Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài...

Tài liệu Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại cục thuế tỉnh thừa thiên huế

.PDF
110
297
85

Mô tả:

MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................... 2 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 2.1. Mục tiêu tổng quát ........................................................................................ 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2 3. Đối tượng và Phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 2 3.2.Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 3.2.1 Phạm vi không gian ................................................................................. 3 3.2.2 Phạm vi thời gian .................................................................................... 3 4.Tình hình nghiên cứu ........................................................................................... 3 5. Phương pháp nghiên cứu và Dữ liệu ................................................................... 4 5.1. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 4 5.2. Dữ liệu .......................................................................................................... 4 5.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................ 4 5.2.2. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu ................................................. 5 5.2.3. Phương pháp phân tích ........................................................................... 5 6. Những điểm mới của Luận văn ........................................................................... 5 7. Kết cấu luận văn ................................................................................................. 5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIÊP ...................................................................................................................... 6 1.1. Những vấn đề chung về thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... 6 1.1.1. Khái niệm,vị trí vai trò của thuế TNDN: ................................................... 6 1.1.1.1. Khái niệm thuế TNDN ........................................................................ 6 1.1.1.2. Vị trí vai trò của thuế TNDN .............................................................. 6 1.1.2. Nội dung cơ bản về thuế TNDN ............................................................... 7 1.1.2.1 Đối tượng nộp thuế : ............................................................................ 7 1.1.2.2. Cách tính thuế ..................................................................................... 8 1.1.2.3. Thuế suất ............................................................................................. 8 1.1.2.4. Miễn, giảm thuế TNDN: ..................................................................... 8 1.1.2.5. Tóm lược tiến trình sửa đổi Luật thuế thu nhập doanh nghiệp ở Việt nam ......................................................................................................... 10 1.2. Những vấn đề cơ bản về quản lý thuế ............................................................ 10 1.2.1. Khái niệm, mục tiêu và các nguyên tắc của quản lý thuế ........................ 10 1.2.1.1 Khái niệm quản lý thuế: ..................................................................... 10 1.2.1.2 Mục tiêu và các nguyên tắc của quản lý thuế .................................... 10 1.2.2 Nội dung cơ bản của quản lý thuế .......................................................... 11 1.2.3 Lý luận về thuế khóa của Adam Smith ..................................................... 16 1.3. Các tiêu chí đánh giá hoạt động quản lý thuế................................................ 16 1.3.1. Nhóm chỉ số đánh giá cấp độ chiến lược: ................................................ 16 1.3.1.1. Tổng thu nội địa trên GDP ................................................................ 16 1.3.1.2. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên tổng thu NSNN .......... 17 1.3.1.3. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên dự toán pháp lệnh được giao. ....................................................................................................... 17 1.3.2. Nhóm chỉ số đánh giá cấp độ hoạt động: ................................................. 18 1.3.2.1 Tốc độ tăng thu: ................................................................................. 18 1.3.2.2. Chỉ số tuyên truyền hỗ trợ ................................................................. 18 1.3.2.3. Chỉ số thanh tra, kiểm tra .................................................................. 18 1.3.2.4. Chỉ số quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế ........................................... 19 1.3.2.5. Chỉ số khai thuế ................................................................................. 20 1.3.2.6. Chỉ số phát triển nguồn nhân lực ...................................................... 20 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý thuế TNDN ........................................... 20 1.4.1. Các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài ................................................... 20 1.4.1.1. Hệ thống chính sách thuế TNDN ...................................................... 21 1.4.1.2. Ý thức tuân thủ nghĩa vụ thuế của người nộp thuế .......................... 21 1.4.1.3. Sự phối hợp của các cơ quan chức năng ........................................... 21 1.4.2. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong ................................................... 22 1.4.2.1. Mô hình quản lý thuế của CQ thuế ................................................... 22 1.4.2.2. Sự phối hợp giữa các chức năng trong cơ quan thuế ........................ 22 1.4.2.3. Hệ thống thông tin của ngành thuế về người nộp thuế ..................... 22 1.4.2.4. Nguồn nhân lực quản lý thuế: ........................................................... 23 1.5. Một số vấn đề về doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. ........................... 23 1.5.1 Khái niệm:................................................................................................. 23 1.5.2. Vai trò của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) .................... 24 1.5.3 Vai trò của chính sách thuế trong thu hút vốn FDI. ................................. 25 1.6. Vấn đề chuyển giá trong quản lý thuế TNDN ................................................ 26 1.6.1 Khái niệm chuyển giá ............................................................................... 26 1.6.2. Tác động của chuyển giá ......................................................................... 26 1.6.2.1. Tác động của chuyển giá đến tình hình tài chính của tập đoàn ........ 26 1.6.2.2. Tác động của chuyển giá đến nền kinh tế của mỗi quốc gia ............ 26 1.6.3. Các hành vi chuyển giá chủ yếu .............................................................. 27 1.6.3.1. Chuyển giá thông qua chuyển giao tài sản hữu hình ........................ 27 1.6.3.2. Chuyển giá thông qua chuyển giao tài sản vô hình: ......................... 28 1.6.3.3. Chuyển giá thông qua cung ứng dịch vụ .......................................... 30 1.6.3.4. Chuyển giá thông qua hoạt động tín dụng ........................................ 30 1.7. Chính sách và kinh nghiệm quản lý thuế TNDN của một số nước trên thế giới ......................................................................................................................... 31 1.7.1. Xu hướng cải cách chính sách thuế TNDN ở một số nước ..................... 31 1.7.1.1 Xu hướng cắt giảm thuế suất ............................................................ 31 1.7.1.2. Xu hướng áp dụng chính sách ưu đãi thuế ...................................... 32 1.7.1.3. Quy định các chi phí được trừ và không được trừ thuế .................... 34 1.7.1.4. Quy định xử phạt về thuế của một số nước ..................................... 34 1.7.2. Vận dụng kinh nghiệm quốc tế vào việc quản lý thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN ở Việt Nam.................................................................... 35 1.7.2.1 Hoàn thiện chính sách thuế TNDN nhằm thu hút đầu tư ĐTNN, phát triển kinh tế ............................................................................................ 35 1.7.2.2. Vận dụng kinh nghiệm quốc tế về quản lý thuế đối với hoạt động chuyển giá ...................................................................................................... 36 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2009-2013 ..................................................................... 38 2.1 Khái quát về Cục thuế Thừa Thiên Huế ......................................................... 38 2.2 Đánh giá công tác quản lý thuế tại cục thuế Thừa Thiên Huế ........................ 40 2.2.1. Tổng thu nội địa trên GDP ....................................................................... 40 2.2.2. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên tổng thu NSNN ................. 41 2.2.3. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên dự toán pháp lệnh được giao. ....................................................................................................................... 41 2.2.4.Tốc độ tăng thu ......................................................................................... 42 2.3. Thực trạng quản lý thuế TNDN theo các chức năng đối với các DN có vốn ĐTTT tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế .............................................................. 44 2.3.1. Tình hình, đặc điểm các doanh nghiệp có vốn ĐTNN tại Thừa Thiên Huế. .................................................................................................................... 44 2.3.2. Kết quả đạt được ...................................................................................... 45 2.3.2.1.Kết quả Thu NSNN ............................................................................ 45 2.3.2.2. Những kết quả quản lý thuế đạt được: .............................................. 47 2.3.2.3.Quản lý thuế đối với hoạt động chuyển giá tại các DN có vốn ĐTNN trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. ..................................................... 53 2.3.3. Những tồn tại, hạn chế trong quản lý thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN ......................................................................................................... 57 2.3.3.1. Những hạn chế , tồn tại trong chính sách thuế ................................. 57 2.3.3.2. Công tác quản lý thu thuế ĐTNN đối với doanh nghiệp có vốn ĐTNN còn nhiều bất cập . ............................................................................. 59 2.3.3.3. Công tác quản lý các căn cứ tính thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN còn nhiều bất cập ........................................................................ 61 2.3.3.4. Công tác chống chuyển giá đối với các DN có vốn ĐTNN hiệu quả chưa cao ................................................................................................... 64 2.3.4. Những nguyên nhân ................................................................................. 68 CHƯƠNG 3. NHỮNG GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ THUẾ TNDN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN TẠI CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ ................................................................................................. 72 3.1 Những định hướng quản lý thuế TNDN đối với các đơn vị có vốn ĐTNN tại Cục Thuế Thừa Thiên Huế. .............................................................................. 72 3.2. Những giải pháp tăng cường quản lý thuế TNDN đối với các đơn vị có vốn ĐTNN tại Cục thuế Thừa Thiên Huế. ............................................................ 73 3.2.1. Nhóm giải pháp tăng cường quản lý thuế TNDN theo các chức năng quản lý thuế. ....................................................................................................... 74 3.2.1.1.Hoàn thiện công tác tổ chức và điều hành bộ máy cơ quan thuế, tham khảo các mô hình quản lý tiên tiến hiện đại trên thế giới ..................... 74 3.2.1.2 Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về người nộp thuế . .................................................................................. 75 3.2.1.3.Tăng cường công tác tuyên truyền hỗ trợ, nâng cao nhận thức của người nộp thuế ............................................................................................... 76 3.2.1.4 .Nâng cao chất lượng công tác giám sát hồ sơ kê khai thuế, thu nộp thuế ................................................................................................................. 76 3.2.1.5. Đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm ........................................................................................ 76 3.2.1.6. Tăng cường công tác thu nợ thuế TNDN .......................................... 77 3.2.1.7. Tăng cường hợp tác, phối hợp với cơ quan thuế các nước, các tổ chức quốc tế trong việc trao đổi thông tin, kinh nghiệm, hỗ trợ kỹ thuật . .... 77 3.2.1.8. Xây dựng cơ chế phối hợp giữa ngành thuế và các ngành có liên quan đến quản lý doanh nghiệp...................................................................... 78 3.2.1.9. Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức .............................. 78 3.2.2. Nhóm giải pháp tăng cường quản lý các căn cứ tính thuế TNDN, quản lý thuế đối với hoạt động chuyển giá đối với các DN có vốn ĐTNN ............... 78 3.2.2.1 Tổ chức triển khai áp dụng cơ chế thỏa thuận trước giá tính thuế ( APA) theo Luật quản lý thuế ....................................................................... 78 3.2.2.2.Thực hiện tốt Luật kế toán trong doanh nghiệp, đẩy mạnh việc thực hiện thanh toán giao dịch thông qua ngân hàng ..................................... 79 3.3. Kiến nghị ........................................................................................................ 79 3.3.1 Kiến nghị Chính phủ, Bộ Tài chính về việc hoàn thiện chính sách thuế TNDN, chính sách đầu tư nước ngoài ............................................................... 79 3.3.2. Kiến nghị Tổng cục thuế: ....................................................................... 80 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 8
BỘ TÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-MARKETING --------------VÕ TƯỜNG LÂN QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI CỤC THUẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hồ Thủy Tiên TP. HCM, tháng 01/2015 NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 2015 Người hướng dẫn khoa học PGS. TS . Hồ Thủy Tiên Lời cám ơn Tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình, trách nhiệm của PGS.TS Hồ Thủy Tiên - Phó trưởng Khoa Thuế và Hải quan trong quá trình thực hiện luận văn. Tôi củng xin gửi lời cảm ơn chân thành của mình tới quí thầy cô trường Đại học Tài chính- Marketing đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn; Cảm ơn Ông Cục trưởng Cục thuế Thừa Thiên Huế, các Phòng chức năng thuộc Cục thuế ; Cảm ơn tập thể lớp cao học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng khóa 2; Cảm ơn gia đình và bạn bè đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành chương trình Cao học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng . H ọ c v i ên V õ T ư ờ ng L â n LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn: “Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế”. là công trình nghiên cứu độc lập, do tác giả thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Hồ Thủy Tiên. Các số liệu minh họa trong Luận văn là trung thực, có trích dẫn cụ thể. Những kết quả tổng kết được từ Luận văn chưa được sử dụng hay công bố ở bất kỳ một công trình nào khác. Học viên Võ Tường Lân MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................... 2 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 2.1. Mục tiêu tổng quát ........................................................................................ 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2 3. Đối tượng và Phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 2 3.2.Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 3.2.1 Phạm vi không gian................................................................................. 3 3.2.2 Phạm vi thời gian .................................................................................... 3 4.Tình hình nghiên cứu ........................................................................................... 3 5. Phương pháp nghiên cứu và Dữ liệu ................................................................... 4 5.1. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 4 5.2. Dữ liệu .......................................................................................................... 4 5.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................ 4 5.2.2. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu ................................................. 5 5.2.3. Phương pháp phân tích........................................................................... 5 6. Những điểm mới của Luận văn ........................................................................... 5 7. Kết cấu luận văn ................................................................................................. 5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIÊP ......................................................................................................................6 1.1. Những vấn đề chung về thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... 6 1.1.1. Khái niệm,vị trí vai trò của thuế TNDN: ................................................... 6 1.1.1.1. Khái niệm thuế TNDN ........................................................................ 6 1.1.1.2. Vị trí vai trò của thuế TNDN .............................................................. 6 1.1.2. Nội dung cơ bản về thuế TNDN ............................................................... 7 1.1.2.1 Đối tượng nộp thuế : ............................................................................ 7 1.1.2.2. Cách tính thuế ..................................................................................... 8 1.1.2.3. Thuế suất ............................................................................................. 8 1.1.2.4. Miễn, giảm thuế TNDN: ..................................................................... 8 1.1.2.5. Tóm lược tiến trình sửa đổi Luật thuế thu nhập doanh nghiệp ở Việt nam ......................................................................................................... 10 1.2. Những vấn đề cơ bản về quản lý thuế ............................................................ 10 1.2.1. Khái niệm, mục tiêu và các nguyên tắc của quản lý thuế ........................ 10 1.2.1.1 Khái niệm quản lý thuế: ..................................................................... 10 1.2.1.2 Mục tiêu và các nguyên tắc của quản lý thuế .................................... 10 1.2.2 Nội dung cơ bản của quản lý thuế .......................................................... 11 1.2.3 Lý luận về thuế khóa của Adam Smith..................................................... 16 1.3. Các tiêu chí đánh giá hoạt động quản lý thuế................................................ 16 1.3.1. Nhóm chỉ số đánh giá cấp độ chiến lược: ................................................ 16 1.3.1.1. Tổng thu nội địa trên GDP ................................................................ 16 1.3.1.2. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên tổng thu NSNN .......... 17 1.3.1.3. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên dự toán pháp lệnh được giao. ....................................................................................................... 17 1.3.2. Nhóm chỉ số đánh giá cấp độ hoạt động:................................................. 18 1.3.2.1 Tốc độ tăng thu: ................................................................................. 18 1.3.2.2. Chỉ số tuyên truyền hỗ trợ................................................................. 18 1.3.2.3. Chỉ số thanh tra, kiểm tra .................................................................. 18 1.3.2.4. Chỉ số quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế ........................................... 19 1.3.2.5. Chỉ số khai thuế................................................................................. 20 1.3.2.6. Chỉ số phát triển nguồn nhân lực ...................................................... 20 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý thuế TNDN ........................................... 20 1.4.1. Các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài ................................................... 20 1.4.1.1. Hệ thống chính sách thuế TNDN ...................................................... 21 1.4.1.2. Ý thức tuân thủ nghĩa vụ thuế của người nộp thuế .......................... 21 1.4.1.3. Sự phối hợp của các cơ quan chức năng ........................................... 21 1.4.2. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong ................................................... 22 1.4.2.1. Mô hình quản lý thuế của CQ thuế ................................................... 22 1.4.2.2. Sự phối hợp giữa các chức năng trong cơ quan thuế ........................ 22 1.4.2.3. Hệ thống thông tin của ngành thuế về người nộp thuế ..................... 22 1.4.2.4. Nguồn nhân lực quản lý thuế: ........................................................... 23 1.5. Một số vấn đề về doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. ........................... 23 1.5.1 Khái niệm:................................................................................................. 23 1.5.2. Vai trò của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) .................... 24 1.5.3 Vai trò của chính sách thuế trong thu hút vốn FDI. ................................. 25 1.6. Vấn đề chuyển giá trong quản lý thuế TNDN ................................................ 26 1.6.1 Khái niệm chuyển giá ............................................................................... 26 1.6.2. Tác động của chuyển giá ......................................................................... 26 1.6.2.1. Tác động của chuyển giá đến tình hình tài chính của tập đoàn ........ 26 1.6.2.2. Tác động của chuyển giá đến nền kinh tế của mỗi quốc gia ............ 26 1.6.3. Các hành vi chuyển giá chủ yếu .............................................................. 27 1.6.3.1. Chuyển giá thông qua chuyển giao tài sản hữu hình ........................ 27 1.6.3.2. Chuyển giá thông qua chuyển giao tài sản vô hình: ......................... 28 1.6.3.3. Chuyển giá thông qua cung ứng dịch vụ .......................................... 30 1.6.3.4. Chuyển giá thông qua hoạt động tín dụng ........................................ 30 1.7. Chính sách và kinh nghiệm quản lý thuế TNDN của một số nước trên thế giới ......................................................................................................................... 31 1.7.1. Xu hướng cải cách chính sách thuế TNDN ở một số nước ..................... 31 1.7.1.1 Xu hướng cắt giảm thuế suất ............................................................ 31 1.7.1.2. Xu hướng áp dụng chính sách ưu đãi thuế ...................................... 32 1.7.1.3. Quy định các chi phí được trừ và không được trừ thuế .................... 34 1.7.1.4. Quy định xử phạt về thuế của một số nước ..................................... 34 1.7.2. Vận dụng kinh nghiệm quốc tế vào việc quản lý thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN ở Việt Nam.................................................................... 35 1.7.2.1 Hoàn thiện chính sách thuế TNDN nhằm thu hút đầu tư ĐTNN, phát triển kinh tế ............................................................................................ 35 1.7.2.2. Vận dụng kinh nghiệm quốc tế về quản lý thuế đối với hoạt động chuyển giá ...................................................................................................... 36 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2009-2013 .....................................................................38 2.1 Khái quát về Cục thuế Thừa Thiên Huế ......................................................... 38 2.2 Đánh giá công tác quản lý thuế tại cục thuế Thừa Thiên Huế ........................ 40 2.2.1. Tổng thu nội địa trên GDP ....................................................................... 40 2.2.2. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên tổng thu NSNN ................. 41 2.2.3. Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên dự toán pháp lệnh được giao. ....................................................................................................................... 41 2.2.4.Tốc độ tăng thu ......................................................................................... 42 2.3. Thực trạng quản lý thuế TNDN theo các chức năng đối với các DN có vốn ĐTTT tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế .............................................................. 44 2.3.1. Tình hình, đặc điểm các doanh nghiệp có vốn ĐTNN tại Thừa Thiên Huế. .................................................................................................................... 44 2.3.2. Kết quả đạt được ...................................................................................... 45 2.3.2.1.Kết quả Thu NSNN ............................................................................ 45 2.3.2.2. Những kết quả quản lý thuế đạt được: .............................................. 47 2.3.2.3.Quản lý thuế đối với hoạt động chuyển giá tại các DN có vốn ĐTNN trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. ..................................................... 53 2.3.3. Những tồn tại, hạn chế trong quản lý thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN ......................................................................................................... 57 2.3.3.1. Những hạn chế , tồn tại trong chính sách thuế ................................. 57 2.3.3.2. Công tác quản lý thu thuế ĐTNN đối với doanh nghiệp có vốn ĐTNN còn nhiều bất cập . ............................................................................. 59 2.3.3.3. Công tác quản lý các căn cứ tính thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN còn nhiều bất cập ........................................................................ 61 2.3.3.4. Công tác chống chuyển giá đối với các DN có vốn ĐTNN hiệu quả chưa cao ................................................................................................... 64 2.3.4. Những nguyên nhân ................................................................................. 68 CHƯƠNG 3. NHỮNG GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ THUẾ TNDN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN TẠI CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ .................................................................................................72 3.1 Những định hướng quản lý thuế TNDN đối với các đơn vị có vốn ĐTNN tại Cục Thuế Thừa Thiên Huế. .............................................................................. 72 3.2. Những giải pháp tăng cường quản lý thuế TNDN đối với các đơn vị có vốn ĐTNN tại Cục thuế Thừa Thiên Huế. ............................................................ 73 3.2.1. Nhóm giải pháp tăng cường quản lý thuế TNDN theo các chức năng quản lý thuế. ....................................................................................................... 74 3.2.1.1.Hoàn thiện công tác tổ chức và điều hành bộ máy cơ quan thuế, tham khảo các mô hình quản lý tiên tiến hiện đại trên thế giới ..................... 74 3.2.1.2 Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về người nộp thuế ................................................................................... 75 3.2.1.3.Tăng cường công tác tuyên truyền hỗ trợ, nâng cao nhận thức của người nộp thuế ............................................................................................... 76 3.2.1.4 .Nâng cao chất lượng công tác giám sát hồ sơ kê khai thuế, thu nộp thuế ................................................................................................................. 76 3.2.1.5. Đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm ........................................................................................ 76 3.2.1.6. Tăng cường công tác thu nợ thuế TNDN.......................................... 77 3.2.1.7. Tăng cường hợp tác, phối hợp với cơ quan thuế các nước, các tổ chức quốc tế trong việc trao đổi thông tin, kinh nghiệm, hỗ trợ kỹ thuật ..... 77 3.2.1.8. Xây dựng cơ chế phối hợp giữa ngành thuế và các ngành có liên quan đến quản lý doanh nghiệp...................................................................... 78 3.2.1.9. Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức .............................. 78 3.2.2. Nhóm giải pháp tăng cường quản lý các căn cứ tính thuế TNDN, quản lý thuế đối với hoạt động chuyển giá đối với các DN có vốn ĐTNN ............... 78 3.2.2.1 Tổ chức triển khai áp dụng cơ chế thỏa thuận trước giá tính thuế ( APA) theo Luật quản lý thuế ....................................................................... 78 3.2.2.2.Thực hiện tốt Luật kế toán trong doanh nghiệp, đẩy mạnh việc thực hiện thanh toán giao dịch thông qua ngân hàng ..................................... 79 3.3. Kiến nghị ........................................................................................................ 79 3.3.1 Kiến nghị Chính phủ, Bộ Tài chính về việc hoàn thiện chính sách thuế TNDN, chính sách đầu tư nước ngoài ............................................................... 79 3.3.2. Kiến nghị Tổng cục thuế: ....................................................................... 80 KẾT LUẬN ...............................................................................................................81 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................82 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT APA CBCC CQT ĐTNT ĐTNN KBNN KK&KTT GCN GDP QLT NSNN NNT SXKD TNDN TCT UBND WTO Thỏa thuận giá trước Cán bộ công chức Cơ quan thuế Đối tượng nộp thuế Đầu tư nước ngoài Kho bạc Nhà nước Kê khai và Kế toán Thuế Giá chuyển nhượng Gross Domestic Product (Tổng Sản Phẩm Quốc Nội) Quản lý thuế Ngân sách Nhà nước Người nộp thuế Sản xuất kinh doanh Thu nhập doanh nghiệp Tổng cục Thuế Ủy ban nhân dân Tổ chức thương mại thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1 Quy định về xử phạt thuế của một số nước Châu Á-Thái Bình Dương ....34 Bảng 2.1 . Cơ cấu Tổng Sản Phẩm (GDP) và tốc độ tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2009 - 2013 ...............................................................................................................40 Bảng 2.2. Tổng thu nội địa trên GDP giai đoạn 2009 - 2013 ...................................40 Bảng 2.3 Tổng thu nội địa do ngành thuế quản lý trên tổng thu NSNN ...................41 Bảng 2.4 . Kết quả thu nội địa do ngành thuế quản lý ..............................................42 Bảng 2.5 Tốc độ tăng thu NSNN ..............................................................................42 Bảng 2.6. Tổng hợp số thu Thuế TNDN của ngành thuế Thừa Thiên ......................46 Bảng 2.7. Tốc độ tăng thu thuế TNDN của các DN có vốn đầu tư nước ngoài của .47 Bảng 2.8. Kết quả thực hiện công tác thanh tra,kiểm tra 2009 - 2013......................49 Bảng 2.9 Tỷ lệ số nợ thuế trên số thuế thực thu giai đoạn 2009 - 2013 .................50 Bảng 2.10 Tỷ lệ kê khai thuế giai đoạn 2009 - 2013 ..............................................50 Bảng 2.11 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của công chức thuế ..............................51 Bảng 2.12 Cơ cấu ngạch công chức thuế giai đoạn 2009 - 2013 .............................51 Bảng 2.13. Tổng hợp một số chỉ tiêu quản lý thuế TNDN của các DN có vốn ĐTNN của tỉnh thừa Thiên Huế từ năm 2009-2013 .............................................................52 DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Trang Sơ đồ 1: Hệ thống tổ chức bộ máy ngành thuế Thừa Thiên Huế ..........................39 Biểu đồ 2.1: Kết quả thu thuế TNDN của tỉnh Thừa Thiên Huế từ 2009-2013 .... 47 Biểu đồ 2.2: Tổng hợp một số chỉ tiêu quản lý thuế TNDN của các DN có vốn đầu tư nước ngoài của tỉnh thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2013 ....................... 53 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Toàn cầu hóa kinh tế đang trở thành xu thế khách quan, lôi cuốn các nước, bao trùm hầu hết các khu vực, vừa thúc đẩy hợp tác, vừa tăng sức ép cạnh tranh giữa các nền kinh tế. Trong điều kiện như vậy, một quốc gia có chính sách thuế thích hợp sẽ nâng cao được hiệu quả sản xuất kinh doanh, đảm bảo nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước và đảm bảo độ an toàn trong quá trình hội nhập kinh tế. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra những cơ hội to lớn cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước nhưng cũng mang đến những thách thức không nhỏ đối với một nước đang phát triển ở trình độ thấp như nước ta hiện nay. Để tận dụng cơ hội và để giảm thiểu những thách thức, Nhà nước phải sử dụng có hiệu quả những công cụ quản lý kinh tế vĩ mô, trong đó thuế là một công cụ hết sức quan trọng. Hệ thống thuế mới nước ta đã được ban hành từ năm 1990, qua một số lần sửa đổi, bổ sung đã phát huy được nhiều tác dụng trong việc bảo đảm yêu cầu tăng thu cho Ngân sách Nhà nước, góp phần quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện bình đẳng, công bằng xã hội. Qua thực hiện quản lý thuếTNDN theo Luật thuế TNDN đã cơ bản đạt được mục tiêu đề ra khi ban hành là tạo môi trường đầu tư, sản xuất kinh doanh thuận lợi, đảm bảo công bằng, bình đẳng trong cạnh tranh; thực hiện giảm mức thuế chung để doanh nghiệp có thêm nguồn lực tài chính, tăng tích lũy, tích tụ đổi mới thiết bị, đẩy mạnh đầu tư phát triển, nâng cao năng lực cạnh tranh. Việc sửa đổi quy định về ưu đãi thuế đã góp phần tạo sự chuyển biến trong phân bổ nguồn lực, khuyến khích và thu hút đầu tư có chọn lọc để phát triển các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số ít ngành, lĩnh vực quan trọng theo chính sách phát triển của Nhà nước, đồng thời, góp phần đảm bảo nguồn thu cho Ngân sách nhà nước. Chính sách thuế TNDN đã ngày càng công khai, minh bạch, đơn giản, đồng bộ với hệ thống pháp luật có liên quan và phù hợp với thực tiễn; Bảo đảm phù hợp với thông lệ quốc tế và các cam kết quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia. Tuy nhiên, việc quản lý thuế TNDN cũng còn nhiều hạn chế phát sinh trong thực tiễn, những bất cập về chính sách, cơ chế và quy trình quản lý ,một số quy định 1 trong Luật đã không theo kịp sự vận động, biến đổi của tình hình mới; Vấn đề chuyển giá của các doanh nghiệp liên kết, một số ít doanh nghiệp FDI kê khai có lãi. Hiện tượng “ Lỗ giả” làm thất thu lớn cho NSNN đã được được Chính phủ nhận định, đánh giá và chỉ đạo các cấp, các ngành liên quan tăng cường kiểm soát và ngăn chặn kịp thời. Để thực hiện quản lý tốt thuế TNDN đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cần phải có nghiên cứu, đánh giá thực trạng quản lý thuế TNDN để cơ quan thuế rút ra những vấn đề cần phải sửa đổi, bổ sung và có những giải pháp để hoàn thiện cho phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu phát triển. Kết hợp với nghiên cứu học hỏi kinh nghiệm của các quốc gia khác để đề xuất các giải pháp quản lý phù hợp và hiệu quả. Vì vậy, tác giả lựa chọn đề tài: “ Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế” để nghiên cứu làm luận văn tốt nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích, đánh giá thực trạng quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế. Trên cơ sở đó chỉ ra được những kết quả đạt được và những tồn tại hạn chế từ đó đề xuất các giải pháp để tăng cường quản thuế TNDN tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế. 2.2. Mục tiêu cụ thể (1) Nghiên cứu nội dung quản lý thuế TNDN đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật quản lý thuế. (2) Đánh giá thực trạng quản lý thuế TNDN đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,những kết quả đạt được,những hạn chế tồn tại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2013. (3) Đề xuất những giải pháp hữu hiệu để tăng cường quản lý thuế TNDN đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế 3. Đối tượng và Phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu 2 Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế 3.2.Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu của đề tài là quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế 3.2.1 Phạm vi không gian Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. 3.2.2 Phạm vi thời gian Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế trong giai đoạn 2009 - 2013 . Khoảng thời gian này được chọn là do thuộc giai đoạn thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều đối với Luật thuế TNDN được Quốc hội Khóa XII thông qua ngày 03/06/2008, có hiệu lực từ 01/09/2009, cần có những đánh giá những kết quả đạt được, những hạn chế tồn tại và giai đoạn triển khai Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TNDN (Luật số 32/2013/QH13) được Quốc hội Khóa XIII đã thông qua tại kỳ họp thứ 5 ngày 19/6/2013. 4.Tình hình nghiên cứu: Qua thực tế tìm hiểu tác giả đã tham khảo được một số tài liệu,công trình nghiên cứu về quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp . Tác giả nhận thấy hiện nay chưa có công trình nghiên cứu khoa học, luận văn thạc sỹ về quản lý thuế TNDN đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế .Vấn đề này mới được nêu qua ở một số nghiên cứu như: “Báo cáo kết quả nghiên cứu đánh giá sơ bộ nhu cầu tăng cường năng lực phân tích rủi ro tuân thủ cho ngành thuế Việt nam”(2012) của Tiến sỹ Đỗ Thị Thìn; Ấn phẩm“ Cải cách thuế ở Việt nam hướng tới một hệ thống hiệu quả và công bằng hơn” (2011) của các tác giả Gangadha Prasad Shukla,Phan Minh Đức, Michael Engels chalk, Lê Minh Tuấn - Ban quản lý kinh tế và xóa đói giảm nghèo khu vực Châu Á Thái bình dương- Ngân hàng thế giới;Luận văn “ Tăng cường kiểm soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh Quảng nam” (2013) của Thạc sỹ Trần Tiến Lập; “Tăng cường kiểm soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại các doanh nghiệp ngoài quốc doanh cục thuế tỉnh ĐĂKLĂK ” (2011) của Thạc sĩ Nguyễn 3 Đức Hạnh đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ tại Đại học Đà nẵng.Tác giả cho rằng việc kế thừa và phát triển các nghiên cứu trước đây để nghiên cứu đề tài:“ Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế ” là đề tài mang tính cấp thiết. 5. Phương pháp nghiên cứu và dữ liệu 5.1. Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng phương pháp định tính để nghiên cứu đề tài. 5.2. Dữ liệu 5.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu: - Sử dụng Phương pháp phân tích thống kê: + Số liệu thứ cấp: Được thu thập từ các nguồn tài liệu,báo cáo, đề án của Bộ Tài chính,Tổng cục Thuế,Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế; Sở kế hoạch đầu tư tỉnh , Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội của UBNN tỉnh,Niên giám thống kê,các báo cáo tài liệu thông tin đã được công bố trên tạp chí khoa học,tạp chí kinh tế kỹ thuật, công trình và đề tài khoa học trong và ngoài nước,để lập biểu bảng,biểu đồ,xây dựng những chỉ tiêu hoạt động quản lý thuế, thực hiện so sánh, đánh giá thực trạng quản lý thuế TNDN của tỉnh Thừa Thiên Huế. +Số liệu sơ cấp Được tiến hành thu thập trên cơ sở nghiên cứu các hồ sơ kê khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh và kết quả thực thi thu thuế TNDN trên địa bàn của Cục thuế Thừa Thiên Huế.Cụ thể nghiên cứu hơn 80 Báo cáo tài chính,báo cáo Quyết toán thuế TNDN, 60 Biên bản Thanh tra,kiểm tra việc chấp hành pháp luật thuế của các doanh nghiệp FDI sản xuất kinh doanh trên địa bàn . - Sử dụng phương pháp chuyên gia để phỏng vấn các cán bộ thuế là các trưởng phòng, trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra có kinh nghiệm quản lý thuế TNDN đối với các DN có vốn ĐTNN trên địa bàn thông qua phỏng vấn nhằm đánh giá mức độ đồng ý của các cơ quan, doanh nghiệp,của cán bộ công chức thuế về các nội dung chính sách, các quy trình quản lý liên quan,các vấn đề quản lý thuế TNDN còn chưa phù hợp.Để thu thập dữ liệu trên cơ sở đó để tìm ra những hạn chế,nguyên nhân và 4 phân loại đề ra giải pháp. 5.2.2. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu - Dùng phương pháp phân tổ thống kê để hệ thống hoá và tổng hợp tài liệu theo các tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu. - Việc xử lý và tính toán các số liệu, các chỉ tiêu nghiên cứu được tiến hành trên máy tính theo các phần mềm Excel, phần mềm Quản lý thuế QLT,quản lý tình trạng hoạt động của DN qua ứng dụng quản lý mã số thuế TINC của Tổng cục Thuế. 5.2.3. Phương pháp phân tích - Trên cơ sở các tài liệu đã được xử lý, tổng hợp và vận dụng các phương pháp phân tích thống kê, phân tích kinh tế để đánh giá thực trạng ; - Phương pháp đồ thị và biểu đồ để phân tích đánh giá một cách khách quan, khoa học về các nội dung nghiên cứu. 6. Những điểm mới của Luận văn Luận văn góp phần khái quát được nội dung quản lý thuế TNDN của Nhà nước ta và giúp cho cơ quan thuế đánh giá được những kết quả đạt được và những tồn tai trong quản lý thuế TNDN đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế để cơ quan thuế rút ra những vấn đề cần phải sửa đổi, bổ sung và có những giải pháp để hoàn thiện cho phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu phát triển . 7. Kết cấu luận văn: Ngoài phần mở đầu, kết luận, các phụ lục có liên quan, luận văn gồm có 3 chương sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng quản lý thuế TNDN đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2013. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế TNDN đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài tại Cục thuế Thừa Thiên Huế . 5 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIÊP 1.1. Những vấn đề chung về thuế thu nhập doanh nghiệp 1.1.1. Khái niệm,vị trí vai trò của thuế TNDN: 1.1.1.1. Khái niệm thuế TNDN: Thuế TNDN là một loại thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trong kỳ tính thuế. Thuế thu nhập doanh nghiệp xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển của thuế. Hiện nay ở các nước phát triển, thuế thu nhập doanh nghiệp giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo ổn định nguồn thu ngân sách Nhà nước và thực hiện phân phối thu nhập. Mức thuế cao hay thấp áp dụng cho các chủ thể thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là khác nhau, điều đó phụ thuộc vào quan điểm điều tiết thu nhập và mục tiêu đặt ra trong phân phối thu nhập của từng quốc gia trong từng giai đoạn lịch sử nhất định. Thuế thu nhập doanh nghiệp ra đời bắt nguồn từ các lý do chủ yếu sau: - Thuế thu nhập doanh nghiệp ra đời bắt nguồn từ yêu cầu thực hiện chức năng tái phân phối thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội. - Sự ra đời của thuế thu nhập doanh nghiệp xuất phát từ nhu cầu tài chính của Nhà nước. 1.1.1.2. Vị trí vai trò của thuế TNDN: Trong thực tế, thuế TNDN không chỉ là công cụ động viên nguồn thu cho NSNN mà còn được Nhà nước sử dụng như là một trong những công cụ hướng dẫn ,điều tiết quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thông qua việc xác lập hệ thống thuế suất,quy định các khoản chi phí khấu trừ, quy định chế độ miễn giảm. Đối với NSNN, thuế TNDN chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng số nguồn thu huy động của NSNN. Đối với kinh tế, thuế TNDN là công cụ quan trọng điều chỉnh các mục tiêu 6 kinh tế của Nhà nước, là một trong những nguồn thu chính của NSNN, thuế TNDN chiếm 7% GDP trong những năm gần đây. Đối với xã hội, thuế TNDN là một trong những công cụ góp phần quan trọng trong thực hiện chính sách công bằng xã hội của Nhà nước. Tóm lại : Thuế TNDN trong thực thi có vai trò quan trọng không chỉ đối với nguồn thu của đất nước để đảm bảo nhiệm vụ chi NSNN mà còn là công cụ hỗ trợ giúp Nhà nước trong việc điều chỉnh các mục tiêu kinh tế vĩ mô, bảo đảm công bằng trong phân phối thu nhập giữa các doanh nghiệp. 1.1.2. Nội dung cơ bản về thuế TNDN 1.1.2.1 Đối tượng nộp thuế : - Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa,dịch vụ có thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật này,bao gồm: + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam ; + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam; + Tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã; Ðơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam ; + Tổ chức khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập. - Doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế quy định phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp như sau: + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam; + Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó; +Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú; + Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam. 7 1.1.2.2. Cách tính thuế Căn cứ tính thuế TNDN là thu nhập tính thuế trong kỳ và thuế suất. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định theo công thức sau: Thuế TNDN Thu nhập phải nộp = tính thuế Thuế suất x thuế TNDN Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác. Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế xác định như sau: Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Các khoản thu nhập khác 1.1.2.3. Thuế suất Chế độ thuế hiện tại quy định mức thuế thông thường là 22%. Mức thuế suất cao hơn từ 32% đến 50% được áp dụng cho dầu mỏ , khí đốt và các loại tài nguyên quý hiếm khác. Các mức thuế suất thấp 20% và 10% như là một phần của chế độ ưu đãi thuế TNDN được được áp dụng cho hoạt động đầu tư ở các lĩnh vực kinh tế hay khu vực địa lý được ưu đãi. 1.1.2.4. Miễn, giảm thuế TNDN: a-Khái niệm miễn ,giảm thuế TNDN Miễn giảm thuế TNDN là hình thức dành cho NNT được hưởng những điều kiện thuận lợi khi thực hiện nghĩa vụ thuế TNDN b-Đặc điểm miễn ,giảm thuế TNDN - Ưu đãi, miễn ,giảm thuế thuộc thẩm quyền duy nhất của Nhà nước và các tổ chức quốc tế, có sự thỏa thuận của các nước thành viên trong lĩnh vực thuế . - Ưu đãi, miễn giảm thuế luôn chứa đụng các quan điểm giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội của Nhà nước, của các tổ chức kinh tế quốc tế trong từng giai đoạn phát triển nhất định. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan