Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Kế hoạch kinh doanh Kinh tế vi mô – k33 đề 02...

Tài liệu Kinh tế vi mô – k33 đề 02

.PDF
20
1356
104

Mô tả:

Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q = 2L0,6.K0,8 ; Pl = 2; Pk = 4; Qmax = 10000 Câu 1: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng: A. 1200,50 B. 2580,72 D. Cả ba câu đều sai C. 3000 Giải: Ta có hàm sản xuất Q = 2K0,8.L0,6 và PK = 4, PL = 2, phối hợp 2 yếu tố K và L tối ưu nên Q = 10000. Vậy: K= L=( = ).K = ( = 368,68 ).368,68 = 553 Vậy chi phí sản xuất tối thiểu: TCmin = K.PK + L.PL = 368,68.4 + 553.2 = 2580,72 Câu 2: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A. 553 B. 250 D. Cả ba câu đều sai C. 150 Câu 3: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A. 368,68 B. 325 C. Cả ba câu đều sai D. 555 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Câu 4: Doanh thu hòa vốn/tháng là: A. 220 triệu đồng B. 330 triệu đồng 1 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) C. Cả ba câu đều sai D. 275 triệu đồng Giải: Tại điểm hòa vốn thì lợi nhuận bằng 0, tức là: P = AC Gọi Q là sản lượng doanh nghiệp sản xuất được trong một tháng. Vậy tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trong một tháng là: TC = FC + VC = FC + AVC.Q = 100000 + 60Q (100 triệu = 100000 ngàn) Nên chi phí sản xuất trung bình trong một tháng của doanh nghiệp: AC = 60 + Mà: P = AC ↔ 110 = 60 + ↔ Q = 2000 Vậy tại mức sản lượng Q = 2000, doanh nghiệp hòa vốn. Doanh thu hòa vốn trong tháng là: TR = P.Q = 110.2000 = 220000 ngàn = 220 triệu Câu 5: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là: A. 150 triệu đồng B. 100 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. Cả ba câu đều sai Giải: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4000 sản phẩm/tháng thì đạt mức lợi nhuận: 2 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) = TR – TC = P.Q – TC = 110.4000 – (100000 + 60.4000) = 100 triệu Câu 6: Sản lượng hòa vốn/tháng là: A. Cả ba câu đều sai B. 2000 C. 2500 D. 3000 Câu 7: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh A. 50 ngàn đồng B. Dưới 110 ngàn đồng C. 60 ngàn đồng D. Cả ba câu đều sai Giải: Doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh khi: P AVC = 60 ngàn đồng Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 15Q3 – 4Q2 + 20Q + 1000 (TC: đvt; Q: đvsp) Câu 8: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A. 10Q2 – 8Q + 20 + B. 30Q3 – 8Q + 20 + C. Cả ba câu đều sai D. 15Q2 – 4Q + 20 + Giải: 3 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Hàm chi phí trung bình: AC = = 15Q2 – 4Q + 20 + = Câu 9: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A. P = 473,12 B. P = 202,55 C. P=300 D. Cả ba câu đều sai Giải: Doanh nghiệp hòa vốn khi: P = ACmin Mà chi phí sản xuất trung bình đạt cực tiểu khi: (AC)’ = 0 ↔ 30Q – 4 – =0 → Q = 3,26 30 + >0 (AC)’’ > 0 Với Q = 3,26 thì chi phí sản xuất trung bình đạt cực tiểu, khi đó: P = ACmin = 473,12 Câu 10: Hàm chi phí biên MC bằng A. 30Q3 – 8Q + 20 + B. Cả ba câu đều sai C. 30Q2 – 8Q + 20 D. 10Q2 – 4Q + 20 Giải: Hàm chi phí biên: MC = (TC)’ = (15Q3 – 4Q2 + 20Q + 1000)’ = 45Q2 – 8Q + 20 Câu 11: Nếu giá thị trường PE = 1000 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A. = 1866,85 B. = 1000,50 C. 4 = 2500 D. Cả ba câu đều sai Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Giải: Doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại khi: MR = MC ↔ (TR)’ = MC ↔ (PE.Q)’ = MC ↔ 1000 = 45Q2 – 8Q + 20 ↔ Q = 4,76 (Q > 0) Khi đó lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp: max = TR – TC = PE.Q – (15Q3 – 4Q2 + 20Q + 1000) = 1000.4,76 – (15.4,763 – 4.4,762 + 20.4,76 + 1000) = 2137,68 Câu 12: Nếu giá thị trường PE = 1000 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A. Q = 5,85 B. Q = 20,15 D. Cả ba câu đều sai C. Q = 10,15 Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A. Cả ba câu đều sai B. 19,73 C. 26 D. 30 Giải: Ta có hàm tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp: TC = 15Q3 – 4Q2 + 20Q + 1000 Nên hàm biến phí và định phí là: VC = TC = 15Q3 – 4Q2 + 20Q FC = 1000 Biến phí trung bình của doanh nghiệp: AVC = = = 15Q2 – 4Q + 20 Doanh nghiệp ngừng kinh doanh khi: P = AVCmin 5 (do FC là hằng số) Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Mà biến phí trung bình đạt cực tiểu khi: (AVC)’ = 0 (AVC)’’ > 0 ↔ 30Q – 4 = 0 30 > 0 Q → Q = 0,13 Với Q = 0,13 thì giá sản phẩm: P = AVCmin = 15Q2 – 4Q + 20 = 15.(0,13)2 – 4.0,13 + 20 = 19,73 Câu 14: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A. Q = 3,26 C. Cả ba câu đều sai B. Q = 15,25 D. Q = 2,50 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12 và doanh nghiệp thu được thặng dư sản xuất PS = 1200 Câu 15: Doanh thu TR bằng: A. 3000 B. Cả ba câu đều sai C. 2000 D. 5000 Giải: Ta có thặng dư sản xuất: PS = (P – AVC).Q → Q= = = 150 Doanh thu của doanh nghiệp: TR = P.Q = 20.150 = 3000 Câu 16: Định phí trung bình AFC bằng: A. 5 B. 10 C. Cả ba câu đều sai Giải: 6 D. 6,67 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Định phí trung bình: AFC = = = 6,67 Câu 17: Tổng chi phí TC bằng: B. Cả ba câu đều sai A. 2500 C. 3000 D. 2800 Giải: Tổng chi phí sản xuất: TC = FC + VC = FC + AVC.Q = 1000 + 12.150 = 2800 Câu 18: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng: B. Cả ba câu đều sai A. 150 C. 200 D. 100 Câu 19: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng: A. Cả ba câu đều sai C. Không thể tính được B. 200 D. 1200 Giải: Lợi nhuận của doanh nghiệp: = TR – TC = 3000 – 2800 = 200 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm cầu và hàm cung trước khi có thuế lần lượt là: = 5000 – 2P và đvt/đvsp; Q: đvsp). Chính phủ đánh thuế 50 đvt/đvsp vào hàng hóa này. trước khi có thuế là: Câu 20: Giá cân bằng A. 800 B. 1200 D. Cả ba câu đều sai C. 1500 Giải: Tại điểm cần bằng: 7 = 3P – 1000; (P: Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) = ↔ 5000 – 2P = 3P – 1000 ↔ = P = 1200 Câu 21: Lượng cân bằng sau khi có thuế là: B. Cả ba câu đều sai A. 2540 C. 2450 D. 2640 Giải: Khi chính phủ đánh thuế 50 đvt/đvsp thì hàm cung trở thành: P= ↔ + 50 = 3P – 1150 Tại điểm cân bằng mới: = ↔ 5000 – 2P = 3P – 1150 ↔ = P = 1230 Vậy sản lượng cân bằng mới: = 5000 – 2 Câu 22: Giá cân bằng A. 1500 = 5000 – 2.1230 = 2540 sau khi có thuế là: B. Cả ba câu đều sai C. 1230 D. 1250 Câu 23: Tổng thuế chính phủ thu được là: A. 150000 B. 127000 C. Cả ba câu đều sai Giải: Tổng thuế chính phủ thu được: 8 D. 240000 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) T = t.Q = 50.2540 = 127000 Câu 24: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mỗi đơn vị lượng là: A. 20 C. Cả ba câu đều sai B. 30 D. 50 Giải: Khi chưa đánh thuế, hệ số co giãn theo cầu và hệ số co giãn theo cung lần lượt là: ED = b. = –2. ES = d. = 3. = (b: hệ số góc hàm cầu) = (d: hệ số góc hàm cung) Mức thuế mà nhà sản xuất phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm: TS = | | | | = = 20 Câu 25: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mỗi đơn vị lượng là: A. Cả ba câu đều sai B. 30 C. 25 D. 50 Giải: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm: TB = | | = = 30 Câu 26: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là: A. Cả ba câu đều sai B. 3000 C. 1500 Giải: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra: DWL = = = 1500 9 D. 2500 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Câu 27: Lượng cân bằng Võ Mạnh Lân ([email protected]) trước khi có thuế là: B. Cả ba câu đều sai A. 1400 C. 2600 D. 3500 Giải: Sản lượng cân bằng trước khi có thuế: = 5000 – 2 = = 5000 – 2.1200 = 2600 Câu 28: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC = 100 đvt. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A. 13 B. 130 D. Cả ba câu đều sai C. 30 Giải: Tổng chi phí sản xuất 100 sản phẩm: TC100 = TC97 + MC98 + MC99 + MC100 = 100 + 5 + 10 + 15 = 130 Chi phí sản xuất trung bình của 100 sản phẩm: AC100 = = = 1,3 Câu 29: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tiêu dùng tăng thì: A. Cả ba câu đều sai B. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần D. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần Giải: Mối quan hệ giữa hữu dụng biên MUX với tổng hữu dụng TUX:   Khi MUX > 0: TUX tăng MUX giảm dần: TUX tăng chậm dần 10 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 30: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi: A. Cả ba câu đều sai B. MRSxy = C. MRSxy = D. = Giải: Điều kiện cân bằng tiêu dùng: = hoặc MRSxy = = Câu 31: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là: A. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi B. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định C. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D. Cả ba câu đều sai Giải: Năng suất biên của một yếu tố sản xuất là lượng sản phẩn tăng thêm khi tăng sử dụng một đơn vị yếu tố sản xuất đó. Câu 32: Doanh nghiệp A trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có số liệu sau: Giá bán sản phẩm là 20 (đvt/đvsp), chi phí biến đổi trung bình là hằng số và bằng 15 (đvt/đvq), năng lực sản xuất tối đa của doanh nghiệp là 1000 (đvq/tháng), định phí là 1200 (đvt/tháng), nếu doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhuận tối đa đạt được/tháng là: A. 5000 B. 3800 C. Không tính được D. Cả ba câu đều sai Giải: Gọi Q là sản lượng doanh nghiệp sản xuất được trong 1 tháng. 11 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Doanh thu của doanh nghiệp: TR = P.Q = 20Q Chi phí của doanh nghiệp: TC = FC + VC = FC + AVC.Q = 1200 + 15Q Lợi nhuận của doanh nghiệp: = TR – TC = 20Q – (1200 + 15Q) = 5Q – 1200 Lợi nhuận của doanh nghiệp đạt cực đại khi Q đạt cực đại. Mà: Qmax = 1000 Nên: max = 5Qmax – 1200 = 5.1000 – 1200 = 3800 Câu 33:. Chi phí biên MC là: A. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất C. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất Giải: Ta có: MC = (TC)’ = (VC + FC)’ = (VC)’ (FC: hằng số) Câu 34: Tại mức giá bằng 20 thì EP = –2. Vậy tại đó MR bằng: A. Cả ba câu đều sai B. 20 C. 10 Giải: Doanh thu biên: MR = P + = 20 + = 10 12 D. 5 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 35: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (EP) của sản phẩm này bằng 3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng: B. Cả ba câu đều sai A. 30 C. 10 D. 15 Giải: Để tối đa hóa lợi nhuận thì: MC = MR = P + = P(1 + ) = P(1 + )= P Vậy giá bán sản phẩm: P= = = 15 Câu 36: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do: A. Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường B. Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm C. Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng D. Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm Giải: Khi giá của đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng (là mặt hàng thay thế cho đĩa vi tính Sony), trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho mức cầu về đĩa vi tính hiệu Maxelle giảm, đồng thời mức cầu về đĩa vi tính Sony tăng, đường cầu của đĩa vi tính Sony dịch chuyển sản phải. Câu 37: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A. Giá tăng, lượng giảm B. Giá giảm, lượng giảm C. Giá tăng, lượng tăng D. Giá giảm, lượng tăng 13 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Giải: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X làm cho mức cung về hàng hóa X tăng mạnh, trong khi những yếu tố khác không đổi, đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang phải. Do đó, giá hàng hóa X giảm và lượng của hàng hóa X tăng. P1 P2 Q1 Q2 Câu 38: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ: A. Giá giảm, lượng giảm B. Giá tăng, lượng giảm C. Giá giảm, lượng tăng D. Giá tăng, lượng tăng Giải: Khi thu nhập tăng, người tiêu dùng có xu hướng tiêu dùng nhiều hơn. Đường cầu của hàng hóa X dịch chuyển sang phải. Do đó giá tăng và lượng cũng tăng. 14 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) P2 P1 Q1 Q2 Câu 39: Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ: A. Giảm B. Không đổi C. Không biết được D. Tăng Giải: Khi giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa X tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, cầu cho hàng hóa X tăng. Khi giá của hàng hóa bổ sung cho hàng hóa X tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, cầu cho hàng hóa X giảm. Vậy khi cả hàng hóa thay thế và bổ sung cho hàng hóa X tăng, cầu cho hàng hóa X thay đổi như thế nào phụ thuộc vào mức tăng của 2 loại hàng hóa kia:    Nếu hàng hóa thay thế tăng mạnh hơn: cầu cho X tăng Nếu hàng hóa bổ sung tăng mạnh hơn: cầu cho X giảm Nếu hàng hóa bổ sung và thay thế tăng như nhau: cầu cho X không đổi Câu 40: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A. Giá tăng, lượng giảm B. Giá giảm, lượng giảm C. Giá giảm, lượng tăng 15 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) D. Giá tăng, lương tăng Giải: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, trong điều kiện những yếu tố khác không đổi, đường cầu cho hàng hóa X dịch chuyển sang trái. Do đó, giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X đều giảm. P1 P2 Q2 Q1 Câu 41: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 – 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A. Tăng giá, giảm lượng B. Giảm giá, giảm lượng C. Tăng giá, tăng lượng D. Giảm giá, tăng lượng Giải: Mức sản lượng ứng với mức giá 40: QD = 100 – 2P = 100 – 2.40 = 20 Hệ số co giãn của cầu theo giá tương ứng: ED = b. = –2. = –4 (b: hệ số góc hàm cầu) 16 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Vậy với P = 40, Q = 20 thì cầu co giãn. Vì thế, để tăng doanh thu, doanh nghiệp cần giảm giá, tăng lượng. Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền có các hàm số sau: P = 10000 – 2Q; TC = 3Q2 + 500 (P: đvt/đvsp; Q: đvsp; TR, TC ,π :đvt) Câu 42: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả: A. Cả ba câu đều sai B. P = 6000; Q = 3000; TR = 18000000 C P = 4000; Q = 5000; TR = 20000000 D. P = 5000; Q = 2500; TR = 12500000 Giải: Doanh thu của doanh nghiệp: TR = P.Q = (10000 – 2Q).Q = –2Q2 + 10000Q (Q > 0) Để tối đa hóa doanh thu thì: MR = 0 (MR)’ < 0 Với Q = 2500 thì: ↔ –4Q + 10000 = 0 –4 < 0 Q P = 10000 – 2Q = 10000 – 2.2500 = 5000 TR = P.Q = 5000.2500 = 12500000 Câu 43: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là A. Cả ba câu đều sai B. Q = 1500 C. Q = 2500 D. Q=1999,95 17 → Q = 2500 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Giải: Để đạt sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ: Qmax TR TC ↔ Qmax –2Q2 + 10000Q 2 3Q + 500 ↔ Qmax 0,05 Q 1999,95 → Q = 1999,95 Câu 44: Doanh thu hòa vốn là A. TR = 15000000 B. TR = 50000000 C. Cả ba câu đều sai D. TR = 11999900 Giải: Với Q = 1999,95 thì doanh nghiệp hòa vốn. Vậy doanh thu hòa vốn: TR = (10000 – 2Q).Q = (10000 – 2.1999,95).1999,95 = 11999900 Câu 45: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là: A. Q = 1500; P = 7000; B. Q = 1000; P = 8000; C. Q = 2000; P = 6000; max = 1550000 max max = 4999500 = 2000000 D. Cả ba câu đều sai Giải: Để tối đa hóa lợi nhuận thì: MR = MC ↔ (TR)’ = (TC)’ ↔ –4Q + 10000 = 6Q ↔ Q = 1000 18 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Với Q = 1000 thì giá bán và lợi nhuận là: P = 10000 – 2Q = 10000 – 2.1000 = 8000 max = TR – TC = –5Q2 + 10000 – 500 = –5.10002 + 10000.1000 – 500 = 4999500 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q = 4L0,6.K0,8 ; PL = 2; PK = 4; TC = 1000 Câu 46: Hàm sản xuất này có dạng A. Năng suất giảm dần theo quy mô B. Năng suất không đổi theo quy mô C. Không thể biết được D. Năng suất tăng dần theo quy mô Giải: Ta có hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 4K0,8.L0,6, từ đó: (a + b) = 0,8 + 0,6 = 1,4 > 1 Nên đây là hàm sản xuất có dạng năng suất tăng dần theo quy mô. Câu 47: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A. Cả ba đều sai B. 143 C. 250 D. 190 Giải: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn bằng: K= = = 143 Câu 48: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A. 412 B. 100 D. Cả ba đều sai C. 214 19 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 06 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Giải: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động bằng: L= = = 214 Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng: A. 8650 B. 2500 C. Cả ba câu đều sai D. 5304 Giải: Sản lượng cực đại: Qmax = 4K0,8.L0,6 = 4.1430,8.2140,6 = 5304 Câu 50: Đối với hàm sản xuất này A. Cả ba câu đều sai B. Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% C. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ giảm đi 14% D. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14% Giải: Khi tăng 10% về chi phí sản xuất, tức là K2 = 1,1K và L2 = 1,1L thì mức sản lượng mới: Q2 = 4.(1,1K)0,8.(1,1L)0,6 = 1,1(0,8 + 0,6).Q1 = 1,14Q1 → = = 14% Vậy khi tăng 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng tăng lên 14%. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan