Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoá luận tốt nghiệp chung cư cao tầng ct3 – khu đô thị thái bình dragon city...

Tài liệu Khoá luận tốt nghiệp chung cư cao tầng ct3 – khu đô thị thái bình dragon city

.PDF
169
1
131

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn tất các thầy cô của trường Đại học Lâm Nghiệp đã hết lòng dạy bảo em trong 4,5 năm qua, từ những bước chập chững khởi đầu với những kiến thức cơ sở cho đến những kiến thức chuyên ngành, giúp em nhận thức rõ ràng về công việc của một người kỹ sư trong nhiều khía cạnh khác nhau của ngành xây dựng. Những kiến thức mà thầy cô truyền đạt sẽ là một hành trang không thể thiếu trong quá trình hành nghề của em sau này. Trong khoảng thời gian 15 tuần làm khóa luận tốt nghiệp, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo ThS. Phạm Văn Thuyết. Các thầy luôn thường xuyên chỉ bảo truyền đạt những kiến thức, những kinh nghiệm quý báu cho em trong quá trình làm khóa luận. Xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến bạn bè đồng nghiệp và người thân đã luôn động viên em cũng như đưa ra những ý kiến đóng góp bổ sung rất quan trọng cho bản khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 Sinh viên Nguyễn Văn Tân 1 MỤC LỤC Mục lục Trang LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................................... 1 PHẦN I KIẾN TRÚC ............................................................................................. 2 CHƯƠNG I KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ............................................................... 3 I. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ............................................................................. 3 1. Tổng quan ......................................................................................................... 3 2. Quy mô và đặc điểm công trình ......................................................................... 3 II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI, KHÍ HẬU, THỦY VĂN ............................... 5 1. Điều kiện kinh tế xã hội ..................................................................................... 5 2. Điều kiện khí hậu thủy văn ................................................................................ 5 III. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ....................................................... 5 1. Giải pháp mặt đứng ........................................................................................... 5 2. Giải pháp mặt cắt............................................................................................... 6 3. Giải pháp mặt bằng............................................................................................ 7 4. Giao thông trong công trình ............................................................................... 9 IV. CÁC GIẢI PHÁP KĨ THUẬT ....................................................................... 11 1. Hệ thống thông gió và chiếu sáng .................................................................... 11 2. Hệ thống điện .................................................................................................. 12 3. Hệ thống cấp thoát nước .................................................................................. 12 4. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy và thoát hiểm ............................................... 13 5. Hệ thống chống sét và tiếp đất ......................................................................... 14 6. Hệ thống thông tin liên lạc............................................................................... 14 7. Hệ thống thu gom rác thải ............................................................................... 15 CHƯƠNG II GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN .................. 17 I. GIẢI PHÁP KẾT CẤU .................................................................................... 17 1. Đặc điểm thiết kế nhà cao tầng ........................................................................ 17 2. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu ................................................................ 18 3. Phân tích lựa chọn vật liệu sử dụng ................................................................. 21 II. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN .................................. 21 1. Chọn tiết diện dầm .......................................................................................... 21 2. Chọn chiều dày sàn.......................................................................................... 22 3. Chọn tiết diện cột ............................................................................................ 22 4. Chọn tiết diện lõi, vách .................................................................................... 25 6. Lập mặt bằng kết cấu ....................................................................................... 25 7. Lựa chọn và lập sơ đồ tính cho các cấu kiện chịu lực....................................... 25 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ......................................................... 26 1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng .................................................................... 26 2. Tĩnh tải ............................................................................................................ 26 3. Hoạt tải............................................................................................................ 27 4. Tải trọng gió .................................................................................................... 27 IV. CHẤT TẢI VÀO SƠ ĐỒ TÍNH .................................................................... 28 1. Sơ đồ tính ........................................................................................................ 28 2. Chất tải vào sơ đồ tính ..................................................................................... 29 3. Kết quả tính và tổ hợp tải trọng ....................................................................... 29 CHƯƠNG III THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN ............................................ 31 I. THIẾT KẾ CỘT............................................................................................... 31 1. Lý thuyết tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên ................................................. 31 2. Tính toán chi tiết thép cột C9, C10 khung trục B ............................................. 35 II. THIẾT KẾ DẦM ............................................................................................ 40 1. Cơ sở lý thuyết cấu tạo và tính toán dầm bê tông cốt thép............................... 40 2. Tính toán và bố trí cốt thép dầm D2-03 trục B tầng 2 ...................................... 43 III. THIẾT KẾ SÀN ............................................................................................ 47 1. Cơ sở tính toán ................................................................................................ 47 2. Tính toán sàn tầng điển hình ............................................................................ 49 CHƯƠNG IV THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN NGẦM ........................................... 58 I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ....................................................................................... 58 II. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ........................................................ 58 1. Điều kiện địa tầng ........................................................................................... 58 2. Đánh giá điều kiện địa chất.............................................................................. 58 3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng........................................................... 59 4. Đánh giá điều kiện địa chất, thủy văn .............................................................. 59 III. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG................................................................. 60 1. Cọc đóng ......................................................................................................... 60 2. Cọc khoan nhồi ............................................................................................... 60 3. Lựa chọn phương án móng .............................................................................. 60 IV. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐƠN ...................................................... 61 1. Sức chịu tải của cọc về phương diện đất nền.................................................... 62 2. Sức chịu tải của cọc về phương diện vật liệu ................................................... 63 3. Chọn sức chịu tải của cọc ................................................................................ 64 IV. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI, ĐÀI MÓNG, GIẰNG MÓNG .............. 64 1. Cơ sở tính toán ................................................................................................ 64 2. Tải trọng ở chân cột......................................................................................... 65 3. Tính toán cọc khoan nhồi ................................................................................ 65 4. Tính toán thiết kế đài cọc................................................................................. 66 5. Tính toán cho giằng móng ............................................................................... 68 V. TÍNH TOÁN CHI TIẾT MÓNG CỌC CỘT C9 ( M-02) ................................ 68 1. Tính toán bố trí cọc trong đài........................................................................... 68 2. Kiểm tra chiều cao đài cọc............................................................................... 69 3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc: .......................................................................... 69 4. Tính toán kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng .......................................... 70 5. Kiểm tra chiều cao đài chống đâm thủng ......................................................... 71 6. Kiểm tra sức chịu tải khối móng tổng thể ........................................................ 72 7. Tính lún móng tổng thể ................................................................................... 75 8. Tính cốt thép cho cọc, đài cọc, giằng móng ..................................................... 76 PHẦN III THI CÔNG ......................................................................................... 78 CHƯƠNG V TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ........... 79 I. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC ................................................................................ 79 II. ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU ................................................................................... 79 III. ĐẶC ĐIỂM THI CÔNG ................................................................................ 79 1. Trình tự thi công.............................................................................................. 79 2. Điều kiện vốn và vật tư .................................................................................... 79 3. Máy móc thi công ............................................................................................ 80 4. Tổ chức mặt bằng xây dựng............................................................................. 81 CHƯƠNG VI THI CÔNG PHẦN NGẦM............................................................. 82 I. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI .................................................................... 82 1. Lựa chọn phương án thi công cọc khoan nhồi .................................................. 82 2. Lựa chọn thiết bị thi công ................................................................................ 83 3. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi .................................................... 84 4. Tính toán khối lượng thi công cọc khoan nhồi ................................................. 94 5. Máy móc thi công cọc khoan nhồi ................................................................... 96 II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HỐ MÓNG ............................................................. 100 1. Lựa chọn biện pháp đào đất ........................................................................... 100 2. Tính toán khối lượng đất đào ......................................................................... 100 3. Chọn máy, nhân công thi công đất ................................................................. 101 4. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất bằng máy đào ................................ 104 III. THI CÔNG ĐÀI MÓNG, GIẰNG MÓNG .................................................. 105 1. Tính toán khối lượng bê tông đài và giằng móng ........................................... 105 2. Giác đài cọc và phá bê tông đầu cọc .............................................................. 105 3. Công tác đổ bê tông lót móng ........................................................................ 106 4. Công tác cốt thép móng ................................................................................. 107 5. Công tác ván khuôn móng ............................................................................. 108 6. Công tác đổ bê tông đài giằng........................................................................ 115 7. Chọn máy thi công bê tông ........................................................................... 118 CHƯƠNG VII THI CÔNG PHẦN THÂN .......................................................... 120 I. BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ........................................................ 120 1. Lựa chọn phương pháp thi công .................................................................... 120 2. Lựa chọn phương án thi công ........................................................................ 120 II. CÔNG TÁC VÁN KHUÔN ......................................................................... 121 1. Ván khuôn cột ............................................................................................... 121 2. Ván khuôn sàn ............................................................................................... 125 3. Ván khuôn dầm chính .................................................................................... 129 III. KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN ...................................................... 132 1. Công tác trắc địa trong thi công phần thân công trình .................................... 132 2. Thi công cột, vách ......................................................................................... 133 3. Thi công dầm sàn .......................................................................................... 136 4. Chọn máy thi công ........................................................................................ 138 V. THI CÔNG HOÀN THIỆN PHẦN THÂN ................................................... 144 1. Công tác xây.................................................................................................. 144 2. Công tác hệ thống ngầm điện nước ................................................................ 145 3. Công tác trát .................................................................................................. 145 4. Công tác lát nền ............................................................................................ 145 5. Công tác lắp cửa ............................................................................................ 145 6. Công tác sơn.................................................................................................. 145 7. Công tác khác ................................................................................................ 145 CHƯƠNG VIII THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH ....................... 146 1. Cơ sở tính toán .............................................................................................. 146 2. Mục đích ....................................................................................................... 146 3. Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế tổng mặt bằng thi công ........................... 146 4. Tính toán tổng mặt bằng xây dựng................................................................. 147 5. Bố trí tổng mặt bằng xây dựng....................................................................... 149 CHƯƠNG IX LẬP DỰ TOÁN THI CÔNG MỘT SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ..... 151 I. CÁC CƠ SỞ TÍNH TOÁN DỰ TOÁN .......................................................... 151 1. Phương pháp lập dự toán xây dựng công trình ............................................... 151 2. Xác định chi phí xây dựng công trình ............................................................ 152 3. Các văn bản căn cứ để lập dự toán công trình ................................................ 154 II. ÁP DỤNG LẬP DỰ TOÁN CHO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ....................... 155 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Các thông số kỹ thuật chính của công trình.............................................. 4 Bảng 1.2: Các thông số chính của gara ngầm ........................................................... 7 Bảng 1.3: Chi tiết kiến trúc tầng 01 ......................................................................... 7 Bảng 1.4: Chi tiết kiến trúc tầng điển hình ............................................................... 8 Bảng 1.5: Đặc tính thang máy................................................................................ 11 Bảng 2.1: Chọn sơ bộ tiết diện cột ......................................................................... 24 Bảng 2.2: Kiểm tra độ mảnh các cột của các tầng điển hình................................... 24 Bảng 3.1: Mô hình tính toán cột BTCT tiết diện chữ nhật ..................................... 33 Bảng 3.2: Tính toán cốt thép cột C9....................................................................... 40 Bảng 3.3: Nội lực dầm D2-03 ................................................................................ 44 Bảng 3.5: Tính toán cốt thép dầm D2-03 ................. Error! Bookmark not defined. Bảng 3.6: Thống kê các loại ô sàn ......................................................................... 49 Bảng 3.7: Tra các hệ số α, β................................................................................... 54 Bảng 4.1: Cấu tạo địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý ..................................................... 58 Bảng 4.2: Đánh giá điều kiện địa chất.................................................................... 59 Bảng 4.3: Kích thước tiết diện của giằng móng (cm) ............................................. 68 Bảng 6.1: Các thông số kỹ thuật máy khoan KH-100............................................. 97 Bảng 6.2: Thông số máy trộn Bentonite BE- 15A .................................................. 97 Bảng 6.3: Thông số kỹ thuật xe chở bê tông .......................................................... 98 Bảng 6.4: Thông số kỹ thuật máy xúc đất Kobelco –SK200 .................................. 98 Bảng 6.5: Khối lượng đất đào thủ công................................................................ 101 Bảng 6.6: Các thông số về máy đào EO - 3322 B1 .............................................. 102 Bảng 6.7: Thông số máy trộn bê tông SB -16V.................................................... 107 Bảng 6.8: Đặc tính máy bơm bê tông DC-900SM ................................................ 118 Bảng 6.9: Thông số kỹ thuật của xe chở bê tông .................................................. 119 Bảng 6.10: Đặc tính kỹ thuật máy đầm dùi U50 .................................................. 119 Bảng 7.1: Đặc tính kỹ thuật cần trục tháp POTAIN MC85- 25PC13 ................... 139 Bảng 7.2: Đặc tính kỹ thuật vận thăng TP-5 ........................................................ 141 Bảng 7.3: Đặc tính kỹ thuật vận thăng PGX-800-16 ............................................ 142 Bảng 7.4: Đặc tính máy bơm bê tông DC-900SM ................................................ 142 Bảng 7.5: Thông số kỹ thuật xe chở bê tông ........................................................ 142 Bảng 7.6: Thông số máy trộn SB -16V ............................................................... 143 Bảng 7.7: Đặc tính kỹ thuật máy đầm dùi U50 .................................................... 144 Bảng 7.8: Đặc tính kỹ thuật máy đầm bàn U7 ...................................................... 144 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Vị trí công trình ....................................................................................... 4 Hình 1.2: Mặt đứng chính công trình ....................................................................... 6 Hình 1.3: Mặt bằng tầng điển hình........................................................................... 9 Hình 2.1: Diện chịu tải của cột .............................................................................. 23 Hình 3.1: Mô hình biểu diễn nội lực cột ................................................................ 32 Hình 3.2: Vị trí cột C9, C10................................................................................... 35 Hình 3.3: Các dạng tiết diện dầm ........................................................................... 41 Hình 3.4: Các loại cốt thép trong dầm.................................................................... 41 Hình 3.5: Vị trí dầm DB.3-TH, DB.4-TH .............................................................. 43 Hình 3.6: Các kích thước trong dầm chữ T ............................................................ 44 Hình 3.7: Sơ đồ bố trí cốt thép trong bản ............................................................... 48 Hình 3.8: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình............................................................. 50 Hình 3.9: Tính toán sàn theo sơ đồ khớp dẻo ......................................................... 51 Hình 3.10: Tính toán sàn theo sơ đồ đàn hồi .......................................................... 53 Hình 3.11: Sơ đồ tính toán bản loại dầm ................................................................ 55 Hình 4.1: Bố trí cọc trong các lớp đất .................................................................... 61 Hình 4.2: Sơ đồ bố trí cốt thép đài 1 cọc ................................................................ 67 Hình 4.3: Sơ đồ bố trí cốt thép đài 2 cọc ................................................................ 68 Hình 4.4: Sơ đồ bố trí cốt thép đài 3 cọc .................. Error! Bookmark not defined. Hình 4.5: Bố trí đài cọc cột C6 .............................................................................. 69 Hình 4.6: Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng ............................................... 71 Hình 4.7: Kiểm tra hình tháp đâm thủng ................................................................ 72 Hình 4.8: Sơ đồ móng khối quy ước ...................................................................... 73 Hình 4.9: Sơ đồ tính cốt thép đài ........................................................................... 76 Hình 6.1: Sơ đồ thi công cọc khoan nhồi .............................................................. 84 Hình 6.2: Giác đài cọc trên mặt bằng ..................................................................... 85 Hình 6.3: Hạ ống vách ........................................................................................... 86 Hình 6.4: Chi tiết đặt ống siêu âm.......................................................................... 94 Hình 6.5: Máy đào gầu nghịch EO - 3322 B1 ...................................................... 103 Hình 6.6: Mặt bằng ván khuôn móng ................................................................... 109 Hình 6.7: Tổ hợp ván khuôn thành ...................................................................... 109 Hình 6.8: Áp lực bê tông vào ván khuôn .............................................................. 110 Hình 6.9: Sơ đồ tính ván khuôn thành đài móng .................................................. 111 Hình 6.10: Bố trí nép ngang đài ........................................................................... 112 Hình 6.11: Bố trí nẹp đứng ván khuôn thành ....................................................... 113 Hình 7.1: Sơ đồ tính cốp pha cột.......................................................................... 123 Hình 7.2 : Mặt chiếu đứng ván khuôn cột ............................................................ 124 Hình 7.3 : Hình chiếu bằng ván khuôn cột ........................................................... 125 Hình 7.4: Tổ hợp ván khuôn sàn .......................................................................... 125 Hình 7.5: Sơ đồ tính xà gồ lớp trên ...................................................................... 127 Hình 7.6: Bố trí xà gồ đỡ ván khuôn sàn .............................................................. 128 Hình 7.7: Sơ đồ tính xà gồ lớp dưới ..................................................................... 128 Hình 7.8: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ............................................................. 130 Hình 7.9: Bố trí xà gồ đỡ ván đáy dầm ................................................................ 131 Hình 7.10: Bố trí ván khuôn dầm chính ............................................................... 132 Hình 7.11: Bố trí xà gồ đỡ ván thành dầm ........................................................... 132 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước, ngành xây dựng cơ bản đóng một vai trò hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực khoa học và công nghệ, ngành xây dựng cơ bản đã và đang có những bước tiến đáng kể. Để đáp ứng được các yêu cầu ngày càng cao của xã hội, chúng ta cần một nguồn nhân lực trẻ là các kỹ sư xây dựng có đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần cống hiến để tiếp bước các thế hệ đi trước, xây dựng đất nước ngày càng văn minh và hiện đại hơn. Sau 4,5 năm học tập và rèn luyện tại trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam, khóa luận tốt nghiệp này là một dấu ấn quan trọng đánh dấu việc một sinh viên đã hoàn thành nhiệm vụ của mình trên ghế giảng đường đại học. Trong phạm vi khóa luận tốt nghiệp của mình, em đã cố gắng để trình bày toàn bộ các phần việc thiết kế và thi công công trình: “Chung cư cao tầng CT3 – Khu đô thị Thái Bình Dragon City”. Nội dung của khóa luận gồm 3 phần – 9 chương: - Phần 1: Kiến trúc - Phần 2: Kết cấu - Phần 3: Thi công Do khả năng và thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của các thầy cô cũng như của các bạn sinh viên khác để có thể thiết kế được các công trình hoàn thiện hơn sau này. Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 Sinh viên Nguyễn Văn Tân PHẦN I KIẾN TRÚC NHIỆM VỤ  TÌM HIỂU GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH  TÌM HIỂU CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT LIÊN QUAN BẢN VẼ KÈM THEO  MẶT ĐỨNG CÔNG TRÌNH: KT-01  MẶT BẰNG TẦNG HẦM, TẦNG 1: KT-02  MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH, TẦNG TUM: KT-03  MĂT CẮT A-A; B-B: KT-04 2 CHƯƠNG I KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH TÊN CÔNG TRÌNH: Chung cư cao tầng TD1 – Khu đô thị Thái Bình Dragon City VỊ TRÍ XÂY DỰNG: Đại lộ Kỳ Đồng, Phú Xuân, Thành Phố Thái Bình I. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 1. Tổng quan Ngày nay, trong tiến trình hội nhập của đất nước, kinh tế ngày càng phát triển kéo theo đời sống của nhân dân ngày càng được nâng cao. Một bộ phận lớn nhân dân có nhu cầu tìm kiếm một nơi an cư với môi trường trong lành, nhiều dịch vụ tiện ích hỗ trợ để lạc nghiệp đòi hỏi sự ra đời nhiều khu căn hộ cao cấp. Trong xu hướng đó Khu đô thị Thái Bình Dragon City được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của người dân. Khu đô thị Thái Bình Dragon City được xây dựng với đầy đủ các hạng mục: chung cư cao tầng, nhà ở biệt thự, công trình công cộng, công viên cây xanh, trường học và nhà trẻ. Là một khu đô thị mới khang trang hiện đại, đồng bộ cơ sở hạ tầng đô thị, các cơ sở hạ tầng có kiến trúc đẹp. Chung cư cao tầng TD1 thuộc khu đô thị Thái Bình Dragon City là công trình đẹp về kiến trúc, đa dạng về công năng, tiết kiệm diện tích xây dựng và tận dụng tối đa không gian sống. Công trình mang kiểu dáng hiện đại có công năng phù hợp với nhu cầu nhà ở của một khu đô thị mới đang phát triển, đảm bảo ổn định lâu dài, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Bình. 2. Quy mô và đặc điểm công trình 2.1. Vị trí công trình Chung cư cao tầng TD1 nằm ở Đại lộ Kỳ Đồng, Phú Xuân, Thành Phố Thái Bình. - Tọa lạc trên trục Đại lộ Kỳ Đồng kéo dài từ Trần Thủ Độ đến Quốc lộ 10 bề thế bậc nhất thành phố Thái Bình, Kỳ Đồng Thái Bình Dragon City sở hữu vị trí vàng kết nối kết nối thuận tiện với các trục giao thông huyết mạch. Dragon City Kỳ Đồng hứa hẹn sẽ là nơi hội tụ tinh hoa tạo lập cuộc sống thịnh vượng, an cư và lạc nghiệp. 3 - Công trình nằm trên trục đường giao thông chính nên rất thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình. Đồng thời, hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng. Hình 1.1: Vị trí công trình 2.2. Đặc điểm công trình Bảng 1.1: Các thông số kỹ thuật chính của công trình Các chỉ tiêu Phương án thiết kế Diện tích đất 29m x 30,6 m Diện tích xây dựng 890 m2 Diện tích sàn 10648 m2 Chiều cao so với mặt đất 40 m Thang máy, thang bộ 1 thang bộ + 4 thang máy Số tầng 1 tầng hầm + 9 tầng ở + 1 tầng mái Tầng 1 Kinh doanh, dịch vụ Tầng 2-10 Nhà ở (7x10 căn hộ) 4 II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI, KHÍ HẬU, THỦY VĂN 1. Điều kiện kinh tế xã hội Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ, không có công trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí tổng mặt bằng. 2. Điều kiện khí hậu thủy văn Công trình nằm thành phố Thái Bình có vùng khí hậu cận nhiệt đới mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 9; mùa đông khô lạnh từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau; tháng 10 và tháng 4 là mùa thu và mùa xuân tuy không rõ rệt như các nước nằm phía trên vành đai nhiệt đới. Nhiệt độ trung bình: 23,5 °C. Số giờ nắng trong năm: 1.600-1.800 giờ. Độ ẩm tương đối trung bình: 85-90% Tỉnh Thái Bình nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, nên hàng năm đón nhận một lượng mưa lớn (1.700-2.200mm), lại là vùng bị chia cắt bởi các con sông lớn, đó là các chỉ lưu của sông Hồng, trước khi chạy ra biển III. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1. Giải pháp mặt đứng Nhà ở chung cư cao tầng TD1 được thiết kế với giải pháp mặt đứng mang tính hiện đại, việc sử dụng các mảng phân vị ngang, phân vị đứng, các mảng đặc rỗng, các chi tiết ban công, lô gia... tạo nên một tổng thể kiến trúc hài hòa. Ngoài ra nhờ việc sử dụng chất liệu hiện đại, màu sắc phù hợp đã tạo cho công trình một dáng vẻ hiện đại, phù hợp với chức năng sử dụng của công trình. Hệ thống cửa sổ thông thoáng, vách kính liên tiếp tạo nên sự bố trí linh hoạt cho mặt bằng mà vẫn gây ấn tượng hiện đại cho mặt đứng. Những mảng kính kết hợp với hàng lan can của ban công, lô gia gây hiệu quả mạnh. Các mảng tường ở vị trí tầng hầm, tầng 01, tầng 02 được nhấn mạnh bởi màu sắc riêng biệt của nó đã tạo nên 1 nền tảng vững chắc cho toàn khối công trình. Hệ thống mái sử dụng thanh bê tông mảnh chạy bo suốt mái của công trình đã tạo được cảm giác vui mắt, thanh mảnh cho công trình. Bề ngoài của công trình được thiết kế theo kiểu kiến trúc hiện đại. Mặt đứng chính của công trình được thiết kế đối xứng tạo nên sự nghiêm túc phù hợp với thể loại của công trình. Tầng 1 có sảnh lớn bố trí ở mặt chính của công trình tạo nên một không gian rộng lớn và thoáng đãng. Ở giữa từ trên xuống được bao bọc một lớp kính phản quang tạo dáng vẽ hiện đại cho công trình. Cửa sổ của công trình 5 được thiết kế là cửa sổ kính vừa tạo nên một hình dáng đẹp về kiến trúc vừa có tác dụng chiếu sáng tốt cho các phòng bên trong. Hình 1.2: Mặt đứng chính công trình 2. Giải pháp mặt cắt Công trình được thiết kế với chiều cao các tầng như sau: Tầng hầm cao 3,2m; tầng 1,2 cao 4,5m, tầng 3 đến tầng 10 cao 3,3m; tầng mái 3,6m. Chiều cao các tầng 6 là phù hợp và thuận tiện cho không gian sử dụng của từng tầng. Cốt sàn tầng 1 (cốt 0,000) cao hơn cốt mặt đất tự nhiên là 1,1 m. Tường bao quanh chu vi sàn là tường xây 220, phần lớn diện tích tường ngoài là khung nhôm cửa kính. Do yêu cầu về mặt thẩm mỹ nên trần các phòng đều có cấu tạo trần treo. Các tầng từ tầng 03 đến tầng 10 có chiều cao điển hình là 3,3m phù hợp với quá trình sử dụng chung của mỗi gia đình. Đảm bảo cho không gian ở không quá chật trội, nhằm có được được sự thông thoáng cho từng căn hộ. 3. Giải pháp mặt bằng 3.1. Tầng hầm (cốt -3,2m) Tầng hầm được chia ra làm các khu vực để xe, trạm biến áp cho công ttrình, hệ thống bơm nước cho công trình, hệ thống rác thải và các hệ thống kỹ thuật khác. Bảng 1.2: Các thông số chính của gara ngầm Các chỉ tiêu Phương án thiết kê Diện tích tầng hầm 890m2 Chiều cao 3,200m Diện tích đỗ xe 220m2 Diện tích phần kỹ thuật 50m2 Gara ngầm được bố trí 2 đường lên xuống cho xe tại 2 hướng, hai hướng này đảm bảo cho việc lưu thông lượng xe lên xuống. Gara có bố trí 01 thang bộ và 04 thang máy tại các vị trí phù hợp với các trục giao thông đứng của công trình đa năng phía trên, giúp cho việc lên xuống dễ dàng và thuận tiện. Ngoài các vị trí đỗ xe ô tô và xe đạp, xe máy; gara ngầm còn bố trí các bể nước, các phòng kỹ thuật tại các vị trí thích hợp. 3.2. Tầng 01 (cốt  0,000) Bảng 1.3: Chi tiết kiến trúc tầng 01 Chỉ tiêu Phương án thiết kế Sảnh chính 108 m2 Khu siêu thị và cửa hàng tự chọn 205 m2 Không gian học nhóm trẻ 155 m2 Khu vệ sinh 30 m2 7 Tầng 1 được bố trí lối vào chính có hướng vào từ trục đường chính theo quy hoạch, các không gian sinh hoạt chung bao gồm: Sảnh vào chính, khu siêu thị và cửa hàng tự chọn, không gian nhà trẻ, khu vệ sinh chung... Các phần không gian này được liên hệ với phần sảnh giao thông chính bao gồm 04 thang máy, 01 thang bộ. 3.3. Tầng 02 đến tầng 10 (từ cốt +4,500 đến cốt +35,400m ) Các tầng được bố trí giống nhau bao gồm: Không gian sảnh tầng, thang máy phục vụ giao thông đứng, thang bộ. Mặt bằng các tầng bao gồm các khu chức năng chính như sau: Bảng 1.4: Chi tiết kiến trúc tầng điển hình STT Chỉ tiêu Phương án thiết kế 1 Căn hộ loại B1 82.45 m2 2 Căn hộ loại B2 101.06 m2 3 Căn hộ loại B3 106.19 m2 4 Căn hộ loại B4 83.98m2 5 Căn hộ loại B5 77.65m2 6 Căn hộ loại B6 137.16 m2 7 Căn hộ loại B7 90.0 m2 8 Không gian sảnh tầng 40 m2 3.4. Bố trí không gian và chức năng trong căn hộ Các căn hộ được thiết kế có quy mô diện tích phù hợp với nhu cầu ở hiện nay của các gia đình. Mỗi căn hộ đều được thiết kế có phần không gian phòng khách, bếp, phòng ăn liền kề tạo nên một không gian linh hoạt, thông thoáng. Cơ cấu các không gian trong căn hộ được bố trí một cách hợp lý, giao thông sử dụng không bị chồng chéo, thuận tiện cho sinh hoạt, trong gia đình. Các căn hộ đều được thiết kế với những tiêu chí chung về dây chuyền công năng như: Các phòng chức năng đều được liên hệ trực tiếp với không gian tiền phòng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đi lại trong từng căn hộ. Không gian phòng khách, không gian phòng ăn, không gian bếp được bố trí là không gian mở, tạo nên sự thông thoáng cũng như sự linh hoạt trong quá trình bố trí không gian cho căn hộ. Các phần không gian này đều được bố trí thông thoáng, liên hệ trực tiếp với không gian nghỉ như ban công, lô gia. Các phòng ngủ được bố trí một cách kín đáo, 8 nhưng lại rất thuận tiện cho việc đi lại, sử dụng trong gia đình. Các phòng ngủ đều được bố trí gần các khu vệ sinh, hoặc có khu vệ sinh riêng tạo nên sự thuận lợi, kín đáo cho không gian nghỉ ngơi của từng đối tượng trong gia đình. Ngoài ra không gian phòng khách, phòng ăn, bếp cũng có khu vệ sinh phục vụ riêng, tạo điều kiện thuận lợi cho phần không gian sinh hoạt chung của mỗi gia đình. Giải pháp thiết kế mặt bằng công năng từng căn hộ là thuận tiện cho việc sinh hoạt và nghỉ ngơi của mỗi gia đình, đồng thời cũng tạo nên sự linh hoạt trong việc bố trí các không gian nội thất cho từng căn hộ. B c h i t i? t ba n c « n g 5 c h i t i? t h é p k ü t h u Ët 6 c h i t i?t h é p k ü t hu Ët 3 CHI Ti? t WC2 ph ß n g n g ñ p h ßn g n g ñ 2 b ?p + ph ß n g ¨ n ph ß n g n g ñ ph ß n g n g ñ b ?p + ph ß n g ¨ n h é p Kt 10 ph ß n g n g ñ 3 c h i t i?t WC3 c h i t i?t WC6 p h ßn g n g ñ hé p KT 4 c h i t i?t h é p Kt 7 ph ß n g n g ñ 4 ph ß n g k h ¸ c h ph ß n g k h ¸ c h p h ßn g n g ñ b ?p + ph ß ng ¨ n h é p Kt 9 c h i t i?t ba n c « ng 3 c hi t i? t t h an g m¸ y c h i t i?t t h an g m¸ y c h i t i? t t h an g 2 A p h ßn g kh ¸ c h CHI t i?t Hé p KT 2 A ph ß n g k h¸ c h h é p KT 2 ph ß ng k h ¸ c h c h i t i?t ba n c « n g 3 h é p KT8 CHI t i? t WC4 p h ßn g n g ñ b ?p + ph ß ng ¨ n h é p KT 4 ph ß n g k h¸ c h p h ßn g kh ¸ c h c h i t i? t WC6 ph ß n g n g ñ ph ß n g n g ñ b? p + p h ß n g ¨ n h é p KT 10 b ?p + ph ß ng ¨ n ph ß n g n g ñ p h ßn g n g ñ ph ß n g n g ñ b? p + ph ß n g ¨ n CHI t i? t WC6 CHI t i? t WC6 ph ß n g ng ñ p hß n g n g ñ c h i t i?t h é p KT 3 c h i t i?t hé p KT 3 c h i t i?t ban c « n g 5 B Hình 1.3: Mặt bằng tầng điển hình 4. Giao thông trong công trình 4.1. Giao thông đứng Sử dụng 04 thang máy, loại thang lớn có thể kết hợp sử dụng cho người tàn tật. Với bốn thang máy có thông số dưới đây thì theo tính toán của nhà sản xuất 9 thang máy cung cấp, cũng như việc tham khảo một số chung cư ở đang xây dựng ở địa bàn Thái Bình cho thấy hệ thống thang máy được chọn hoàn toàn đảm bảo phục vụ cho giao thông đứng của nhà ở chung cư cao tầng TD1. 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng