Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Luật Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư long hậu 2 và 3 huyện cần giuộc...

Tài liệu Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư long hậu 2 và 3 huyện cần giuộc – tỉnh long an & bản vẽ

.DOC
110
49
127

Mô tả:

LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan tất cả nội dung của đồ án tốt nghiệp này là bản thân làm không sao chép đồ án tốt nghiệp của người khác, các số liệu tính toán và trích dẫn trong đồ án là hoàn toàn trung thực từ việc tính toán ra và em xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của em. SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -1- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn thầy ThS. Lâm Vĩnh Sơn, người đã tận tình và giúp đỡ em rất nhiều để có thể hoàn thành bài luận văn này. Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy trong Khoa Môi trường và Công nghệ Sinh học đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt quá trình học tập ở trường. Và cũng xin cảm ơn các bạn, những người đã động viên, trao đổi góp ý cho bài luận văn được tốt hơn. Chỉ trong thời gian ngắn nữa, em sẽ ra trường, và trong quá trình làm việc em sẽ cố gắng hết sức phát huy tối đa kiến thức đã học, để có thể luôn khẳng định và tự hào mình đã từng là một sinh viên Khoa Môi trường và Công nghệ Sinh học. SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -2- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................1 LỜI CẢM ƠN............................................................................................................2 MỤC LỤC.................................................................................................................. 3 DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................7 DANH MỤC CÁC HÌNH.........................................................................................9 CHƯƠNG 1: CHƯƠNG MỞ ĐẦU........................................................................10 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI:.......................................................................10 1.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên:.............................................................10 1.1.2. Thời tiết khí hậu:...................................................................................10 1.1.3. Nguồn nước:..........................................................................................10 1.1.4. Địa hình - Thổ nhưỡng:......................................................................11 1.1.5. Hiện trạng sử dụng đất:.......................................................................11 1.1.6. Tài nguyên khoáng sản:......................................................................12 1.1.7 Các chỉ tiêu KTKT :................................................................................12 1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU:................................................................................12 1.3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU:................................................................................12 1.4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU:................................................................................12 1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:.........................................................................12 1.6. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU:..................................................................13 CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ..........................................14 2.1. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CỦA KHU VỰC:.............14 2.1.1. Tiêu chuẩn dùng nước:...........................................................................14 2.1.2. Tính toán lượng nước tiêu thụ:................................................................14 2.1.3. Thống kê lưu lượng nước sử dụng cho toàn khu dự án:.......................19 2.2. XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ BƠM CẤP II, THỂ TÍCH BỂ CHỨA:........................22 2.2.1. Chế độ bơm:............................................................................................22 2.2.2. Xác định dung tích bể chứa:...................................................................22 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC...................................................................................................................... 26 3.1 SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC:. . .26 3.1.1. Chọn sơ đồ mạng lưới cấp nước:............................................................26 3.1.2. Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước và nguyên tắc vạch tuyến cấp nước:.......27 3.1.2.1 Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước:..........................................................27 3.1.2.2. Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước:....................................28 3.1.3. Thiết kế vạch tuyến cho khu dân cư:.......................................................30 3.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC:................................31 SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -3- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN 3.2.1. Xác định cao trình nút.............................................................................31 3.2.2. Xác định chiều dài của đoạn ống và hệ số làm việc của đoạn ống:........33 3.2.3. Xác định lưu lượng tại các nút và hệ số sử dụng:...................................35 3.2.3.1. Xác định lưu lượng tại các nút theo nhu cầu sử dụng:......................35 3.2.3.2. Xác định hệ số Pattern cho các khu:.................................................52 3.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN:................................................................................62 3.3.1. Kết quả chọn đường kính cho từng đoạn ống:........................................62 3.3.2. Kết quả áp lực và vận tốc cho giờ dùng nước nhiều nhất (không cháy): 63 3.3.3. Kết quả áp lực và vận tốc khi xảy ra cháy trong giờ xử dụng nước lớn nhất:.................................................................................................................. 67 CHƯƠNG 4: THI CÔNG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC.....................71 4.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỘ SÂU CHÔN ỐNG:.......................................................71 4.1.1 Vị trí đặt ống :.........................................................................................71 4.1.2 Cắm tuyến :.............................................................................................71 4.1.3. Đào hào :................................................................................................71 4.1.4. Lắp ống :................................................................................................72 4.2. KỸ THUẬT LẮP RÁP ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC :...............................73 4.2.1 Mục đích và ý nghĩa :..............................................................................73 4.2.2. Vệ sinh và an toàn lao động trong công tác lắp ráp đường ống:..........74 4.2.3. Dụng Cụ Cắt, Đo Kiểm Tra Trong Công Việc Lắp Ráp Đường Ống:..74 4.2.3.1. Dụng cụ đo định tâm và góc độ:.......................................................74 4.2.3.2. Dụng cụ đo cơ khí:...........................................................................75 4.2.4. Các phương tiện cắt, mài ống cách thao tác sử dụng:..........................76 4.2.4.1 Các loại máy mài cắt:........................................................................76 4.2.4.2 Phương pháp cắt ống bằng thủ công:.................................................76 4.3. MỘT SỐ KỸ THUẬT LẮP RÁP CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG THƯỜNG GẶP :......................................................................................................................76 4.3.1 Phương pháp nối đường ống kiểu A:.....................................................77 4.3.1.1 Kiểu nối cơ khí chữ A:......................................................................77 4.3.1.2 Kiểu nối cơ khí chữ K :.....................................................................78 4.3.1.3 . Phương pháp nối kiểu chữ T............................................................79 4.3.2. Phương pháp đấu nối mặt bích (Kiểu RF và GF).................................82 4.3.2.1. Kiểu mối nối RF và GF:.................................................................82 4.3.3. Phương pháp đấu nối măng xông (mối nối mềm)................................84 4.3.3.1. Kiểu mối nối măng xông (mối nối mềm).......................................84 4.3.4. Lắp đặt với mối nối miệng bát:.............................................................86 4.3.5. Công tác lấp đất:....................................................................................89 4.3.5.1. Lấp ban đầu:.....................................................................................89 4.3.5.2 lấp đất hoàn thiện:.............................................................................89 4.3.6. Khoan khởi thuỷ trên đường ống có áp lực:............................................90 4.3.6.1 Khoan khởi thuỷ gián tiếp trên đường ống gang hoặc PVC:.............90 4.3.6.2 Khoan khởi thuỷ trực tiếp trên đường ống kim loại hoặc ống gang..91 4.4. THỬ NGHIỆM ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG:......................................................92 SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -4- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN Việc thử nghiệm áp lực đường ống phải tuân theo một số nguyên tắc sau:. .92 4.4.1. Thử nghiệm áp lực đường ống tại hiện trường:.....................................92 SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THỬ ÁP LỰC...............................................................94 4.4.2. Quy Trình Thử Ap Lực :........................................................................95 4.4.2.1 Chuẩn bị các ống cuối đường ống để thử áp lực:...............................95 4.4.2.2 Bơm nước vào ống :.........................................................................95 4.4.2.3. Các thiết bị cần cho thử áp lực đường ống:......................................96 4.4.2.4. Tiến hành thử áp:..............................................................................96 4.4.2.5. Công thức tính toán lượng nước thất thoát:.....................................96 4.4.2.6 Công tác hoàn thiện:..........................................................................97 4.5. ĐỘ SÂU ĐẶT ỐNG VÀ CÁCH BỐ TRÍ ỐNG CẤP NƯỚC:..................97 4.5.1 Độ sâu đặt ống:.......................................................................................97 4.5.2 Bố trí ống trên mặt cắt ngang đường phố:.............................................98 4.6.CÁC THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN MẠNG LƯỚI :.....................99 4.6.1 Thiết bị điều chỉnh lưu lượng, đóng mở nước:......................................99 4.6.2 Thiết bị lấy nước:....................................................................................99 4.6.2.1 Vòi nước công cộng:.........................................................................99 4.6.2.2 Thiết bị lấy nước chữa cháy:...........................................................100 4.6.2.3 Họng cứu hỏa:.................................................................................100 4.6.2.4 Cột lấy nước chữa cháy:..................................................................101 4.6.3 Thiết bị phòng ngừa và điều chỉnh áp lực:..........................................101 4.7. SÚC XẢ VÀ KHỬ TRÙNG:........................................................................102 4.7.1. Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác khử trùng :................................102 4.7.2 Qui định kỹ thuật của công tác khử trùng :............................................102 CHƯƠNG 5 : AN TOÀN VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG..................................104 5.1. BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.........................................................104 5.1.1 An toàn lao động :.................................................................................104 5.1.2 An toàn khi thi công đất :.....................................................................104 5.1.3 An toàn trong sử dụng cẩu :.................................................................105 5.1.4 An toàn trong công tác đổ bê tông:.......................................................105 5.1.5 An toàn trong sử dụng điện :................................................................105 5.1.6 An toàn khi thi công băng qua công trình ngầm :...............................106 5.1.7 An toàn khi lắp ống :.............................................................................107 5.1.8. An toàn khi hàn điện, hàn hơi :...........................................................107 5.1.8.1. Hàn điện:........................................................................................107 5.1.8.2 Hàn hơi:...........................................................................................107 5.1.9. An toàn trong công việc sử dụng các loại máy nhỏ:...........................108 5.2. BẢO ĐẢM PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ...................................................108 5.2.1. Vệ sinh môi trường, PCCC :.................................................................108 Một số việc cần lưu ý:.....................................................................................109 5.2.2. BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG...................................................109 5.2.2.1.An toàn phương tiện trên công trường :...........................................109 5.2.2.2. Bảo đảm sinh hoạt của các hộ dân..................................................110 SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -5- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN CHƯƠNG 6 :KHÁI TOÁN CHI PHÍ..................................................................111 6.1 TÍNH TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ỐNG:..................................111 TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................112 SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -6- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Diện tích, dân số các tiểu khu Bảng 2.2. Lượng nước cho nhu cầu sinh hoạt khu dân cư Bảng 2.2. Lượng nước cho nhu cầu sinh hoạt khu chung cư Bảng 2.3. Lượng nước nhu cầu sử dụng cho thương mại Bảng 2.4 Lượng nước nhu cầu sử dụng cho trường mại Bảng 2.5 Lượng nước cho tưới cây và tưới đường Bảng 2.6 Bảng tổng hợp lưu lượng Bảng 2.7 Bảng tính lưu lượng hệ số sử dụng nước Bảng 2.8: Bảng tích tích điều hòa của bể chứa Bảng 3.1: Bảng tính toán cao trình các nút Bảng 3.2: Bảng thống kê chiều dài ống Bảng 3.3: Bảng nhu cầu và thời gian sử dụng nước của từng khu Bảng 3.4: Bảng tính toán lưu lượng doc tuyến cho mạng nhánh 1 Bảng 3.5: Bảng tính toán lưu lượng doc tuyến cho mạng nhánh 2 Bảng 3.6: Bảng tính toán lưu lượng doc tuyến cho mạng nhánh 3 Bảng 3.7: Bảng tính toán lưu lượng doc tuyến cho mạng nhánh 4 Bảng 3.8 Bảng tính Qdđ cho từng đoạn ống của nhu cầu sinh hoạt Bảng 3.9: Bảng thống kê lưu lượng các nút cho hoạt động sinh hoạt Bảng 3.10 Bảng nhu cầu nước của khu chung cư và phân chia về nút (24 giờ) Bảng 3.11: Bảng nhu cầu nước cho khu thương mại và phân chia về nút(14 giờ) Bảng 3.12: Bảng nhu cầu nước cho khu trường hoc và phân chia về nút (12 giờ) Bảng 3.13: Bảng nhu cầu nước cho tưới cây , tưới đường và phân chia về nút (6 giờ) Bảng 3.14: Bảng tổng hợp lưu lượng tại các nút Bảng 3.15. Bảng hệ số Pattern cho khu dân cư sinh hoạt Bảng 3.16: Bảng hệ số Pattern cho khu chung cư SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -7- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN Bảng 3.17 : Bảng hệ số Pattern cho khu thương mại Bảng 3.18: Bảng hệ số Pattern cho khu trường hoc Bảng 3.19: Bảng hệ số Pattern cho tưới cây Bảng 3.20: Bảng hệ số Pattern cho tưới đường Bảng 3.21: Bảng thống kê chi tiết số liệu các nút trong giờ sử dụng nước nhiều nhất 17:00 - không cháy Bảng 3.22: Bảng thống kê chi tiết số liệu các ống trong giờ sử dụng nước nhiều nhất 17:00 - không cháy Bảng 3.23. Bảng thống kê chi tiết các nút khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước nhiều nhât (17h) Bảng 3.24: Bảng thống kê chi tiết các ống khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước nhiều nhât (17h) Bảng 3.25: Bảng tra vận tốc kinh tế SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -8- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1: Biểu đồ tiêu thụ nước của toàn khu Hình 2.2: Biểu đồ Pattern cho toàn khu Hình 2.3. Biểu đồ so sánh giữa lưu lượng nước tiêu thụ nước và lưu lượng nước bơm của phương án bơm 2 cấp Hình 3.1: Sơ đồ vạch tuyến cấp nước cho khu dân cư Hình 3.2: Mạng nhánh 1 Hình 3.3: Mạng nhánh 2 Hình 3.4: Mạng nhánh 3 Hình 3.5: Mạng nhánh 4 Hình 3.6: Hệ số Pattern sinh hoạtvà chung cư Hình 3.7: Hệ số Pattern thương mại Hình 3.8: Hệ số Pattern trường hoc Hình 3.9: Hệ số Pattern tưới cây Hình 3.10: Hệ số Pattern tưới đường Hình 3.11: Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 1 Hình 3.12: Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 2 Hình 3.13: Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 3 Hình 3.14:Kết quả chon đường kính chạy bằng apanet Hình 3.15:Kết quả áp lực và vận tốc tại giờ dùng nước nhiều nhất (17h) SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -9- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN CHƯƠNG 1: CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài: Sự phát triển của nền kinh tế xã hội tất yếu dẫn đến sự đô thị hóa. Song song với quá trình đô thị hóa là bài toán xây dựng hạ tầng cơ sở mà trong đó việc cải tạo và xây dựng mới hệ thống cấp thoát nước chiếm một vị trí quan trọng. Việc quy hoạch một hệ thống cấp nước hợp lý, sao cho đảm bảo vế yêu cầu môi trường nước là vấn đề cơ bản vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống con người. Thiết kế một mạng lưới cấp nước hợp lý và đạt yêu cầu, đó chính là mục đích của bài luận văn này 1.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên: Là một huyện thuộc vùng hạ nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, phía Bắc giáp huyện Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh; phía Đông giáp huyện Nhà Bè và huyện Cần Giờ TP HCM; phía Nam và Tây Nam giáp huyện Cần Đước; phía Tây giáp huyện Bến Lức. Cần Giuộc nằm ở vành đai vòng ngoài của vùng phát triển kinh tế trọng điểm phía Nam, là cửa ngõ của TP HCM tới các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long qua quốc lộ 50, từ biển Đông qua cửa sông Soài Rạp và hệ thống đường thủy thông thương với các tỉnh phía Nam. Tiểu vùng hạ gồm 7 xã: Long Hậu, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây, Long Phụng, Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông và Tân Tập. Tiểu vùng này bị nhiễm phèn nặng, mặc dù có đê Ông Hiếu nhưng chưa phát huy tác dụng nên còn rất khó khăn trong sản xuất và đời sống. 1.1.2. Thời tiết khí hậu: Huyện có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình 26,7 0C, độ ẩm trung bình năm là 82%. Một năm chia thành 2 mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, mùa nắng từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau. Số giờ nắng 7,2 h/ngày, bình quân năm 1.800-2.000 h. Gió thổi theo hướng Đông Nam từ tháng 11 đến tháng 4, theo hướng Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10. Tốc độ gió bình quân 1,8 m/giây, max 30 m/giây. 1.1.3. Nguồn nước: Hệ thống sông rạch huyện Cần Giuộc khá chằng chịt và nhất là sông Rạch Cát và Sông Nhà Bè nên qui mô nguồn nước mặt khá lớn. Tuy nhiên do nằm cạnh biển Đông, chịu ảnh hưởng của triều nên độ mặn khá cao, nhất là khu vực vùng hạ đã ảnh hưởng không tốt đến sản xuất và đời sống sinh hoạt của dân cư. Được sự hỗ trợ của Trung ương và tỉnh, kết hợp vốn huyện đã xây dựng một số hệ thống ngăn mặn, trữ SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -10- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN ngọt đáp ứng được phần nào nhu cầu sản xuất và đời sống dân cư. Nguồn nước ngầm phân bố trên địa bàn huyện không đều, vùng thượng có trữ lượng khá, vùng hạ trữ lượng ít. Tầng nước ở độ sâu 180-300 mét. Chất lượng nước kém, hàm lượng sắt từ 7-20 mg/l, hàm lượng muối khoảng 400mg/l, độ cứng 300 mg/l. Do vậy, việc khai thác nguồn nước ngầm cho mục đích sinh hoạt phải qua xử lý rất tốn kém. 1.1.4. Địa hình - Thổ nhưỡng: Địa hình của huyện thấp và bằng phẳng, mang đặc trưng chung của Đồng bằng Sông Cửu Long. Có sự khác biệt rõ nét về thổ nhưỡng giữa vùng Thượng và vùng Hạ. Cao độ so với mặt biển là 0,5 - 0,8mét. Độ dốc nhỏ và nghiêng đều, thấp dần từ Tây sang Đông. Thổ nhưỡng của huyện chia thành 4 nhóm đất chính như sau: + Nhóm đất phù sa ngọt 6.594 ha chiếm 34,45% diện tích tự nhiên, chủ yếu nằm ở phía Tây và phía Bắc của vùng thượng bao gồm các xã Phước Lý, Phước Hậu, Phước Lâm, Mỹ Lộc, Trường Bình và Thị trấn Cần Giuộc. Đất có hàm lượng dinh dưỡng khá, địa hình tương đối cao, thích hợp cho cây lúa, rau màu và hoa quả. + Nhóm đất phù sa nhiễm mặn 3.329 ha, chiếm tỷ lệ 17,4% diện tích tự nhiên của huyện và phân bổ ở phía Đông sông Cần Giuộc bao gồm các xã Long Hậu, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây, Long Phụng và Đông Thạnh. Đất có hàm lượng dinh dưỡng khá, thích nghi với cây lúa. + Nhóm đất phèn không nhiễm mặn có diện tích là 1.039 ha, chiếm tỷ trọng 5,4% diện tích tự nhiên của huyện bao gồm các xã Thuận Thành, Long An, Trường Bình. Đất này thích nghi với cây lúa. + Nhóm đất phèn nhiễm mặn 6.049 ha, chiếm 31,6% diện tích tự nhiên của huyện và bằng 60,2 % diện tích đất phèn mặn của tỉnh, phân bổ ở phía Đông Cần Giuộc bao gồm các xã Long Hậu, Phước Lại, Phước Vĩnh Đông, Tân Tập, Long Phụng và Đông Thạnh. Đất có hàm lượng dinh dưỡng khá, thích hợp cây lúa và phát triển thủy sản. Hiện đang bố trí lúa 1 vụ. 1.1.5. Hiện trạng sử dụng đất: Hệ số sử dụng đất tương đối thấp, bình quân chung là 1,46. Trong đó hệ số sử dụng vùng thượng khoảng 2,3 và vùng hạ có hệ số là 1. Cơ cấu đất năm 2000 được ghi nhận như sau: Đất nông nghiệp 15.733 ha chiếm 75,94% diện tích tự nhiên, đất lâm nghiệp 300 ha chiếm 1,45%, đất ở 1.246 ha chiếm 6,88%, đất chuyên dùng 1.117 ha chiếm 5,39%, đất chưa sử dụng 178 ha chiếm 0,86%, đất sông rạch 1.963 ha chiếm 9,45% diện tích tự nhiên. SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -11- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN 1.1.6. Tài nguyên khoáng sản: Theo các tài liệu điều tra về đất đai, thổ nhưỡng, đến nay chưa phát hiện tài nguyên khoáng sản nào phân bố trên địa bàn huyện. 1.1.7 Các chỉ tiêu KTKT : Khu dân cư gồm các cụm nhà liên kế vườn, nhà vườn liên lập và song lập, công trình công cộng nhóm nhà, chung cư 5 tầng, công trình công cộng ( khu hành chánh, trạm y tế, nhà trẻ, ….) + Chỉ tiêu sử dụng đất bình quân : 59.2 m2/ người + Mật độ dân cư : 155 người /ha + Tầng cao trung bình : 2,5 tầng + Mật độ xây dựng toàn khu : 31% + Tiêu chuẩn cấp điện dân dụng : 1.000Kwh/người/ngày + Tiêu chuẩn thoát nước : 120 lít/ngày đêm + Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt : 1kg/người/ ngày 1.2. Tình hình nghiên cứu: - Khu dân cư xây đang xây dựng hiện chưa có hệ thống cấp nước, cần thiết 1 mạng lưới cấp nước. - Nhằm đảm bảo cung cấp nguồn nước sạch cho nhu cầu sử dụng, sản xuất, sinh hoạt của người dân trong khu vực. 1.3. Mục đích nghiên cứu: Cấp nước cho Khu dân cư xây dựng mới. 1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu: Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư Long Hậu II và III, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An. 1.5. Phương pháp nghiên cứu: Để thực hiện đề tài cần thực hiện các nghiên cứu sau: - Phương pháp tổng quan tài liệu. SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -12- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN - Phương pháp thu thập số liệu về khu vực: địa chất, bản đồ quy hoạch, dân số khu dân cư - Phương pháp xử lý số liệu. - Phương pháp phân tích và so sánh. - Phương pháp tính toán, tra bảng. 1.6. Diện tích và dân số các khu: Dựa vào mặt bằng khu dân cư, ta đo được diện tích thực và tính được số dân cư của từng tiểu khu như sau: Bảng 1.1. Diện tích, dân số các tiểu khu Tiểu khu STT Mật độ Ký hiệu TM TRH MG NP 1 NP 2 NP 3 NP 4 NP 5 NP 6 NP 7 NP 8 - S (ha) Tổng CC CX 1 CX 2 - 0.56 0.7 0.7 1.4 7 Trạm cấp nước TCN 0.6 8 Đường xá - 14.83 1 2 3 4 Khu Thương Mại Trung học Mẫu giáo Nhà phố Tổng 5 Chung cư 6 Công viên, cây xanh SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -13- 0.615 0.95 0.68 2.01 2.01 1.39 0.94 3.31 1.715 1.05 1.625 14.05 Dân số (người/ha) (người) 155 155 155 155 155 155 155 155 312 312 215 146 513 266 163 252 2178 150 84 GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ 2.1. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CỦA KHU VỰC: 2.1.1. Tiêu chuẩn dùng nước: Tiêu chuẩn dùng nước là lượng nước trung bình tính cho một đơn vị tiêu thụ nước trong một đơn vị thời gian (ngày đêm) hay cho một đơn vị sản phẩm (lít/người; lít/đơn vị sản phẩm). Đây là thông số cơ bản khi thiết kế hệ thống cấp nước,dùng để xác định quy mô hay công suất cấp nước cho khu vực. Các tiêu chuẩn dùng nước để tính toán cấp nước trong khu dự án được tra theo TCN 33-2006 - Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư: Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư, cho khu chung cư xác định theo mức độ trang thiết bị vệ sinh cho các khu nhà, q = 150 lít/ngàyđêm. - Tiêu chuẩn nước tưới cho cây xanh, công viên, tưới đường: qtc= 3 l/m2.ngđ, qtđ = 0.4 l/m2.ngđ - Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu thương mại: qtm = 12l/m2.ngđ. - Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu trường học: qth = 20l/hs.ngđ. - Tiêu chuẩn dùng nước cho chữa cháy: Tiêu chuẩn này phụ thuộc vào quy mô dân số khu vực, số tầng cao, bậc chịu lửa và mạng lưới đường ống chữa cháy. Tiêu chuẩn dùng cho chữa cháy để tính toán khu vực dự án: 15 lít/s và số đám cháy xảy ra đồng thời chọn là n = 1 đám. 2.1.2. Tính toán lượng nước tiêu thụ: - Lượng nước tiêu thụ cho khu dân cư Long Hậu 3 bao gồm các lượng nước dùng cho nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt cho khu dân cư, chung cư, nước phục vụ cho thương mại, nước dùng cho trường học, nước dùng cho tưới cây và tưới đường - Tính toán nhu cầu dùng nước cho 1 khu đô thị loại III khu dân cư có 2262 người. SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -14- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN + Tiêu chuẩn cấp nước được chọn: 150 lít/người.ngd (giai đoạn năm 2020). + Tỉ lệ dân được cấp nước ở khu dân cư này là 100%. max + Hệ số không điều hòa dùng nước ngày max: K ngày = 1.3 min + Hệ số không điều hòa dùng nước ngày min: K ngày = 0.8 - Hệ số dùng nước các giờ không đều trong ngày: max + K gio =  max *  max = 1.2 * 1.77 = 2.1 min + K gio =  min *  min = 0.4 * 0.16 = 0.6 Với: αmax = 1.2 ÷ 1.5 αmin = 0.4 ÷ 0.6 và: Số dân (1000)dân 1 2 4 6 10 20 50 1.6 1.4 1.3 1.2 1.15 1.1 1.05 1.0 0.25 0.4 0.5 0.6 0.85 1.0  max 2 1.8  min 0.1 0.15 0.2 100 0.7 300 1000 a. Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư: * Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư gồm 2246 người, được tính theo công thức sau: Q tb sh = q * f * N 150 * 100% * 2262  339.3 (m3/ngàyđêm) 1000 1000 max K ngày Q max = Q tb = 339.3 * 1.3 = 441 (m3/ngàyđêm) sh sh * Với : Q max : Lưu lượng lớn nhất ngày đêm sh max K ngày : max Hệ số không điều hòa ngày đêm chọn K ngày = 1.3 N : dân số tính toán f : tỉ lệ số người được cấp nước f = 100%. SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -15- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN * Khu dân cư sử dụng nước 24 giờ. max Qgio = 2.1 441 = 38.59(m3/h) = 10.72 (l/s) 24 BẢNG 2.1 LƯỢNG NƯỚC CHO NHU CẦU SINH HOẠT KHU DÂN CƯ Tiểu khu STT 1 Nhà Phố Ký hiệu NP1 NP2 NP3 NP4 NP5 NP6 NP7 NP8 Tổng Dân số S (ha) Qsh (người) 312 312 215 146 513 266 163 252 2178 2.01 2.01 1.39 0.94 3.31 1.715 1.05 1.625 14.05 Qtb 3 m /ng.ngđ 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 Qmax 3 m /ngđ 46.73 46.73 32.32 21.86 76.96 39.87 24.41 37.78 326.66 Kngmax = 1.3 60.75 60.75 42.01 28.41 100.04 51.84 31.74 49.12 424.66 b. Lưu lượng nước phục vụ cho khu chung cư: * Khu chung cư có mật độ là 150ng/ha và được tính tương tự như cho khu dân cư, ta được bảng sau Bảng 2.3. Lượng nước cho nhu cầu sinh hoạt khu chung cư BẢNG 2.2 LƯỢNG NƯỚC CHO NHU CẦU SINH HOẠT KHU CHUNG CƯ STT 2 Tiểu khu Chung cư Ký hiệu CC S (ha) 0.56 Dân số (người) 84 Qsh 3 m /ng.ngđ 0.15 Qtb 3 m /ngđ 12.6 Qmax Kngmax = 1.3 16.38 * Khu chung cư cũng được tính sử dụng nước 24 giờ / ngày đêm c. Lưu lượng dùng cho khu thương mại: - QTM được tính theo công thức sau: QTM = S * qTM (Khu thương mại sử dụng nước 14h/ngày, 8h sáng 10 giờ tối) SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -16- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN Bảng 2.3. Lượng nước nhu cầu sử dụng cho khu thương mại STT 3 Tiểu khu Khu Thương Mại Ký hiệu TM S (ha) 0.615 q l/m .ngđ 12 2 Q m /ngđ 73.8 3 Q phân bổ theo từng giờ m3/h l/s 5.27143 1.464 d. Lưu lương cho trường hoc: - QTH được tính theo công thức sau: QTH = n * qTH Với: n: số học sinh 1 trường qTH: tiêu chuẩn cấp nước cho 1 học sinh Bảng 2.4 Lượng nước nhu cầu sử dụng cho trường hoc Tiểu khu Ký hiệu 4 Trung học TRH 5 Mẫu Giáo MG TỔNG STT HS người 1000 200 1200 q l/ng.ngđ 20 20 40 Q m /ngđ 20 4 24 3 Q phân bổ theo từng giờ m3/h l/s 1.667 0.463 0.333 0.093 2 0.556 e. Lưu lương cho tưới cây, tưới đường: - QTC, QTĐ được tính theo công thức sau: QTC = S * qTC QTĐ = S * qTĐ Bảng 2.5 Lượng nước cho tưới cây và tưới đường STT 6 Tiểu khu Ký hiệu Công viên CX1 S (ha) 0.7 SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 q l/m .ngđ 3 2 -17- Q m /ngđ 21 3 Q phân bổ theo từng giờ m3/h l/s 3.5 0.972 GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN 7 Cây xanh Tổng Đường xá CX2 0.7 1.4 14.83 3 21 42 63 0.4 3.5 7 10.5 0.972 1.944 2.917 Bảng 2.6 Bảng tổng hợp lưu lượng DÂN SỐ DIỆN TÍCH người ha TIÊU CHUẨN CẤP NƯỚC Hệ số Nhu cầu K ngày max m3/ngđ 0.15 1.3 441 0.15 1.3 16.38 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KÝ HIỆU 1 Lưu lượng nước sinh hoạt QSH 2262 2 Lưu lượng nước chung cư QCC 84 2 Lưu lượng nước thương mại QTM 3 Lưu lượng nước trường học QTH 4 Lưu lượng nước tưới cây QTC 1.4 3 42.00 5 Lưu lượng nước tưới đường QTĐ 14.83 0.4 59.30 6 Lưu lượng nước sử dụng max Qsdmax QSH+QTM+QTH+QTC+QTĐ 656.52 7 Lưu lượng nước rò rỉ thất thoát QRR 10% Qsdmax 131.30 8 Lưu lượng nước cấp Qcấp Qsdmax + QRR 787.83 9 Lưu lượng bản thân trạm QBTT 8%Qcấp 63.03 10 Lưu lượng tổng cần dùng QTC Qcấp + QBTT 850.85 STT m3/ng.ngđ l/m2.ngđ 0.615 1200 12 0.02 73.80 24.00 g. Áp lực yêu cầu trên mạng: * Áp lực yêu cấu tại có chung cư 5 tầng nên áp lực yêu cầu cần có để nước có thể lên mái chung cư là: SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -18- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN Hyêu cầu = 5n +4 = 4*5 + 4 = 24 m 2.1.3. Thống kê lưu lượng nước sử dụng cho toàn khu dự án: Như tính toán ở trên ta có: max K gio =  max *  max = 1.5 * 1.77 = 2.1 Ta tra bảng trong sách Đồ án Mạng lưới cấp nước  % Qngd SVTH: TRƯƠ NG THỊ VÂN NY MSSV : 09B1080152 -19- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN Bảng 2.7 Bảng tính lưu lượng hệ số sử dụng nước 1.200 3.100 5.1 5.34 6.1 3.12 3.12 5.24 7.44 6.56 5.1 3.62 3.62 5.7 8.88 8.28 6.26 4.7 2.6 1.72 0.72 100 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 7.14 5.271 1.054 100 73.800 14.760 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 8.33 2.000 100 24.000 m3 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 0.400 4.800 16.67 16.67 16.67 16.67 16.67 16.67 100 m3 m3 m3 9.883 9.883 9.883 9.883 9.883 9.883 59.300 1.977 1.977 1.977 1.977 1.977 1.977 11.860 3.952 3.952 5.709 6.587 25.416 36.394 40.112 35.883 25.852 25.852 37.488 49.564 44.734 45.120 36.996 36.996 40.013 69.329 63.635 52.547 43.984 32.457 21.301 3.952 787.826 0.50 0.50 0.72 0.84 3.23 4.62 5.09 4.55 3.28 3.28 4.76 6.29 5.68 5.73 4.70 4.70 5.08 8.80 8.08 6.67 5.58 4.12 2.70 0.50 100.000 PATTERN 59.300 m3/ngđ 42.000 24.000 m3/ngđ m3 m3 m3 - 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 42.000 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 - 16.67 16.67 16.67 16.67 16.67 16.67 8.400 100.000 bơm m3 TỔNG LƯU LƯỢNG NƯỚC TOÀN KHU 6 %Qngđ m3 6 Rò rỉ %Qngđ 5.1 5.34 6.1 3.12 3.12 5.24 7.44 6.56 5.1 3.62 3.62 5.7 8.88 8.28 6.26 4.7 2.6 1.72 0.72 100 0.024 0.024 0.034 0.039 0.102 0.167 0.175 0.200 0.102 0.102 0.172 0.244 0.215 0.167 0.119 0.119 0.187 0.291 0.271 0.205 0.154 0.085 0.056 0.024 3.276 12 Rò rỉ TƯỚI ĐƯỜNG m3/ngđ 3.100 0.118 0.118 0.170 0.197 0.508 0.835 0.875 0.999 0.511 0.511 0.858 1.219 1.075 0.835 0.593 0.593 0.934 1.455 1.356 1.025 0.770 0.426 0.282 0.118 16.380 0.72 0.72 1.04 14 Rò rỉ TƯỚI CÂY(CV) %Qngđ 1.200 m3 Rò rỉ TRƯỜNG HỌC %Qngđ 0.635 0.635 0.917 1.058 2.734 4.499 4.710 5.381 2.752 2.752 4.622 6.563 5.786 4.499 3.193 3.193 5.028 7.833 7.304 5.522 4.146 2.293 1.517 0.635 88.208 m3 m3/ngđ 3.175 3.175 4.587 5.292 13.672 22.493 23.552 26.904 13.760 13.760 23.111 32.813 28.932 22.493 15.966 15.966 25.139 39.164 36.518 27.609 20.729 11.467 7.586 3.175 441.041 0.72 0.72 1.04 2.10 73.800 m3 Kh = Rò rỉ THƯƠNG MẠI %Qngđ m3 m3/ngđ 2.10 16.380 Kh = Rò rỉ %Qngđ m3/ngđ 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21 22 22 23 23 24 TỔNG CỘNG 441.041 GiỜ TRONG NGÀY NƯỚC CHUNG CƯ %Qngđ NƯỚC SINH HOẠT 0.06 0.06 0.08 0.10 0.37 0.52 0.58 0.52 0.37 0.37 0.54 0.71 0.65 0.65 0.53 0.53 0.58 1.00 0.92 0.76 0.63 0.47 0.31 0.06
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan