
d) Tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ
hơn hoặc bằng 15 .
Bài 12: Viết tập hợp các chữ số của các số sau
a) 97542
b) 29635
c) 60000
Bài 13: Cho hai tập hợp A 5;7 và B 2;9
a) Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có
một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B .
b) Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống:
2
A
5
A
9; 2
A
PHẦN II: HÌNH HỌC
Bài 1: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng PQ . Biết PM 3 cm , PQ 8 cm . Tính độ dài đoạn
thẳng MQ .
Bài 2: Cho điểm O nằm giữa hai điểm P và Q . Biết PQ 5 cm , OP 2 cm . So sánh OP và OQ .
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB 6 cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM 3 cm .
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và BM .
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm E và F sao cho OE 1 cm , OF 5 cm . Trên tia FO lấy điểm K sao
cho FK 3 cm .
a) Tính EF .
b) So sánh OE và EK .
Bài 5:
a) Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA 3 cm , OB 7 cm . Trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng
OC 5 cm .
b) Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC , CA .
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB 5 cm . Lấy hai điểm M , N nằm giữa A và B sao cho AM BN 2 cm .
a) Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm A và N .
b) Tính MN .
Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ
Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội
Bài 7: Gọi M và N là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OM 3 cm, MN 4 cm .
a) Điểm N có nằm giữa O và M không? Vì sao?
b) Tính ON .
Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ
- Xem thêm -