Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De kiem tra tin 6 giua hk2

.DOCX
5
312
90

Mô tả:

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Cấp độ Chủ đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL - HS biết vai trò của bảng chọn và các nút lệnh - Biết qui tắc gõ văn bản HS thực hiện được thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản trong tình huống quen thuộc - HS thực hiện được thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản trong tình huống quen mới 6 3 30% - HS hiểu mục đích của việc chỉnh sửa văn bản - Hiểu mục đích của các thao tác chọn, xoá, chèn, di chuyển phần văn bản 4 3 30% 2 3 30% 1 1 10 13 10 100 % 6 4 2 1 13 3 3 3 1 10 30% 30% 30% 10% 100 % Soạn thảo văn bản Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Tổng Số điểm Tổng tỉ lệ % Tổng Môn: Tin học 6 - Thời gian: 45 phút DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GV BỘ MÔN HÀ VĂN CHƯƠNG LÊ THỊ KHÁNH LY PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TIN HỌC 6 ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Khởi động Word bằng cách nào? A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền. D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. Câu 2: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước chữ N Câu 3: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 4: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 5: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? A. B. C. D. Câu 6: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn: A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Căn giữa đoạn văn bản C. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản D. Thụt lề dòng đầu tiên Câu 7: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có? A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chuột và bàn phím. C. Chương trình gõ. D. Viết, thước, tập… Câu 8: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là A. phông chữB. kiểu chữ C. cỡ chữ D. cả A, B, C B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa thêm có trong văn bản không? Vì sao? Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu thao tác định dạng một phần văn bản với cỡ chữ 18pt. Câu 3: (2 điểm) Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì? Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng A B Học sinh Trả Lời 1. Định dạng kiểu chữ đậm 1 a. 2. Định dạng kiểu chữ nghiêng 2 b. 3. Căn thẳng lề trái 3 c. 4. Căn thẳng lề phải 4 d. e. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIN HỌC 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C C A D 6 A 7 A 8 B Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu Câu 1 Đáp án Nội dung em vừa thêm không có trong văn bản Điểm 0.5 (1 điểm) Giải thích: vì trước đó em chưa thực hiện thao tác lưu văn bản nên bộ Câu 2 nhớ máy không có phần văn bản vừa thêm đó. Thao tác định dạng một phần văn bản với cỡ chữ 18pt (1 điểm) - Khối chọn phần văn bản cần định dạng Câu 3 0.5 0.5 - Nháy nút mũi tên bên phải hộp Font Size và chọn cỡ chữ 18 - Khối phần văn bản lại (2 điểm) - Vào format font hoặc nhìn vào hộp font trên thanh công cụ Câu 4 1- d , 2 – e, 3 – b, 4 - c 0.5 0.5 0.5 2 (2 điểm) DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GV BỘ MÔN HÀ VĂN CHƯƠNG LÊ THỊ KHÁNH LY
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan