Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Luyện thi đại học môn Vật lý ...

Tài liệu Luyện thi đại học môn Vật lý

.PDF
39
296
57

Mô tả:

Luyện thi đại học môn Vật lý Với 40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết các bạn sẽ được củng cố thêm kiến thức và cách làm một bài thi Đại học thông qua đề "Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_22". Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung tài liệu.
Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2). Câu 1. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức c A. m  m0 . 1    v 2 B. m  m0 2 v C. m  m0 . 1    c 2 D. m  m0 2 v c 1   1   c v Câu 2. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. B. Xem phim từ truyền hình cáp. C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ đầu đĩa DVD. 2 Câu 3.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức  = cos 100 t  (Φ tính bằng Wb; thời gian t  tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 (V). B. 200 (V). C. 100 2 (V). D. 200 2 (V). Câu 4. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. biên độ âm khác nhau. B. độ to khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. tần số khác nhau. Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa A. cùng tần số. B. cùng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 6. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 12π cm/s. D. 24π cm/s. Câu 7. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. C. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 8. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ A. vài mét đến vài kilômét. B. vài mét đến vài trăm mét. C. vài chục mét đến vài trăm kilômét. D. vài chục mét đến vài kilômét. 7 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  p  2 . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u. Phản ứng này A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV Câu 10. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng A. 54 mJ. B. 16 mJ. C. 81 mJ. D. 24 mJ. Câu 11. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là A. tia gamma. B. tia β. C. tia X. D. tia hồng ngoại. Câu 12. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 50. Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng? A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10. B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760. C. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730. Mã đề 132 Trang 1 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134 133 Câu 13. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng A. từ 380 nm đến 760 nm. B. lớn hơn 380 nm. C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. từ 380 nm đến 780 nm. Câu 14. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 8 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s. Câu 15. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau kπ (với k  Z). B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. vuông pha nhau. Câu 16.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức. A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động. Câu 17. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. chu kì. B. tốc độ. C. tần số. D. biên độ. Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu? A. 1 Hz. B. 2,3 Hz. C. 4 Hz. D. 1,73 Hz. Câu 19. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là t t     N0 T T  1  1t  A. N  t B. N  N 0 . 1  2  C. N  N 0 . D. N  N 0 .2     T T  2  2 Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.108 (Hz). Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. 17 Câu 21. Trong hạt nhân 8 O có A. 8 nơtron. B. 1 nơtron. C. 17 nuclon. D. 9 proton. Câu 22. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là A. 0,4 mm. B. 0,3 mm. C. 0,1 mm. D. 0,2 mm. Câu 23. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại A. Natri và Kali. B. Canxi và Natri. C. Canxi và Xesi. D. Kali và Xesi. Câu 24.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của A. nơtron thành proton. B. electron thành proton. C. nơtron thành electron. D. proton thành nơtron. Mã đề 132 Trang 2 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U U 2 . A. I  B. I = ωC U 2 . C. I  D. I = ωCU. . C C Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức 1 g 1 g m l A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 2 m 2 l g g Câu 27. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là A. U  220 2 (V); f = 50 (Hz). B. U = 220 (V); f = 60 (Hz). C. U = 220 (V); f = 50 (Hz). D. U  220 2 (V); f = 60 (Hz). Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf. B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s. C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn. Câu 29. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng A. số bán nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng. C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 31. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Phản xạ. Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng A. phát xạ cảm ứng. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. quang - phát quang. Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng A. 100 (W). B. 300 (W). C. 400 (W). D. 200 (W). Câu 34. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng? A. N1 = 825 vòng. B. N1 = 1320 vòng. C. N1 = 1170 vòng. D. N1 = 975 vòng. Câu 35. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   13,6 (eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào n2 đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử Mã đề 132 Trang 3 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý A. hấp thụ được cả 2 phôtôn. B. không hấp thụ được phôtôn nào. C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV). D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV). 9 4 Câu 36. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt 2 He và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ  phải có tần số tối thiểu là A. 9,001.1023 Hz. B. 7,030.1032 Hz. C. 5,626.1036 Hz. D. 1,125.1020 Hz. Câu 37.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng A. 401 (V). B. 100 17 (V). C. 400 (V). D. 100 15 (V). Câu 38. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 3,687 cm. B. 1,187 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm. Câu 39. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là A. 2/3. B. 9/4. C. 4/9. D. 3/2. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. A. 30 W. B. 60 W. C. 67,5 W. D. 45 W. Mã đề 132 Trang 4 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý ----- HẾT ----- Mã đề 132 Trang 2 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2). Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số bán nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 2. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. tần số. B. biên độ. C. tốc độ. D. chu kì. Câu 3. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. biên độ âm khác nhau. B. độ to khác nhau. C. tần số khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. 2 Câu 4.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức  = cos 100 t  (Φ tính bằng Wb; thời gian t  tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 2 (V). B. 100 (V). C. 200 2 (V). D. 200 (V). Câu 5. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 24π cm/s. B. 3π cm/s. C. 12π cm/s. D. 6π cm/s. Câu 6. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 5 0. Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng? A. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760. B. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10. C. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730. D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134 133 Câu 7. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là A. 0,1 mm. B. 0,4 mm. C. 0,2 mm. D. 0,3 mm. Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.108 (Hz). Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 9. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức 1 g 1 g m l A. T  2 B. T  C. T  2 D. T  2 m 2 l g g Câu 10. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. B. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. C. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. D. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. Câu 11.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của A. nơtron thành proton. B. proton thành nơtron. Trang 1 Mã đề 235 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý C. electron thành proton. D. nơtron thành electron. Câu 12. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ A. vài mét đến vài kilômét. B. vài mét đến vài trăm mét. C. vài chục mét đến vài trăm kilômét. D. vài chục mét đến vài kilômét. Câu 13. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức A. m  m0 2 B. m  m0 2 c C. m  m0 . 1    v 2 v D. m  m0 . 1    c 2 c v 1   1   v c Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s. B. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf. C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn. Câu 15. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Xem phim từ đầu đĩa DVD. B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. C. Xem phim từ truyền hình cáp. D. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. Câu 16. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số. D. ngược pha. 17 Câu 17. Trong hạt nhân 8 O có A. 17 nuclon. B. 9 proton. C. 8 nơtron. D. 1 nơtron. 7 Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  p  2 . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u. Phản ứng này A. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV B. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV Câu 19. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng A. từ 380 nm đến 780 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. lớn hơn 380 nm. Câu 20. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Phản xạ. B. Giao thoa. C. Nhiễu xạ. D. Tán sắc. Câu 21. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất lớn. Câu 22. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s. Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U U 2 . A. I  B. I  C. I = ωCU. D. I = ωC U 2 . . C C Câu 24. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng A. 24 mJ. B. 81 mJ. C. 16 mJ. D. 54 mJ. Câu 25. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động Trang 2 Mã đề 235 Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 175_22 A. cùng pha nhau. B. vuông pha nhau. C. lệch pha nhau kπ (với k  Z). D. ngược pha nhau. Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là t t    N 1  A. N  N 0 . 1  2 T  B. N  N 0 .2T C. N  N 0 .  1  t  D. N  t0      2T  2T Câu 27. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. phát xạ cảm ứng. Câu 28. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại A. Natri và Kali. B. Canxi và Natri. C. Canxi và Xesi. D. Kali và Xesi. Câu 29. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là A. U = 220 (V); f = 60 (Hz). B. U  220 2 (V); f = 50 (Hz). C. U = 220 (V); f = 50 (Hz). D. U  220 2 (V); f = 60 (Hz). Câu 30.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức. A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động. Câu 31. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là A. tia β. B. tia hồng ngoại. C. tia gamma. D. tia X. Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu? A. 1,73 Hz. B. 4 Hz. C. 2,3 Hz. D. 1 Hz. Câu 33. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   13,6 (eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào n2 đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử A. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV). B. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV). C. hấp thụ được cả 2 phôtôn. D. không hấp thụ được phôtôn nào. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. A. 45 W. B. 60 W. C. 67,5 W. D. 30 W. Câu 35. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là Mã đề 235 Trang 3 Luyện thi đại học A. 3/2. mã đề 175_22 môn vật lý B. 9/4. C. 2/3. D. 4/9. Câu 36. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 1,187 cm. B. 3,687 cm. C. 2,500 cm. D. 3,849 cm. Câu 37. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng? A. N1 = 975 vòng. B. N1 = 825 vòng. C. N1 = 1320 vòng. D. N1 = 1170 vòng. Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng A. 100 (W). B. 200 (W). C. 300 (W). D. 400 (W). Câu 39.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng A. 400 (V). B. 100 15 (V). C. 401 (V). D. 100 17 (V). 9 4 Câu 40. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt 2 He và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ  phải có tần số tối thiểu là A. 7,030.1032 Hz. B. 5,626.1036 Hz. C. 9,001.1023 Hz. D. 1,125.1020 Hz. ----- HẾT ----- Mã đề 235 Trang 4 Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 175_22 Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2). Câu 1. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại A. Natri và Kali. B. Canxi và Natri. C. Canxi và Xesi. D. Kali và Xesi. Câu 2. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia β. D. tia X. 2 Câu 3.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức  = cos 100 t  (Φ tính bằng Wb; thời gian t  tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 200 (V). B. 100 (V). C. 200 2 (V). D. 100 2 (V). Câu 4. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng A. lớn hơn 380 nm. B. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. C. từ 380 nm đến 780 nm. D. từ 380 nm đến 760 nm. Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu? A. 1 Hz. B. 1,73 Hz. C. 2,3 Hz. D. 4 Hz. Câu 6. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. vuông pha nhau. B. cùng pha nhau.  Z). C. lệch pha nhau kπ (với k D. ngược pha nhau. Câu 7. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 2 m/s. 17 Câu 8. Trong hạt nhân 8 O có A. 1 nơtron. B. 9 proton. C. 8 nơtron. D. 17 nuclon. 7 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  p  2 . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u. Phản ứng này A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV B. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV C. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV Câu 10. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là t t    N 1  A. N  N 0 .2T B. N  t0 C. N  N 0 .  1  t  D. N  N 0 . 1  2 T       2T  2T Câu 11. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là A. U  220 2 (V); f = 50 (Hz). B. U  220 2 (V); f = 60 (Hz). C. U = 220 (V); f = 60 (Hz). D. U = 220 (V); f = 50 (Hz). Câu 12. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức Mã đề 327 Trang 1 Luyện thi đại học A. m  m0 2 mã đề 175_22 môn vật lý v B. m  m0 . 1    c 2 c C. m  m0 . 1    v 2 D. m  m0 2 c v 1   1   v c Câu 13. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng A. 54 mJ. B. 81 mJ. C. 16 mJ. D. 24 mJ. Câu 14. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 24π cm/s. B. 6π cm/s. C. 3π cm/s. D. 12π cm/s. Câu 15. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. phát xạ cảm ứng. C. quang - phát quang. D. quang điện ngoài. Câu 16. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. tần số khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. C. độ to khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 17.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức. A. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động. D. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. Câu 18. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ A. vài mét đến vài kilômét. B. vài mét đến vài trăm mét. C. vài chục mét đến vài trăm kilômét. D. vài chục mét đến vài kilômét. Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.108 (Hz). Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng trung. Câu 20. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức 1 g 1 g m l A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 2 m 2 l g g Câu 21. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. B. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. C. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. Câu 22. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. chu kì. B. tốc độ. C. biên độ. D. tần số. Câu 23. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa A. cùng tần số. B. cùng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 24. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 50. Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng? A. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730. B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760. C. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10. Mã đề 327 Trang 2 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134 133 Câu 25.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của A. nơtron thành proton. B. proton thành nơtron. C. nơtron thành electron. D. electron thành proton. Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn. B. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. C. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf. Câu 27. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là A. 0,4 mm. B. 0,3 mm. C. 0,1 mm. D. 0,2 mm. Câu 28. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất lớn. Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U U 2 . A. I  B. I = ωC U 2 . C. I = ωCU. D. I  . C C Câu 30. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Xem phim từ truyền hình cáp. B. Xem phim từ đầu đĩa DVD. C. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. D. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. Câu 31. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Nhiễu xạ. B. Phản xạ. C. Tán sắc. D. Giao thoa. Câu 32. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng. C. số nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 33. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   13,6 (eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào n2 đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử A. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV). B. hấp thụ được cả 2 phôtôn. C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV). D. không hấp thụ được phôtôn nào. Mã đề 327 Trang 3 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Câu 34.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng A. 400 (V). B. 100 15 (V). C. 100 17 (V). D. 401 (V). Câu 35. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là A. 2/3. 4/9. B. C. 3/2. D. 9/4. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. A. 45 W. B. 30 W. C. 60 W. D. 67,5 W. Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng A. 300 (W). B. 100 (W). C. 400 (W). D. 200 (W). Câu 38. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng? A. N1 = 1320 vòng. B. N1 = 825 vòng. C. N1 = 1170 vòng. D. N1 = 975 vòng. 9 4 Câu 39. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt 2 He và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ  phải có tần số tối thiểu là A. 7,030.1032 Hz. Mã đề 327 B. 5,626.1036 Hz. C. 9,001.1023 Hz. D. 1,125.1020 Hz. Trang 4 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Câu 40. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 2,500 cm. B. 3,687 cm. C. 1,187 cm. D. 3,849 cm. ----- HẾT ----- Mã đề 327 Trang 5 Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 175_22 Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2). Câu 1. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ A. vài mét đến vài kilômét. B. vài mét đến vài trăm mét. C. vài chục mét đến vài trăm kilômét. D. vài chục mét đến vài kilômét.. Câu 2. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là A. U = 220 (V); f = 50 (Hz). B. U  220 2 (V); f = 60 (Hz). C. U  220 2 (V); f = 50 (Hz). D. U = 220 (V); f = 60 (Hz). Câu 3.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức. A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động. Câu 4.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của A. electron thành proton. B. nơtron thành proton. C. nơtron thành electron. D. proton thành nơtron. Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu? A. 2,3 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 1,73 Hz. Câu 6. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau kπ (với k  Z). B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau. Câu 7. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất rắn. Câu 8. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại A. Natri và Kali. B. Canxi và Natri. C. Canxi và Xesi. D. Kali và Xesi. Câu 9. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là t t    N 1  A. N  N 0 .2T B. N  N 0 .  1  t  C. N  t0 D. N  N 0 . 1  2 T       2T  2T Câu 10. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng A. 24 mJ. B. 16 mJ. C. 54 mJ. D. 81 mJ. Câu 11. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng A. từ 380 nm đến 780 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. lớn hơn 380 nm. 2 Câu 12.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức  = cos 100 t  (Φ tính bằng Wb; thời gian t  tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 200 (V). B. 200 2 (V). C. 100 2 (V). D. 100 (V). Mã đề 485 Trang 1 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Câu 13. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Tán sắc. B. Nhiễu xạ. C. Phản xạ. D. Giao thoa. Câu 14. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. B. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. C. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. D. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.108 (Hz). Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 16. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. phát xạ cảm ứng. D. quang điện trong. Câu 17. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. tốc độ. B. tần số. C. chu kì. D. biên độ. Câu 18. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia β. D. tia X. Câu 19. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. cường độ âm khác nhau. B. tần số khác nhau. C. độ to khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 20. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 50. Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng? A. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760. B. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134 133 C. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10. D. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730. Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa A. ngược pha. B. cùng tần số. C. cùng biên độ. D. cùng pha. Câu 22. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức 1 g 1 g m l A. T  2 B. T  C. T  2 D. T  2 m 2 l g g Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf. B. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. C. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn. D. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s. 7 Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  p  2 . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u. Phản ứng này A. thu năng lượng bằng 17,42 MeV B. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV D. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV Câu 25. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức Mã đề 485 Trang 2 Luyện thi đại học c A. m  m0 . 1    v mã đề 175_22 môn vật lý 2 B. m  m0 m0 v D. m  m0 . 1    c 2 C. m  2 2 v  c 1   1   c v Câu 26. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. B. Xem phim từ truyền hình cáp. C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ đầu đĩa DVD. Câu 27. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 16 m/s. D. 8 m/s. Câu 28. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 6π cm/s. B. 24π cm/s. C. 12π cm/s. D. 3π cm/s. Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U U 2 . A. I = ωC U 2 . B. I  C. I = ωCU. D. I  . C C Câu 30. Trong hạt nhân 17 O có 8 A. 17 nuclon. B. 8 nơtron. C. 1 nơtron. D. 9 proton. Câu 31. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là A. 0,1 mm. B. 0,3 mm. C. 0,2 mm. D. 0,4 mm. Câu 32. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 33. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 2,500 cm. B. 3,687 cm. C. 1,187 cm. D. 3,849 cm. Câu 34. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng? A. N1 = 975 vòng. Mã đề 485 B. N1 = 1170 vòng. C. N1 = 1320 vòng. D. N1 = 825 vòng. Trang 3 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Câu 35. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là A. 2/3. B. 3/2. C. 4/9. D. 9/4. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. A. 45 W. B. 30 W. C. 60 W. D. 67,5 W. Câu 37. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   13,6 (eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào n2 đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử A. hấp thụ được cả 2 phôtôn. B. không hấp thụ được phôtôn nào. C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV). D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV). Câu 38.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng A. 100 17 (V). B. 401 (V). C. 100 15 (V). D. 400 (V). Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng A. 300 (W). B. 100 (W). C. 200 (W). D. 400 (W). 9 4 Câu 40. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt 2 He và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ  phải có tần số tối thiểu là A. 7,030.1032 Hz. Mã đề 485 B. 9,001.1023 Hz. C. 1,125.1020 Hz. D. 5,626.1036 Hz. Trang 4 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý ----- HẾT ----- Mã đề 485 Trang 2 Luyện thi đại học mã đề 175_22 môn vật lý Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2). Câu 1.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của A. proton thành nơtron. B. nơtron thành electron. C. electron thành proton. D. nơtron thành proton. Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U U 2 . A. I = ωC U 2 . B. I = ωCU. C. I  D. I  . C C Câu 3. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang - phát quang. D. phát xạ cảm ứng. Câu 4. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. biên độ. B. chu kì. C. tốc độ. D. tần số. Câu 5. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là t t     N0 T  1  1t  N  N 0 . 1  2 T  A. N  t B. N  N 0 .2 C. N  N 0 . D.      2T  2T Câu 6. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau kπ (với k  Z). D. vuông pha nhau. Câu 7. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất lỏng. Câu 8. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là A. U = 220 (V); f = 50 (Hz). B. U  220 2 (V); f = 60 (Hz). C. U = 220 (V); f = 60 (Hz). D. U  220 2 (V); f = 50 (Hz). Câu 9. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. độ to khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. C. biên độ âm khác nhau. D. tần số khác nhau. Câu 10. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức A. m  m0 2 B. m  m0 2 c C. m  m0 . 1    v 2 v D. m  m0 . 1    c 2 c v 1   1   v c Câu 11. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. B. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. C. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. Câu 12. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn Mã đề 532 Trang 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan