Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khoa học xã hội Luận văn không gian và thời gian nghệ thuật trong truyển ngắn thạch lam, thanh t...

Tài liệu Luận văn không gian và thời gian nghệ thuật trong truyển ngắn thạch lam, thanh tịnh

.PDF
101
116
105

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2 NGUYỄN THỊ THANH NGUYÊN KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN NGHỆ THUẬT TRONG TRUYỆN NGẮN THẠCH LAM, THANH TỊNH Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số: 60 22 01 21 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Thành Đức Bảo Thắng Hà Nội - 2017 1 LỜI CẢM ƠN T c c c TS T c T d l c ă T cũ ử l c cS T a c-c N y l ố cù b c cũ cV d y Na c bế s s c ế l ực Sa c a ú l c a 9 - c ử l K aN ữ ă c c T ầy c Vă c ữ ế Quý T ầy c c c ồ ỡ s ố ă N y 07 07 ă c N y T T a N y 0 7 2 LỜI CAM ĐOAN a Tôi xin cam ực sự ù ú c d ỡc l c l ữ c c c ực ă ế l c T ă l cũ y cc yl ca cc ồ ă a c c ốc N y 07 07 ă c N y T T a N y 0 7 3 MỤC LỤC Trang Ta ba c …………………………………………………………… 1 ca a ………………………………………………………… 2 c l c………………………………………………………………… 3 M U………………………..…………………………………… .... 5 N UN ……………………...……………………………………… 12 N ữ c ………………………………..……..… 16 a a thu …………………...… 16 1.1.1 Khái ni m không gian ngh thu t…………………………..… 16 1.1.2. Khái ni m th i gian ngh thu ……………………….……..… 19 ố a ữa l a y ữ a thu …………………………………………..…....… V c aT c ửa ầ ế a T a T y V 22 a ……………………………………………….…….... 24 V c aT c a y V a ửa ầ ế ………………………………………………………………… V c aT a T y V Na ửa ầ ế ……………………………………………………………… … c T c a a T a T c T a T a y ……………………………………………… c a T c 33 a ............ 33 y………………………..…… 33 ở …………………………………..…… 50 2.1.1. Không gian hi n thực 2.1.2. Không gian hồ 28 y ……………………………………..… a 24 y T c a 4 T a T …………………………………………………………… T a T a ực………………………………………….... 56 ồ ở …………………………………………... 64 c y 56 T c a c T a c a T a ………………………….............. 74 3.1. Kết c u không gian và th i gian ngh thu ……………………... 74 3.1.1. K a a song hành quá kh 3.1.2. Khô a a N ữ ầ 3.2.1. Ngôn ngữ yế - hi n t ……… . 74 ……………………………... 78 …………………………………………..… ế d 3.2.2. Ngôn ngữ giàu ch ầ ũ ………….... 81 82 …………………………………..…… 85 T U N………………………………………………………...… .. 95 T UT ………………………………………..…… 98 5 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Vă cV 1945 chính th c b Na ừ ầu thế k ững c vào th i kì c sinh cùng v i nhữ ng c a yếu tố ngo d n c a xã h i trên m ế a c i thay l la l ă c c . Cùng v i sự phát tri n nhanh chóng c a T l c y c b n t o nên sự bùng n c a ă c a n này. Tinh thầ c c l d c a ă c y b c a tr y N c Tha T a T số ữ ă ế a c c c c T ế ẽ ỗ Tốn, c ă c c a sẽ ú ố ữ số c y d c ở cb i. ế c sự d c ú ồ ă i hoá n c ữ a … Tuy nhiên, c ă l ế c ac a nh cá tính, c d ế : T c c số ầ ik c ồng th i t o nên tính ph c t p ng cho tiến trình hi c a l ă y c ă i m i, hi c, truy n ng n là th lo i có sự phát a l u thuyết, truy n ng n, ởng và ngh thu t c a mỗ Trong sự phát tri n bùng n h c dân t c. : ng l n ch t i m i và ý th c khẳ ng trực tri n nh y v c l t xác ca ( c bi t là phong : thu t v i các th lo i phóng sự, tuỳ bút,… Yêu cầu c p thiết c a vi c T a u ki n n i i) là sự phát tri n m nh mẽ không kém c v số l ng c a ă l T y c c c ở c ẳ ữ l y c T c c d c a a 6 số c y bú d ữ c a y y c ữ ồ ẳ d y l 1.2. Th ch Lam và Thanh T Vi t Nam hi a b uc an “c i nhỏ bé, khu t l ” những m i ta nh “c c ” ng m ngùi buồ úc y ến v y n ng n Thanh T nh l i khiến d quyến luyến ng t ngào, có pha chút c ến v i những m ch nguồn trong trẻ i, cu c c ú a l rõ cá tính sáng t d y thu t c a ngh thu t v c ến các yếu tố ngh thu h p v i cái nhìn hi s th hi n i ngh s Từ quan ni m xây dựng nhân v t, không gian và th i gian … c u c a nhi u nhà khoa h c v i nhữn d u i. 1.3. B ng th lo i truy n ng n, Th ch Lam và Thanh T : ết c u, cốt truy n, ở ố ng nghiên ng tiếp c n ngày càng mở a i. Vì v y, tìm hi u yếu tố phù a c c a Th ch Lam, Thanh T nh v n luôn cần thiết, góp phần s c a ă c nói, truy n ng n Th ch Lam, Thanh T trong thẳm sâu b n th mỗ c hi ă i v i th lo i truy n ng n trữ tình. Nếu Th ch Lam g n kết c qua những trang viế a ă Từ c ẩ c a ỗ i nghiên c u - giáo viên gi ng d y ở Ph thông Trung h c sẽ tự cung c p cho mình kiến th c s cách ngh thu t c a n c c ă th lo c v tố ă m v gi ng d y c a mình. “ V i những lý do trên, chúng tôi ch nghệ thuật trong truyện ngắn Thạch Lam, Thanh Tịnh” 2. Lịch sử vấn đề V i nhữ Vi t Nam trong những th ỏc c ng hi a ă c ầu c a thế k XX, Th ch Lam và Thanh 7 T c nhi u sự quan tâm từ b ă c gi và các nhà nghiên c u, phê c. 2. . Nh ng i n nghiên cứu ề T c a l uyện ngắn Th ch L c y bú c c c l c .N ữ c y ẩ T c a T c nhi u b c h c (từ T l cỡ c a ẳ ở l c s y c c a ă nh giá tr nhi u m c gi ng d y ở c tái b ih c c ữ ế c a ở ih c ă v cẩ c ac ẩm c a S ế a l trình nghiên c u công phu c ếc a số l ồ c ab c c c ẩ y ầ l c ẩ ạ N ă c aT l ng n Gió ầu mùa c a Th c ă h a ă qu quyế ởng, dùng l i có khi r t r c c a a c c a c c úc c d i. ă c m giác, thì tôi chỗ c dù c y ba ế s c ở ở c c ac bú c a ac c ” 19, tr.7 N aT c ữ yế i trở thành những hình hài c th khiế c a l c y cc a a a ẽ ầ l c a c c c v c : “Nếu ta có th chia ra hai ở c a c ố c a c t c nh t tình, ông ch nói m t cách gi n d cái c m giác c a l khi gửi bài tựa cho t p truy n ở t Th ch Lam vào h dù v c b y c y bú ă ố c ồn con c gi c m nh c 8 c ú c c c s s c yc l yế ốl cs cc a ă T ch Lam. Nă 94 c c Nh v Vũ N c hiệ a c a c ồs ại. Khi bàn v Th ch Lam, ông vừa ồ m nh những phát hi n c a ừa ch a ế nh n c sở ng truy n ng n c a Th ch Lam: “…Ông có m t ngòi bút l ng lẽ cùng, ngòi bút chuyên t t m những cái r t nhỏ và r c m giác con con n y nở và bi u l ở ” T c Vũ N c 5, tr.4 a : từ p, những c các h i, mà ông t m a ca Gió ầu mùa ế Sợi tóc, Th c c c c a c c a b c tiến dài v ngh thu t miêu t c m giác, ngh thu t viết truy n ng n. Nhân ngày giỗ ầu c a giao c a ă T ch Lam, Thế Lữ - ết r t hay v Tính cách tạo tác của Thạch Lam. Bên c nh ă những hoài ni m v cố T ế Lữ khẳ :“ nào c a Th ch Lam mà không có r t nhi u Th c “T ch Lam sống hết c từ c a ồn mà Th c ẻ ba ă c ý ă ừ a cũ m th ” l a ” [15, tr.529]. ă a ết lên gi y. Sự thực c t p nhi cũ cũ 5, tr.530]. N n ngào m t y theo Thế Lữ, ở Th ch i. c ă 945 l i tri âm, những c m nh n tinh tế b số c t sáng tác l ic a ă c chút l thầm kín c a a i b n tâm ững bài viết v Th c c ầ ẳ a T c u là những a d ạ Nguy n Tuân trong bài gi i thi u riêng v Th ch a d c Th ch Lam những l i th t trân tr ng. Ông r t khâm ph c ngh thu t viết truy n c a Th ch Lam cho r ng: “ T c a ay ững c nh ng 9 ồng th ngh ch c” xúc, c Th c a cũ l s ững tâm tr ng, tâm tình, c m T 5, tr.441]. Theo Nguy ối v i n ă yl c c nhà. Trong l i gi i thi u v Gió ầu mùa (Từ iể v N y n Nguy hi n thực và thi v “ a c la l n nh t c a e học, T p I, 1988), n ra những hai yếu tố ẽv a ” Gió ầu mùa là t p truy n ng y n ng n Th c ầ s cũ l y n c a Th c ng n b c l rõ phong cách già d l a a p truy n ũ t p truy n ng n này chúng ta có th th y m t Th ch Lam v i phong cách nh nhàng, r t riêng so v c c ă c v T l . Nguy n Hoành Khung trong m c Th ch Lam (Từ iể v 988 ẳ y nh thêm m t lần nữa trong c a Th ch Lam. Tác gi cho r ế gi i bên : “Vă c a ông gi n d , trong sáng l nhi u khi nh mà sâu s c thâm trầ khai thác ch “Truy n c a Th ch Lam xa l v i m i th h p d n d b ngoài, nhi u truy c cốt truy n, song v n có s c lôi 7, tr.347] v t Th ch Lam trong T l ( 988 e , trong Tuyển tập Thạch Lam y n ng n Th c i, ở m t số c ầu tiên biết y” V m t phong cách ngh thu t i số nhà nghiên c u nh cuốn riêng” học. T p II, a l “ở giá tr hi n thực trên i nghèo, ở ý v và màu s c dân t c, mà Th ch Lam không n ng vì những chữ dùng to tát, ho c những c u trúc g p gáp, v i vàng. Câu chữ ch cầ cho phô di n, và ôm sát những c nh ng , những tâm tr ng cần phô di ” m i, uy n chuy n, giàu hình nh, nh c ă c a Th c u mà không m a “ m ẻ gi n d , tinh g n, không thừa thãi l i, chữ, không làm duyên dáng m t cách uốn éo, cầu kỳ” T l ẳ nh Th c a c “ ữ c 10 câu ă T ếng Vi t giữ m và lâu b n c a c vẻ ” [23, tr.28] Tác gi Nguy n Hoành Khung trong Lời giới thiệu v Việt nam 1930-1945 (1989) tiếp t c a a ững nh “ b Nă b 00 ngh u truy n ng n Th ch Lam không có truy n mà man mác ”. Th c Nam lên m c c a truy n ng n Th ch thu t, v phong cách giàu ch t nhân b n, ch Lam. T e xuôi ã g mạn a ầ ca truy n ng n Vi t c m i. c ốn Thạch Lam về tác gia và tác phẩm do hai tác gi Vũ Tu n Anh và Lê D c Tú y n ch n, gi i thi u và t p h p phần l n các bài ă nghiên c u v Th ch Lam từ cuối nhữ tài li u cần thiết v cu c 9 0 ến nay, cung c p những i và sự nghi p c a Th ch Lam: Ph m Phú Phong v i bài Thi pháp truyện ngắn Thạch Lam ac c u, cách xây dựng thế gi i ngh thu t c a Th ch Lam v i không gian, thế gi i nhân v t, ngôn l ngữ; Trần Ng c Dung v i bài Phong cách truyện ngắn Thạch Lam c thế gi i nhân v t c a Th ch Lam, không gian, gi ng Vă vật của Thạch Lam c a tác gi u; Thế giới nhân c; Truyện ngắn Thạch Lam - Đặc iểm không gian nghệ thuật c a Hồ Thế Hà;… Sự xu t hi n c a c c b y m c b ng tỏ vi c nghiên c u Th ch Lam và những sáng tác c a c tiến dài và Th c ă trong tiến trình c a n Trong nhữ a ă c xếp vào hàng nhữ c ă l n c Vi t Nam. ầ cs y n d ng lí thuyết v thi pháp h c, nhi u lu n án tiế s l ă Lam ở m d n. Lu n án tiế s c a Ph m Th T khẳ ế c ững khám phá v sáng tác c a Th ch ( 995 nh: ngôn ngữ c a Th ch Lam t p trung di n t tâm tr ng c m giác trên nhi u c . Thu c th lo i truy n ng n trữ tình, nên truy n c a ông có cách miêu t hoà h p giữa n i tâm và ngo i c nh và kết c u theo dòng tâm 11 tr ng nhân v t. Lu n án tiế s c a Nguy n Thành Thi (2000) nghiên c u khá sâu s c v c c ă những yếu tố cốt truy n, kết c u, tình huố thu t c a Th ch Lam. Theo tác gi kh c h a nhân v t. Ngôn ngữ ă ngữ c a ă s thu t c a Th c i sống và c a tâm hồn. Nét n i b t ở a yl l “Ngôn i và s c t p c”. trung g i t c ă Lu c cs ến: Thi pháp truyện ngắn Thạch Lam, c a ik Nguy n Bích Th o; Thạch Lam từ quan niệm nghệ thuật ến sáng tác c a Nguy n Th Thuý; Thế giới nghệ thuật trong truyện ngắn Thạch Lam c a Vũ Th Mỹ H nh; Hình t ợ g nhân vật nữ trong truyện ngắn của Thạch Lam c a Hà Thuý Nga; Phong cách nghệ thuật Thạch Lam c a Võ Th Hồng Thu; Quan niệm nghệ thuật của Thạch Lam c a lu ă c gián tiế a T Yến;… Nhìn chung các ực tiếp hay góc nhìn, quy mô nghiên c c ý u góp m t tiế ac c nghiên c u phong cách ngh thu t truy n ng n c a Th ch Lam. ữ Bên c ih cS gi ng d y c 2.2. Nh ng ă c m trong c s a c c i h c T ng h p, c u giáo trình nghiên c u, a ă i n nghiên cứu ề uyện ngắn Th nh Tịnh ạ ầu tiên nh Có th nói, a ă ă c a Thanh T nh chính là Th ch Lam khi ông viết l i tựa cho t p truy n ng n Quê mẹ ă 946 T c a dù ững câu chữ p nh hi u và nh n th y sự chi phối m nh mẽ c a c ca ng b n Ô s ở Thanh T ối v i cách nhìn nh n cu c sống. Ông nh n th y ở Thanh T nh m t tình yêu quê sở T m th m, thiết tha: Thanh T nh có lẽ l b yc c ối dây liên l c nối ông v ă ồng n ầu tiên ở mi n , 12 ồ những dây liên l c nh y ế mà yến luyến. Gió mùa c a c m t vùng làng m c và kém phầ ồng ru ng y, chúng ta th y l t qua trong các tác phẩm c a ông, trong những truy n ng n mà hầu hết khung c n l lũy e c a m t xóm nhỏ, ho c lúa a dòng sông con ch y qua ru N ă cũ c a cốt truy n c a Thanh T nh ch là những vi c x y a c ng ngày c a các nhân v t v n sống trong các làng bến r i rác theo d c sông hay bỏ l ă y a. Nhà nghiên c Vũ N a c Phan khi nghiên c u v Thanh T ra nh n xét: Th tình c m ở ti u thuyết Thanh T nh là th tình c m êm d u, nh nhàng, th tình c m c a nhữ trong khung c n s c ồng ru ng. Hầu hết truy n ng n c a Thanh c T nh ch r t nhữ c a những truy n ng i dân quê hồn h u Trung Kì di n ra ầy ầy huy n o. Bởi Thanh T nh, tác gi “ ng, huy n ” y là m s ạ Trong khi hầu hết các nhà nghiên c u khác t trong m c l ởng t i các tác gi , tác phẩm gầ ng ch t Thanh T nh ũ cù a n thì Nguy n Hoành Khung, trong m t số bài ti u lu n c a d u sự chú ý t i Thanh T nh: “ ỗi truy n ng n c a Thanh T nh là m b a c a c nh v t và tâm hồ c ch s mến. Song ngòi bút r i Vi t Nam bình d xiế ba y không ch khai thác những gì thi v , ng t ngào, mà còn viết nên những trang nh c nhố th m c a ầy ám nh v số ph n thê i số ” [18, i nghèo kh trong cu c sống v t l n dữ d i v tr.14]. V T N ồ tác gi l c :“ ỗ khác c a Thanh T nh so v i m t số n chiến, là khi di n t những nỗi b t h nh c a c c c l t trong truy cũ i ông c gi 13 không kêu to sau các trang sách, song sự b t h nh vì thế l i hi n ra không ai có th c ỡng l i n a e ba lúc bế” ă cũ truy n ng n c a Thanh T nh, còn l n án khác nghiên c u v những tác phẩm c a ac t ớ hô g gi ; Châu Đ i ta, và sống lâu v i 4, tr.230]. Bên c nh những ý kiế có m t số bài viết, lu a g u t ; hô g gi só g : Đặ iểm t u ệ g tu ệ gắ gắ h h h h h h h h i trong truyện ngắn Thanh T nh; Truyện ngắn Thanh T nh trong dòng truyện ngắn trữ tình việt nam 1930-1945;… c Có th th y, m c dù các công trình nghiên c u v Thanh T nhi c t số tác gi ầu hết các ý kiế c a Thanh T nh trong n nh n sự a ă c t u thừa c nhà nói chung và trong th lo i truy n ng n nói riêng. Tóm l i, ă c c sở c aT c ă a c sở ă có kh ữ T a T a ac y: Hai c bi t là truy n ng n trữ tình và d n t những c m xúc kỳ di u trong tâm hồ c ă a phần làm nên m t Th c T y a c aT c lẻ số c s T a T a T a c a a i. Truy n ă y. Vì v y ậ T c c ac ếc ú ệ ắ yc c ạ tài c y c b a c a ă h thống nhân v c s c. a s c ac c a ,t y c ệ c ng; vai trò c a t t c các yếu tố, ngôn ngữ, cốt truy n, l ừa l c b ng v truy n ng ng n c a kế c l y l c ẩ ừ cũ c ú c c tài: ị . 14 3. Mục đích nghiên cứu Q a y c ú a T a a T ă truy n ng n c a T c ần khẳ c dân t c T h c c sử d sâu nghiên c u, c a a nh nhữ a cũ ú c ú ồng th i, quá trình tìm hi tôi kỹ ă y cũ l ă c. c a ă c n ến th c v ă n t ng rèn luy n cho chúng 4. Đối ƣợng, ph m vi nghiên cứu 4. . Đối ƣợng nghiên cứu ă Lu ến hành nghiên c a yế ố c b : - Không gian và th i gian ngh thu t trong truy n ng n c a Th ch Lam; - Không gian và th i gian ngh thu t trong truy n ng n c a T a T ; 4.2. Ph m vi nghiên cứu ă c Lu Nắ g t s yếu kh c c g v ờ (1938), ợi tó (1942) c a Th c (1941), Ngậm g i t m t ầm ( 94 số l s y n ng n Gió ầu m c ẩ c aT a c a c c c y bú y a T cù c c c (1937), u mẹ s s s ố c ế ỏ 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Do m c c y cầu và ph m vi nghiên c u nên lu c u sau: m t số - ế c ố ; - phân tích; - s s - ố c ế ; c l c sử - ; ă c sử d ng 15 c yc l a c t chẽ c ý a b tr nhau, c sử d ng phối h p linh ho t trong quá trình nghiên c u. 6. Đóng góp của luận ăn c a a yế y l ă sẽ c a c a ữ a c ă c cũ c c c d y c a T a T ẳ c ac c c d a 1945 c a T c ế ẩ phầ ố ẩ ă ồ c a a y V ă Na c 7. Cấu trúc luận ăn N c al ầ Mở ầ ă ồ Kế l c ba c : N ữ c T a T a a T T c d c a thu t trong truy n . c trong truy a . c ng n Th c l a T a c c T a a thu t 16 NỘI DUNG CHƢƠNG . NHỮNG VẤN Đ CHUNG . . Khái niệ h ng gi n, hời gi n nghệ thuật 1.1.1 Khái niệm không gian nghệ thuật a Kh c e a c a c K y cũ c a c ầ c ồ ũ c al ồ V ồ a c a l l S sự l c l c c a c ế ế ý sự al cc a c e ý ữ ế ồ c bế l c a a N c ố c ố c c ữ a c ac c cù c a c a ay c a c Trong h thống thi pháp, không gian ngh thu t là m t b ph n quan c tr ă miêu t s c c a mình luôn chú tr ng xây dựng, ng không gian, từ c c hi ối di n hay tr thế gi i xung quanh, c m xúc c a b a N cũ ở l c ầy ch t ch quan v cửa a a i sống c hi u hình c tác gi gửi g m vào trong tác phẩm. Sử trong công trình Một s vấ GS Trầ ề thi pháp học hiệ sa : “ phát bi u khái ni m v không gian ngh thu l thu t là ph m trù c a hình th c ngh thu ại a c tồn t i và tri n khai c a thế gi i ngh thu t. Nếu thế gi i ngh thu t là thế gi i c a cái nhìn a ý a a thu l ng nhìn mở ra từ m m ng ho ng, nhìn, cách nhìn,… Do g n v không gian ngh thu t trở th do g n v ý a n chiế l i số , không gian trở thành ngôn ngữ, bi ồng th i 17 thu ” [27, tr.42-43] . Tác gi cũ “ t hi ý ac úc a bi u hi n b Ôl ở l ă a c n,… a sẵn v ý c c ( nh a i sống (trên a i th p, quanh co, r ng h p, ng n dài,… hi n t ng cl bế s ho c các từ ch không gian vố d a m mang tính ch T y úc T ca không gian ngh thu t: ng ngh thu t, không gian ngh thu t là m t hi a ngo i l c thu t th m quan sát không gian và th i a ” 27, tr.44]. Từ iển thuật ngữ v “ a th c ă học cũng gi i thích v không gian ngh thu t: thu t g n v i c m th v không gian, ngoài không gian v t c a ở … a thu t trong tác phẩm : c có tác d ng mô hình hóa các mối liên h c a b c tranh thế gi i c, tôn ti tr t tự,… Không gian ngh thu t c ẳ th i gian, xã h ữ cho th y c úc mà còn c y quan ni m v thế gi i, chi u sâu c m th c a tác gi ă hay c m t gia c c a c ẩ c c c c sở c. Nó cung c cũ ă c ữ a c u lo i hình c a các h khám phá ng ngh thu ” [12, tr.160-161] Giữa không gian ngh thu t và th lo i tác phẩm có mối quan h khá c ch t chẽ. Không gian ngh thu t nhi u khi ph m t tác phẩ ă c N c c lo i c a c ở những lo i th khác nhau, vi c ph n ánh không gian và quan ni m v không gian c a tác gi cũ Nếu không gian trong tác phẩm tự sự l gian cu c số iv i ở nhi a a ng là không gian sinh ho t, không ố th , ho c chốn làng quê có nhi u i, nhi u nhà cửa, có công vi c l giữa c ă s m,…; sống, có nhi u mối quan h a c ẩm trữ 18 ũ ng nghiêng v không gia c , không gian tinh thần, ở ầy s c số t tr ít c b c ay chính mình, b c l s y l Giáo trình thi pháp h c - c a l ng lẽ ối di n v i c cu c sống. l i h c Huế không gian ngh thu t: “N ( c t trữ c a ng c c t số mc a ẩm ngh thu t) không c n là không gian v t ch t, không ph i là m t hi i máy móc mà ch yếu là sự tái hi n l i không gian tinh thần. Không gian ngh thu t bao gi cũ úc n li n v i c ba chi a ý a s :c ng, không gian này còn có chi u th không gian c a c m xúc, c a cv y, ngoài ởng- ” [34, tr.30-31]. Nghiên c u v không gian ngh thu t, sẽ th t thiếu sót nếu ch nghiên c u v không gian hi n thực, l không gian v trong thế gi ởng c a c tr ng nh i c m th ch là cái c Tóm l i, dù có nhi chúng ta v n th y m t số c i. Th ă l tác gi ă a c tác gi miêu t trong tác phẩ c cần chiế a y l l p không gian quan l a m c a mình. c c a a m v không gian, : m chung nh a cũ a ă c ý trong tác phẩm. Nghiên c u không gian ngh thu trong vi c gi i mã n i dung tác phẩ ă nghiên c u không gian ngh thu t là tìm hi a ừ t d ng ý ồ l p l i nhi u lần t o thành c th hi n l m t thói quen trong cách c m nh n thế gi i c a mỗ gi v l c, tác gi xây dựng không gian theo quan ni riêng c a n thực c. M c c hi n a t quan tr ng c c ối cùng c a vi c d y a m c a tác ở r ng ra ph m vi toàn xã h i, toàn b cu c sống. Vì thế, ngoài vi c khám phá không gian v t lí c a thế gi i hi n thực cần chú tr a ởng, tâm tr ng. 19 1.1.2. Khái niệm thời gian nghệ thuật ũ a ố c ồ c a a lý ồ T c số c a ữ a y l c e a c c c c : y c y c sự y a cb c a c ồ a c ă ữa T e b ữ a ay ú c l d a c N c y ế ầ ữa ự ba c y : la Theo Từ iển thuật ngữ v t ic a học: “T i gian ngh thu t là hình th c n i ng ngh thu t th hi n tính ch nh th c a ă gian ngh thu t, sự miêu t , trần thu xu t phát từ m bao gi cũ tr.322]. T a l c a a c c a a e a s T b c ở c ế ay ù l V :“ ũ c c c a ă c c l l ở c a a e c a a ế a ă ay c c a ề Thi pháp học hiệ Giáo trình Một s vấ c l c sa c c ay a c trần thu t c a i gian ngh thu ự c ế bở V c c biết qua th i gian trần thu t” [12, ù d c ngh thu t bao gi cũ m nhìn nh d n ra trong th ũ a ại c a GS Trầ Sử thu t, th i gian ngh thu t là ph m trù c a hình th c ngh thu t, th hi c tồn t i và tri n khai c a thế gi i ngh thu t. Nếu thế gi i thực t i ch tồn t i trong không gian và th i gian, cũ ế, thế gi i ngh thu t ch tồn t i trong không gian và th i gian ngh thu t. Th i gian ngh thu t là cái th a c c m nh n b ng tâm lý,
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan