Mô tả:
1/ Điều gì sẽ xảy ra đối với GDP nếu cung tiền tăng lên 20% nhưng tốc độ lưu
thông tiền tệ (V) giảm 30%
a GDP giảm 16%
b GDP tăng 10%
c GDP giảm 10%
d Một đáp số khác
2/ h n c u Đ ng
a
t c l ph n l i nhu n m D
ng đ thanh t án tiền l i ch c đông
b
ăng giảm l i su t chiết kh u l m giảm tăng khả năng cung ng tiền c a
H trung ương
c
i su t l ph n l i nhu n D
ng đ thanh t án ch trái ch
d
phiếu vô anh l c phiếu không ghi tên D phát h nh
3/ h n c u sai
a Đối với bả hi m phi nh n th quỹ ự phòng sẽ đư c tích lũy b sung qua
các năm.
b
iền tệ ra đời v phát tri n l xu t phát từ nhu c u đòi hỏi c a sản xu t v
lưu thông h ng hóa.
c
ác ch ng chỉ quĩ c a quỹ đ u tư ạng đóng thường đư c niêm yết trên
SGDCK.
d
ả a v c đều sai.
4/ h n định về các kênh truyền ẫn c a chính sách tiền tệ. h n định n sau
đ y đ ng
a
hính sách tiền tệ mở rộng -> giá nh ở tăng -> giá trị t i sản thế ch p tăng > đ u tư giảm
b
hính sách tiền tệ mở rộng -> giá nh ở tăng -> đ u tư tăng -> t ng c u x
hội tăng
c
hính sách tiền tệ mở rộng -> giá nh ở tăng -> sự gi u có gia đình giảm ->
t ng c u x hội tăng
d
hính sách tiền tệ mở rộng -> giá nh ở giảm -> t ng c u x hội tăng
5/ r ng điều kiện kinh tế mở v the điều kiện c a Fisher khi l i su t nội tệ l
12%; l i su t ng ại tệ l 6%; tỷ giá hối đ ái trước khi biến động l i su l 16.850.
V y tỷ giá hối đ ái sẽ l
a 17.861
b 17.803
c 15.947
d 18.872
6/ Nh n định n
sau đ y sai
a
t cả ch ng chỉ quỹ c a quỹ đ u tư mở đều ưới hình th c c phiếu
thường v đư c niêm yết gia ịch trên thị trường ch ng kh án.
b Quỹ đ u tư mở sẵn s ng mua lại ch ng chỉ the giá trị thu n tại thời đi m
gia ịch.
c
h ng chỉ quỹ đ u tư đóng ưới hình th c c phiếu ưu đ i hay c phiếu
thường v không đư c niêm yết gia ịch trên thị trường ch ng kh án
d Quỹ đ u tư đóng không t ch c mua lại các ch ng chỉ quỹ góp vốn đ phát
hành.
7/ r ng trường h p các nh n tố khác không đ i lạm phát kỳ v ng tăng sẽ
a
ăng m c cung trái phiếu
b
m giảm nhu c u vốn vay c a người đi vay
c
m tăng giá trị hiện h nh trái phiếu
d Gia giảm m c cung trái phiếu
8/ ác nh n tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đ ái tăng tr ng i hạn
a M c giá nội địa tăng; h ng r thương mại giảm; nhu c u nh p khẩu tăng
b M c giá nội địa giảm; h ng r thương mại giảm; nhu c u nh p khẩu tăng
c M c giá nội địa tăng; h ng r thương mại tăng; nhu c u nh p khẩu tăng
d M c giá nội địa tăng; h ng r thương mại giảm; nhu c u nh p khẩu tăng
9/ rái phiếu c up n mệnh giá 5.000 USD; l i su t 7 5%/năm; kỳ hạn 10 năm.
Sau 1 năm nh đ u tư bán trái phiếu trên thị trường với giá 5.004 USD. ỷ su t l i
t c trái phiếu l
a 7,5%
b 7,58%
c 7,42%
d 0,08%
10/ Khi giá bán trái phiếu c up n th p hơn mệnh giá thì
a
i su t c up n nhỏ hơn l i su t hiện h nh v nhỏ hơn l i su t h
b
i su t c up n lớn hơn l i su t hiện h nh v nhỏ hơn l i su t h
c
i su t c up n lớn hơn l i su t hiện h nh v lớn hơn l i su t h
d
i su t c up n nhỏ hơn l i su t hiện h nh v lớn hơn l i su t h
n vốn
n vốn
n vốn
n vốn
11/ h n c u sai
a
i nhu n trước thuế = ng thu nh p - ng chi phí h p lí h p lệ.
b D anh thu c a anh nghiệp tăng lên đồng nghĩa với l i nhu n c a doanh
nghiệp tăng lên.
c D anh nghiệp có l i nhu n lớn chắc chắn sẽ giảm bớt n .
d
t cả các c u trên đều sai.
12/ Bản ch t c a vốn ODA l
a th hiện mối quan hệ giữa "chính ph nước n y v
h ặc t ch c quốc tế".
b th hiện mối quan hệ giữa "chính ph nước n y v
c th hiện mối quan hệ giữa "chính ph nước n y v
d th hiện mối quan hệ giữa "nh n n nước n y v
thông qua chính ph h ặc t ch c quốc tế.
chính ph nước khác
chính ph nước khác".
nh n n nước khác".
nh n n nước khác"
13/ ơ chế ph n phối t i chính c a anh nghiệp bả hi m
a
ái bả hi m đ ph n tán r i r the chiều c v đồng bả hi m l đ ph n
tán r i r the chiều ngang
b
ơ chế ph n phối t i chính the kỹ thu t tồn tích áp ụng ch những r i r
liên quan đến c n người.
c
ơ chế ph n phối t i chính the kỹ thu t ph n chi với t t cả các l ại hình
bả hi m thời hạn bả hi m không quá một năm.
d
t cả các c u trên đều đ ng
14/ he chính sách tiền tệ tín ụng hiện h nh ở Việt am m c ự trữ bắt buộc
là
a M c D BB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn ưới 12 tháng nhỏ hơn tiền
gửi có kỳ hạn ưới 12 tháng bằng ng ại tệ
b M c D BB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn trên 12 tháng lớn hơn tiền gửi
ng ại tệ có kỳ hạn trên 12 tháng
c M c D BB đối với t t cả các lại tiền gửi nội tệ đều lớn hơn các l ại tiền gửi
ng ại tệ
d M c D BB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn ưới 12 tháng lớn hơn tiền gửi
có kỳ hạn ưới 12 tháng bằng ng ại tệ
15/ h
a
b Đ
phiếu.
c
d
16/
a
b
c
d
n c u sai
phiếu l một l ại ch ng kh án vốn.
huy động vốn vay thì anh nghiệp có th phát h nh c phiếu v trái
i t c tín ụng l giá cả c a quyền sử ụng vốn.
i su t l giá cả c a quyền sử ụng vốn.
ác kh ản sau đ y l
anh thu c a anh nghiệp bả hi m ng ại trừ
phí nh n tái bả hi m
thu phí bả hi m gốc.
thu từ h ạt động đ u tư ch ng kh án.
thu bồi thường như ng tái bả hi m.
17/ h n c u đ ng
a Giá ng ại tệ tăng sẽ khuyến khích xu t khẩu.
b
ỷ giá hối đ ái tăng sẽ l m gia tăng gánh nặng n quốc gia.
c
d
ỷ giá hối đ ái tăng sẽ khuyến khích xu t khẩu.
t cả các c u trên đều đ ng.
18/ h n c u đ ng
a
ăng thuế l một biện pháp đ xử lý bội chi S .
b Phát h nh tiền b đắp bội chi S
luôn l một biện pháp tiêu cực.
c
n đối S
luôn đồng nghĩa với việc l m cho thu NSNN = Chi NSNN.
d
t cả các c u trên đều đ ng.
19/ Một tr ng những nguyên nh n chính c a cuộc kh ng h ảng t i chính ở Mỹ
năm 2008 l
a sự t n phá c a b Katrina v Gusta.
b nh đ u tư nước ng i r t tiền ạt ra khỏi nước Mỹ.
c sự m t giá c a USD
d ch vay ưới chuẩn quá nhiều
20/
a
b
c
d
ạm phát kỳ v ng tăng
Đường c u trái phiếu
Đường c u trái phiếu
Đường c u trái phiếu
Đường c u trái phiếu
ẫn đến
ịch chuy
ịch chuy
ịch chuy
ịch chuy
n sang phải giá trái phiếu giảm
n sang trái giá trái phiếu tăng
n sang phải giá trái phiếu tăng
n sang trái giá trái phiếu giảm
21/ H y ch n c u đ ng
a Một tr ng những như c đi m khi huy động vốn ch sỡ hữu l phải chia sẻ
quyền quản lý anh nghiệp.
b Huy động vốn vay (n phải trả) sẽ tạ ra "t m chắn thuế" ch
anh nghiệp.
c
hi phí sử ụng vốn ch sỡ hữu luôn bằng không.
d
t cả các c u trên đều đ ng.
22/ h n định về các kênh truyền ẫn c a chính sách tiền tệ. h n định n sau
đ y không đ ng
a
hính sách tiền tệ mở rộng -> l i su t thực giảm -> nhu c u đ u tư tăng ->
sản lư ng h ng h á tăng
b
hính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng n nước ng i tăng -> vay mư n
nước ng i giảm -> nhu c u đ u tư giảm
c
hính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng n tăng -> vay mư n giảm -> nhu
c u đ u tư giảm
d
hính sách tiền tệ mở rộng -> tỷ giá hối đ ái tăng -> xu t khẩu tăng -> sản
lư ng h ng h á tăng
23/ r ng trường h p các nh n tố khác không đ i vay n chính ph tăng sẽ
a
m tăng l i su t thị trường
b
hèn l n đ u tư c a khu vực tư
c
d
m giá trái phiếu giảm
t cả các c u trên đều đ ng
24/ Sắp xếp các khối tiền the trình tự tính thanh kh ản giảm n
a Gi y bạc ng n h ng tiền gửi có kỳ hạn l ại lớn tiền gửi có kỳ hạn l ại nhỏ
tiền gửi thanh t án v các l ại tiền t i sản khác.
b Gi y bạc ng n h ng tiền gửi thanh t án tiền gửi có kỳ hạn l ại lớn tiền gửi
có kỳ hạn l ại nhỏ v các l ại tiền t i sản khác.
c Gi y bạc ng n h ng tiền gửi thanh t án tiền gửi có kỳ hạn l ại nhỏ tiền
gửi có kỳ hạn l ại lớn v các l ại tiền t i sản khác.
d
t cả các kh ản trên đều sai.
Đáp án của đề thi:
1[ 1]a...
2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]a...
11[ 1]d...
12[ 1]d...
13[ 1]a...
14[ 1]a...
15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]d...
21[ 1]b...
22[ 1]c...
23[ 1]d... 24[ 1]c...
- Xem thêm -