Mô tả:
TÊN ....................................... LỚP ....................................... THI HỌC KÌ II LÓP 10(NC) A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 1 7 13 19 25 2 8 14 20 26 3 9 15 21 27 4 10 16 22 28 5 11 17 23 29 6 12 18 24 30 1/Ion nào không bị oxihoa bằng các chất hoá học a Cl- b F- c Br- d I- 2/ Cho phản ứng:. H2S +Cl2 +H2O = HCl + H2SO4 . . a H2¬S là chất oxi hóa, H2O là chất khử bCl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa c Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử dH2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa 3/ Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng:2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)( < 0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu: a Tăng nồng độ của SO2 b Tăng nhiệt độ c Giảm nồng độ của O2. d Giảm nồng độ của SO2 4/ Chia một dung dịch brom màu vàng nâu thành hai phần.Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì dung dịch mất màu.Dẫn khí Y không màu qua phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.Hai khí X và Y lần lươt là: a SO2 và HI b SO2 và HCl c CO2 và Cl2 d SO2 và Br2 5/ . Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử: a SO2 + 2H2S = 3S + H2O. b SO2 +Br2 +H2O = HBr +H2SO4 c SO2 +2Mg = S + 2MgO. d SO2 +6HI = H2S + 3I2 + 2H2O 6/ Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A: a 32,98% b 40% c 47,47% d 30% 7/ Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(k) H2(k) + I2(k) Ở một nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng KC của phản ứng bằng 1/64. Ở nhiệt độ đó, có bao nhiêu % HI bị phân huỷ? a 25% b 15% c 20% d 10% 8/ Có các lọ mất nhãn lần lượt chúa các dung dịch BaCl2,NaBr , Al (NO3)3,K2CO3 , AgNO3.Chỉ dùng một thuốc thử nhận biêt các dung dịch trên a dd HCl b quỳ tím c ddHNO3 d dd NaOH 9/ Chất X là muối của Canxi halogenua. Cho dd chứa 0,2 g X tác dụng với dd AgNO3 thì thu được 0,376g kết tủa.X là công thức phân tử nào sau đây a CaCl2 b CaI2 c CaF2 d CaBr2 10/ Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là : a 2,72g b 2,65g c 2,93g d 2,87g 11/ Dẫn hai luồng khí clo qua hai dung dịch KOH ,dd(1) loãng và nguôi,dd (2) đặc và đun nóng ở 100o C .Nếu lượng muối sinh ra trong cả 2 dd bắng nhau thì thể tích clo đi qua 2 dd là a6/3 b 10/3 c 5/3 d5/6 12/ Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối KF, KCl, KBr, KI. Để nhận biết các muối trên ta có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây: a Nước và dung dịch H2SO4 đậm đặc bNước, dd AgNO3 c Nước, Brôm và dd AgNO3 dNước, khí Cl2 và dd AgNO3 13/ Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình: A + B → C Nồng độ banMô tả:
TÊN ....................................... LỚP ....................................... THI HỌC KÌ II LÓP 10(NC) A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 1 7 13 19 25 2 8 14 20 26 3 9 15 21 27 4 10 16 22 28 5 11 17 23 29 6 12 18 24 30 1/Ion nào không bị oxihoa bằng các chất hoá học a Cl- b F- c Br- d I- 2/ Cho phản ứng:. H2S +Cl2 +H2O = HCl + H2SO4 . . a H2¬S là chất oxi hóa, H2O là chất khử bCl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa c Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử dH2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa 3/ Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng:2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)( < 0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu: a Tăng nồng độ của SO2 b Tăng nhiệt độ c Giảm nồng độ của O2. d Giảm nồng độ của SO2 4/ Chia một dung dịch brom màu vàng nâu thành hai phần.Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì dung dịch mất màu.Dẫn khí Y không màu qua phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.Hai khí X và Y lần lươt là: a SO2 và HI b SO2 và HCl c CO2 và Cl2 d SO2 và Br2 5/ . Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử: a SO2 + 2H2S = 3S + H2O. b SO2 +Br2 +H2O = HBr +H2SO4 c SO2 +2Mg = S + 2MgO. d SO2 +6HI = H2S + 3I2 + 2H2O 6/ Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A: a 32,98% b 40% c 47,47% d 30% 7/ Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(k) H2(k) + I2(k) Ở một nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng KC của phản ứng bằng 1/64. Ở nhiệt độ đó, có bao nhiêu % HI bị phân huỷ? a 25% b 15% c 20% d 10% 8/ Có các lọ mất nhãn lần lượt chúa các dung dịch BaCl2,NaBr , Al (NO3)3,K2CO3 , AgNO3.Chỉ dùng một thuốc thử nhận biêt các dung dịch trên a dd HCl b quỳ tím c ddHNO3 d dd NaOH 9/ Chất X là muối của Canxi halogenua. Cho dd chứa 0,2 g X tác dụng với dd AgNO3 thì thu được 0,376g kết tủa.X là công thức phân tử nào sau đây a CaCl2 b CaI2 c CaF2 d CaBr2 10/ Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là : a 2,72g b 2,65g c 2,93g d 2,87g 11/ Dẫn hai luồng khí clo qua hai dung dịch KOH ,dd(1) loãng và nguôi,dd (2) đặc và đun nóng ở 100o C .Nếu lượng muối sinh ra trong cả 2 dd bắng nhau thì thể tích clo đi qua 2 dd là a6/3 b 10/3 c 5/3 d5/6 12/ Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối KF, KCl, KBr, KI. Để nhận biết các muối trên ta có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây: a Nước và dung dịch H2SO4 đậm đặc bNước, dd AgNO3 c Nước, Brôm và dd AgNO3 dNước, khí Cl2 và dd AgNO3 13/ Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình: A + B → C Nồng độ ban