Chương I:DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
1.Thuốc không có nguồn gốc từ:
A.Thực vật
B.Kim loại
C.Chất tổng hợp
D.Chất nhân tạo
E.Khoáng vật
2.Thuốc không bao gồm:
A.Thuốc thành phẩm
B.Nguyên liệu làm thuốc
C.Thực phẩm chức năng
D.Vắc xin
E.Sinh phẩm y tế
3.Không phải mục đích của thuốc:
A.Phòng bệnh
B.Chữa bệnh
C.Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể
D.Chẩn đoán bệnh
E.Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể
4.Không phải quá trình của dược động học:
A.Sự hấp thu
B.Sự thải trừ
C.Sự phân phối
D.Sự chuyển hóa
E.Sự bổ sung
5.Điều kiện của vận chuyển thụ động:
A.Ít bị oxy hóa
B.Bão hòa
C.Đặc hiệu
D.Không tan được trong lipid
E.Cần ATP
6.Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:
A.Độ hòa tan của nước
B.pH tại nơi thuốc vào cơ thể
C.Bề mặt nơi hấp thu
D.Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn
E.Ít mạch máu hấp thu nhanh
7.Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc:
A.Táo bón,thức ăn ngọt nhân tạo
B.Người gầy,thức ăn mềm
C.Tiêu chảy,trẻ em
D.Suy gan,người già
E.Tương tác thuốc,thức ăn chua cay
8.Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng :
A.Đường uống vào ruột non
B.Thuốc ngậm dưới lưỡi
C.Thuốc tiêm bắp
D.Thuốc tiêm tĩnh mạch
E.Thuốc bay hơi qua phổi
9.Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:
A.Dễ hấp thu
B.Chậm thải trừ
C.Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do
D.Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng
E.Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương
10.Vùng nào của não không có hàng rào máu não:
A.Sàn não thất bên
B.Sàn não thất ba
C.Sàn não thất bốn
D.Thùy trước tuyến yên
E.Vùng hạ đồi
11.Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự
do sang máu thai nhi là:
A.40 phút
B.35 phút
C.50 phút
D.45 phút
E.60 phút
12.Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:
A.Tuổi
B.Di truyền
C.Yếu tố bệnh lý
D.Yếu tố ngoại lai
E.Cân nặng
13.Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:
A.Phổi
B.Sữa
C.Mồ hôi
D.Sữa
14.Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là :
A.Liên kết ion
C.Liên kết Van-der-Waals
B.Liên kết cộng hóa trị
D.Liên kết hidro
E.Liên kết kim loại
15.Tác dụng toàn thân của thuốc là:
E.Gan
A.Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B.Tác dụng khắp cơ thể
C.Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
D.Tác dụng hiệp đồng tăng mức
E.Tác dụng như thuốc tê,thuốc giảm đau
16.Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng:
I.Phản ứng phản vệ
a.Typ I
II.Phản ứng Arthus
b.Typ II
III.Phản ứng nhạy cảm muộn
c.Typ III
IV.Phản ứng hủy tế bào
d.Typ IV
A.Ia,IIb,IIId,IVc
B.Ib,IIc,IIIa,IVd
C.Ic,IIb,IIIa,IVd
D.Ia,IIc,IIId.IVb
E.Ib,IId,IIIc,IVa
17.Tương tác dược động học là:
A.Tương tác cạnh tranh
B.Thay đổi sự hếp thụ của thuốc
C.Tương tác chức phận
D.Thay đổi sự phân bố thuốc
E.Thay đổi toan chuyển hóa
18.Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:
A.Làm tăng tác dụng của thuốc chính
B.Làm tăng sự quen thuốc
C.Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị
D.Làm giảm sự kháng thuốc
E.Giải độc
19.Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:
A.Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày
B.Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60
phút,pH>>1 C.Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5
D.Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị
E.Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày
20.Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:
A.1 x t1/2
B.3 x t1/2
C.5 x t1/2
D.7 x t1/2
E.9 x t1/2
21.Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai:
A.Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người
B.Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
C.Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể
D.Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức
năng
E.B và C đúng
22.Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là:
mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là
A.Phản ứng có hại của thuốc
B.Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C.Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D.Tác dụng phụ của thuốc
E.Phản ứng dị ứng
23.Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:
A.Receptor gắn G-protein
B.Receptor gắn kênh ion
C.Receptor nội bào
D.Receptor gắn với enzyme
E.Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau
24.Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ:
A.Giảm cơ chế hấp thu
B.Giảm số lượng receptor
C.Thay đổi đích tác động
D.Tăng đào thải
E.Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor
25.Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:
A.Thời gian khởi đầu tác động
B.Nồng độ tối đa trong máu
C.Sinh khả dụng
D.Độ thanh thải của thuốc
E.Hệ số ly trích
26.Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:
A.Có thể có tác động toàn thân
B.Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
C.Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu
D.Tránh được một phần tác động của gan
E.Tất cả đều sai
27.Dược lực học là môn học:
A.Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể
B.Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm
C.Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
D.Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị
E.Cả A và C
28.Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc:
A.Hiệu ứng vượt qua lần đầu
B.Các chất truyền tin thứ hai nội bào
C.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương
D.Sinh khả dụng F
E.Thể tích phân bố Vd của thuốc
29.Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:
A.Tương tác dược lực học
B.Tương tác dược động học
C.Tương tác không đặc hiệu
D.Tương tác cạnh tranh
E.Tương tác chức phận
30.Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:
A.6,702
B.7,702
C.8,702
D.9,702
E.10,702
Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ
trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:
A.0,1L
B.0,15L
C.0,2L
D.0,25L
E.0,3L
32.Trong các câu sau, câu nào đúng:
A.Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển
hóa, thải trừ
B.Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế
C.Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng
lượng
D.Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu
cao E.Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích
33.Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:
A.Phản ứng liên hợp với acid glucuronic
B.Phản ứng liên hợp với acid sulfuric
C.Phản ứng oxy hóa
D.Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa
E.Tất cả các phản ứng trên
0
Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu
sai: A.Tăng tác dụng của thuốc chính
B.Đảo ngược tác dụng
C.Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị
D.Giải độc
E.Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc
35.Trong các câu sau, câu nào đúng:
A.Tương tác trên cùng recetor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị
B.Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất
đồng vận
C.c=a+b, hiệp đồng cộng
D.c>a+b, tác dụng đối kháng
E.c
cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+
24 Tăng tính thấm Na qua màng
25 Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền
theo một chiều
0
1
0
1
2
23 Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor
vào phần sau xy náp
24 Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron
3,5,2,1,4
3,2,5,1,4
5,3,2,1,4
5,3,2,4,1
5,2,3,1,4
Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:
0 Gây tê xúc giác
1 Gây tê dẫn truyền
2 Gây tê tủy sống
3 Gây tê bề mặt
4 Gây tê thấm nhiễm
Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp:
0 Acetylcholini) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm
2) Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích
3) Serotonin
iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp
1 - i, 2- ii, 3 - iii
1 - ii, 2 - iii, 3 - i
1- ii, 2 - i, 3 - iii
1 - iii, 2 - ii, 3 - i
1- iii, 2- i, 3- ii
Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:
0 Run khi nghỉ
1 Khó giữ thăng bằng dễ té ngã
2 Cử động chậm, khó xoay người
3 Chuột rút lòng bàn chân
4 Trầm cảm
Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:
0 Clozapin
1 Chlorpromazin
2 Fluphenazin
3 Perphenazin
4 Thioridazin
Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:
0 Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
1 Amitriptylin không gây nghiện
2 Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
0
1
2
3
4
5
0 Chuyển hóa bằng cách oxy hóa N-metyl và hydroxyl hóa
1 Với liều thông thường, 30-50% thuốc đào thải trong 24h
Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:
0.0 Bupivacain
0.1 Levodopa
0.2 Zyprexa
0.3 Propofol
0.4 Isofluran
Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần
kinh lần lượt là:
1.0 -71mV và -35mV
1.1 +71mV và +35mV
1.2 -71mV và +35mV
1.3 +70mV và -35mV
1.4 -70mV và +35mV
Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:
2.0 Dễ bay hơi, gây cháy nổ.
2.1 Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch.
2.2 Không độc với tế bào gan.
2.3 Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether.
2.4 Có thể gây loạn nhịp tim.
Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ
dày, khí quản:
3.0 Procain
3.1 Cocain
3.2 Lidocaine
3.3 Mepivacain
3.4 Pramoxin
Thuốc tê có tác dụng:
4.0 Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
4.1 Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
4.2 Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau
4.3 Ức chế Na+ ngăn chặn khử cực vì vậy ức chế luồng dẫn truyền thần kinh
4.4 Tất cả câu trên
Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:
5.0 Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
5.1 Bupivacaine(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Lidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
0
1
2
3
4
5
0 Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
1 Lidocaine(chậm nhất)< Mepivacain< Bupivacain< Etidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
2 Lidocain(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Bupivacain<
Prilocain(nhanh nhất)
Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:
0 Tetracain
1 Cocain
2 Bupivacaine
3 Benzocaine
4 Procain
Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê
0 Khởi phát nhanh và êm dịu
1 Đào thải qua đường tiểu
2 Sự cảm ứng
3 Hồi phục nhanh
4 C và D đúng
Levodopa thuộc nhóm:
0 Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
1 Ức chế chọn lọc MAO
2 Đồng vận dopamine
3 Cường hệ dopaminergic
4 Ức chế comt
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:
0 Bromocriptin
1 Comtan
2 Amantadine
3 Trihexyphenidyl
4 Selegilin
Entacapone. Chọn câu đúng:
0 Đồng vận dopamine
1 Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của
liệu pháp levodopa
2 Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
3 Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
4 Dùng cho người già >60 tuổi
Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:
0 Khởi đầu tác dụng chậm
23 Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
24 Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
25 Ở liều điều trị độc tính toàn thân cao
26 Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc
23 Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:
23 Pramipexol
24 Cocain
25 Diazepam
26 Halothan
27 Clozapine
24 Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:
23 Fluphenazin
24 Amitriptyline
25 Haloperidol
26 Paracetamol
27 Lidocaine
25 Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:
23 Bromocriptin
24 Entacapone
25 Diazepam
26 Chlorpromazi
27 Clozapine
Đáp án
1B 2B 3A 4B 5D 6C 7A 8B 9A 10A 11D 12D 13D 14E
15C 16C 17E 18A 19B 20D 21A 22D 23B 24E 25E 26C 27E 28A
29C 30E 31D 32A 33B 34E 35C 36B 37D
CHƯƠNG 5: THUỐC LỢI TIỂU
23
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống
thận? A. Ống lượn gần
B. Quai Henlé
C. Ống lượn
xa D. Ống góp
E. Tất cả đều đúng
24
Thuốc nào giải quyết được tình trạng phù não và tăng nhãn áp?
23 Acetazolamid
24 Furosemid
25 Spironolacton
26 Mannitol
27Triamteren
23
Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu,
ngoại trừ: A. Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Glycerin
E. Acetazolamid
24
Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
A. Tăng nhãn áp
23 Bệnh Addison
24 Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi
25 Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết
26Mất nước nhiều
23
Thuốc lợi tiểu nào hấp thu dễ dàng qua đường tiêu
hóa? A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. A,C đúng
E. B,C đúng
Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu quai
C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm
K+ D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
E. Thuốc lợi tiểu ức chế Carbonic anhydrase
Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid
A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên
B. Tăng huyết áp
C. Tăng Ca2+ niệu tự phát
D. A,B đều đúng
E. A,B,C đều đúng
Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết
A. Triamteren
B. Amilorid
C. Spironolacton
D. Methazolamid
E. A,B,C đúng
Chọn câu sai:
A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ
K+ huyết
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết
C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp
D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích
E. Chỉ định thường nhất của thuốc lợi tiểu ức chế CA là trị tăng nhãn áp
Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai A.
Acid ethacrynic
Demeclocyclin
Furosemide
Bumetanid
Torsemid
Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng: A.
Demeclocyclin, lithium
B. Spironolacton, triamteren, amilorid
C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon
E. Ethacrynic, furosemide, bumetanid, torsemid
Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:
A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
E. Thuốc lợi tiểu ức chế CA
Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu A.
LT ức chế CA, LT quai
B. LT quai, thuốc LT Thiazid C.
LT Thiazid, LT tiết kiệm K+ D.
LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+
E. LT quai, LT tiết kiệm K+
Chọn câu đúng:
A. Không dùng chung triamterene với spironolactone
B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết
C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh
D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid
E. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron không chuyển hóa qua gan
15. Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp:
A. LT thẩm thấu
B. LT tiết kiệm K+
C. LT ức chế CA
D. LT Thiazid
E. LT quai
Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton A.
Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa
B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần
C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu
D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2ClE. Tất cả đều đúng
Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới:
A. Phù, tăng huyết áp
B. Tăng Canxi huyết
C. Hôn mê gan
D. Vô niệu
E. Giảm thính lực có hồi phục
Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid A.
Là thuốc lợi niệu mạnh
B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa
C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu D.
Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường
E. Tăng Kali huyết
Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:
Mannitol
Acetazolamid
Furosemide
Triamteren
Indapamid