Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Văn bản Phân phồi chương trình tiếng anh thcs...

Tài liệu Phân phồi chương trình tiếng anh thcs

.DOC
14
236
106

Mô tả:

UBND TỈNH QUẢNG BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TIẾNG ANH Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên Áp dụng từ năm học 2011-2012 (Ban hành kèm theo công văn số 1384/SGDĐT-GDTrH ngày 29/09/2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình) Quảng Bình, tháng 9 năm 2011 1 LƯU Ý CHUNG Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Tiếng Anh áp dụng từ năm học 2011-2012 được Hội đồng bộ môn cấp THCS và THPT Sở GD&ĐT Quảng Bình biên soạn theo khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT và quy định điều chỉnh nội dung dạy học môn tiếng Anh cấp THCS năm học 2011-2012 (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/09/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Trong quá trình áp dụng tài liệu phân phối chương trình này, các đơn vị cần lưu ý các vấn đề sau: 1. Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Tiếng Anh này đã được biên soạn chi tiết cho mỗi đơn vị bài học nhằm đảm bảo tính thống nhất chung và là cơ sở phục vụ cho quá trình soạn giáo án, giảng dạy và kiểm tra đánh giá. Tài liệu này được áp dụng kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với tài liệu phân phối chương trình này đều không còn hiệu lực. 2. Việc điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Anh cấp THCS năm học 20112012 dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Vì vậy, nếu giáo viên và học sinh sử dụng sách giáo khoa của các năm trước thì cần đối chiếu với sách giáo khoa năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. 3. Đối với các bài, các phần không dạy dù không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả tuy nhiên giáo viên, học sinh vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân. 4. Với các tiết dạy Listen, việc sử dụng băng, đĩa tiếng cho các bài tập luyện nghe trong sách giáo khoa là yêu cầu bắt buộc. Ở những địa phương có điều kiện giáo viên có thể sử dụng các trang thiết bị như máy tính, đèn chiếu, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác. 5. Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Tiếng Anh cấp THCS này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc xin phản ánh về phòng GDTrH, Sở GD&ĐT Quảng Bình để có sự chỉ đạo kịp thời. KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC 2 Trương Đình Châu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (Ban hành kèm theo Công văn số 1384/SGD ĐT/GDTrH ngày 29/09/2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình) Cả năm học: 37 tuần (105 tiết) Học kỳ I: 19 tuần (54 tiết), Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết) Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ. HỌC KỲ I Tiết CT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Bài Unit 1: GREETINGS (5 tiết) Unit 2: AT SCHOOL (5 tiết) Unit 3: AT HOME (5 tiết) Unit 4: BIG OR SMALL? (5 tiết) Nội dung Hướng dẫn cách học Kiểm tra đầu năm A1-4 A5-7 B1-4 C1-2 C3-5 A1-3 B1-2 B3-5 C1 C2-3 A1-2 A3-4 B1-2 B3-5 C1-2 GRAMMAR PRACTICE Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1-2 A3-4 B1-5 C1-3 C4-7 3 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Unit 5: THINGS I DO (6 tiết) Unit 6: PLACES (5 tiết) Unit 7: YOUR HOUSE (5 tiết) Unit 8: OUT AND ABOUT (6 tiết) A1-2 A3-4 A5-6 B1-3 C1 C2-3 GRAMMAR PRACTICE A1-2 A3-5 B1-3 C1-2 C3-4 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1-2 A3-5 B1-3 C1,3 (C2 không dạy) C4-5 A1-3 A4,5,6 B1 B2 C1-2 C3-4 (4 câu đầu phần 3 không dạy) GRAMMAR PRACTICE Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II Tiết CT 55 56 57 58 59 60 61 Bài Unit 9: THE BODY (5 tiết) Unit 10: Nội dung A1-2 A3-4 A 5-6 B1-3 B4-6 A1,2 A3,4 4 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 STAYING HEALTHY (6 tiết) Unit 11: WHAT DO I EAT? (5 tiết) Unit 12: SPORTS AND PASTIMES (5 tiết) Unit 13: ACTIVITIES AND SEASONS (4 tiết) Unit 14: MAKING PLANS (5 tiết) Unit 15: COUNTRIES (5 tiết) Unit 16: MAN AND ENVIRONMENT (5 tiết) A5,6 B1,2,3 B4,5 C1-4 A1 A2 A3-4 B1,3,4 B2,5 GRAMMAR PRACTICE Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1-5 B1-3 B4,5 C1-4 C5,6 A1-3 A4,5 B1 B2 A1-3 A4,5 B1-4 B5-6 C1-3 GRAMMAR PRACTICE Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1-4 A5,6 B1-2 B3-4 C1-3 A1,3 A2 (phần 4,5 không dạy) B1 B2 B4,5 (phần 6 không dạy) GRAMMAR PRACTICE Ôn tập học kỳ II 5 103 104 105 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II Kiểm tra học kỳ II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 (Ban hành kèm theo Công văn số 1384/SGD ĐT/GDTrH ngày 29/09/2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình) Cả năm học: 37 tuần (105 tiết) Học kỳ I: 19 tuần (54 tiết), Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết) Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ. HỌC KỲ I Tiết CT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Bài Nội dung Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm A1,4,5 Unit 1: A2-3 BACK TO SCHOOL B1,2,3 (5 tiết) B4,5 B6,7 A1,2,3 Unit 2: A4,5 PERSONAL INFORMATION A6-7 (6 tiết) B1,2,3,9 B4,5 B6,7,8 A1 (A3 không dạy) Unit 3: A2 AT HOME B1,3 (5 tiết) B2,4 B5,6 Language focus 1 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1,2,4 Unit 4: A3,5 AT SCHOOL A6 (5 tiết) B1,2 B3,4 6 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Unit 5: WORK AND PLAY (5 tiết) Unit 6: AFTER SCHOOL (6 tiết) Unit 7: THE WORLD OF WORK (5 tiết) Unit 8: PLACES (5 tiết) A1 A2 A4,5 B1,2 B3 A1 A2 A3,4 B1 B2 B3 Language focus 2 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1 A2,3 A4 B1,4 B2,3 A1-2 A3 A4,5 B1,4 B2,3 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II Tiết CT 55 56 57 58 59 60 61 62 Bài Unit 9: AT HOME AND AWAY (5 tiết) Unit 10: Nội dung A2,3 A4 B1,2 B3,4 Language focus 3 A1,4 A2,3 7 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 HEALTH AND HYGIENE (5 tiết) Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY (5 tiết) Unit 12: LET’S EAT (5 tiết) Unit 13: ACTIVITIES (5 tiết) Unit 14: FREE TIME FUN (5 tiết) Unit 15: GOING OUT (5 tiết) Unit 16: PEOPLE AND PLACES (5 tiết) B1 B2,3 B4 A1 A2,3 B1 B2 (B3 Không dạy) B4 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1,2 A3,4 (phần A3b không dạy) B1 B2 B4 Language focus 4 A1,2 A3,5 A4 B1,2 B3 A1 A2 A3 B1,2 B3,4 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra A1 A2 B1,2 B3,4 B5 A1,2 A3,4 B1 B2,4 B5 Language focus 5 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II 8 104 105 Ôn tập học kỳ II Kiểm tra học kỳ II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 (Ban hành kèm theo Công văn số 1384/SGD ĐT/GDTrH ngày 29/09/2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình) Cả năm học: 37 tuần (105 tiết) Học kỳ I: 19 tuần (54 tiết), Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết) Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ. HỌC KỲ I Tiết CT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Bài Unit 1: MY FRIENDS (5 tiết) Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS (5 tiết) Unit 3: AT HOME (6 tiết) Unit 4: OUR PAST (5 tiết) Nội dung Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm Getting started-Listen & Read Speak + Listen Read Write Language focus Getting started-Listen & Read Speak + Language focus 1,2 Listen + Language focus 3 Read Write (phần 3 không dạy) Getting started-Listen & Read Speak Listen Read + Language focus 4 Write Language focus 1,2,3 Ôn tập, củng cố Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started-Listen & Read Speak + Language focus 4 Listen + Language focus 1,2 Read Write + Language focus 3 Getting started-Listen & Read 9 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Unit 5: STUDY HABITS (6 tiết) Unit 6: THE YOUNG PIONEERS CLUB (5 tiết) Unit 7: MY NEIGHBORHOOD (6 tiết) Unit 8: COUNTRY LIFE AND CITY LIFE (5 tiết) Speak + Listen Read 1 Read 2 Write Language focus (phần 2 không dạy) Listen & Read +LF2 Speak +LF3 Getting started + Listen +LF1 Read (SGK 2011, câu g không dạy) Write Ôn tập, củng cố Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started + Listen & Read Speak + Language focus 5 Listen Read Write Language focus 1,2,3,4 Getting started-Listen & Read Speak + Listen + Language focus 3 Read Write Language focus 1,2,4,5 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I KiÓm tra học kỳ I HỌC KỲ II Tiết CT 55 56 57 58 59 60 61 62 63 Bài Unit 9: A FIRST-AID COURSE (6 tiết) Unit 10: RECYCLING Nội dung Getting started + Listen & Read Speak + Language focus 3,4 Listen Read Write Language focus 1,2 Getting started + Listen & Read Speak + Listen Read 10 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 (6 tiết) Unit 11: TRAVELING AROUND VIETNAM (5 tiết) Unit 12: A VACATION ABROAD (6 tiết) Unit 13: FESTIVALS (6 tiết) Unit 14: WONDERS OF THE WORLD (6 tiết) Unit 15: COMPUTERS (6 tiết) Write Language focus 1,2 Language focus 3,4 Getting started + Listen & Read Speak + Language focus 3,4 Listen + Language focus 1,2 Read Write Ôn tập, củng cố Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started + Listen & Read Speak Listen Read Write Language focus Getting started + Listen & Read Speak Listen + Language focus 1,2 Read Write Language focus 3,4 Getting started + Listen & Read Speak Listen + Language focus 4 Read Write Language focus 2,3 Ôn tập, củng cố Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started + Listen & Read Speak Listen (của Unit 16 trang 150) Read Write Language focus Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II 11 105 KiÓm tra học kỳ II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 (Ban hành kèm theo Công văn số 1384/SGD ĐT/GDTrH ngày 29/09/2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình) Cả năm học: 37 tuần (70 tiết) Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết), Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết) Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ. HỌC KỲ I Tiết CT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Bài Nội dung Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm Getting started + Listen & Read UNIT 1: Speak + Listen A VISIT FROM A PENPAL Read (5 tiết) Write Language focus Getting started + Listen & Read Speak + Listen UNIT 2: Read CLOTHING Write (6 tiết) Language focus 1,2,3 Language focus 4,5 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started + Listen & Read UNIT 3: Speak + Listen THE COUNTRYSIDE Read (5 tiết) Write + Language focus 2,3 Language focus 1,4 Getting started + Listen & Read UNIT 4: Speak LEARNING A FOREIGN Listen + Language focus 1 LANGUAGE Read (6 tiết) Write Language focus 2,3,4 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started + Listen & Read 12 29 30 31 32 33 34 35 36 UNIT 5: THE MEDIA (5 tiết) Speak + Listen Read Write Language focus Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II Tiết 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 Bài Unit 6: THE ENVIRONMENT (5 tiết) Unit 7: SAVING ENERGY (5 tiết) Unit 8: CELEBRATIONS (5 tiết) Unit 9: NATURAL DISASTERS (5 tiết) Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS (5 tiết) Nội dung Getting started + Listen & Read Speak + Listen Read Write Language focus Getting started + Listen & Read Speak + Language focus 3 Read Write Listen + Language focus 1,2 Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started + Listen & Read Speak + Listen Read Write Language focus 1,2 Language focus 3,4 Getting started + Listen & Read Speak + Listen Read Write Language focus 1(2,3,4 không dạy) Kiểm tra Chữa bài kiểm tra Getting started-Listen & Read Speak (phần c không dạy) & Listen Read (phần a không dạy) Write Language focus 13 67 68 69 70 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II Kiểm tra học kỳ II 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan