Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ...

Tài liệu MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ

.PDF
248
293
105

Mô tả:

Phần 4 HIĐROCACBON Bài số 4.1 Đốt cháy hoàn to àn một hiđrocacbon A rồi h ấ p t h ụ hết sả n p h ẩ m cháy vào một bình đựng du n g dịch C a (0 H ) 9. S a u th í nghiệm th ấ y khối lượng bình tăng 26.24 gam. Lọc th u được 20 gam k ế t tủa. Đun sôi nước lọc m ột thòi gian lại thu dược 10 gam k ế t tủ a nữa. Khi cho một lượng A b ằ n g đú n g lượng dược hỗn hợp c gồm 4 sả n đã đốt cháy ở tr ê n với clo ở 300°c th u p h ẩm d ẫn x u ấ t chứa clo củ a A là đồng p h â n của n hau với hiệu s u ấ t 100%. Hỗn hợp c có tỉ khôi hơi so với Họ n hỏ hờn 93. Xác định công thứ c của A và tính th à n h p h ầ n % theo khối lượng mỗi c h ấ t trong hỗn hợp c. Bài giải Vấn đê lí thuyết liên qu an Trong phản ứng thếhalogen của ankan, thực nghiệm cho thấy, nếu coi khá năng phản ứng của Cj - H là 1 thi khả năng phán ứng của CjỊ - H và Cịịị - H như sau: Cị - H CI r H Cịịị - H Clo hoá ở 27°c 1 3,9 5,1 Clo hoá ở 100°c 1 4,3 7,0 Cltì hoá ở 300°c 1 3,3 4,4 Brom hoá ở 127°c 1 82 1600 A + 02 — ■■■> C 0 2 + H 20 Khi d ẫ n sả n p h ẩ m cháy vào d u n g dịch Ca(OH).> th ì hơi nước ngư n g tụ còn COọ có p hán ứng: C02 + Ca(OH )2 -> C a C 0 3ị + H 20 ( 1) có thô có: 53 2C02 + Ca(OH )2 -> C a (H C 0 3)2 (2) m binh tăng = m C0, +■m H:0 Đ un nóng nước lọc lại th u được k ê t tủ a chứng tỏ có (2). vì: C a ( H C 0 3) 2 — C a C 0 3i + C 0 2t + H 20 (3) — (l)'t2)'(3)- - ‘ Z > e O : = n CaCO,(l) + 2nCaCO,(3) = Ịõ õ + 2X jÕÕ = 0,4mo1 2 6 , 2 4 - 0 , 4 .4 4 _ n -> n H20 = ---------^ ------- = 0,48mol Ĩ10O-, < n H20 ->■ A là a n k a n CnH.,n + 9 . CnH 2n + 2 + ^ -± io 2 — n C 0 2 + (n + l) H 20 4M » _ n _ = _2i± -> n = 5. A : C 5H 12. n +1 0,48 T a CÓ: C 5H 19 + nClợ —> C 5H l 2 . nCln + nHCl M c _ 72 + 3 4,5n d c / H 2 = — ■= -----~ Y ---- < 9 , 3 - > n = l , 2 , 3. J ___ n c 5h 12 ch 3- ch 2- c h 2-c h 2-c h 3 1 2 3 3 > 11 > 10 4 >6 > 6 1 2 3 CH 3— c h — CH 2— C H 3 S ố dẫn x u ấ t clo ch3 ch3 1 c h 3— c — c h 3 ch3 A là: CH 3— CH— CH 2— CH 3 (n = 1 ) CH 3 54 ------► CH 2— CH— CH 2— CIỈ 3 i Cl 1 . Cl I3 CH3— CCI— CH;,— CH i CH,— c i l — CII2— CH, L C12,300°C CH-, 1 : 1 ch3 ----- ► ch3 Cl ------► CH 3— CH— CH 2— CH2CI i ch3 K hả n ă n g p h ả n ứ n g với clo của H - c 1 : H - c 11 : H - c 111 = 1 : 3,3 : 4.4 % C H 2— C H — C H 2— CH 3 = — ------— ------------ l00% = 30% I I Cl ' 6.1 + 2.3,3 + 1.4,4 CH 3 Tương tự: % C II3— CCI— CM2— c h , = 22% CII 3 % CI ỉ3— C H — C H — C H 3 = 33% CH3 C1 % c h 3— c h — c h 2— c h 2c i = 15% CH Đó là % mỗi c h ấ t về số mol c ũ n g là % về khối lượng của mỗi c h ấ t do chúng có khối lượng p h â n tử b ằ n g n h a u . B ài s ô 4 .2 1 . 1 - h e x e n tác d ụ n g với N BS tro n g CCI 4 được gì? 2 . Cho sơ đồ: h 3c ch3 CH Cl2,F e B Cl2,a sk t ^ NaOH ►c NaOH i. E t°, p Cumen(A) 55 Các p h ả n ừng đều diễn ra theo tỉ lộ mol 1 : 1 , các c h ấ t ghi trê n sơ dồ đều là sản phẩm chính. Viết các phương tr ìn h p h ầ n ứng và cho b iết cơ chê các p h ả n ứng từ A -> B, B -> c. Giải thích sự tạo th à n h sả n phẩm chính của hai p h ả n ứng này. Bài giải Vấn đê lí thuyết liền qu an 1. NBS. o c h 2— c c h 2- OH ỏ ii CH 2 — c: % o o Ỷ // c \ NH + NH, c h 2— o Br 2 ■ » c / \ NBi CH, — c / o o Sucxinimit Axit Sucxinic CH2— c // N - ß r o m s u c x in im it N B S brom hoá anken cho dẫn xuất alyl mà không đụng chạm đến nổi đôi. o o // // C H ,— c c h 2— c \ C H ,— c / \ NH NBr ♦ CI I3CÍ ỉ2— Cl 1 = CI ỉ2-------- ►CH 3CFỉ— Cì 1 = CH2+ c h 2— Iỉr o c / o 2. Khả n ăn g p h ản ứ n g th ế h a lo g en củ a n g u y ên tử H ở m ộ t s ố hợp ch ấ t - C/o hon isopropylbenzen (Cumen) và toluen ở 80 c (tướng lỏng). ÇH3 \\ a ß / - Ç - C H ( 1.0) 2— H a ^ t (3.2 C H 2— H H (12,8) - Cio h oà Ở 75° c c h 3— c h 2 (1.0) (3 7) ch2 (2 . 1 ) CH 2— Cl ( 0 . 8) H ,c CU, 1I3C CH CH + [\ ,c - / CH3 Fe, t° ---------► CI 2 CH, + h 3c / CH HC1 CH 3 C — Cl + Cl 2 askt- » + HC1 (C) Cl h 3c C1 c h , h 3c C — Cl ch3 C — OH NaOH + + Cl NaCl (D) N g u y ê n t ử C1 l i ê n k ế t t r ự c t i ế p v ớ i v ò n g b e n z e n k h ó b ị t h u ỷ p h â n d o c ó s ự g i ả i t o ả e l e c t r o n c ủ a C1 v à o v ò n g b e n z e n n h ờ h i ệ u ứ n g + c . H3C ỵ CH3 H 3C C — OH /C H 3 Ç — OH + N aO H t° p — IL » + NaCl OH (E) • C ơ c h ế p h ả n ứ n g A -+ B P h ả n ứ n g L h eo cơ c h ê t h ế e l e c t r o p h i n v à o n h â n t h ơ m S EA R 3C12 + 2Fe— 2FeCl 3 6 + SFeCl 3 + Cl 2 -------- ► Cl...FeCl 4 57 ch3 „ch3 ch3 CH V 'cl Í H 5+ 8 C1 ... FcC14 + FeC H © Cl Phức ơ H H® + FeCl® -► F e C l 3 + HC1 Do gốc (C H 3)^CH- có h iệu ứ n g +1 là nhóm th ê loại I n ên đ ịn h hưởng p h ả n ứng t h ế tiếp theo vào vị tr í ortho vả p a ra . N ên ở giai đ oạn tạo phức a có th ể có hai phức ơ sau: CH3 , c h 3 c h 3 ,c h 3 -‘clí tl Cl (I) H ( l H (II) Cl Do gốc (C H 3)ọCH- có sự á n ng ữ về k h ô n g g ia n n ê n d ẫ n đ ế n Cl+ khó t ấ n công vào vị trí ortho n ê n phức (II) khó h ìn h t h à n h hơn. Cho n ê n s ả n p h ẩ m c h ín h là: ch3 ch3 sc ổ Cl • Cơ c h ế p h ả n ứ n g B -» c P h ả n ứ n g t h ế th eo cơ chê gốc Sỵ, gồm các các giai đoạn: - Khơi m ào p h ả n ứng: C1 58 as ■*> 2 C f P h á t triể n m ạch ỉl,c CH, H ,c cl \ ỵ A Ci + HC1 1 C1 C1 H ,c CH, \ CH, h 3c ỵ ch3 c — C1 C1 C1 C1 Cứ n h ư vậv... - N g ắt mạch. Cl' + c f- R* + Cỉ R* + C1 - R — C1 R' CH Với gốc tự do R : C1 \ CH Trong giai đ oạn p h á t triể n m ạch có th ể sin h ra các gốc sau: H ,c CH 3 h 3c /C H 2 V CH C1 (I) ¿1 Gốc (I) bền hơn do có h iệu ứ n g bền hơn do chỉ có h iệ u ứ n g +H. +c của vòng b ezen và h iệ u ứ n g +H. Gốc (II) kém Nên s ả n p h ẩ m c h ín h là: CH; HnC x c — C1 C1 9-MSCHVBTHHŨƯCd 59 Bài số 4.3 1. Viết p hương tr ìn h p h ả n ứ n g khi cho stire n , toluen, xilen, cum en, n - propylbenzen tác d ụ n g với d u n g dịch K M n 0 4. 2. T ron g công n g h iệp phenol và axeton có th ể điều c h ế b ằ n g p h ả n ứng ơxi hoá c u m e n bởi oxi k h ô n g khí. H ãy viết phương tr ìn h p h ả n ứng. cơ c h ế c ủ a p h ả n ứng. Bài giải 1. R iêng s tir e n có k h ả n ă n g tác d ụ n g vói d u n g dịch KMnO.} ở n h iệ t độ thường. ch = ^ ° C H — CH 2 ch2 + 2 K M n ơ 4 + 4H20 -------- ► 3 QJ OH oh + 2 M n 0 2 + 2K 0H Các c h ấ t còn lại chỉ tác d ụ n g k h i đ u n nóng. CH’ COOK + 2 K M n04 o + 2M n° 2 + KOH + H 2° COOK CH 3 + 4K M n0 4 H3C • \ / CH 3 Í Q I — «. — COOK + 4 M n ü 2 + 2 KOH +2H20 ch3 3 COOK + 18 M n 0 2 + 6 K2CO 3 + 3 K O H + 9H">0 + 18KM n04 COOK CH 2CH 2CH 3 + 10K M n0 4 COOK ch = ch 2 + 10KM n0 4 ■**3 0 + 1 0 M n 0 2 + 3K 2C 0 3 + KOH + 4H20 Lưu ỷ: - Các gốc h iđro cacbo n no hoặc k h ô n g no nối vâi vòng b e n z e n đ ểu bị oxi hoá cắt m ạch bởi d u n g dịch K M n 0 4 k h i đ u n nón g tạo r a benzenpolicacboxylic. 60 a x it benzoic hoặc ax it Một sô a x it tạ o t h à n h khi oxi hoá các c h ấ t ỏ trên : COOI COOIỈ COOH COOH o o Axit benzoic 2. II 3C COOH COOH Axit terephtalic Axit isophtalic A\it phta lie / CH 3 CH OH h 2s o 4 + + o CH 3— Ç — CH 3 • ÏÏ o Cơ chế: H3C ch , h 3c ch3 CH c o + o H3Cx / CH 3 H,c \ ' / CH HOO CH, 3 c Q J + h2o2 h 3c 3\./ c ch 3, H ,c + \ CH3 / C— OO' o 0 H 3C x H 3C x C— 0 0 * 0 /( CH * 0 h 3c 3 ch3 3 \ c — OOH . / 3 c o 61 © h 3c ch3 h 3c ch, H3C CM ch3 C— OOH CH c — o® H+ đổng phân hoá O ¡ f e o c h 3— c — c h 3 lí o + f o ' OH ^ HOH -H+ O Bài số 4.4 Khi cho isobutilen vào d u n g dịch H9SO4 60%, đ un nóng tới 80°c th u được hỗn hợp gọi t ắ t là đi - isobutilen gồm h ai c h ấ t đồng p h â n của n h a u A và B. Hiđro hoá hỗn hợp n ày được hợp c h ấ t c q uen gọi là isooctan. c là c h ấ t được d ù n g để đ á n h giá nhiên liệu lỏng. c cũng có th ể được điều c h ế b ằn g p h ả n ứng trực tiếp củ a isobutilen với isobu tan khi có m ặ t a x it vô cơ làm xúc tác. H ãy gọi tê n th à n h A, B, c. c theo IU PA C và viết các phương t r ìn h p h ả n ứ ng giải thích sự tạo Bài giải H 2S 0 4 -► H + + HSO, © ô+r * ẽ r © CH 3-*-C=í=CH 2 + H (l) ■*» c h 3— c — c h 3 L. CH 3 CH 3 CH 0 ô+ c h 3— c — c h 3 + CH 3— C — c h 2 ĩ CH3 ' © CH3— C — CH 2— C — CH 3 (2) ị CH CH ch3 ÇH-, i CH © _ Zaixep CH,— Ç — CH2— Ç — CH, - r i» CH, CH;, CH, — c — CH = c — CH, Ic h 3 L ch3 CH, (A) (> 80%) CH3 — C— CH2- C = C H 2 L CH, 62 !.. CH} (B) (< 20%) 0 H sinh ra lại quav về (1). Q uá trìn h xảy ra liên tục. CH CH C H . , - 9 - C H = C - C H , - i ^ C H 3- è - C H , - C H - C H 3 CH 3 CH 3 CH3 ^ CH3 Isooclan(C) 2,2,4 - trimetylpentan (Qui ước có chỉ số octan là 100) Isobutilen với iso b u tan khi có m ặ t axit vô cơ làm xúc tác củng tạo ra C: Cơ chê của q uá trìn h tương tự ở trê n n h ư n g chỉ khác quá trìn h : ch3 c h 3— c — c h 2— C— c h 3 + c h 3— c h — c h 3 —** CH3— C — CH2— C H -C H 3 ch3 ch3 ch, CH3 (Q CH3 3 IỈ3C ch3 I C — CH3 sinh ra lại lặp lại (2). Cứ như vậy. I + CH5— c® T CH, Bài sô 4.5 Tiến h à n h p h ả n ứ n g đim e hoá trim ety letile n có H + xúc tác. Cho biết các sả n phẩm dự kiến được tạo ra dựa theo cơ c h ế p h ả n ứng. Khi ozon hoá hỗn hợp th u được sa u p h ả n ứng đim e hoá tr ê n , ngoài các a n đ eh it và xeton của sả n p h ẩ m dự kiến còn th u được một lượng đ á n g kể b u ta n o n - 2 . Cho biết a n k en C 10H 90 thoả m ãn tín h c h ấ t trê n và giải thích cơ c h ế tạo th à n h nó. Bài giải S ả n p h ẩm dự kiến: CH 3— C = C H — CH 3 — + *. CH3— ? — CH^— CH 3 I ch3 ' I ch3 63 Ozon p hân hỗn hợp trê n th u được: ch3 CH 3 c h 3— c h 2— c —c = o L f c h 3— c h 2 — c — c = c — c h 3 L I.. I . ch3 ch3 ch3 L ch3 ch3 CH, ozon phân CH c h 3— c h 2 — c — C H — c = o ICH3— c h 2 — c — c h — c = c h 2 CII 3 c h 3 c h 3 T I \ ch3 ch3 ch3 0 = c — CH 3 và HCHO CH3 Sự tạo t h à n h m ột lượng đ á n g kẽ h u ta n o n - 2 là do: CH,— C =C H —CH, - ! £ . CH — Ễ — C H j-a ỉ , -rz* a v = c — Q ỉf-C H , L ' CHj I L QỊi OI3 CHj CH,- Ễ — CHr-CH, + < ỈS = C — CHf-CH, —► CH3 L L CHj ■ CH3 CH33 CH CH rfflrLI r?-® ■ Khi đó: I CH I c h 2— C— 0 I2— ệ ICH, oỈ2 Gl: I CH, ch3 CH2— CH,— ►C H r - C H — c — CH = c — CH — CH ch3 H ■ I ch3 L ch3 CH, I c h , c h 2c c h o CH* ‘ CI I— CI I t - C— CI I = c — CI I — CI I3 ozon phän ^ c i l CH, CII, CH2= C — C H r - C H , CH — C = Ü + ^ CH, ' '1 CH, Lvä HCHO I CH, A nken C 10H 20 th o ä m a n lä: CH C H ,— CH 2 — C — CH = C — C H 2— CH 3 CH CH Bai so 4.6 H oan t h ä n h p h ä n Cfng theo d äy bien hoä sau: Propilen CI CC1. B' Bai giäi C H 2 = CH - C H 3 + Cl 2 ■ 400~50Q°C > C H 2 = CH - C H 2C1 + HCl (A) C H 2 = CH - C H 2C1 + N a 2C 0 3 + H 20 -► C H 2 = C H -C H 2OH + N a H C 0 3 + N aC l (A1) 65 c h 2= c h — c h 2 + C l 2 c ' 4*" à c h 2— C H — c h 2 C1 C1 C1 ( R) ► CH2- C H = C H CH 2 - C H — C H 2 + NaOHdạ 1 C1 1 C1 ¿1 C11 ¿1 ^ C H 2- C = C H 2 + NaCI + H20 C1 C H 2- C = C H 2 + 1 C1 + Z n C l2 (B-) CH 2 —C H — CH + 1 C1 C H 2= C = C H 2 Zn I¿1 C1 + NaCl + H 20 CH 2= C = C H 2 + Zn - Z nC l 2 (B') 1C1 c h 3— c h = c h 2 + C l2 ^ C H 3— C H — C H ? 1 C1 1 C1 C H , = C H — CH, (CH3)3CX)K _ q (CH,) 3C 0 K 'C H 2= C = C H 2 c h 3— c h — c h 2 ------— — ►< CH 3— C H = C H — (CH3)3COH (CH3)3CX)H C H 3— C ^ C H C1 a a - KC1 CH 3— C — CHi CH 2— C — CH 2 AgNOì/NH 3 a — — - — ► CH 3— C - ^ C A g ị + CH 2— C = C H 2 t C -= C H Bài số 4.7 S á u hiđrocacbon A, B, c, D, E, F đều có công th ứ c p h â n tử C 4H 8. Cho từng c h ấ t vào brom tro n g CC14 k h i k h ô n g chiếu s á n g th ì th ấ y A, B, c, D tác dụ n g r ấ t n h a n h , E tác d ụ n g c h ậ m hơn, còn F th ì h ầ u n h ư k h ô n g p h ả n ứng. Các sả n phẩm th u được từ B và c là n h ữ n g đồng p h â n q u a n g học k h ô n g đổi q u a n g (đồng p h â n lập th ể đi - a) của n h a u . Khi cho tác d ụ n g với H 9(Pd, t°) th i A, B, sả n p h ẩ m G. B có n h iệ t độ sôi cao hơn c. 66 c đ ề u cho cùng một 1 . Xác đ ịn h công th ứ c c ủ a 6 hiđrocacbon trên . G iải thích? 2. So s á n h n h iệ t độ sôi của E và F. 3. Nếu có c , D, E, F. H ã y n êu phương p h á p hoá học n h ậ h b iế t chúng. Bài giải 1 . Các đồng p h â n có th ể có c ủ a C 4H 8: CH 3— c h 2— c h = c h 2 c h 3— c = c h 2 CH, CH , CH 3 C H — CH h 2c — ch2 h 2c — ch2 ch3 3 CH=CH CH ch2 H2C -------- CH— CH 3 Vì F h ầ u n h ư k h ô n g p h ả n ứ n g với B r 2/C C l4, n ên F là: H2C ----- CH 2 H2C ----- CH 2 E tác d ụ n g c h ậm với B r ọ / c c ^ , n ê n E là: CH 2 H ,c — CH— CH 3 - Vì A, B, c dược h iđ ro h o á đ ểu cho c ùng m ộ t s ả n p h ẩ m G c h ứ n g tỏ A, B, k h u n g c n h ư n h a u , n ê n còn lại D: CH-,— C = C H 2 c có 1 CH-, - Vì B, c tác d ụ n g với B r 0/C C l 4 cho n h ữ n g đồng p h â n q u a n g học k h ô n g đối c là đồng p h â n cis - tra n s c ủ a q u a n g của n h a u (có ít n h ấ t 2 C), n ê n B và nhau. Do B có n h iệ t độ sôi cao hơn c n ê n B là đồng p h â n cis ( p h â n cực hơn). B: CH-ị C: ru \ _ / UH3 / c ~ c \ H CH3 H 3\ / c ~ H H c \ CH3 -> A: C H 3 - C H 2 - CH = C H 2 Cơ chê (cộng hợp tran s): 10-m sch v bth h CUcơ 67 H, H “ - 4 Br H3cỵc = = c \ CH 3 Br © Br Br H, ĩ ,H " c ------ C'" / 1 CH-Ị H 3C Br H (1) H , — -*■ '"C— c: 'C H 3 H 3C Br (2 ) l|l CH 1k C H r3 íBr CH H- Br Br H CH 3 CH 3 (Threo) I h 3c h Brh' c= c\ ch3 (c > II ĩ11Ị Br TI 11 Br ch3 III Erythroị meso) (I, III); (II, III) là n h ữ n g cặp đồng p h â n q u a n g học k hô n g đối quang. 2. M e = Mp và dễ d à n g th ấ y n(E) > 0 ; n(F) = 0 nên E có n h iệ t độ sôi cao hơn F. 3. N h ậ n biết c , D, E, F. - D ùng du n g dịch B r 2 n h ậ n r a F vì không p h ả n ứng. 68 CH, CH, 1 ĩ CH,— c — a . . CH3— c — OH + HQ ch3 + H20(nhanh) ' 0*3 m C H i — CH>— C H — C H ! + H a C H - C H - C H - C H , + H;0 ( c h â m ) I OH I ® Bài số 4.8 Một a n k e n sa u khi ozon p h â n cho sá n p h ẩ m hữu cơ duy n h ấ t là a n đ e h it axetic; khi cộng hợp brom trong bình làm bằng v ậ t liệu p h â n cực chỉ tạo ra sả n p h ẩ m là một đồng p h â n không quang hoạt. H ãy cho biết cấu trú c của a n k e n đó và cấu trúc của sả n ph ẩm tạo th à n h trong p h ả n ứng cộng brom của anken. Bài giải Vấn d ề lí th uyết liên quan 1. P h ả n ứ ng ozon p h â n : Tô hợp của hai giai đoạn oxi hoá bằng O-ị rồi thuỷ phân oxi hoá hoặc thuỷ phân - khử. CH3 Zn,C^OOOHm CH^ / C H CH, /C H3 ~ CH3 03 \ dung YhT CH(( 3 (CC14) H 0 -0 , c CH3 ' h 2° V / o ozonit / / xh ch3 Anđehit axetic Axeton ch3 0 ^ ♦ - H 2O o=c x OH CH, Axit axetic Axeton +) Cơ chế phản ứng tạo ozonit, p ° ' 0 \ ỵ c= c / j O _ + ° 3 —^ — C — L C— Anken 2. Phản ứng oxi hoá cắt mạch bằng K M n04 hay K2Cr20 7/H 2S 0 4. Sản phảm thu được là axit cacboxylic, xeton, khí C 0 2‘ 70 ọ 0 \ o / ĩ c o zo n it 5CH,— C H = c — G i, + 6 KM1O4 + ()H?S04 — *. 5 CH3COOH+ 5CB,— C— CH, 0 CH, + 6 M 1SQ4 + 3 K,S04 4 9H20 3CH, — C H = C H 2 + 5 K2Cr 20 7 f 20H 2S0 4 -----► 3 CH3COOH+ 3 C p 2 + 5Cr 2(S0 4)3 + 5K2S04 + 23H2Q 3. Xác định cấu trúc của anken băng phản ứng oxi hoá cắt liên kết đôi. Xoá bỏ 0 và nôi các c Sản p h ẩ m ozon p h â n ............... CHv— CH=f O c>4=c C H 3-C H O +(C H 3)2CO - • Ọ II X p —u Vỉ u 1, ± u / (CH 2)3 \ sp 2 C ấu tạo của anken CH, CH, CH,—C H = C ^ CH, V ......... ; c h ,ch 2c CT^CHi— c=ị=0 0 =f C— CH2CH, 1 .......* 1 CH, CH, = cch 2c h , CH, CH, ch2 CH— 0 / \ ch2 / ch2 CH, r.......... 1 1 CH=0 < CH=i:0 04=CH < 1 t ------------- À H C H O + (C H 3) 2C = 0 + CH\ CH=CH CH2 / HCH=fO 0=fCHCH2CH==0 0=j=C(CH,)2 CH2=CHCH2CH=C(CH,)2 0 = C H C H 2CH = 0 ozon phân _ _ Anken-----— — ►CH3— C H = 0 -►A n k e n đó là: C H 3 - CH = CH - C H 3. CH\ H CH, CH, / c= c I \ H C=C/ \ H „ CH, II / H Giả sử là cis - 2 - b u ten , ta có: CH\ CH, CH, Vc __Rr, = c \\ XH H CH3 Br Br- c —c H H H / CH, 'c— c" \ Br H CH, H Br Br- H CH3 Threo(cổ tính quang hoạt) 71 Anken đó là tra n s - 2 - buten. CH3 CH3 H y = c ' H Br -H È ỉ » B, -H CH} ch3 Erythro( D ạng meso k h ô n g c ó tín h q u a n g h o ạ t) Bài số 4.9 Ozon p h â n m ột hợp c h ấ t có tron g t h à n h p h ầ n tin h d ầ u hoa hồng th u được m ột hỗn hợp gồm: H O C H 2 - CH = o , (C H 3)2C = o , C H 3C O C H 2C H 2CH = 0 . Hãy xác đ ịn h cấu tạo của c h ấ t b a n đầu. Bài giải Ta có các cách sắp xếp n h ư sau: ( 1 ): (CH3) 2C=í= 0 o i c — CH 2CH 2— C h 4 = 0 o4=CH— H íp !! .............. I ** *.-■............4 ch3 --------► A: C H j - C = C — CH 2CH 2— C H = C H — CH2OH ch3ch3 ( 2 ): (CH 3) 2c 4 o o 4 = C H — CH 2CH 2— C = f O o Ậ c H — CH 2OH t---------- -4 I í.---------- 4 c h 3 ---------- ► B: CH ^— C — C H — C H 2C H 2— C = C H — C H 2O H ■ L ch3 L ch3 Do th à n h p h ầ n của tin h d ầ u là tecpen, m à tecpen có bộ k h u n g c do các m ắt xích isopren C H 2 = c —C H = C H 2 k ế t hợp với n h a u th eo k iể u “đ ầ u nôi với đuôi” c h 3 (quy tắc isoprenoi) nôn công thức p h ù hợp là B. Bài SỐ 4.10 Từ isopren h ãy viết các phương t r ìn h p h ả n ứ n g điều c h ế tra n s - 2 metylxiclohexanol. - 72 v ấ n d ề lí th u y ết liên q u a n 1. Phán ứng hiđro hoá xúc tác chạy theo cơ chê cộng hớp CIS Ni VÓAV A W W W W W \ H H :____ : .A/wvwwvw / 777/ Ni / ỵ : :\ x :____ : 77777 Ni 11 ù \ . c C i / ----------------► c — Vx ------* /■ ■w .....// 1 ./w w wvw . J \ . . w ww H H 7 7 7 /T Ni Sự tiếp xúc càng dế thi phản ứng càng dễ nên chịu ảnh hưởng bởi hiệu ứng không gian. CH 3 CH > C H 2 = C H 2 > C H 3 - CH = C H 2 > (C H 3)2C = C H 2. 2. Quy uy tắc Maccopnhicop 5 -/0 5 ỗ++ CM2— CM 2— CH _Sö; 5 r CH3 CH3— CH— CH CH33 CH 3 + HC HC11 --------► CH, II Cl (Qui tắc Maccopnhicop) ô+ fÇ\ ç° ồ\ỏ- CH2— CH2— CH— c h 2— c h 2— COOH + + HHClCl---------► cUH2— C H 3 - C H 2 - C H 2Br T rá i quy tắc Maccopnhicop Cơ chế cộng gốc: 73
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan