Mô tả:
Đại cương
Phương trình Henderson-Hasselbach :
pH = pK + log [ HCO3-]
[ H2CO3]
= 6,1 + log [ HCO3-]
PaCO2
_
+
H = 24 x PaCO2/HCO3
Nhiễm toan chuyển hóa
↓
pH = pK + log [ HCO3-]
PaCO2
⇓
↡
Cơ chế: thận giảm khả năng thải trừ H+
tăng sản xuất H+
mất HCO3-
Nhiễm toan chuyển hóa
Nhiễm toan chuyển hóa: tăng khoảng trống anion
AG = Na+ - (Cl- + HCO3-) = 12 ± 2
Nguyên nhân: nhiễm toan thể cetone
nhiễm toan acid lactic
ngộ độc
suy thận
ly giải cơ vân
Nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion bình
thường (tăng Cl– /máu)
K+ cao
K+ thấp
Suy thượng thận
Viêm thận kẻ
NH4Cl, Arg HCl
Tiêu chảy
RTA
Nhiễm kiềm chuyển hóa
↑
pH = pK + log [ HCO3-] ⇑
PaCO2 ↟
Cơ chế: cơ chế khởi phát (mất H+ qua đường tiêu hóa
hoặc thận) và cơ chế duy trì nhiễm kiềm (giảm GFR, tăng
tái hấp thu HCO3 )
Nguyên nhân:
Mất dịch vị (nôn ói, hút dịch dạ dày)
LợI tiểu quá mức
Nhiễm toan hô hấp
↓
pH = pK + log [ HCO3-] ↟
PaCO2 ⇑
Nguyên nhân:
Ức chế trung tâm hô hấp
Bệnh lý cơ hô hấp và thành ngực
Tắc nghẽn đường hô hấp trên
Bệnh phổI tắc nghẽn mạn tính
Nhiễm kiềm hô hấp
↑
pH = pK + log [ HCO3-]
PaCO2
Nguyên nhân:
Thiếu ôxy (hypoxemia)
Tăng thông khí
Kích thích trung tâm hô hấp
Hô hấp hỗ trợ quá mức
↡
⇓
RốI loạn acid-base đơn thuần
RốI loạn
Nhiễm toan chuyển hóa
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Nhiễm toan hô hấp
Nhiễm kiềm hô hấp
pH
H+
RốI loạn
Nguyên phát
_
_
pCO2
HCO3
HCO3
pCO2
pCO2
Đáp ứng
Bù trừ
pCO2
HCO3
_
HCO3
_
- Xem thêm -