Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi Tài liệu 622 câu trắc nghiệm tổng lý thuyết Hóa học đầy đủ các chương 2018 - Fil...

Tài liệu Tài liệu 622 câu trắc nghiệm tổng lý thuyết Hóa học đầy đủ các chương 2018 - File word có đáp án

.DOCX
159
976
92

Mô tả:

Tài liệu 622 câu trắc nghiệm tổng lý thuyết Hóa học đầy đủ các chương 2018 - File word có đáp án Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D.5 Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D.poli(etylen terephtalat) Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT – ÔN THI THPTQG 2018 Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp la A. 3 B. 4 C. 2 D.5 Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime la sản phẩm của phản ứng trùng ngưng la: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng la A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren buna Câu 4: Polime nao sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D.poli(etylen terephtalat) Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) la polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nao thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm va tơ enang. B. Tơ visco va tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 va tơ capron. D. Tơ visco va tơ axetat. Câu 8: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH va HO-(CH2)2- OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH va H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 9: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac va chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit va thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D va axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D va thuốc nổ TNT. Câu 10: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) la A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 11: Poli(metyl metacrylat) va nilon-6 được tạo thanh từ các monome tương ứng la Gửi đến số điện thoại Câu 33: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm la: A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO. B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2- C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH. D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH- CHO. CH2-OH. Câu 34: Phát biểu nao sau đây đúng: A. Điện phân dung dịch AlCl3 để điều chế nhôm. B. Điện phân nóng chảy Na2CO3 đề điều chế natri. C. Dùng CO khử oxit MgO để điều chế magie. D. Dùng CO khử oxit sắt để điều chế sắt. Câu 35: Phân tử saccarozo gồm các gốc: A. α-glucozo va α-fructozo. B. α-glucozo va β-fructozo. C. β-glucozo va β-fructozo. D. β-glucozo va α-fructozo. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho CaC2 va dung dịch CuCl2. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vao dung dịch NaHSO4. (4) Cho kim loại Fe vao dung dịch HCl. (5) Sục khí H2S vao dung dịch AlCl3. (6) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vao dung dịch FeCl3. Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm vừa tạo khí, vừa tạo tủa la: A. 3. B. 2. C. 4. Câu 37: Nhận định nao sau đây la sai: A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. 5. D. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng la nước chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+. (b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2. (c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước. (d) Các kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng la: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Các aminoaxit như glyxin, valin đều chứa một nhóm –COOH trong phân tử. (b) Peptit dễ bị thủy phân trong axit va kiềm. (c) Thủy phân hoan toan peptit thu được các α-aminoaxit. (d) Protein la một peptit cao phân tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit. Số phát biểu đúng la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Phát biểu nao sau đây sai: A. Nhôm la kim loại nhẹ, dẫn điện tốt. B. Nhôm bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội. C. Nhôm la nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Nhôm được điều chế từ quặng boxit. Câu 41: Cho các phát biểu sau: 1) Sắt dẫn điện, dẫn nhiệt tốt va có tính nhiễm từ. 2) Sắt la kim loại đứng sau nhôm về độ phổ biến trong vỏ trái đất. 3) Tính chất đặc trưng của Fe2+ la tính khử, của Fe3+ la tính oxi hóa. 4) Quặng hematit la một trong các nguyên liệu dùng để sản xuất gang, thép. 5) Chất khử trong quá trình luyện gang la CO. 6) Muối FeCl3 được dùng lam chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. Số phát biểu đúng la: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vao dung dịch HCl. (2) Cho bột nhôm vao bình chứa khí clo. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3. (4) Nhỏ ancol etylic vao CrO3. (5) Sục khí SO2 vao dung dịch thuốc tím. (6) Sục khí CO2 vao thủy tinh lỏng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường la: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 43: Cho mô hình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm như hình bên: Trong các khí sau: H2, SO2, CO2, N2, NH3, CH4, Cl2, HCl. Có bao nhiêu khí trong dãy chất trên thỏa mãn chất Z trong sơ đồ điều chế: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho): 0 X + 2NaOH  t Y + Z + T + X1 0 Y + 2[Ag(NH3)2]OH Z + HCl   T + Br2 +H2O  t C2H4NaNO4 + 2Ag + 3NH3 + H2O C3H6O3 + NaCl   C2H4O2 + 2X2 Phân tử khối của X la: A. 227. B. 231. C. 190. D. 220. C. tơ tằm. D. tơ olon. Câu 45: Tơ nao sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo: A. tơ axetat. B. tơ nilon-6,6. Câu 46: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các caction: A. Cu2+ < Fe3+ < Ag+ B. Fe2+ < Cu2+ < Zn2+. C. Cu2+ < Ag+ < Fe3+. D. Na+ < Fe3+ < Cu2+. Câu 47: Cho các tính chất sau: 1) La chất hữu cơ tạp chức. 2) Bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng. 3) Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 4) Hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. 5) Có nhiều trong đường mía. 6) Thủy phân cho fructozo va glucozo. Số tính chất của saccrozo la: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Fe va Cu vao dung dịch chứa AgNO 3 va Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một muối va rắn Y. Phát biểu nao đúng: A. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu, Ag, Fe. B. X chứa Fe(NO3)3; Y chứa Cu, Ag. C. X chứa AgNO3; Y chứa Ag, Fe, Cu. D. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu. Câu 49: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat: a) Nhóm nay còn được gọi la gluxit hay saccarit có công thức chung la Cn(H2O)m. b) Khử hoan toan glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch hở. c) Fructozo chuyển thanh glucozo trong môi trường kiềm. d) Ở dạng mạch hở, fructozo va glucozo la đồng phân vị trí nhóm chức. e) 1 mol saccarozo phản ứng tối đa với 8 mol (CH3CO)2O trong pyridin. f) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thanh glucozo nhờ các enzym. Số phát biểu đúng la: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Cho bột Cu đến dư vao dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 va AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan thu được chất rắn X va dung dịch Y. X, Y lần lượt la: A. X (Ag, Cu); Y (Ag+, Cu2+, Fe2+). B. X (Cu, Ag); Y (Cu2+). C. X (Ag, Cu) va Y (Cu2+, Fe2+). D. X (Cu, Ag); Y (Fe3+, Cu2+). Câu 51: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn hoá học Câu 52: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp nao sau đây. A. Điện phân dung dịch nhôm clorua B. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa nhôm oxit nung nóng C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D. Điện phân nóng chảy nhôm clorua. Câu 53: Thí nghiệm nao sau đây không xảy ra phản ứng hóa học. A. Sục khí H2S vao dung dịch Cu(NO3)2 B. Cho bột Al vao dung dịch H2SO4 loãng, C. Sục CO2 vao dung dịch Na2CO3. D. Cho Al(OH)3 vao dung dịch NH3. nguội. Câu 54: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dung dịch. A. Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3. Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vao dung dịch HCl loãng. (2) Nhúng thanh Fe vao dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe vao dung dịch CuCl2. (4) Nhúng thanh Fe vao dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2. (5) Nhúng thanh Fe vao dung dịch ZnCl2. (6) Nhúng thanh Fe vao dung dịch HCl có lẫn một ít ZnCl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa la. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Na vao dung dịch CuSO4. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3. (3) Cho kim loại Cu vao dung dịch FeCl3. (4) Cho kim loại Fe vao dung dịch CuCl2. (5) Cho dung dịch AgNO3 vao dung dịch CuCl2. (6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không mang ngăn xốp. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất la. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 57: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp? A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện. C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy. Câu 58: Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nao sau đây la đúng? A. sự khử Fe2+ va sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe va sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe va sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe2+ va sự oxi hóa Cu. Câu 59: Cho hỗn hợp gồm Fe va Cu vao dung dịch HNO 3 loãng, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan va còn lại phần rắn không tan. Chất tan có trong dung dịch X la. A. HNO3 va Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 va Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 va Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 va Cu(NO3)2 Câu 60: Tiến hanh các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vao lượng dư dung dịch FeCl3. (2) Cho Ba vao dung dịch CuSO4. (3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Nhiệt phân NaNO3. (6) Cho bột Cu vao lượng dư dung dịch AgNO3. (7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại la. A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 61: Nhận định nao sau đây la đúng? A. Nhôm có tính chất lưỡng tính vì tan trong dung dịch NaOH va dung dịch HCl. B. CO hay H2 đều khử được các oxit kim loại thanh kim loại. C. Dùng nước Br2 có thể nhận biết được SO2 va CO2. D. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy MgO. Câu 62: Tính chất vật lý nao sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. ánh kim. B. tính dẻo. C. tính cứng. D. tính dẫn điện va dẫn nhiệt. Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vao dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vao dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vao dung dịch HCl loãng, có nhỏ vai giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vao dung dịch AgNO3. (5) Để thanh thép lâu ngay ngoai không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa la. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64: Tiến hanh các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vao dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vao dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vao dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thanh kim loại la. A. (1) va (2). B. (1) va (4). C. (2) va (3). D. (3) va (4). Câu 65: Thí nghiệm nao sau đây không tạo thanh kim loại sau khi phản ứng kết thúc la. A. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. B. Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. C. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3. D. Cho lượng dư bột Mg vao dung dịch FeCl3. Câu 66: Cho các chất sau: K2O, Na, Ba, Na2CO3, Fe, Na2O, Be. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ, đồng thời thấy khí thoát ra la. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vao dung dịch HCl. (b) Cho Al vao dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vao H2O. (d) Cho Ag vao dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng la A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 68: Cặp chất nao sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 69: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nao sau đây? A. Fe2O3 va CuO B. Al2O3 va CuO C. MgO va Fe2O3 D. CaO va MgO. Câu 70: Kim loại nao sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Đồng. C. Sắt. D. Crom. Câu 71: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M la. A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al. Câu 72: Phát biểu nao sau đây la đúng nhất? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại la tính khử. C. Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 73: Trong các hợp kim sau, hợp kim nao khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học? A. Cu-Fe. B. Zn-Fe. C. Fe-C. D. Ni-Fe. Câu 74: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội la A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 75: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất la A. Ca B. Fe C. K D. Ag Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau: to R + 2HCl(loãng)   to RCl2 + H2. 2R + 3Cl2   2RCl3. R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + H2O. Kim loại R la A. Cr B. Al C. Mg D. Fe Câu 77: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nao sau đây đúng? ` A. Tinh thể sắt la cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể cacbon la cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon la cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể sắt la cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 78: Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vao dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoan toan. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, FeO, Cu. Câu 79: Isoamyl axetat la este (mùi chuối chín) có công thức cấu tạo: A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. D. CH3COOCH2C(CH3)3. Câu80: Axit nao sau đây la axit béo: A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 81: Phát biểu nao đúng: A. Tinh bột được tạo nên từ các gốc β-glucozo. B. Xenlulozo hòa tan trong xăng, benzen. C. Xenlulozo trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. D. Amilozo trong tinh bột có cấu trúc mạch nhánh. Câu 82: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, t0), dung dịch NaOH (t 0 ), Cu(OH)2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra la: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 83: Cho các nhận định sau: (1) Hydro hóa hoan toan glucozơ va saccarozơ thu được một sản phẩm duy nhất la sobitol. (2) Glucozơ va fructozơ đều lam mất mau dung dịch Br2. (3) Trong phân tử amilozơ chỉ chứa liên kết 1,4-glicozit. (4) Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất. (5) Tinh bột cũng như xenlulozơ không tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (6) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số nhận định đúng la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 84: Este X đơn chức, mạch hở (phân tử chứa 2 liên kết ) có số nguyên tử cacbon nhiều hơn oxi la 3. Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 85: Cho quá trình chuyển hóa sau :  1 Khí CO2 2 tinh bột  3 4 glucozơ etanol etylaxetat. Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt la : A. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, xa phòng hóa. B. Quang hợp, lên men rượu, este hóa, thủy phân. C. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, este hóa. D. Quang hơp, thủy phân, este hóa, lên men rượu. Câu 86: Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic. Số chất lam mất mau nước brom la: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 87: Điều khẳng định nao sau đây la sai: A. Để nhận biết glucozơ va fructozơ ta dùng dung dịch Br2. B. Glucozơ va fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng. D. Dùng Cu(OH)2 ở điều kiện thường, có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ va saccarozơ. Câu 88: Dãy chất nao sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đun nóng đều tạo ancol: A. Triolein, vinyl fomat, anlyl axetat. B. Benzyl fomat, etyl axetat, isomayl axetat. C. Tripanmitin, phenyl benzoat, metyl axetat. D. Etyl fomat, triolein, vinyl benzoat. Câu 89: Nhận định nao sau đây la đúng: A. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic va ancol. B. Các triglyxerit đều lam mất mau dung dịch Br2. C. Este đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH luôn cho tỉ lệ mol 1 : 1. D. Một este đơn chức ma phân tử chứa 2 liên kết  đều lam mất mau dung dịch Br2. Câu 90: Phản ứng nao dùng để chuyển chất béo lỏng thanh chất béo rắn: A. Brom hóa. B. Oxi hóa. C. Hiđro hóa. D. Polime hóa. Câu 91: Công thức tổng quát của este no, mạch hở tạo bởi ancol hai chức va axit cacboxylic đơn chức la: A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-4O4 (n ≥ 3). C. CnH2n-4O4 (n ≥ 4). D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4). Câu 92: Phát biểu nao sau đây sai: A. Thủy phân este no, đơn chức mạch hở luôn thu được ancol. B. Thủy phân este trong môi trường axit la phản ứng thuận nghịch. C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối va ancol. D. Thủy phân este trong môi trường kiềm la phản ứng xa phòng hóa. Câu 93: Phát biểu nao sau đây không đúng ? A. Dung dịch fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa. B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Thủy phân hoan toan (xúc tác H+, t0) saccarozơ cho một loại monosaccarit. D. Dung dịch fructozơ hoa tan được Cu(OH)2. Câu 94: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được muối của axit X 1 va ancol X2. Thủy phân este Y trong môi trường kiềm thu được muối của axit Y1 va anđehit Y2. Tên của X va Y lần lượt la: A. etyl axetat va metyl fomat. B. etyl axetat va vinyl axetat. C. vinyl fomat va mety fomat. D. vinyl fomat va etyl acrylat. Câu 95: Khi nói về tinh bột va xenlulozơ, kết luận nao sau đây la đúng: A. Cùng tham gia phản ứng tráng gương. C. Cùng thuộc nhóm đisaccarit. B. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Cùng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 96: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, triolein, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia được phản ứng thủy phân la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C. Tinh bột. D. Câu 97: Chất nao sau đây thuộc loại đissaccarit: A. Glucozo. B. Saccarozo. Xenlulozo. Câu 98: Hợp chất cacbohidrat luôn chứa nhóm chức nao sau đây ? A. –CHO. B. –COOH. C. –CO– . D. –OH. Câu 99: Cho các tính chất sau: a) Hầu như không tan trong nước. b) Thường có mùi thơm đặc trưng. c) Giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro. d) Có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon. Số tính chất chung của este la: A. 1. B. 2. Câu 100: Phát biểu nao không đúng về chất béo: C. 3. D. 4. A. Chất béo còn được gọi la triglyxerit. B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước. C. Chất béo có ở dạng lỏng (dầu) va rắn (mỡ). D. Chất béo không bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 101: Để chứng minh glucozo có nhiều nhóm –OH kề nhau, thì cho glucozo tác dụng với: A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Tác dụng với AgNO3/NH3 đun C. Tác dụng với nước brom. D. Tác dụng với anhidrit axetic. nóng. Câu 102: Cho các phát biểu sau: a) Glucozo tác dụng với nước brom thu được axit gluconic. b) Glucozo va fructozo la đồng phân của nhau. c) Glucozo tác dụng với anhidrit cho 5 gốc CH3COO-. d) Lên men glucozo thu được ancol metylic. e) Glucozo va fructozo đều tham gia tráng bạc. f) Glucozo dùng lam thuốc tăng lực cho bệnh nhân, người gia. Số phát biểu đúng la: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 103: Cho các phát biểu sau: a) Este la dẫn xuất của axit cacboxylic được tạo thanh khi thay thế nhóm –OH trong phân tử axit cacboxylic bằng nhóm -OR. b) Este có nhiệt độ sôi cao hơn axit va ancol có cùng số nguyên tử cacbon, do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro. c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo xa phòng nên được gọi la phản ứng xa phòng hóa. d) Chất béo la một loại trieste. e) (C17H31COO)3C3H5 va (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi lần lượt la triolein va tristearin. f) Ở điều kiện thường, chất béo ở thể lỏng hoặc rắn, không tan trong nước. g) Dầu mỡ bị ôi thiu la do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa. h) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xa phòng, glyxerol va chế biến thực phẩm. Số phát biểu đúng: A. 4. B. 5. Câu 104: Cho các chuyển hoá sau: 0 X + H2O  xt,t   Y C. 6. D. 7. 0  Ni,t   Y + H2 Sobitol 0 Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  t Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 0 Y  xt,t   Z + H2O E+Z  as,chat   diep  luc X+G Các chất X, Y va Z lần lượt la: A. Xenlulozơ, fructozơ va khí cacbonic. B. Tinh bột, glucozơ va ancol etylic. C. Xenlulozơ, glucozơ va khí cacbon oxit. D. Tinh bột, glucozơ va khí cacbonic. Câu 105: Phát biểu nao đúng: A. Xenlulozo va glucozo đều phản ứng được với anhidrit axetic. B. Glucozo va fructozo đều tác dụng được với nước brom cho axit gluconic. C. Saccarozo va fructozo đều tham gia tráng gương. D. Tinh bột va xenlulozo la đồng phân của nhau. Câu 106: Phát biểu nao sau đây sai: A. Chất béo còn được gọi la triaxylglyxerol. B. Axit panmitic la một axit béo. C. Thủy phân chất béo thu được xa phòng. D. Thủy phân chất béo luôn cho glyxerol. Câu 107: Chất nao sau đây không tan trong nước: A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 108: Dãy chất nao sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường: A. Glucozo, fructozo, tinh bột. B. Sobitol, saccarozo, glyxerol. C. Xenlulozo, saccarozo, glucozo. D. Glyxerol, triolein, fructozo. Câu 109: Cho các tính chất sau: 1) Ở điều kiện thường la chất rắn, tan tốt trong nước. 2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 3) Tham gia este hóa với (CH3CO)2O. 4) Đều có dạng mạch vòng trong dung dịch. 5) Có liên kết glicozit trong phân tử. 6) Tham gia phản ứng tráng gương. Số tính chất chung giữa glucozo va saccarozo la: A. 2. B. 3. Câu 110: Chất béo la trieste của axit béo với: C. 4. D. 5. A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 111: Axit béo la: A. Axit cacboxylic no, mạch thẳng, không phân nhánh. B. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, không phân nhánh. C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch dai (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh. D. Axit cacboxylic đơn chức, mạch dai (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh. Câu 112: Thủy phân este X thu được ancol Y. Từ ancol Y tách nước thu được 3 anken. Công thức cấu tạo của X la: A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)CH2CH3. C. CH3COOC(CH3)2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)CH3. Câu 113: Số liên kết π trong phân tử tristearin la: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 114: Để tăng hiệu suất của phản ứng etse hóa, người ta sẽ: A. Tăng nồng độ các chất sản phẩm. B. Dùng H2SO4 đặc, đun nóng. C. Tiến hanh phản ứng ở điều kiện thường. D. Thêm nước trong quá trình phản ứng. Câu 115: Để phân biệt glucozơ va fructozơ thì nên chọn thuốc thử nao dưới đây: A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. H2 (xúc tác Ni, t0). D. Dung dịch nước brom. Câu 116: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. (mỗi mũi tên biểu diễn một phương trình phản ứng). Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt la: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 117: Phát biểu nao về nhóm cacbohiđrat la đúng: A. Thủy phân hoan toan saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều lam mất mau nước brom. B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ. C. Amilopectin va xenlulozơ đều la polime thiên nhiên va có mạch cacbon phân nhánh. D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thanh glucozơ. Câu 118: Chất X có công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y va 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm la đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nao sau đây đúng: A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z lam mất mau nước brom. Câu 119: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ hóa học la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C. CH3-NH-CH3. D. Câu 120: Chất nao sau đây la amin bậc II: A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. (CH3)3N. Câu 121: Khi nói về protein, phát biểu nao sau đây sai: A. Protein có phản ứng mau biure. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thanh dung dịch keo. C. Protein la những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vai chục nghìn đến vai triệu. D. Thanh phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 122: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; pC6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy ma 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 123: Chất nao sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat): A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D.CH2=CH(CH3)COOC2H5. Câu 124: Trong các chất sau, chất nao có lực bazơ mạnh nhất: A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Đimetylamin. Câu 125: Có các phát biểu: (1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim. (2) Nhỏ vai giọt dung dịch axit nitric đặc vao ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa vang. (3) Hemoglobin của máu la protein có dạng hình cầu. (4) Dung dịch protein có phản ứng mau biure. (5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vao hoặc khi đun nóng. Số phát biểu đúng la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 126: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thanh phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi la phản ứng: A. Trùng ngưng. B. Xa phòng hóa. C. Thủy phân. D. Trùng hợp. Câu 127: Dãy tơ nao sau đây thuộc tơ tổng hợp: A. nilon-6; lapsan; visco; olon. B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat. C. nilon-6; olon; enang; lapsan. D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco. Câu 128: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng lam đổi mau quì tím la: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 129: Phản ứng nao sau đây tạo nilon-6,6: 0 A. CH2=CH-CN  xt,  t 0 B. H2N-[CH2]6-COOH  xt,  t 0 C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH  xt,  t 0 D.HO-CH2-CH2-OH+HOOC-C6H4-COOH  xt,  t Câu 130: Cho các thí nghiệm sau: (a) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được tơ X1. (b) Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2. (c) Trùng ngưng axit -aminoenantoic thu được tơ X3. (d) Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4. Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt la: A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan. B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6. C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6. D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7. Câu 131: Phát biểu nao sai: A. Ở điều kiện thường, aminoaxit la chất rắn, thường có vị ngọt. B. Dung dịch lysin có pH > 7. C. Các peptit đều có phản ứng mau biure. D. Protein la những peptit cao phân tử. Câu 132: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Na2SO4 Phân tử khối của X5 la: A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 133: Cho các phát biếu sau: (a) Glucozơ va fructozơ đều la đường có phân tử khối nhỏ nhất; (b) Amilozơ va amilopectin đều có công thức phân tử la (C6H10O5)n; (c) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích; (d) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. (e) Trong các chất: xenlulozơ triaxetat, tơ capron, nhựa rezit, cao su isopren, tơ lapsan, lysin. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh la 4. (f) Số tơ hóa học trong dãy chất xenlulozơ trinitrat, nilon-6, PVC, teflon la 2. (g) Các polime PE, PVC, polivinyl ancol đều có thể điều chế trực tiếp nhờ phản ứng trùng hợp. (h) Tơ tằm, sợi bông, len đều la tơ thiên nhiên. (i) Anilin ở điều kiện thường la chất lỏng, không mau, độc, ít tan trong nước va nhẹ hơn nước. Số phát biểu đúng la: A. 7. B. 8. C. 6. D. 5 Câu 134: Cho các phát biểu sau: (1) Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thanh dung dịch keo nhớt, gọi la hồ tinh bột. (2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ luôn cao hơn trong tinh bột. (3) Xenlulozơ triaxetat được dùng lam thuốc súng không khói. (4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc. (5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử. (6) Phân tử amilozơ thẳng. (7) Phân tử khối của amilozơ thường lớn hơn amilopectin. (8) Fructozơ ngọt hơn đường mía. (9) Đường phèn có thanh phần chính la glucozơ. (10) Trùng hợp xenlulozơ với CS2/NaOH được polime dùng để sản xuất tơ visco. Số phát biểu đúng la. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 135: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: 1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thanh 2 loại: polime trùng hợp vapolime trùng ngưng. 2. Cho các tơ sau: visco; nitron; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ hóa học la 5. 3. Cho phenol tác dụng với HCHO dư trong môi trường axit thu được nhựa novolac. 4. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6. 5. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên. 6. Tính đan hồi va độ bền của cao su buna đều tốt hơn cao su thiên nhiên. 7. Hấp cao su buna với S ở nhiệt độ cao thu được cao su buna-S. 8. Trùng hợp xenlulozơ với anhiđrit axetic thu được tơ axetat dùng nhiều trong công nghiệp may mặc. 9. Tơ tằm, bông, tơ capron, tơ olon đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng. 10. Các polime khi đốt (không có không khí) thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại được gọi la chất nhiệt rắn. A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 136: Phát biểu nao sai: A. Ở điều kiện thường, các amin no, đơn chức đều ở trạng thái khí. B. Anilin có tính bazo yếu hơn amoniac do ảnh hưởng của gốc phenyl. C. Aminoaxit các các hợp chất tạp chức, có cấu tạo ion lưỡng cực. D. Các amino axit thiên nhiên la những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. Câu 137: Đặc điểm nao sau đây không phải của tơ: A. La vật liệu polime hình sợi, dai va mảnh, có độ bề nhất định. B. La những polime có mạch dai, phân nhánh. C. Tơ thường trơ với các dung môi thông thường, không độc. D. Mềm, dai va có khả năng nhộm mau. Câu 138: Chất nao la chất dẻo: A. Nhựa PE. B. Tơ lapsan. C. Tơ olon. D. Cao su buna-N. Câu 139: Dãy chất nao sau đây có cấu trúc mạch không gian: A. Glycogen, amilozo. B. Bakelit, amilopectin. C. Cao su lưu hóa, nhựa rezit. D. Glycogen, cao su lưu hóa. Câu 140: Anilin phản ứng được với dãy dung dịch nao sau đây: A. Nước brom, NaOH. B. H2SO4, NaNO3. C. Nước brom, HCl. D. HCl. NaNO3. Câu 141: Cho các phát biểu sau: 1) Các amin đều độc. 2) Các amin đều tan tốt trong nước, va có tính bazo. 3) Dung dịch benzenamin không đổi mau quỳ tím. 4) Có thể nhận biết anilin va metylamin bằng nước brom. Số phát biểu sai la: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 142: Thủy phân không hoan toan một pentapeptit thu được hỗn hợp các chất sau: Gly-Ala, AlaAla-Val, Val-Ala. Aminoaxit đầu “N” va đầu “C” của peptit trên lần lượt la: A. Gly, Ala. B. Ala, Gly. C. Val, Gly. D. Gly, Val. Câu 143: Có bao nhiêu amin (chứa nhân benzen) có công thức phân tử C7H9N: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 144: Cho các phát biểu sau: 1) Đốt cháy amin no, mạch hở luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. 2) Aminoaxit la hợp chất hữu cơ đơn chức, chứa 1 nhóm –COOH va 1 nhóm –NH2. 3) Các aminoaxit đều lam đổi mau quỳ tím. 4) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng la: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 145: Cho hợp chất hữu cơ sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH. Hợp chất trên chứa bao nhiêu liên kết peptit: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 146: Phát biểu nao sau đây đúng: A. Để nhận biết anilin va ancol etylic có thể dùng dung dịch NaOH. B. Để nhận biết Gly-Gly-Ala với albumin có thể dùng Cu(OH)2. C. Để nhận biết metylamin va etylamin có thể dùng quỳ tím. D. Để nhận biết anilin va phenol có thể dùng nước brom. Câu 147: Khi nói về tính bazo của amin, nhận định nao đúng: A. Tính bazo của amin bậc II lớn hơn amin bậc I. B. Các amin đều có tính bazo va hóa xanh quỳ tím. C. Đôi electron tự do trên nguyên tử nito gây ra tính bazo cho amin. D. Tính bazo của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom. Câu 148: Polime nao sau đây chứa nito trong phân tử: A. Tơ visco. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Cao su buna-S. Câu 149: Cho các chất sau: NaOH, HCl, glyxin, NaNO 3, nước brom. Số chất phản ứng được với alanin la: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan