Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Tổng hợp đề thi thử Toán chuyên Nguyễn Trãi...

Tài liệu Tổng hợp đề thi thử Toán chuyên Nguyễn Trãi

.PDF
24
130
81

Mô tả:

Tổng hợp đề thi thử Toán chuyên Nguyễn Trãi
www.VNMATH.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013-LẦN 1 Môn TOÁN – Khối A, A1 & B Thời gian làm bài 180 phút. TrườngTHPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương x 1 . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm m để đường thẳng y  mx  m cắt(C) tại hai điểm A,B phân biệt,đồng thời các tiếp tuyến của(C) tại Avà B song song. Câu2 (1,0 điểm) cos 2 x  3 sin x  1  cosx . Giải phương trình 3  2sin x Câu 3 (1,0 điểm) 5( x  3) Giải phương trình x  1  2 4  x  (với x  ). 2 x 2  18 Câu 4(1,0 điểm) 1 Tìm hàm số F(x) thoả mãn đồng thời các điều kiện : F '( x)  e x (  ln x) x  0 và F (1)  2 x Câu 5 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực thay đổi. 1 1  1 1 1  1 Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  3 x  y 1  z 2   2  x  y 1  z 2  . 16   8 27 64  4 9 Câu 6 (1,0 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB=2a (a>0) .Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB.Góc của đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) có số đo bằng 45o .Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng: BB’, A’C. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ (Oxy),cho đường tròn (S ) x2  ( y  1)2  1. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng () y  3  0 sao cho các tiếp tuyến của (S) kẻ từ M cắt trục hoành Ox tại hai điểm A,B và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB bằng 4. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz),cho điểm M  6;12;18 .Gọi A,B,C là các điểm đối xứng của điểm M qua các mặt phẳng tọa độ (Oxy) ,(Oyz),(Oxz) tương ứng.Chứng minh đường thẳng OM đi qua trọng tâm của tam giác ABCvà tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC). Câu 9 (1,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y   Cho biểu thức M=  2log2  9 x 1  7 2 1 log 2 (3x 1  7) 5 7   .Tìm tất cả các giá trị thực của x để số hạng thứ sáu  trong khai triển Niu Tơn của M bằng 84. Hết www.VNMATH.com ĐÁP ÁN (Gồm 4 trang) THPT chuyênNguyễn Trãi ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 1 Tỉnh Hải Dương Môn TOÁN – Khối A, A1 & B NỘI DUNG Câu-Ý Điểm Tập xác định: D  R \ 1 . Sự biến thiên, giới hạn và tiệm cận: y'  2  x  1 2  0; x  1 0,25 đ lim y  1  y  1 là TCN lim y  ; lim y    x  1 là TCĐ. x1 x x1 0,25 đ . Câu I Bảng biến thiên: Ý1 (1,0đ) x  y' y 1     1 0,25 đ 1  Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   . Đồ thị: y 1 0,25 đ O 1 Câu 1 PTHĐGĐ của (C) và đường thẳng y  mx  m là x x 1  mx  m x 1 Ý2  mx2  x  1  m  0 (1), vì x  1 không là nghiệm phương trình (1).Theo yêu cầu bài 0,25 đ www.VNMATH.com (1,0đ) toán, ta có m  0 .Và pt (1),tương đương với Giả sử A  1;0  thì B (1  x  1  x  1  1 1 (m  0) m   2 m 1 ; 2m  1) . m 0,25 đ 1 1 x ; 2 2  tiếptuyến tại B có phương trình y  2m2 x  2m2  4m  1 . 1 Do 2m2  4m  1   m nên hai tiếp tuyến song song khi và chỉ khi 2  Tiếp tuyến tại Acó pt y  2m2   0,25 đ 0,25 đ 1 1 1 1  m2   m   m   2 4 2 2 Loại m = -1/2, nghiệm là m = 1/2 Với ĐK sin x   3 , Pt  2cos2 x  3 sin x  3 cos x  2sin x.cos x . 2   Hay 2 cos x  cos x  sin x   3(cos x  sin x)  0  2cosx  3  sin x  cos x   0 Câu 2 (1,0đ) 3    x    k 2  x   k 2 (k  ) 2 6 6  cosx   sin x  cos x  0  x   4 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ  k . . Kết luận: Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm PT là x  x  6  4  k 2  x   k .  6 0,25 đ  k 2 (k  ) ĐK: 1  x  4 (D). Khi đó ,pt tương đươngvới ( x  1  2 4  x ) 2 x 2  18  5( x  3) Nhân hai vế pt với Câu 3 (1,0đ) 2 ta có pt 5( x  3) 2 x  18  5( x  3)  0,25 đ x 1  2 4  x ,  x 1  2 4  x x  3  0  x  3 là một nghiệm của pt  0,25 đ www.VNMATH.com 2 x2  18  x  1  2 4  x .Bình phương hai vế ta có :  2 x2  18  x  1  4(4  x)  4 ( x  1)(4  x) Chuyển vế biến đổi đến pt    x 2  3x  4  x  5    x 2  3x  4  x  1  0 (*) 0,25 đ  x2  3x  4  x  5  0 và pt (*) tương đương với : Do x  ( D) nên  x2  3x  4  x  1 .Bình phương ,biến đổi tương đương ta có pt :  . KL:Đối chiếu với điều kiện (D) ta có nghiệm PT là x  1; x   1 x  Từ gt ta có F ( x)  e x (  ln x).dx  e x Câu 4 (1,0đ) Ta có 0,25 đ 3 2 2 x 2  x  3  0  x  1  x  e x 1 dx   e x ln xdx . x 1 dx  e x ln x   e x ln xdx . x Do đó tồn tại hằng số C để cho e x 3 ;x  3. 2 0,25 đ 0,25 đ 1 dx   e x ln xdx  e x ln x  C . x 0,25 đ Tức là tồn tại C để F ( x)  e x ln x  C . 0,25 đ Theo gt F (1)  2  C  2  F ( x)  e ln x  2 ( x  0) x Xét hàm số f  t   3t 2  2t 3 với t  0 . Ta có f '  t   6t (1  t ); f '  t   0  t  1  t  0 (loại t=0) Dựa vào BBT, t  0 ta có f  t   1 t  0 0,25 đ 0,25 đ Câu 5 (1,0đ)   3 2   1 x  , 4 x 8x 3 2 3 2  y 1  1; , z 2  z 2  1 y, z  Tươngtự y 1 9 27 16 64 Cộng vế ta có P  3 x, y, z  B’ 0,25 đ .Và P  3  x  0; y  1; z  2 0,25 đ Vậy : giá trị lớn nhất của P là 3. Câu 6 Ta có: HC là hình chiếu của A’C lên mp(đáy) 0,25 đ www.VNMATH.com (1,0đ) nên HCA '  45o  A ' H  CH  1 AB  a .Cạnh bên của đáy CA  CB  a 2 2 1 S ABC  CB 2  CA.CB  a 2 . 2 B’ A’ C’ K H A B D C .: VABC. A ' B ' C '  S ABC . A ' H  a3 . 0,25 đ Gọi D trung điểm của AC,ta có HD  AC .Kẻ HK  A ' D ta chứng minh được HK  mp( ACC ' A ') .Giải tam giác A’HD ta có HK  a  d ( H ; ACC ' A ') 3 0,25 đ Mp(ACC’A’) chứa A’C và song song với BB’  d  A ' C, BB '  d ( B; P) ,với (P) là Mp(ACC’A’).Vì H là trung điểm của AB nên d ( B; P)  2 HK  Vậy d ( A ' C; BB ')    2a 3 2a 3 3 (S) có tâm là I(0;1), bán kính R=1. M  ()  M  m;3 , Hiển nhiên M ở phía ngoài cua (S) nên có hai tiếp tuyến của (S) kẻ từ M. Giả sử hai tiếp tuyến này cắt trục Ox tại A,B Câu 7 (1,0đ)  0,25 đ 0,25 đ Xét điểm N(t;0) thuộc trục Ox,pt của MN là 3x  (t  m) y  3t  0 2 Điểm N là A hay B khi và chỉ khi d ( I ; MN )  1  t  2mt  3  0 (*). 0,25 đ Pt này ẩn t luôn có hai nghiệm trái dấu t1; t2 và A(t1;0), B(t2 ;0) Gọi J là tâm của đường tròn qua ba điểm M,A,B.Khi đó J thuộc trung trực của AB Ta có J (m; b) . 0,25 đ www.VNMATH.com 2 2   JM  4 4m  (3  b)  16 Từ điều kiện cho J ta có   2 2 2 2  JM  JA  4m  (3  b)  (t1  m)  b 4m2  b 2  6b  7  0   2  m  2b  2 b  3 b  3  Giải hệ trên ta có  2 ==> m  2  M (2;3); vaM (2;3) m  4 m  2  0,25 đ Theo tính chất của phép đối xứng qua mặt phẳng toạ độ ta có A(6;12; 18), B(6; 12;18), C(6;12;18) Từ đó trọng tâm tam giác ABC là G(2;4;6) OM  (6;12;18) ; OG  (2;4;6)  OM  3 OG Câu 8 (1,0đ) 0,25 đ 0,25 đ nên đường thẳng OM qua trọng tâmG của tam giác ABC . AB  (0; 24;36), AC  (12;0;36) ,Xác định được véc tơ pháp tuyến của mp(ABC) 0,25 đ là n  (6;3; 2) và viết được phương trình mp ( ABC ) 6 x  3 y  2 z  36  0 d ( M ;( ABC ))  6.6  3.12  2.18  36 49  72 7  Số hạng thứ sáu trong khai triển là T51  C75 .  2log2  Câu 9 T51  21.2log2 (9 x 1 7) (1,0đ) T51  84  2log2 (9 .2 log2 (3 0,25 đ 9 x 1  7    5 1  log 2 (3x 1  7)  2 5  2     0,25 x 1 7) x 17) log (3x 17) 2  22 (1) 0,25 đ Pt (1) tương đương với 9 x1  7  4(3x1  7)  9 x1  4.3x1  21  0 . 0,25 đ Giải pt trên ta có nghiệm của pt là x  1  log3 7 0,25 đ …HẾT… www.VNMATH.com www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT HẢI DƯƠNG Môn: Toán (khối D) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 3/3/2013 Câu I. (2 điểm). 1 4 Cho hàm số: y  x 4  x 2  1 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất. Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình sau: 1  tan x 1  sin 2 x   1  tan x 2) Giải bất phương trình : 4log 24 x  log 2 x.log 2  2 x  1  1 Câu III. (1 điểm) Tính tích phân sau: 1   I   x e x  1  x dx 0 Câu IV. (1 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành , AD  4a ; các cạnh bên đều bằng a 6 . Biết thể tích khối chóp bằng 8 3 a . Tính cô sin của góc tạo bởi mặt bên (SCD) và 3 mặt đáy. Câu V(1 điểm) Tìm số phức có mođun nhỏ nhất thỏa mãn z  3  z  2  i . Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC đường cao AH có pt 3x  4 y  10  0 , đường phân giác trong BE có pt x  y  1  0 . Điểm M  0; 2  nằm trên đường thẳng AB và BA 7  . Tìm tọa độ A,B,C. BC 4 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1,0,3 và hai đường thẳng  x  1  2t  d1  :  y  1  t  z  2  3t   x  t  d 2  :  y  2  2t  z  2  3t  Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng Câu VII. (1 điểm) CMR: với mọi số thực a, b ta luôn có a2  2 a2  1 --------------- HẾT -------------  b2  6 b2  2 d1; ; d 2 6 www.VNMATH.com www.VNMATH.com H-íng dÉn chÊm m«n to¸n C©u Néi Dung ý §iÓm 2 1 I 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  2  x  0 .Vậy hàm số đồng biến trên khoảng y '  x3  2 x  x  x 2  2  , y '  0    x  2    (  2 ;0) và ( 2; ) nghịch biến trên khoảng ;  2 và 0; 2  0,25 Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCD  1 . Hàm số đạt cực tiểu tại x=  2 ; yCT  0 0,25 Bảng biến thiên x y'  2 0 -  - + 0 0 1 + 2 0 - + y 0  0,25 0 8 6 4 2 15 10 5 5 10 15 2 0,25 4 6 8 2 Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất. 1 1 4 x  x 2  1 Khi đó tổng khoảng cáh từ M đến hai trục tọa 0,25 4 1 1 độ là d  x  y  x  x 4  x 2  1  x  x 4  x 2  1  f ( x) 4 4 1 Vì f(x) là hàm chẵn nên dmin  min f ( x) . Xét hàm số f ( x) = x 4  x 2  x  1 với x  0 . x 0 4 x  1 ' ' 3 2 Có f ( x)  x  2 x  1  ( x  1)( x  x  1) . f ( x)  0    x  1  5  2 Giả sử M ( x, y )   C   y  0,25 1 www.VNMATH.com Ta có bảng biến thiên x 0 f' + 1  5 2 0 + 1 - 0 + 0,25 f 5 4 1 Vậy dmin  min f ( x)  1  x  0  M (0;1) 0,25 Giải phương trình sau: 1  tan x 1  sin 2 x   1  tan x 1 x 0 II 1) ĐK: cos x  0  x   2 0,25  k 0,25 pt 0.25 0.25 2 2 Giải bất phương trình : 4log4 x  log 2 x.log 2   2x  1 1 . 1 0,25 Điều kiện 2 1  2 bpt  4  log 2 x   log 2 x log( 2 x  1  1)  log 2 x  log 2 x.log 2 ( 2 x  1  1)  0 2   2 0.25 www.VNMATH.com Ta thấy :  x  1  2 x  1; x  0 2 0,25  x  1  2x 1  x  2x 1 1  log 2 x  log 2 ( 2 x  1  1)  log 2 x  log 2 ( 2 x  1  1)  0 0.25 Do đó bpt  log 2 x  0  x  1 III 1   1 Tính tích phân sau: I   x e x  1  x dx 0 1 Có 1 I   xe dx   x 1  x dx x 0 0 0,25 xu 1 Xét I1   xe dx . Đặt e x dx  dv x 1 du  dx x 1 x x 1   I  x e  e dx  e  e 1 1 0 x 0 0 v  e 0 Xét I 2 = 1  (1  x) 0  1 1 0 0  x (1  x)dx   1  x  1  x  1  x dx = 3 dx 2 1 2 1 5 3 2 2   1  x  dx  (1  x ) 2  (1  x ) 2 5 3 0 0 0,25 1 0 4 2 4  15 15 Vậy I  1  IV 1 0,25 4 2 4 4 2  19   15 15 15 0.25 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành, AD  4a ;các cạnh bên đều bằng a 6 . 8 Biết thể tích khối chóp bằng a 3 .Tính cô sin của góc tạo bởi mặt bên SCD và mặt đáy. 3 S B C K H A D 4a 3 1 www.VNMATH.com Cho H là hình chiếu của S trên mp(ABCD). Do SA=SB=SC=SD= a 6 nên HA=HB=HC=HD. Vậy hbh ABCD có H là tâm đường tròn ngoại tiếp nên ABCD là hcn. 0,25 Đặt CD=x. Ta có 0,25 AC  AD 2  CD 2  16a 2  x 2 1 x2  SH  SC 2  CH 2  6a 2  (16a 2  x 2 )  2a 2  4 4 1 1 x2 2a 2  .4a.x Vậy VSABCD  SH .S ABCD  3 3 4 Theo bài ra ta có x 2 8a3 4  ax 2a 2  4 3 3 x2 x2 2 2 2  x 2a   2a  x (2a  )  4a 4 4 4 4 2 x x   2a 2 x 2  4a 4  0  (  2a 2 ) 2  0 4 2  x2  4a 2  x  2a Lấy K là trung điểm của CD.Khi đó HK  CD và SK  CD . Ta có 2 Ta có HK  0.25 1 2 AD  2a; SH  a; SK  a 2   2a   a 5 . 2 Vậy Tìm số phức có modun nhỏ nhất thỏa mãn z  3  z  2  i . V z 3  z 2i Đặt z  x  yi ( x; y  ¡ )Ta có 0,25 1 0,5  x  3  yi  x  2   y  1 i  ( x  3) 2  y 2  ( x  2) 2  ( y  1) 2  2x  2 y  4  0  x  y  2  y  1 Vậy z  x 2  y 2  ( y  2)2  y 2  2 ,đt xảy ra   x  1 0,5 Vậy min z  2  z  1  i VI 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC đường cao AH có pt 3x  4 y  10  0 đường phân giác trong BE có pt x  y  1  0 . Điểm M  0; 2  nằm trên đường thẳng AB và BA 7  . Tìm tọa độ A,B,C. BC 4 4 1 www.VNMATH.com A M E B H M' C Lấy điểm M’ đối xứng với M qua BE . Do M  AB nên M '  BC . Do MM '  BE nênpt(MM’): ( x  0)  ( y  2)  0  x  y  2  0 1  x  x  y  2  0  2 Gọi I  MM '  BE  tọa độ I tm   x  y  1  0  y  3  2  x '  1 I là trung điểm MM ' nên  M . Vậy M ' (1;1)  yM '  1 1 3 Vậy I ( ; ) 2 2 BH  AC nên pt (BC) là: 4(x-1)-3(y-1)=0 4x-3y-1=0 4 x  3 y  1  0 x  4   B(4;5) B  BE  BC nên tọa độ B là nghiệm của hệ  x  y 1  0 y  5 uuuur r BM (4; 3) là véc tơ chỉ phương của đt AB  n AB (3; 4)  pt ( AB) : 3x  4 y  8  0 1 A  AB  AH  tọa độ của A là A(3;  ) 4 Theo tc đường phân giác uuur EA BA 7 7 uuur    EA   EC , E  BE nên E (t; t  1) EC BC 4 4  x  1  3t pt tham số của (BC):   y  1  4t uuur uuur 1 EA  (3  t;   t  1) , EC (1  3t ' t; 4t ' t ) 4 7  t '  0 3  t  4 (1  3t ' t )    5 . Vậy C (1;1) Ta có   5  t  7 (4t ' t ) t  11   4 4 5 0.25 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com 2 Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz cho điểm M 1,0,3 và hai đường thẳng 1  x  1  2t  x  t   d1  :  y  1  t  d 2  :  y  2  2t  z  2  3t  z  2  3t   Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng d1; ; d 2 A(1;1; 2)  d1 B(0; 2; 2)  d 2 . Vtcp của d1 ; d 2 lần lượt là u1  (2; 1;3); u2  (1;2; 3) P 0,25 Q Gọi (P) là mặt phẳng chứa  và d1 , (Q) là mặt phẳng chứa  và d 2 0,25 0,25 Vậy vtcp của  là  x  1  4t  Pt đt  là  y  2t  z  3  9t  Ta có a2  2 a2  1 b2  6 b2  2  a2  2 a2  1 a2  1  1 a2  1 b2  2  4 b2  2 4  b2  2  Vậy  b2  2  0,25 1  a2  1   b2  2  a2  1 4 b2  2  2 đt xảy ra  a 2  1   2.2  4 đt xảy ra b 2 a  0  6 đt xảy ra   b   2 b2  2 b2  6 6 1 a2  1 a0 0,5 0,5 www.VNMATH.com 7 www.VNMATH.com CHUYÊN ,A1 -2013 i gian làm bài 013 Câu I ( 1) 2) y  x 3  6mx 2  9 x  2m ) m  1. m 4 . 5 Câu II (2 1) ) cos 3x  3 sin 3x  cos 2 x  3 sin 2 x  3 cos x  3 sin x  2  0 2)  xy  y  6  2 2  x  y  xy  3x  0 Câu III ( 1) ) 3  0 x2 1  x2 dx 2) Cho a, b, c a  b  c  1. P Câu IV ( 1 1 1 1  2  2  2 2 2 2 a b b c c a a  b2  c 2 2 ) 1) 1 M (0; ) 3 Oxy N (0;7) 2) Câu V( 1) ) 2) (d1 ) : x 1 y 1 z   2 3 4 (d 2 ) : (d 3 ) x y2 z3   1 2 2 (d1 ) qua (d 2 ) . www.VNMATH.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 2 TrườngTHPT chuyên Nguyễn Trãi Môn TOÁN – Khối D Hải Dương Ngày thi: 24-24/03/2013 Thời gian 180 phút. Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y  x3  3(m  1) x2  3m(m  2) x  m3  3m2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=0 2. Tìm m sao cho đồ thị đạt cực đại, cực tiểu tại A và B mà tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 10 Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: cos2 x  (sin x  2cos x  3 cos 2 x )(1  sin x) 2cos x  1  2 y 3  2 x3  3  y  4 x3  x  3 2. Giải hệ phương trình  ln( x  1) dx x  x 1 4 Câu III ( 1 điểm). Tính tích phân sau: I   Câu IV ( 1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SD=a. Gọi O là giao AC và BD. Biết (SAC) vuông góc với (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằng 300 và SO= a 2 . Tính thể 2 tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai đường thẳng SO, AD. Câu V ( 1 điểm). Cho x, y > 0 thỏa mãn: (x+1)(y+1)=4. Tìm GTNN của A  x y xy   y 3 x3 x y Câu VI ( 2điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2,3), trọng tâm G(2,0), điểm B có hoành độ âm thuộc đường thẳng d : x  y  5  0 . Viết phương trình đường tròn tâm C bán kính 9 , tiếp xúc với 5 đường thẳng BG. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 y z 1 , điểm M(1,2,-3) và mặt   2 1 1 phẳng (P): x+y+z-3=0. Gọi A là giao của d và (P). Tìm điểm B trên mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng MB cắt d tại C mà tam giác ABC vuông tại C. Câu VII (1 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: An3  8Cn2  Cn1  49 , M và N là điểm biểu diễn cho các số phức z1  (1  i)n , z2  4  mi, m   . Tìm m sao cho MN  5 Đáp án đề thi www.VNMATH.com thử khối D lần 2 năm học 2012-2013 Câu I. ( 2 điểm) 1. Khi m=0, hàm số có dạng: y  x3  3x 2 3 x  x  x  x Đạo hàm: y '  3x2  6 x  0  x  0; x  2; y(0)  0; y(2)  4 Giới hạn: lim y  lim x3 (1  )   ; lim y   0,25 đ Bảng biến thiên: x -∞ y' 0 -2 + 0 - 0 +∞ + +∞ 4 y 0 -∞ 0,25 đ Hàm số đồng biến trên (, 2);(0, ) và nghịch biến trên (2,0) Đồ thị có điểm cực đại: A(2, 4) và điểm cực tiểu B(0,0) 0,25đ Đồ thị: - Đồ thị qua các điểm: A,B,U, C(-3,0); D(1,4) - Vẽ đồ thị: 0,25 đ 2. +) y '  3x2  6(m  1) x  3m(m  2)  0  x  m, x  m  2 nên đồ thị luôn có 2 cực trị A(m,0); B(m  2, 4) . www.VNMATH.com 0,25 đ A,B,O tạo thành tam giác  m  0 +) Viết phương trình trung trực AB: x-2y+m+5=0 +) Viết phương trình trung trực OA: x+ m =0 2 0, 25 đ +) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là I (  m m  10 , ) 2 4 0,25 đ +) IO2  10  m2  4m  12  0  m  6 hoặc m  2 Đáp số: m=-6 hoặc m=2 0,25 đ Câu II. ( 2 điểm) 1 2 1. Đk: cos x   . Phương trình trở thành: (1  sin x)(1  sin x)(2cos x  1)  (sin x  2cos x  3 cos 2 x)(1  sin x) 0,25 đ  (1  sin x)(1  sin 2 x  3 cos2 x)  0 Giải phương trình: sin x  1  x   2  2 k 0,25 đ    3 Giải phương trình : 1  sin 2 x  3 cos 2 x  0  sin(2 x  )  sin( )  x   k ; x   k 3 6 12 4 0,25 đ Đối chiếu điều kiện được: x   2  k 2 ; x   12  k ; x  3  k 4 0,25 đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan