Mô tả:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ CẤP NƯỚC CHO
KHU DÂN CƯ LONG HẬU II VÀ III, HUYỆN
CẦN GIUỘC, LONG AN
GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
SVTH: TRƯƠNG THỊ VÂN NY
TP. HỒ CHÍ MINH - 9/2011
- Tổng hợp số liệu làm cơ sở tính tóan thiết kế.
- Tính toán sơ bộ, lựa chọn phương án thiết kế.
- Tính toán thiết kế mạng lưới bằng EPANET 2.0
- Lập dự tóan giá thành xây dựng thi công.
- Huyện Cần Giuộc là một huyện thuộc vùng hạ nằm ở phía
Đông Nam của tỉnh Long An, phía Bắc giáp huyện Bình Chánh
- TP Hồ Chí Minh; phía Đông giáp huyện Nhà Bè và huyện
Cần Giờ TP HCM; phía Nam và Tây Nam giáp huyện Cần
Đước; phía Tây giáp huyện Bến Lức. Cần Giuộc nằm ở vành
đai vòng ngoài của vùng phát triển kinh tế trọng điểm phía
Nam, là cửa ngõ của TP HCM tới các tỉnh Đồng bằng Sông
Cửu Long qua quốc lộ 50, từ biển Đông qua cửa sông Soài
Rạp và hệ thống đường thủy thông thương với các tỉnh phía
Nam .
Tiểu khu
STT
Mật độ
Dân số
(người/ha)
(người)
S (ha)
Ký hiệu
1
Khu Thương Mại
TM
0.615
2
Trung học
TRH
0.95
3
Mẫu giáo
MG
0.68
NP 1
2.01
155
312
NP 2
2.01
155
312
NP 3
1.39
155
215
NP 4
0.94
155
146
NP 5
3.31
155
513
NP 6
1.715
155
266
NP 7
1.05
155
163
NP 8
1.625
155
252
Tổng
-
14.05
Chung cư
CC
0.56
CX 1
0.7
CX 2
0.7
Tổng
-
1.4
7
Trạm cấp nước
TCN
0.6
8
Đường xá
-
14.83
4
5
6
Nhà phố
Công viên, cây xanh
2178
150
84
Cở sở số liệu phục vụ cho việc tính toán:
Khu dân cư:
- Dân số: 2262 người
- Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo Đô thị lọai III:
Chỉ tiêu cấp nước: 150(l/ người.ngđ)
Tỷ lệ cấp nước: 99%
Tầng cao xây dựng: 4-5 tầng
Nhà trẻ - Trường mẫu giáo:
- Theo thiết kế khu dân cư có: 200 trẻ
- Tiêu chuẩn cấp nước: 20 (l/ng.ngđ)
Trường trung học:
- Số lượng trẻ học cấp I: 1000 HS
- Tiêu chuẩn cấp nước:20 (l/ng.ngđ)
Công trình thương mại
Tiêu chuẩn cấp nước lấy: 12(l/m2.ngđ)
Công trình chung cư :
Tiêu chuẩn cấp nước lấy: 0.15(m3/ng.ngđ )
Nước tưới đường:
- Diện tích mặt đừờng: 14,83(ha)
- Tiêu chuẩn 1 lần tưới: 0,4(l/m2.ngđ)
Nước tưới cây – công viên:
- Diện tích cây xanh: 1,4(ha)
- Tiêu chuẩn 1 lần tưới: 3(l/m2.ngđ)
Kết quả tính tóan lượng nước tiêu thụ:
Khu dân cư: Qsh = 441(m3/ng.đêm)
Chung cư: Qcc = 16,38 (m3/ng.đêm)
Thương mại:
Qtm = 73,8 (m3/ng.đêm)
Kết quả tính tóan lượng nước tiêu thụ:
Trường học :
Qth = 24 (m3/ng.đêm)
Tưới cây:
Qtc = 42 (m3/ng.đêm)
Tưới đường:
Qtđ = 59,3 (m3/ng.đêm)
Tổng hợp lưu lượng dùng nước:
Qsửdụng = 656,52(m3/ng.đêm)
Lưu lượng cấp ra (có tính đến 10% lượng nước
thất thóat):
Lưu lượng nước cấp:787,83(m3/ngđ)
XÁC ĐỊNH TRẠM BƠM CẤP 2
Lựa chọn 4 phương án:
Phương án 1: Bơm 1 cấp 1 bơm
Phương án 2: Bơm 2 cấp 2 bơm
Phương án 3: Bơm 2 cấp 3 bơm
Phương án 4: Bơm 3 cấp 3 bơm
Chọn Phương án 3: Bơm 2 cấp 3 bơm
Biểu đồ so sánh giữa lưu lượng nước tiêu thụ nước và
lưu lượng nước bơm của phương án bơm 2 cấp
Dựa vào biểu đồ tiêu thụ nước ta sẽ chọn chế độ
bơm cấp II như sau
- Từ 23h – 6h : Qb1 = 1.99% (bơm 1 cấp, chạy 1 bơm)
- Từ 6h – 20h : Qb2 = 5.255% (bơm 2 cấp, chạy 2
bơm)
Với : 8*Qb1 + 3*16*0.88*Qb2 = 100%
=> Qb = 1.99%
TÍNH TÓAN THỂ TÍCH BỂ CHỨA
Vbể= Vdieuhoabechua + Vcc-3h + vBTT = 353,5(m3)
Vbể =360(m3)
(L = 12 m , B = 10 m , H = 3,5 m)
- Xem thêm -