GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn: 1/9/2012
Ngày dạy: /9/2012
TUẦN 2
ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC.
A. MỤC TIÊU
- HS được ôn tập về khái niệm căn bậc hai, kí hiệu CBH.
- HS nắm vững điều kiện xác định của A , vận dụng các hằng đẳng thức vào giải
các dạng bài tập.
B.
C.
I)
CHUẨN BỊ.
GV: SGK, SGV.
HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Củng cố kiến thức
Bài 1 :
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
1/ Căn bậc hai của 25 là:
A. 5 ; B. -5 ; C. 5 và - 5 ; D. 625.
2/ Căn bậc hai của 30 là:
A. 30 ; B. - 30 ; C. 30 và - 30 ; D. Cả 3 câu trên đều sai.
Bài 2 :
Điền đúng(Đ) sai(S) tương ứng với các khẳng định sau :
a) Nếu a�N thì x�N sao cho x a
W
x a
b) Nếu a�Z thì x�Z sao cho
c) Nếu a�Q thì x�Q sao cho
x a W
d) Nếu a�R thì luôn có x�R sao cho
e) Nếu a�R thì x�R sao cho
W
x a
x a
W
W
Bµi 3 :
KÕt qu¶ cña phÐp khai c¨n
A. a-5;
B. 5-a;
C a5 ;
(a 5)2 lµ:
D. C¶ 3 c©u trªn ®Òu sai
II. Bài tập rèn kỹ năng
Bài 4:
Tìm căn bặc hai số học của mỗi số sau:
a) 36; b) 144; c) 81; d) 1,69.
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
1
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Bài 6 :
Rút gọn rồi tính:
a) 5 (2)4 ;
b)
(5)8
Bài 7:
Tìm số x �0 biết
a) x 3
b) x 5
Bài 8:
Rút gọn biểu thức:
a) ( x 5)2 ; b) 25a 4 4 a2 ; c)2 3 (2 3)2
Bài 9:
Giải PT:
a) 2 x 1 x 1; b) 1 x 2 x 1
III> Hướng dẫn về nhà: Học kỹ bài và làm các bài tập sau( BT tuần)
Bài 5: So sánh:
a) 4 và 17 ; b) 35 và 6; c) 2 3 và 5 4 3
d)
4 7 4 7 2
vµ 0.
BÀI TẬP
1)Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
a) 4 x 2 x 1; b) x 2 6 x 9 x 1
c) x 2 x 1 x 2 x 1 2
3x 1
1
1
a)
; b)
;
c
)
;
2
( x 1)
(3 x )2
x2 4x 4
1
1
; g)
x 2
x 2x 1
2) Rút gọn các biểu thức sau:
1
a) 29 12 5 ; b) x 2 x 2 x
4
d ) x 2 2 x 3 ; e)
x 2 x 1
( x 1)
x 1
3) Giải các PT sau:
a) 4 x 2 x 1; b) x 2 6 x 9 x 1;
c)
c) x 2 x 1 x 2 x 1 2
4) Cho biểu thức M = x-2 x 1 với x �1
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
2
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
a) Đặt y = x 1 hãy biểu thị M qua y.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
3
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn: 8/9/2011
Ngày dạy:16/9/2011
TUẦN 4
BÀI TẬP HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
A.MỤC TIÊU
- HS được củng cố các hệ thức trong tam giác vuông.
- Rèn kỹ năng vẽ hình tính toán biến đổi biểu thức hình học.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thức tế.
B. CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, SGV, Bảng phụ, máy chiếu, thước , com pa.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I)
Củng cố kiến thức
Bài 1 :
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời
đúng :Trong hình vẽ sau ta có :
A. x=2,6 ; y =5,4 ;
9
B. x=5 ; y =10 ;
C. x=10 ; y =5 ;
D. x=5,4 ; y =9,6 ;
y
x
15
Bài 2:
6
Trong hình vẽ sau ta có :
A.x=16/3 ; y =9 ;
B.x=4 ; y =10 ;
8
x
C.x=5 ; y =9,6 ;
D. Cả 3 dáp án trên ;
y
Bµi 3 :
Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau kh¼ng ®Þnh nµo ®óng,
kh¼ng ®Þnh nµo sai.
Cho tam gi¸c ABC vu«ng c©n t¹i A. Trung tuyÕn BM. Gäi
D lµ h×nh chiÕu cña C trªn BM. H lµ h×nh chiÕu cña D trªn
AC. Khi ®ã:
a, tgi¸c HCD
A
D
M
B
H
C
tgi¸c ABM
b) AH = 2 HD
II)
Bài tập rèn kỹ năng
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
4
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH = 6 cm. Hãy tính độ dài các cạnh
của tam giác ABC biết CH = 8 cm.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH = 10 cm. Đường cao
BK = 12 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Bài 3. Các chiều cao của 1 tam giác là 3, 4, 5. Tam giác này có phải là tam giác vuông
hay không?
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A=1200 , AB = c; AC = b; BC = a.
CMR:
a2 b2 c 2 cb .
III) Bài tập :
Bài 1: Chứng minh rằng nếu tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông nhỏ hơn nửa cạnh
huyền thì góc nhọn đối diện với cạnh góc vuông đó nhỏ hơn 30 0 .
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH = 20 cm. Đường cao
BK = 24 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH = 12 cm. Hãy tính độ dài các
cạnh của tam giác ABC biết CH = 16 cm.
Bài 4: Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài
3 và 4. Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác này.
Bài 5: Cho tam giác vuông ABC tại A. Biết AB/AC = 5/6, đường cao
AH = 30 cm. Tính HB, HC
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính các cạnh của tam giác
ABC trong mỗi trường hợp sau:
a) AB = 13; BH = 5
b) BH = 3; CH = 4
Bài 7: Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD = 5.
a) Tính diện tích tam giác ABD.
b) Tính AC
Bài 8: Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài 5 và 7, kẻ đường cao ứng
với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và các đoạn thẳng mà nó định ra trên cạnh
huyền.
Bài 9 : Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ
dài là 3 và 4. Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác vuông này.
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
5
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn: 13/9/2011
Ngày dạy:23/9/2011
TUẦN 5
LUYỆN TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
LUYỆN TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
A.MỤC TIÊU
- HS có kỹ năng sử dụng các quy tắc khaiphương 1 tích 1 thương, nhân , chia các
căn bậc hai trong các bài tập tính toán và biến đổi biểu thức.
B.CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, SGV.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I)
Củng cố kiến thức
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
a) Với mọi a, b � Z’ thì
a
a
(Z* là tập hợp các số nguyên khác 0)
b
b
b) Với mọi a, b � R và b > 0 thì
c) Với mọi a, b �N* thì
a4 a2
b 4 b3
b2
b
2 (N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0)
4
a
a
d) Với mọi a, b � R và a �0 thì
b
b
2
a
a
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng nhất:
2
1)Giá trị của biểu thức 2
3 2 bằng :
A.
3
2) Biểu thức
B. 4
1 x
1
C.
4
3
D.
3
có nghĩa với:
A. x > 1
B. x 1
C. x 1
D. x<1
x
x
3)Phưong trình
có tập hợp nghiệm là:
1
0
A.
B.
C. 1;0
D. 1; 1
II. Bài tập rèn kỹ năng :
Bài 1 So sánh các số sau:
a) 2 5 và 21 ;
b) 3 2 và 2 3 .
Bài 2 Rút gọn các biểu thức:
a) A 2.( 2 3 )( 3 1)
b) B 2 3 ( 6 2)(2 3)
Bµi 3: Cho biÓu thøc:
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
6
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
( x 2 2)2 8 x 2
A
( x 2)2 8 x
2
x
a)Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 4 Chứng minh đẳng thức:
(1 2009)2 . 2010 2 2009 2008
III) BÀI TẬP
Bài 1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5 2 6 5 2 6 ; b)
c) 9 4 5 9 4 5
Bài 2) So sánh:
a) 3 5 & 17 ;
Bài 3: Giải PT:
a) x 2 4 x 2 2 0; b)
15 10 2 10
5
b)
2008 2010 & 2 2009
3x 5
5
x2
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) (4 15)( 10 6) 4 15
b) 3 5 ( 10 2)(3 5)
Bài 5: CMR: 2 3 5 là số vô tỷ.
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
7
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn:22/9/2011
Ngày dạy: 28 /9/2011
TUẦN 6
BÀI TẬP TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
A.MỤC TIÊU
- HS được củng cố các tỷ số lượng giác của góc nhọn.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của 2góc phụ nhau, học
thuộc bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt. Vận dụng giải các bài tập có
liên quan.
Rèn kỹ năng vẽ hình tính toán biến đổi biểu thức hình học.
Vận dụng kiến thức đã học vào thức tế.
B.CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, SGV, Bảng phụ, máy chiếu, thước , com pa.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I)Củng cố kiến thức
. Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
Bài 1: Cho hình vẽ. Khi đó cos B bằng:
A.
3
B.
2
2
3
3
C.
D.
5
2
5
B
3
a
2
1
a
2
C
A
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết
tgB
4
3
và BC = 20 cm. Khi đó ta có độ dài
cạnh AB là:
A. 10
B. 12
C.14
D.16
Bài 3: Cho hình vẽ. Khi đó :
a) Độ dài x bằng:
y
6
A. 3
C.
x
B.
6
15
D.
3 6
7,5
9
b)Độ dài y bằng
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
A. 3 10;
B.3 15;
C. 3 6 ;
D.15
8
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
II) BÀI TẬP RÈN KỸ NĂNG
Bài 1) Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính các tỷ số lượng giác của các
góc: AHB, HAB.
Bài 2) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Cho BC = 30 cm,
BH = 2 cm. CMR: TanB = 14TanC.
Bài 3) Cho tam giác ABC nhọn. CMR:
a
b
c
a)
sin A sin B sin C
1
b) SVABC bc.sin A
2
Bài 4) Rút gọn các biểu thức:
a) P sin 2 10 0 sin 2 20 0 sin 2 30 0 ... sin 2 80 0
b)Q co s 2 70 0 co s 2 60 0 ... co s 2 20 0
III) BÀI TẬP
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
3sin 2 45 0
a) P
5co s30 0.cot g30 0.sin30 0 3sin 60 0
0
tg 45
b)Q 3co s30 0.sin 45 0 2tg30 0.co s45 0 1
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm. BC = 12 cm. AC = 13 cm.
a)CMR tam giác ABC vuông.
b)Tìm các tỷ số lượng giác của các góc A và C.
co s sin
1
Bài 3 : Cho tg . Tính :
co s sin
2
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. AB < AC. Góc C <450.Đường trung tuyến AM.
Đường cao AH. Biết BC = 2a. CMR:
a)sin 2 2sin .co s .
b)1 2co s2 2cos 2 .
c)1 2co s2 2sin 2 .
Bài 5. Tính tg150 mà không dùng bảng số và máy tính.
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
9
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn: 29/9/2011
Ngày dạy: 4/10/2011
TUẦN 7
LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẶC HAI
A.MỤC TIÊU
- HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn, biết cách
khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu số.
- HS biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh, rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.
B.CHUẨN BỊ. GV: SGK, SGV, Bảng phụ, máy chiếu.
HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I)Củng cố kiến thức
.1)Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
a) Cho m = 4 5 và n = 2 10
A. m > n
B. m < n
C. m = n
b) Phương trình: 9 x 4 x 3 có nghiệm là:
A.
9
5
B. 9;
D. m �n
C. 3;
D. 3
2
c) Biểu thức:
A.
� 1 �
�
� có giá trị bằng:
� 32�
1
;
32
B. -
32 ;
C.
32 ;
D. 2 - 3
1
2
2
d) Với x > y > 0 thì biểu thức: y x 2 x .( x y ) được rút gọn là:
A. -x 2
B. x 2
C. x 2
D. - x 2
II) Bài tập rèn kỹ năng
Bài1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 5(1 2)2 ;
b) 27(2 5)2 ;
5(1 3)2
4
(3 10)
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi rút gọn nếu có thể:
2a
x
a) (2 a)
(a 2) b) x 5 .
(0 x 5)
a2
25 x 2
c)
2
;
2
d)
3a
(0 a b)
b2 a2
Bài 3: Thực hiện phép tính và rút gọn.
c) a b .
a) 125 4 45 3 20 80
b)2
27
48 2 75
4
9 5 16
x x y y
xy ( x 0; y 0)
x y
Bài 4: Trục căn thức ở mẫu số của các biểu thức:
c)
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
10
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
ab
x2
;
b) B
;
2 ab
x2 4
12
17
c) C
;
d) D
3 3
3 5 2 7
Bài 5: Trục căn thức ở mẫu số của các biểu thức:
1
1
a) A
;
b) B
;
5 7 11
2 3 5
a) A
1
2 6
; d) D
10 15 14 21
2 2 2 3 6 2
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử các biểu thức sau:
a) 15 10;
b) a 3 b 3 a 2 b 2
c)C
c)ab b a a 1
d) x3 y3 x 2y x y2
III) BÀI TẬP
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) 1 x ;
b) 8 a 5
3
2
5 a b
1 1
c)
;
d)
4
a a2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức:
2
2
3 x 2 3y 2
a) a b
;
b)
a2 b2
xy
2
3
1 1
ab
a 2 ab
c) ab
;
d)
a b
a b a 2 2ab b 2
Bài 4: Thực hiện phép tính
� 5 5 ��5 5
�
9
49
25
a) �
1
.�
1�
;
b)2
�
8
2
18
� 1 5 ��1 5
�
1
1
;
d)
3 2
3 2
Bài 4: Trục căn thức ở mẫu
x
8
12
15
a)
;
;
; b)
5 2 3 3 7 2
x
c)
7 5 6 7
6
5
2
4
4 7 4 7
y 1 m
;
;
y 1 m
2
6
14
;
;
5 3 3 7 10 3
Bài 5: a)Rút gọn biểu thức:
�
�
�
��
�
1 x x
1 x x
M 1 x2 : �
x
.
x
� 1
�
��
�
1
x
1
x
�
�
��
�
�
c)
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
11
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
b) Tính giá trị biểu thức tại x = 0; x =
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
5.
12
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn: 6/10/2011
Ngày dạy: 10/10/2011
TUẦN 8
BÀI TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
A.MỤC TIÊU
- HS nắm được các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Vận dụng các hệ thức trên vào giải tam giác vuông.
- Rèn kỹ năng vẽ hình tính toán biến đổi biểu thức hình học.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thức tế.
B.CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, SGV, , thước , com pa.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I)Củng cố kiến thức
Bài 1: Chọn phương án đúng
Cho tam giác ABC (góc A= 900) . Đường cao AH. Biết BH = 6; HC = 9.
1) AH =…..
a)3 6;
b)3 6;
c) 6;
d)7,5
2) AC = …..
a)3 10;
b)3 6;
c)3 15;
d)15.
� 60 0 ;AC 3 . Tìm
Bài 2: Cho tam giác ABC (góc A= 900) . Đường cao AH. Biết B
2
PA đúng:
� 300 ;CH 3 ;
� 30 0 ;AH 3 ;
a)C
b)C
4
4
3
3 3
c)CH
;HB
;
d)1PA �.
4
4
� 90 0 ) Có MH là đường cao. MN 3 ;P$ 30 0 .
Bài 3: Cho tam giác vuông MNP ( M
2
Tìm PA đúng:
2
3
� 60 0 ;NH 2 ;
a)N
b)MH
;MP ;
4
4
4
� 60 0 ;MH 6 ;
c)N
d)1PA �.
2
Bài 4: Cho tam giác MNP (góc M = 900) . Có MH là đường cao. Hãy viết lại các tỷ số
lượng giác sai trong các tỷ số lượng giác sau cho đúng:
MH
HP
MH
MP
a)SinQ
;
b)cos P
;
c)tgQ
;
d)cot gP
.
QP
MP
QM
MQ
II)
Bài tập rèn kỹ năng:
� 60 0 ; C
� 40 0 . Dùng bảng lượng giác tính
Bài 1: Cho tam giác ABCcó BC = 9 cm. B
các cạnh AB, AC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
13
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
� 60 0 ; C
� 40 0 đường cao AH = 2,5 cm.. Dùng bảng
Bài 2: Cho tam giác ABC có B
lượng giác tính các cạnh AB, AC, BC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Biết BH = 4 cm. HC = 16 cm.
Tính:
��
a) B
;C
b) Diện tích tam giác ABC.
Bài 4:Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD) . Đường cao AH. Cho biết
� 60 0 ; Tính các cạnh còn lại của hình thang.
AH = AB = 12 cm. D
Bài 5: Cho tam giác ABC . Hãy cắt tam giác bằng 1 đường thẳng song song với BC lần
lượt tại D và E. Xác định vị trí của D để diện tích tam giác BDE là max.
III)
BÀI TẬP:
� 1050 ; C
� 450 . Dùng bảng lượng giác tính
Bài 1: Cho tam giác ABC có BC = 2 cm. B
các cạnh AB, AC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
� 550 ; C
� 25 0 . Dùng bảng lượng giác tính
Bài 2: Cho tam giác ABCcó BA = 24 cm. B
các cạnh AB, AC. ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 3: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 32cm; 60cm. Tính độ dài các cạnh và
các góc của hình thoi đó .
� 30 0 . Tính chu vi và
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 50cm. BAC
diện tích hình chữ nhật.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A đường phân giác trong AD và phân giác ngoài
AE. CMR:
2
1
1
2
1
1
a)
;
b)
;
AD AB AC
AE AB AC
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
14
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn:13/10/2011
Ngày dạy: 17/10/2011
TUẦN 9
LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẶC HAI
A.MỤC TIÊU
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi các biểu thức chứa căn bậc hai.
- HS biết vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai và các
bài tập có liên quan.
B.CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, SGV.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I)Củng cố kiến thức
Bài 1.Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
1) nghiệm của phương trình
A. x = 9
2) Biểu thức
x
4 x 5 là
9
B. x
3
C. x = 3
D. x =
C. 3
D. - 3
9
7
1
1
có giá trị là:
1 3 1 3
A. 1
B. - 1
3) Biểu thức 2 6 5 có giá trị là:
A. 1
B. 3 + 2
4)Cho –1 < x < 1. Biểu thức
2
A.
B.
1 x2
5)Giá trị của biểu thức
A.2
C. 3 - 2
1 x
1 x
1 x
1 x
3 3
2 2 3
D. 1
bằng:
C.
6) Với x > 2 thì giá trị của biểu thức
bằng: A. 3
bằng :
C. 2
1 x2
B. 1
D. 2 - 3
D. Một đáp số khác.
2
x 32 x 2
B. 2
C.
x 6 4 x 2
D. Một đáp số khác.
x2
Bài tập rèn kỹ năng
II)
Bài 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc biến:
a)
A
2 x 3 y
xy
x 3 y 6
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
6
xy
xy 2 x 3 y 6
x 9
x 9
15
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
2
b) B
xy
2
�1
1 �
:�
�
�x
�
y
�
�
xy
x y
2
1
x 1 � 1
� 1
.(1 ) với x >0, x 1
c) C �
2 �
�2 2 x 2 2 x 1 x � x
Bài 2: Giải các phương trình:
a)
c)
1
5 x 2 ;
4x 8
9 x 18 x 2
1
x 1 x
2
1
Bài 3: Cho biểu thức:
A
x
x 1 3 0
2
1 x2
x
b)
1
2 a 2
1
2 a 2
a
1 a
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A biết
c) Tìm a để
A
a
4
9
1
2
Bài 4: Cho biểu thức:B =
3
3
1 a :
1
2
1 a
1 a
a) Rút gọn B ;
b) Tính giá trị của B khi
c) Tìm a để
>B
Bài 5: Cho A
B
3x 9x 3
x x 2
x 1
x 2
x 2
1 x
a
3
2 3
.
a. Rút gọn A.
b. Tìm x �� để A ��.
Bài 6:Cho A
1 1 x
1 x 1 x
1 1 x
1 x 1 x
1
1 x
.
a. Rút gọn A.
2
.
2
b. So sánh A với
III) BÀI TẬP
Bài 1: Cho A
1
2 x 2
1
2 x 2
x
.
1 x
4
9
b) Tính A với x .
a. Rút gọn A.
1
3
c. Tìm x để A .
Bài 2:Cho P
1 x
x x x x
:
1
x x2
a. Rút gọn P.
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
16
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
b. Tìm x �� để Q
P
��
x 1
�2x 1 x 2x x x x ��x x 1 x �
�
.�
�
Bài 3:Cho M 1 �
� 1 x
�
�
�
1 x x
�
�� 2 x 1
�
a. Rút gọn.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2000 M khi x �4
�3x 9x 3
Bài 4:Cho P �
�
�x x 2
1
x 1
� 1
2�
�: x 1 .
x 2
�
1
a. Rút gọn P.
1
��.
c) Tính P với x 4 2 3 .
P
x2
x 1
1
Bài 5:Cho A
.
x x 1 x x 1
x 1
b. Tìm x �� để
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A với x 33 8 2 .
1
3
�2x x x x x x
Bài 6:Cho M �
� x x 1
x 1
�
c. Chứng minh rằng A .
� x 1
x
.
�
�2x x 1 2 x 1
�
a. Rút gọn M.
b. Tìm x để M đạt giá trị lớn nhất.
�
�
x �� 1
2 x
:
��
�
.
��
�
� x 1 �� x 1 x x x x 1 �
1
Bài 7:Cho A �
�
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A < 1.
c. Tính giá trị của A với x 19 8 3 .
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
17
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
Ngày soạn: 20/10/2011
Ngày dạy: 24/10/2011
TUẦN 10
ÔN TẬP CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ
A.MỤC TIÊU
HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
Biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích
đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Luyện tập các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện
xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
B.CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, SGV.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I) Trắc nghiệm khách quan.
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
x
4x 5 là:
9
1) Nghiệm của PT:
a)x 9;
b)x 3;
2) Biểu thức
a)1;
c)x 3;
1
1
có giá trị là:
1 3 1 3
b) 1;
c) 3;
d)x
9
;
7
d) 3.
3) Biểu thức 5 2 6 có giá trị là:
b) 3 2;
a)1;
4) Biết
c) 3 2
d) 2 3.
x 1 3 thì (x 1)2 ...
a)9;
5) Cho PT:
a)4;
b)27;
c)81;
d) 3.
x 2 3x 5 x 5 . Tổng các nghiệm của PT này là:
b)5;
c)3;
d)1PA �.
6) Với giá trị nào của x thì biểu thức 1 2x x 2 2 x xác định:
a)x 2;
7) Biểu thức
b)x 2;
6 2
2 2 3
a)1;
8) Nếu x>2 thì
a)3;
c)x �2;
d)1 �x �2
có giá trị bằng:
b)2;
c)
2
;
2
1
d) .
2
x 3 2 x 2 x 6 4 x 2 ...
b)2;
c) x 2;
d)1PA �.
9) Biểu thức 14 6 5 14 6 5 có giá trị là:
a)0;
b) 6;
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
c) 2 5;
d) 12 5.
18
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
10) Với x>y>0 thì biểu thức
a) x 2;
1
2x 2 (x y)2 được rút gọn là:
yx
b)x 2;
d) x 2 .
c) x 2;
II) Bài tập rèn kỹ năng
1) Giải các phương trình sau:
a) 48x
75x
x
x
5
12;
4
3
12
b)x x 15 17;
c) x 2 6x 9 x 3;
e)
d) x 7 7 x 7;
x5
x2
;
x4
x3
h) 4x 12 x 3
g) x 2 x 1 x 2 x 1 2;
1
16x 48 6;
4
k) x 2 3x 2 x 2;
l) 3 x 4 3 x 6 1
2) Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn A.
nguyên.
3) Cho B = (
x 2
5
1
x 3 x x 6 2 x
b) Tìm x để: A A ;
b) Tính
B Khi x
13
52 3
c) Tìm x để B �2 .
a 1
a 1
1
4 a )( a
)
a 1
a 1
a
4) Cho C = (
a) Rút gọn C.
.
b) Tính C với a = (4 15)( 10 6)( 4 15 )
x3 x
9x
x 3
x 2
1) : (
)
x9
x x 6
x 2
x 3
a) Rút gọn D.
6) Cho E =
c) Tìm x nguyên để A
2 x x
1
x 2
) : (1
)
x x 1
x 1
x x 1
a) Rút gọn B.
5) Cho D = (
i) 20x 3 5x 10 45x;
b) Tìm x để D < 1.
3a 3 9a
a 1
a 2
a a 2
a 2 1 a
a) Rút gọn E.
7) Cho G = (1
b) Tìm x nguyên để E nguyên.
a
1
2 a
):(
)
a 1
a 1 a a a a 1
a) Rút gọn G.
�3 x
b) Tìm a sao cho G <1.
3 x
4x �� 5
c) Cho a = 19 8 3 . Tính G.
4 x 2�
:
�
8) Cho A �
�3 x 3 x x 9 ��
��
�.
�
��3 x 3 x x �
a. Rút gọn A.
b)Tìm x để A 2 40A .
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
19
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
III) BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
B 2 a 5 9a 3 a
A ( 12 2 18 5 3) 3 5 6;
C
2
3
1
24 2
;
3
8
6
E
2
1
6
;
3 1
3 2
3 3
4 2
2 25a 5 ;
a a
2
2
;
2 3
2 3
6
6
F
.
4 42 3 4 42 3
D
�x 3 x
�� 9 x
x 3
x 2�
1��
:
�.
��x x 6
x 2
x 3�
� x 9
��
�
Bài 2: Cho A �
�
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A < 1.
�x x y y
�
2 y
xy �: x y
.
�
x y
� x y
�
Bài 3:Cho A �
�
a. Rút gọn A.
b. Tính A với x 14 2 45 ; y 3 7 5 2 .
�x
Bài 4:Cho A �
�
�2
�x x x x �
1 �
�
�
� x 1 x 1 �
�.
2 x�
�
�
�
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A 6 .
� x
2
x
4
2
x
�
��
10 x �
:
x
2
�
�
�.
x 2�
x 2�
��
1
Bài 5:Cho A �
�
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A 0.
�
1
Bài 6: Cho P �
�
�
x �� x 3
x 2
x 2 �
:
��
�
�.
x 1 ��
�� x 2 3 x x x 6 �
a. Rút gọn P.
b. Tìm x để P 0 .
� x
Bài 7:Cho P �
�
�x 2
8 x 8
x2 x
x 2 ��x x 3 1 �
:
��
�.
x ��
x
2
x
x�
��
�
a. Rút gọn P.
b. Chứng minh rằng P �1 .
�2 x
4x 2 x 4 �� 2
x 3 �
:
��
��2 x 2 x x �
�.
x4
�2 x 2 x
��
�
a. Rút gọn P. b)Tìm x để P 0 . c) Tìm x để P 1 .
Bài 8:Cho P �
�
GV: Bùi Thị Mỹ Chinh
x
20
- Xem thêm -