TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN HO NG ẾN
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỐN VÀ GIẢI
PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN XÂ DỰNG
HOÀNG YẾN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301
CầnThơ, tháng 1 năm 2014
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN HOÀNG YẾN
MSSV: 4117126
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỐN VÀ GIẢI
PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN XÂ DỰNG
HOÀNG YẾN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
MAI VĂN NAM
CầnThơ, tháng 1 năm 2014
2
LỜI CẢM TẠ
Đƣợc sự phân công của quý thầy cô Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh
doanh và Trƣờng Đại học Cần Thơ, sau gần ba tháng thực tập ở oanh nghiệp
tƣ nh n x y dựng oàng Yến,
t h y ƣợc những kiến thức và bài học
bổ ích từ lý thuyết ến thực hành. Nay e
hoàn thành xong uận văn tốt
nghiệp
ạ h to n ế to n vốn và giải ph t n ng ao hiệu quả s d ng tại
oanh nghiệp tƣ nh n x y dựng oàng Yến
Em xin chân thành cả ơn quý thầy ô trƣờng Đại học Cần Thơ nói
hung ng nhƣ quý thầy cô Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh nói riêng
tận tình giảng dạy và truyền ạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt
quá trình học tập tại trƣờng Đặc biệt, em xin chân thành cả ơn thầy Mai Văn
Na
tận tình hƣớng dẫn em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cả ơn ô h trong oanh nghiệp tƣ nh n x y
dựng oàng Yến
nhận em vào thực tập tại ơn vị, ặc biệt là các anh chị
trong ph ng ế to n
tận tình gi p ỡ, tạo iều kiện cho em tiếp xúc tình
hình thực tế, phù hợp với huyên ngành ạo tạo của ình, hƣớng dẫn cho em
hoàn thành tốt nhiệm v trong thời gian thực tập.
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu
nhiều kinh nghiệm thực tiễn, nên luận văn hông tr nh hỏi những thiếu sót,
em xin kính mong nhận ƣợc sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý thầy ô ng
nhƣ
ô, h , anh, hị trong oanh nghiệp ể luận văn này ƣợc hoàn thiện
hơn nữa.
Sau cùng, em xin g i lời cả ơn h n thành và s u sắc nhất, xin kính
chúc quý thầy ô, an i
ố oanh nghiệp tƣ nh n x y dựng oàng Yến
ng tất cả các cô chú và anh chị trong oanh nghiệp dồi dào sức khỏe và
luôn thành công trong công việc.
Em xin chân thành cả
ơn!
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện
3
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này ƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này hƣa ƣợc dùng cho bất cứ
luận văn ng ấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện
4
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………
Ngày… th ng… nă ……
Thủ trƣởng ơ quan
(Ký tên và đóng dấu)
5
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: IỚI THIỆU ........................................................................................ 1
1.1 Lý do chọn ề tài ............................................................................................ 1
1.2 M c tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2
1.2.1 M c tiêu chung ............................................................................................. 2
1.2.2 M c tiêu c thể ............................................................................................. 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi không gian ...................................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi thời gian .......................................................................................... 2
1.3.3 Phạm vi nội dung .......................................................................................... 2
Chƣơng 2: P ƢƠN P ÁP LUẬN VÀ P ƢƠN P ÁP N
IÊN CỨU ....... 3
2 1 Phƣơng ph p uận ............................................................................................ 3
2 1 1 Vốn inh doanh............................................................................................. 3
2.1.2 Tổng quan về ế to n vốn ằng tiền ............................................................. 8
2 1 3 iệu quả s d ng vốn inh doanh .............................................................. 12
2 1 4 Những nh n tố ảnh hƣởn ến hiệu quả s d ng vốn .................................. 18
2 1 5 N ng ao hiệu quả s d ng vốn inh doanh ủa doanh nghiệp ................. 22
2 1 6 Quản ý rủi ro tài h nh trong oanh nghiệp ............................................. 25
2 2 Phƣơng ph p nghiên ứu ............................................................................... 27
2 2 1 Phƣơng ph p thu thập số liệu ..................................................................... 27
2 2 2 Phƣơng ph p ph n t h số liệu.................................................................... 27
2 2 3 Phƣơng ph p tỷ số ...................................................................................... 28
Chƣơng 3: IỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ O N N IỆP TƢ N N
X Y
N
OÀN Y N ............................................................................... 29
6
3.1 Lịch s hình thành ......................................................................................... 29
3.1.1 Qu trình hình thành ủa NTN X
3 1 2 Đặ
iể
ủa NTN X
oàng Yến ...................................... 29
oàng Yến ........................................................ 29
3 2 Cơ ấu tổ chức ............................................................................................... 30
3 2 1 Sơ ồ tổ hứ quản ý ................................................................................. 30
3.2.2 Chứ năng và nhiệm v .............................................................................. 30
3.3 Ngành nghề kinh doanh ................................................................................. 31
3 4 Tổ hứ
ộ
y ế to n................................................................................. 32
3.4 1 Sơ ồ tổ hứ .............................................................................................. 32
3 4 2 Chế ộ ế to n và hình thứ ghi sổ ế to n ................................................ 33
3 4 3 Phƣơng ph p ế to n .................................................................................. 34
3 5 Kết quả hoạt ộng inh doanh tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 2013 ..................................................................................................................... 35
3 6 Thuận ợi, hó hăn và ịnh hƣớng ph t triển .............................................. 41
Chƣơng 4: C N TÁC
C TOÁN K TOÁN V N, T
C TR N VÀ
TN
N S
N V N T I NTN X
OÀN Y N I I ĐO N
2011 – 2013 ......................................................................................................... 42
4 1 Công t
4 1 1 Đặ
hạ h to n ế to n vốn ằng tiền ..................................................... 42
iể
hung .......................................................................................... 42
4 1 2 Kế to n tiền
ặt tại quỹ .............................................................................. 43
4 1 3 Kế to n tiền gởi ng n hàng ......................................................................... 47
4 1 4 Ph n t h d ng tiền
ash-flow) .................................................................. 52
4 2 Thự trạng về vốn và tình hình s d ng vốn tại NTN X
oàng Yến ...... 58
4 2 1 Tình hình tài h nh ủa oanh nghiệp........................................................ 58
4 2 2 Thự trạng quản ý vốn ủa oanh nghiệp................................................. 75
4 2 3 Ph n t h thự trạng hiệu quả s d ng vốn ủa oanh nghiệp .................. 82
7
Chƣơng 5: MỘT S GIẢI PHÁP NHẰM OÀN T IỆN C N TÁC
C
TOÁN K TOÁN V N ẰN TIỀN MỘT S
IẢI P ÁP N N C O
IỆU QUẢ S
N V N T I NTN X
OÀN Y N .......................... 93
5 1 Đ nh gi hung tình hình ông t hạ h to n ế to n vốn và tình hình s
d ng vốn tại NTN X
oàng Yến ................................................................... 93
5 1 1 Tình hình ông t
hạ h to n ế to n vốn .................................................. 93
5 1 2 Tình hình s d ng vốn ................................................................................ 94
5 2 Một số giải ph p nhằ hoàn thiện ông t hạ h to n vốn và n ng ao
hiệu quả s d ng vốn tại NTN X
oàng Yến................................................ 96
5.2.1 iải ph p nhằ
hoàn thiện ông t
hạ h to n vốn ................................... 96
5.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả s d ng vốn .................................................. 97
5.2.3 Giải pháp nâng cao hiệu quả s d ng vốn ƣu ộng ................................ 100
5.2.4 Giải pháp nâng cao hiệu quả s d ng vốn cố ịnh ................................... 101
Chƣơng 6: K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ ......................................................... 102
6.1 Kết luận ........................................................................................................ 102
6.2 Kiến nghị ..................................................................................................... 102
6.2.1 Kiến nghị ối với ơ quan nhà nƣớc ........................................................ 102
6.2.2 Kiến nghị ối với oanh nghiệp .............................................................. 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 105
8
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh tại DNTN Xây dựng
Hoàng Yến giai oạn 2011 – 2013 ...................................................................... 37
ảng 4 1 Sổ hi tiết Tiền ặt 111
nghiệp v ph t sinh trong th ng 12 –
2 13 tại NTN X
oàng Yến .......................................................................... 49
ảng 4 2 Sổ hi tiết Tiền g i ng n hàng 1121
nghiệp v ph t sinh trong
th ng 12 – 2 13 tại NTN X
oàng Yến ........................................................ 54
ảng 4 3 ảng o o Lƣu huyển tiền tệ tại NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 55
ảng 4 4 ảng Lƣu huyển tiền thuần từ hoạt ộng inh doanh tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 – 2013 ...................................................................... 57
ảng 4 5 ảng so s nh Lƣu huyển tiền hoạt ộng thuần và Lợi nhuận r ng tại
NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 - 2013 .................................................... 59
ảng 4 6 ảng C n ối ế to n tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 –
2013 ..................................................................................................................... 63
ảng 4 7 ảng ph n t h hệ số thanh to n tại NTN X
oàng Yến giai oạn
2011 – 2013 ......................................................................................................... 65
ảng 4 8 ảng tố ộ u n huyển hàng tồn ho tại NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 67
ảng 4 9 ảng tỷ số
thu tiền ình qu n tại NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 68
ảng 4 1 ảng tố ộ u n huyển tài sản ố ịnh tại NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 68
ảng 4 11 ảng tố ộ u n huyển tổng tài sản tại NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 69
ảng 4 12 ảng tỷ số quản trị nợ tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 –
2013 ..................................................................................................................... 70
ảng 4 13 ảng tỷ số hả năng thanh to n i vay tại NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 71
9
ảng 4 14 ảng thể hiện
tỷ số tài h nh tại NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 73
ảng 4 15 ảng thể hiện ấu tr nguồn vốn tại NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 76
ảng 4 16 ảng ph n t h tỷ suất nợ tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11
– 2013 .................................................................................................................. 78
ảng 4 17 ảng ph n t h tự tài trợ tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11
– 2013 .................................................................................................................. 79
ảng 4 18 ảng ấu tr tài sản tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 –
2013 ..................................................................................................................... 80
ảng 4 19 ảng tỷ suất ầu tƣ tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 –
2013 ..................................................................................................................... 81
ảng 4 2 ảng ấu tr tài sản nguồn vốn tại NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 82
ảng 4 21 ảng ơ ấu ầu tƣ vào tài sản ƣu ộng tại NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 84
ảng 4 22 ảng hiệu quả s d ng tài sản ƣu ộng tại NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 86
ảng 4 23 ảng thể hiện ơ ấu tài sản dài hạn tại NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 89
ảng 4 24 ảng thể hiện hiệu quả s d ng vốn ố ịnh tại NTN X
oàng
Yến giai oạn 2 11 – 2013 .................................................................................. 90
ảng 4 25 ảng thể hiện hiệu quả s d ng tài sản ƣu ộng tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 – 2013 ...................................................................... 92
10
DANH SÁCH HÌNH
Trang
ình 3 1: Sơ ồ tổ chức quản lý NTN X
oàng Yến .................................... 30
ình 3 2: Sơ ồ tổ chức bộ máy kế toán tại Doanh nghiệp tƣ nh n x y
dựng Hoàng Yến .................................................................................................. 32
Hình 3.3: Sơ ồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ............... 33
Hình 3.4 Sơ ồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính . 34
ình 3 5 Sơ ồ thể hiện tình hình tổng doanh thu ủa NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 - 2013 .......................................................................................... 36
ình 3 6 Sơ ồ thể hiện tình hình hi ph ủa NTN X
oàng Yến giai oạn
2011 - 2013 .......................................................................................................... 37
ình 3 7 Sơ ồ thể hiện tình hình ợi nhuận sau thuế ủa NTN X
oàng
Yến giai oạn 2 11 - 2013 .................................................................................. 39
ình 4 1 Phiếu thu nghiệp v ph t sinh trong th ng 12 – 2 13 tại NTN X
oàng Yến ........................................................................................................... 44
ình 4 2 Phiếu hi nghiệp v ph t sinh trong th ng 12 – 2 13 tại NTN X
oàng Yến ........................................................................................................... 45
ình 4 3 Phiếu hạ h to n nghiệp v ph t sinh trong th ng 12 – 2 13 tại NTN
X
oàng Yến .................................................................................................... 45
ình 4 4 Sơ ồ u n huyển hứng từ T N ..................................................... 48
ình 4 5 Phiếu hạ h to n nghiệp v thu tiền n hàng qua ng n hàng ph t sinh
trong th ng 12 – 2 13 tại NTN X
oàng Yến ............................................... 49
ình 4 6 Phiếu hạ h to n nghiệp v thu tiền
ph t sinh trong th ng 12 – 2 13 tại NTN X
n hàng qua ng n hàng
oàng Yế ................................. 49
ình 4 7 Phiếu hạ h to n nghiệp huyển trả ph huyển tiền ph t sinh trong
th ng 12 – 2 13 tại NTN X
oàng Yến ........................................................ 50
ình 4 8 Phiếu hạ h to n nghiệp huyển trả i vay ph t sinh trong th ng 12 –
2 13 tại NTN X
oàng Yến .......................................................................... 50
11
ình 4 9 iểu ồ ƣu huyển tiền tệ qua
nă 2 11, 2 12, 2 13 tại
NTN X y dựng oàng Yến .............................................................................. 52
ình 4 1
iểu ồ d ng tiền hoạt ộng inh doanh tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 - 201 ......................................................................... 54
ình 4 11 iểu ồ so s nh Lƣu huyển tiền hoạt ộng thuần và Lợi
nhuận r ng tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 - 2013 ............................ 56
ình 4 12 iểu ồ thể hiện d ng tiền hoạt ộng ầu tƣ tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 – 2013 ...................................................................... 57
ình 4 13 iểu ồ thể hiện d ng tiền hoạt ộng tài h nh tại NTN
X
oàng Yến giai oạn 2 11 – 2013 ............................................................... 58
ình 4 14 Sơ ồ thể iểu diễn hả năng thanh hoản ủa NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 – 2013 ...................................................................... 61
ình 4 15 Sơ ồ upont ủa NTN X
oàng Yến nă
2 13 ........................ 68
ình 4 16 Sơ ồ thể iểu diễn hả năng sinh ợi ủa NTN X
oàng
Yến giai oạn 2 11 – 2013 .................................................................................. 69
ình 4 17 Sơ ồ thể hiện
yếu tố ảnh hƣởng ến ROS .................................. 70
ình 4 18 Sơ ồ thể hiện nguồn vốn ủa NTN X
oàng Yến giai
oạn 2 11 – 2013................................................................................................. 76
ình 4 19 Sơ ồ thể hiện tổng nguồn vốn ủa NTN X
oàng Yến
giai oạn 2 11 – 2013.......................................................................................... 79
ình 4 2 Sơ ồ thể hiện sự thay ổi ủa ệ số ả nhiệ VL và
ệ số sinh ời VLĐ tại NTN X
oàng Yến giai oạn 2 11 – 2013 .............. 85
12
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TK
:
Tài hoản
PT
:
Phiếu thu
PC
:
Phiếu hi
TM
:
Tiền
TGNH
:
Tiền g i ng n hàng
DNTN XD
:
TSCĐ
:
Tài sản ố ịnh
VKD
:
Vốn inh doanh
VCSH
:
Vốn hủ sở hữu
VLĐ
:
Vốn ƣu ộng
TSNH
:
Tài sản ngắn hạn
TSDH
:
Tài sản dài hạn
QLDN
:
Quản ý doanh nghiệp
ặt
oanh nghiệp tƣ nh n x y dựng
13
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế hàng hóa, iều kiện ể các doanh nghiệp có thể thực
hiện ƣợc các hoạt ộng sản xuất kinh doanh là phải có một số vốn nhất ịnh.
Nếu không có vốn thì không thể nói tới bất k hoạt ộng sản xuất kinh doanh
nào o ó, nhiệm v ặt ra cho các doanh nghiệp là phải s d ng vốn sao cho
có hiệu quả cao nhất.
Quản lý và s d ng vốn sản xuất inh doanh ó ý nghĩa hết sức quan
trọng, à iều kiện tiên quyết ể các doanh nghiệp khẳng ịnh ƣợc vị trí của
mình và tìm chỗ ừng vững chắ trong ơ hế mới. Chính vì thế, vấn ề quản
lý và s d ng vốn ang à ột vấn ề ặt ra mà tất cả các doanh nghiệp phải
ối mặt.
Trong ơ hế bao cấp trƣớ
y, vốn của doanh nghiệp hầu hết ƣợc
Nhà nƣớc tài trợ qua việc cấp phát, số còn lại ƣợc Ngân hàng cho vay với lãi
suất ƣu i o ƣợc bao cấp về vốn
g y nên sự ỷ lại trông chờ vào Nhà
nƣớc của các doanh nghiệp trong việc tổ chức nguồn vốn p ứng cho nhu cầu
sản xuất kinh doanh, hiệu quả s d ng vốn thấp, nhiều doanh nghiệp không
bảo toàn và phát triển ƣợc vốn.
Chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng, các doanh nghiệp nhà nƣớc cùng
tồn tại với các loại hình doanh nghiệp khác, có quyền tự chủ trong các hoạt
ộng sản xuất kinh doanh, tự tổ chứ ảm bảo ủ vốn, ồng thời có trách
nhiệm bảo toàn và phát triển vốn. Nhiều doanh nghiệp
th h nghi với tình
hình mới,
ph t huy ƣợc tính chủ ộng sang tạo trong sản xuất kinh doanh
chất ƣợng sản phẩm và dịch v tăng ên rõ rệt. Tuy nhiên bên cạnh các doanh
nghiệp à ăn ó hiệu quả, không ít các doanh nghiệp còn lung túng trong việc
quản lý và s d ng vốn. Nhiều doanh nghiệp không thể tái sản xuất giản ơn,
vốn sản xuất bị mất dần i sau ỗi chu k kinh doanh. Thực tế này do nhiều
nguyên nhân, một trong số ó à do ông t s d ng vốn của doanh nghiệp
còn nhiều hạn chế, hiệu quả s d ng vốn còn thấp o ó, việ ẩy mạnh công
tác s d ng vốn trong các doanh nghiệp là vấn ề hết sức cần thiết, nó quyết
ịnh sự sống còn của mỗi doanh nghiệp.
C ng nhƣ những doanh nghiệp khác, DNTN XD Hoàng Yến rất chú
trọng ến vai trò của nguồn vốn, ặc biệt là hiệu quả s d ng vốn óng ột
vai trò to lớn không thể thiếu trong Doanh nghiệp. Để có thể tối a hóa ợi
14
nhuận thì Doanh nghiệp cần phải tổ chức quản lý và s d ng vốn một cách có
hiệu quả.
Nhận thấy ƣợc tầm quan trọng của việc quản lý vốn, và tính bức xúc
của vấn ề s d ng vốn nên
họn ề tài “ t
t
vốn và giải
pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn t i Doanh nghiệp tư â Xây dựng
Hoàng Y ” ho ề tài luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
M c tiêu chung của ề tài này là ph n t h thự trạng s d ng của
Doanh nghiệp, trên ơ sở ó ề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện và nâng
cao hiệu quả s d ng vốn, ồng thời n ng ao doanh thu ng nhƣ hiệu quả
hoạt ộng kinh doanh của Doanh nghiệp.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thự trạng hạch toán vốn ở Doanh nghiệp
- Thực trạng s d ng vốn và phân tích hiệu quả s d ng vốn của Doanh
nghiệp.
- Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng ến hiệu quả hoạt ộng s d ng vốn.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả s d ng vốn.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài giới hạn trong phạm vi hoạt ộng tài chính của Doanh nghiệp tƣ
nhân Xây dựng Hoàng Yến, thông qua số liệu của các bản n ối kế toán và
bảng báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của nă 2 11, 2 12 và nă 2 13
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Số liệu trong ề tài ƣợc thu nhập trong giai oạn 2011 – 2013
- Thời gian thực hiện ề tài từ th ng 1 ến th ng 4 nă
2 13
1.3.3 Phạm vi nội dung
Đề tài tập trung nghiên cứu và phân tích các chứng từ, sổ sách, bảng
n ối kế toán, bảng báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh và bảng báo cáo
ƣu huyển tiền tệ, từ ó ph n t h và nh gi
o o ết quả hoạt ộng kinh
doanh của DNTN XD Hoàng Yến.
15
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Vốn kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm vốn kinh doanh
Vốn là yếu tố ơ ản và là tiền ề không thể thiếu của quá trình sản
xuất, kinh doanh. Muốn tiến hành bất k một quá trình sản xuất kinh doanh
nào ng ần phải có vốn kinh doanh. Vốn ƣợ d ng ể mua sắm các yếu tố
ầu vào của quá trình sản xuất nhƣ: Sứ ao ộng, ối tƣợng ao ộng và tƣ
liệu ao ộng.
Vốn inh doanh thƣờng xuyên vận ộng và tồn tại dƣới nhiều hình thức
khác nhau trong các khâu của hoạt ộng sản xuất kinh doanh. Nó có thể là
tiền, máy móc thiết bị, nhà xƣởng, nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành
phẩ … hi ết thúc một vòng luân chuyển thì vốn kinh doanh lại trở về hình
thái tiền tệ Nhƣ vậy, với số vốn an ầu, nó không chỉ ƣợc bảo tồn mà còn
ƣợ tăng ên do hoạt ộng sản xuất kinh doanh có lãi.
Nhƣ vậy có thể hiểu vốn kinh doanh của doanh nghiệp là biểu hiện
bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản ƣợ huy ộng, s d ng vào hoạt ộng sản
xuất kinh doanh nhằm m
h sinh ời.
2.1.1.2 Phân lo i vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh có thể ƣợc phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác
nhau c thể nhƣ sau:
Căn ứ vào nguồn hình thành vốn: Vốn inh doanh ƣợc hình thành
từ nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
- Vốn chủ sở hữu: Là phần vốn thuộc chủ sở hữu của doanh nghiệp, nó bao
gồm vốn do chủ doanh nghiệp tự bỏ ra và phần vốn bổ sung ƣợc hình thành
từ kết quả kinh doanh.
Vốn chủ sở hữu tại một thời iểm = Giá trị tổng tài sản - Tổng nợ phải
trả
Trong ó, vốn chủ sở hữu này sẽ bao gồm các khoản:
+ Với doanh nghiệp nhà nƣớ thì ó à nguồn vốn do NSNN cấp ban
ầu và cấp bổ sung, còn với doanh nghiệp tƣ nh n thì nguồn vốn này do chủ
doanh nghiệp bỏ ra khi thành lập doanh nghiệp Đối với Công ty cổ phần hoặc
16
liên doanh thì nó sẽ bao gồm phần óng góp ủa các chủ ầu tƣ hoặc các cổ
ông
+ Phần lợi nhuận ể lại t i ầu tƣ sau
kinh doanh của doanh nghiệp.
qu trình hoạt ộng sản xuất
- Nợ phải trả: Bao gồm các khoản i vay ủa các cá nhân hay các tổ chức tín
d ng dƣới mọi hình thức hoặc do phát hành trái phiếu, các khoản phải trả
ngƣời bán, trả ho Nhà nƣớc, khoản ngƣời mua ứng trƣớc, phải trả cho lao
ộng trong doanh nghiệp.
Căn ứ vào ặ iểm luân chuyển vốn: Vốn inh doanh ƣợc chia
làm hai loại: Vốn cố ịnh và vốn ƣu ộng.
- Vốn cố ịnh của doanh nghiệp
+ Vốn cố ịnh: Là ƣợng vốn ầu tƣ ứng trƣớ ể hình thành nên TSCĐ
của doanh nghiệp. Quy mô của vốn cố ịnh sẽ quyết ịnh ến ƣợng TSCĐ
ƣợ hình thành và ngƣợc lại, ặ iểm hoạt ộng của TSCĐ sẽ chi phối ặc
iểm luân chuyển của vốn cố ịnh. Từ mối liên hệ này, ta có thể khái quát
những ặc thù của vốn cố ịnh nhƣ sau:
+ Vốn cố ịnh tham gia vào nhiều chu k sản xuất kinh doanh mà vẫn
giữ nguyên hình thái hiện vật Có ƣợ ặ iể này à do TSCĐ tha gia
vào phát huy tác d ng trong nhiều chu k sản xuất. Vì vậy vốn cố ịnh là hình
thái biểu hiện bằng tiền của TSCĐ và ng tha gia vào
hu
sản xuất
tƣơng ứng.
+ Vốn cố ịnh ƣợc luân chuyển giá trị dần dần, từng phần trong các
chu k sản xuất. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, TSCĐ hông ị thay ổi
hình thái hiện vật an ầu nhƣng t nh năng và ông suất của nó bị giảm dần,
tức là nó bị hao mòn và cùng với sự giảm dần về giá trị s d ng, thì giá trị của
nó ng ị giả
i, th o ó vốn cố ịnh ƣợc tách thành hai bộ phận:
Bộ phận thứ nhất tƣơng ứng với phần giá trị hao mòn của TSCĐ ƣợc
luân chuyển và cấu thành chi phí sản xuất sản phẩ dƣới hình thức chi phí
khấu hao và ƣợc tích luỹ lại thành quỹ khấu hao, sau khi sản phẩm hàng hoá
ƣợc tiêu th , quỹ khấu hao này sẽ ƣợc s d ng ể tái sản xuất TSCĐ nhằm
duy trì năng ực sản xuất của doanh nghiệp.
Phần còn lại của vốn cố ịnh vẫn ƣợc "cố ịnh" trong ó, tức là giá trị
còn lại của tài sản cố ịnh. Hình thái hiện vật của vốn cố ịnh là tài sản cố
ịnh.
17
Sau mỗi chu k sản xuất, phần vốn ƣợc luân chuyển vào giá trị sản
phẩ và ƣợc thu hồi dần dần tăng ên, song phần vốn ầu tƣ an ầu vào
TSCĐ ại dần dần giảm xuống. Kết thúc quá trình vận ộng ó ng à
TSCĐ hết thời gian s d ng, giá trị của nó ƣợc chuyển dịch vào giá trị sản
phẩ
sản xuất và hi ó vốn cố ịnh mới hoàn thành một vòng luân
chuyển.
Vốn cố ịnh thƣờng có chu k vận ộng dài, sau nhiều nă
ới có thể
thu hồi ủ số vốn ầu tƣ ứng ra an ầu. Trong thời gian dài nhƣ vậy, ồng
vốn luôn bị
doạ bởi những rủi ro, những nguyên nhân chủ quan và khách
quan làm thất thoát vốn nhƣ:
Do kinh doanh kém hiệu quả, sản phẩm làm ra không tiêu th ƣợc, do
giá bán thấp hơn gi thành nên thu nhập hông ủ
ắp mứ ộ hao mòn
TSCĐ
Do sự phát triển của tiến bộ khoa học kỹ thuật làm cho mứ ộ hao
mòn vô hình của TSCĐ vƣợt qua mức dự kiến về mặt hiện vật ng nhƣ về
mặt giá trị.
Do yếu tố lạm phát trong nền kinh tế. Khi lạm phát xảy ra, giá trị thực
của ồng vốn bị thay ổi, do ó i hỏi doanh nghiệp phải nh gi và iều
chỉnh lại giá trị tài sản ể tránh tình trạng mất vốn kinh doanh theo tố ộ lạm
phát trên thị trƣờng.
+ Vốn cố ịnh hoàn thành một vòng luân chuyển sau nhiều chu k kinh
doanh.
Trong các doanh nghiệp, vốn cố ịnh là một bộ phận quan trọng và
chiếm tỷ trọng tƣơng ối lớn trong toàn bộ vốn ầu tƣ nói riêng, vốn sản xuất
kinh doanh nói chung. Quy mô của vốn cố ịnh và trình ộ quản lý s d ng nó
là nhân tố ảnh hƣởng quyết ịnh ến trình ộ trang bị kỹ thuật của sản xuất
kinh doanh. Do ở một vị trí then chốt và ặ iểm luân chuyển của nó lại tuân
theo tính quy luật riêng, nên việc quản lý vốn cố ịnh có ảnh hƣởng trực tiếp
ến hiệu quả s d ng vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Vốn ƣu ộng của doanh nghiệp: Vốn ƣu ộng của doanh nghiệp là số vốn
bằng tiền ƣợc ứng ra ể hình thành các tài sản ƣu ộng sản xuất, tài sản ƣu
ộng ƣu thông và ột phần ể trả tiền ông ho ngƣời ao ộng nhằ
ảm
bảo cho quá trình sản xuất của doanh nghiệp ƣợc thực hiện thƣờng xuyên,
liên t c.
Tài sản ƣu ộng sản xuất bao gồm ở khâu dự trữ sản xuất nhƣ: Nguyên
liệu, vật liệu, công c , d ng c … Tài sản ƣu ộng ở khâu sản xuất nhƣ sản
18
phẩ
ang hế tạo, bán thành phẩm. Các tài sản ƣu ộng ở h u ƣu thông
bao gồm các sản phẩm, thành phẩm chờ tiêu th , các loại vốn bằng tiền, các
khoản vốn trong thanh toán, các khoản chi phí chờ kết chuyển, chi phí trả
trƣớ … Trong qu trình sản xuất kinh doanh, các tài sản ƣu ộng sản xuất và
tài sản ƣu ộng ƣu thông uôn vận ộng thay thế và ổi chỗ ho nhau ảm
bảo quá trình hoạt ộng sản xuất inh doanh ƣợc tiến hành liên t c và thuận
lợi.
Khác với tài sản cố ịnh, trong quá trình sản xuất kinh doanh, tài sản
ƣu ộng của doanh nghiệp uôn uôn thay ổi hình thái biểu hiện ể tạo ra sản
phẩ , hàng ho
o ó, ph hợp với
ặ iểm của tài sản ƣu ộng, vốn
ƣu ộng của doanh nghiệp ng hông ngừng vận ộng qua
giai oạn của
chu k kinh doanh: Dự trữ sản xuất, sản xuất và ƣu thông Qu trình này ƣợc
diễn ra liên t và thƣờng xuyên lặp lại theo chu k và ƣợc gọi là quá trình
tuần hoàn chu chuyển của vốn ƣu ộng Ta ó sơ ồ chu chuyển vốn ƣu
ộng:
Dữ trữ
T
NVL
Sản xuất
Sản phẩm
T’
Lao ộng
Trong quá trình vận ộng, vốn ƣu ộng luân chuyển toàn bộ giá trị
ngay trong một lần, qua mỗi giai oạn của chu k kinh doanh, vốn ƣu ộng
lại thay ổi hình thái biểu hiện, từ hình thái vốn tiền tệ an ầu chuyển sang
hình thái vốn vật tƣ hàng ho dự trữ Qua giai oạn sản xuất, vật tƣ ƣợ ƣa
vào chế tạo thành các bán thành phẩm và thành phẩm, sau khi sản phẩ
ƣợc
tiêu th , vốn ƣu ộng lại trở về hình thái tiền tệ nhƣ iểm xuất ph t an ầu
của nó. Sau mỗi chu k tái sản xuất, vốn ƣu ộng mới hoàn thành một vòng
chu chuyển.
Trong các doanh nghiệp, quá trình sản xuất kinh doanh luôn diễn ra
một
h thƣờng xuyên, liên t c cho nên có thể thấy trong cùng một lúc, vốn
ƣu ộng của doanh nghiệp ƣợc phân bổ trên khắp
giai oạn luân chuyển
và tồn tại dƣới nhiều hình thức khác nhau. Muốn cho quá trình sản xuất ƣợc
liên t c, doanh nghiệp phải ó ủ vốn ƣu ộng ầu tƣ vào
hình th i h
nhau nó ảm bảo cho việc chuyển hoá hình thái của vốn trong quá trình luân
chuyển ƣợc thuận lợi.
Từ những ặ iểm của vốn ƣu ộng
ƣợc xem xét ở trên i hỏi
việc quản lý và tổ chức s d ng vốn ƣu ộng cần chú trọng giải quyết một số
vấn ề sau:
19
+X
ịnh nhu cầu vốn ƣu ộng thƣờng xuyên, cần thiết tối thiểu cho
hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ảm bảo ủ vốn ƣu ộng
cho quá trình sản xuất kinh doanh.
+ Tổ chức khai thác nguồn vốn tài trợ vốn ƣu ộng, ảm bảo ầy ủ,
kịp thời vốn cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Đồng thời
phải có giải pháp thích ứng nhằm quản lý và tổ chức s d ng vốn ƣu ộng có
hiệu quả, ẩy nhanh tố ộ chu chuyển vốn, rút ngắn chu k sản xuất, tiết
kiệm chi phí s d ng vốn.
Căn ứ vào phạ
hai nguồn:
vi huy ộng, vốn inh doanh ƣợc hình thành từ
- Nguồn vốn từ bên trong doanh nghiệp: Việc doanh nghiệp huy ộng s d ng
nguồn vốn ên trong ó ƣu iểm là doanh nghiệp ƣợc quyền tự chủ s d ng
vốn cho sự phát triển của mình mà không phải chi phí cho việc s d ng vốn.
Tuy nhiên, ng h nh vì ợi thế về việc không phải trả chi phí khi s d ng
vốn bên trong dẫn ến việc doanh nghiệp s d ng vốn kém hiệu quả.
- Nguồn vốn bên ngoài doanh nghiệp: Là nguồn vốn mà doanh nghiệp có thể
huy ộng từ ên ngoài ể p ứng cho nhu cầu về vốn cho hoạt ộng sản xuất
kinh doanh. Loại nguồn vốn này bao gồm: Vốn vay ngân hàng, vay các tổ
chức kinh tế khác, phát hành trái phiếu, nợ ngƣời bán và các khoản nợ h …
Ƣu iểm của nguồn vốn này là tạo cho doanh nghiệp một ơ ấu tài
h nh inh ộng hơn Nếu doanh nghiệp ạt ƣợc mức doanh lợi ao hơn hi
phí s d ng vốn càng nhiều thì việ huy ộng vốn từ bên ngoài nhiều sẽ giúp
cho doanh nghiệp phát triển mạnh hơn
Nhƣợ iểm: Doanh nghiệp phải trả lợi tức tiền vay và hoàn trả vay
ng thời hạn, nếu doanh nghiệp s d ng vốn sản xuất kinh doanh kém hiệu
quả thì khoản nợ phải trả trở thành gánh nặng và doanh nghiệp phải chịu rủi ro
lớn.
Nhƣ vậy xuất phát từ những ƣu nhƣợ iểm trên ta thấy việc s d ng
kết hợp nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài một cách hợp lý sẽ
lại cho doanh nghiệp hiệu quả kinh tế cao và rủi ro là thấp nhất.
Căn ứ vào thời gian huy ộng vốn: Vốn của doanh nghiệp ƣợc
chia thành hai loại: Nguồn vốn thƣờng xuyên và nguồn vốn tạm thời.
+ Nguồn vốn thƣờng xuyên: Là nguồn vốn có tính chất lâu dài và ổn
ịnh mà doanh nghiệp có thể s d ng, nguồn này ƣợc dùng cho việc hình
thành tài sản ƣu ộng thƣờng xuyên cần thiết cho doanh nghiệp, nguồn vốn
thƣờng xuyên bao gồm nguồn vốn riêng và các khoản vay dài hạn.
20
- Xem thêm -