Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu H12

.PDF
2
140
111
  • Trang 1/2 - Mã đề H12
    S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
    KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2016 2017
    QUNG NAM
    Môn: HÓA HC - LP 12
    02 trang)
    Thi gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
    I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
    Câu 1. Trường hợp nào sau đây không xy ra phn ng hóa hc?
    A. Cho bt đng vào dung dch FeCl
    2
    . B. Cho bt st vào dung dch CuCl
    2
    .
    C. Cho dung dch AgNO
    3
    vào dung dch FeSO
    4
    . D. Cho bt st vào dung dch Fe
    2
    (SO
    4
    )
    3
    .
    Câu 2. Phát biu nào sau đây đúng?
    A. Xà phòng hóa este luôn thu được sn phm cui cùng là mui và ancol.
    B. Công thc phân t ca este đơn chc, no, mch h C
    n
    H
    2n+2
    O
    2
    (n 2).
    C. Luôn thu được glixerol khi thy phân chất béo trong môi trưng axit hay kim.
    D. Phn ng thu phân este trong môi trưng axit hay kim đu xy ra thun nghch.
    Câu 3. Cho hn hp X gm Mg, Al (có t l mol tương ng 3 : 8) tác dng va đủ vi dung dch
    Y gm 0,025 mol NaNO
    3
    , 0,05 mol KNO
    3
    H
    2
    SO
    4
    loãng. Sau khi kết thúc các phn ứng, thu được
    dung dch G cha m gam mui trung hòa, 1,4 lít (đktc) hn hp khí T gm hai khí không màu, trong
    đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, t khi ca T so vi H
    2
    là 12,2. Giá tr ca m gn nht vi
    A. 16. B. 29. C. 21. D. 25.
    Câu 4. Peptit X mch h, dng C
    x
    H
    y
    N
    4
    O
    t
    , được to bi axit glutamic mt α-aminoaxit no,
    mch h, có mt nhóm -NH
    2
    , mt nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X thu đưc 7,392 lít
    CO
    2
    (đktc). Đun 0,15 mol X vi 500 ml dung dch NaOH 2,2M, khi kết thúc phn ng cn dung
    dch, thu đưc m gam cht rn khan. Giá tr ca m gn nht vi
    A. 99. B. 94. C. 92. D. 86.
    Câu 5. Thy phân 3,42 gam saccarozơ (vi hiu sut phn ứng đạt 75%), trung hòa axit ri cho
    phn ng hoàn toàn vi dung dch AgNO
    3
    /NH
    3
    dư thu được m gam kim loi bc. Giá tr ca m là
    A. 5,76. B. 3,24. C. 3,78. D. 4,32.
    Câu 6
    . Cho cht hữu X công thức phân t C
    5
    H
    10
    O
    2
    . Đun nóng X với dung dch NaOH thu
    được hai cht hữu cơ Y và Z. Ancol Z bị tách nước to hn hp anken. Công thc ca X là
    A.
    HCOOCH
    2
    CH(CH
    3
    )
    2
    .
    B.
    HCOOCH(CH
    3
    )CH
    2
    CH
    3
    .
    C.
    HCOOC(CH
    3
    )
    3
    .
    D.
    CH
    3
    COOCH(CH
    3
    )
    2
    .
    Câu 7. Cho 0,84 gam bt st vào 200ml dung dch hn hp Cu(NO
    3
    )
    2
    0,1M AgNO
    3
    0,1M, sau
    khi phn ng diễn ra hoàn toàn thu được m gam cht rn. Giá tr ca m là
    A. 2,80. B. 3,44. C. 2,48. D. 2,60.
    Câu 8. Hp cht CH
    3
    COOCH
    3
    có tên gi là
    A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
    Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 10,89 gam este X được to bởi phenol đơn chức bng dung dch NaOH
    vừa đủ, cn dung dch sau phn ng ch thu được hơi nước hn hp Y gm hai mui khan.
    Đốt cháy hoàn toàn Y cn 14,616 lít O
    2
    (đktc), thu được 9,54 gam Na
    2
    CO
    3
    , 12,096 lít CO
    2
    (đktc)
    4,05 gam H
    2
    O. Phần trăm khối lưng ca mui có phân t khi lớn hơn trong Y gn nht vi
    A. 45%. B. 39%. C. 37%. D. 41%.
    Câu 10. Mt phân t poli(vinyl clorua) phân t khi 60750. H s polime hóa ca phân t
    poli(vinyl clorua) đó là
    A. 2171. B. 1088. C. 972. D. 1289.
    Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
    A. Các tính cht vt lí chung ca kim loi gm: ánh kim, tính dẫn điện, dn nhit và tính cng.
    B. Nguyên t ca hu hết các nguyên t kim loi đu có ít electron lp ngoài cùng.
    C. điều kiện thường, thy ngân là kim loi duy nht tn ti trng thái lng.
    D. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên t kim loi thưng lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
    ĐỀ CHÍNH THC
    MÃ ĐỀ: H12
    Trang 1
  • Trang 2/2 - Mã đề H12
    Câu 12. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, tinh bột, cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ visco,
    tơ nilon-6,6. S polime được tng hp bng phn ng trùng hp là
    A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
    Câu 13. Phương pháp chống ăn mòn kim loại nào sau đây sai?
    A. M crom trên b mt các đ vt bng st. B. Ph mt lp nhựa lên các đồ vt bng st.
    C. Bôi du m lên b mt kim loi. D. Gn các tm thiếc lên v tàu bin bng thép.
    Câu 14. Cho m gam hn hp X gồm hai amin đơn chức phn ng vừa đủ vi 200 ml dung dch HCl
    1,5M to thành 23,05 gam mui. Giá tr ca m là
    A. 12,10. B. 13,75. C. 12,40. D. 17,65.
    Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
    A. Thành phn chính ca mì chính (còn gi là bt ngt) là muối đinatri glutamat.
    B. Để ra sch l cha anilin, có th ngâm l trong axit mnh ri tráng li bằng nước sch.
    C. Có th s dng gim ăn để kh mùi tanh ca mt s loi cá đng.
    D. Axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic là nguyên liu sn xuất tơ nilon.
    Câu 16. Có th phân bit hai dung dch cha Gly-Ala-Gly Gly-Ala bng thuc th
    A. dung dch HCl.
    B. Cu(OH)
    2
    /OH
    -
    .
    C.
    Cu và dung dch H
    2
    SO
    4
    .
    D.
    dung dch AgNO
    3
    /NH
    3
    .
    Câu 17. Chất nào sau đây không phn ng được vi dung dch NaOH?
    A. Anilin. B. Glixin. C. Metylfomat. D. Cht béo.
    Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
    A. Anilin phn ứng đưc vi nưc brom to kết ta màu trng.
    B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của amoniac.
    C. Các amin tác dng được vi axit mnh to thành mui.
    D. Amin va có tính axit, va có tính bazơ nên có tính lưng tính.
    Câu 19. Cho sơ đồ phn ng: Thuốc súng không khói ← X → Y→ Sobitol. X, Y lần lượt là
    A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bt, etanol. C. xenlulozơ, etanol. D. tinh bột, glucozơ.
    Câu 20. Loại cacbohiđrat nào sau đây có tên thương phẩm là “đường c cải”?
    A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
    Câu 21. Trong các loại tơ dưới đây, tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
    A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ capron.
    Câu 22. Glucozơ không phn ứng được vi
    A. dung dch AgNO
    3
    /NH
    3
    , t
    0
    . B. dung dch NaCl.
    C. Cu(OH)
    2
    /OH
    -
    . D. H
    2
    /Ni, t
    0
    .
    Câu 23. Đimetylamin có công thức cu to là
    A. C
    2
    H
    5
    NHC
    2
    H
    5
    B. CH
    3
    NHC
    2
    H
    5
    . C. CH
    3
    NHCH
    3
    . D. (CH
    3
    )
    3
    N.
    Câu 24. Cho 200ml dung dch NaOH 1M vào bình cha 13,2 gam etyl axetat, đun nóng. Sau khi
    phn ng hoàn toàn, cô cn dung dịch thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
    A. 12,3. B. 16,4. C. 21,2. D. 14,3.
    II. PHN TRC NGHIM T LUN: (2 điểm)
    Câu 1. (1,0 điểm): T hai cht riêng bit: MgCO
    3
    FeCO
    3
    , y chon phương pháp thích hp
    viết các phương trình hóa hc điu chế Mg và Fe.
    Câu 2. (1,0 điểm): Cht hữu cơ X có công thc phân t C
    4
    H
    6
    O
    2
    . Biết rng:
    (1) X + NaOH → Y + Z.
    (2) Y + HCl → NaCl + T.
    (3) T + AgNO
    3
    + NH
    3
    + H
    2
    O → U + Ag + NH
    4
    NO
    3
    .
    (4) Z + AgNO
    3
    + NH
    3
    + H
    2
    O → V + Ag + NH
    4
    NO
    3
    .
    Xác đnh công thc cu to ca X, Z, T, V.
    Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: C=12; O=16; H=1; Na=23; Ag=108; Cl=35,5; N=14; Fe=56;
    Cu=64; Mg=24; Al=27; K=39; S=32.
    --------HT--------
    Trang 2

Mô tả:

Tài liệu liên quan