ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA NGÔN NGỮ HỌC
-----------
MÔNG LÂM
ĐẶC ĐIỂM TÊN NGƯỜI HÁN HIỆN NAY
(ĐỐI CHIẾU VỚI TÊN NGƯỜI VIỆT)
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC
Mã số:
60 22 01
HÀ NỘI - 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA NGÔN NGỮ HỌC
-----------
Mông Lâm
Đ C ĐI
T N NGƯỜI H N HI N NA
ĐỐI CHI U V I T N NGƯỜI VI T)
U N VĂN THẠC
Chuyên
Mã số:
:
NGÔN NGỮ HỌC
NGÔN NGỮ HỌC
60 22 01
khoa học: GS.TS. NGU
Hà Nội - 2010
N VĂN KHANG
01.
..........................................................................1
02.
....................................................................1
03.
................................2
04.
......................................................................2
1.1.
.............................................................................4
1.1.1.
......4
1.1.2.
...................................5
1.1.3.
...........................................................6
1.2.
.............................................................................7
1.2.1.
1.2.2.
........7
nhân d
.......................8
1.2.3.
........................9
1.2.4.
....................................10
1.3.
....................................................12
1.3.1.
..................................................................................................12
1.3.2.
.......................................................................................13
1.4.
.......................................................13
.....................................14
..........................................................14
1.5.2.
........................................................15
......................................................................................15
)
..................................................................................16
.................18
2.2.1.
.....................................18
.....................................................................18
.................................................20
....................................................32
.......36
..................36
..................53
.........................................................................................63
....................................................................................................63
....................................................................................................64
2.4
......................................................................................69
..................................................................................71
.....................72
........................72
.........................................................................................73
......................75
3.2.4. Xu
..................................................................................76
.........................78
...............81
...............................................................................81
.........81
.........83
......................................................................................85
................................................................................86
T
..........................................................90
.........................................................................................96
MỞ ĐẦU
01.
giúp cho vi c phân
ọi tên, tên ng
kia. V i chứ
”
.
“
i
i còn th hi n
, ...
,
.
ầ
ứ
. Kh
c
.
ầ
.
P
Cùng trong
á
Trung Qu c có nh
ng,
nh ng nét gi ng nhau v
n ra
. Tuy nhiên, bên c nh nh
ng nét khác bi
là lí do chúng tôi thực hi
02. Mụ
í
ứ ,...
n,
t tên
tài này.
g ê
ứu
ứ
1
m gi ng nhau
il .
ây chính
.
g
03.
mục í
ng nghiên cứu c
g ê
ứ
tài này là tên
;
,c
, ự
theo
i ở t ng
tên ng
... T
gi a chúng.
ở các
C
Ch
Vi t ở
04.
ọ
; 3680
i
.
ụ
ầ
ở ầ
ầ
3
c
C
ơ g 1:
ở ở
tên riêng (
ọ
)
ự
ọ
(
C
)
ơ g2
(
ứ
).
ự
tên
.
C
ng
ơ g3
sự
.
ọ
ng
:①
ự
ó
(n
.②
2
ó
.
3
C
ơ g1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÊN NGƯỜI
ở
ọ
ọ
riêng (
) ự
(
ở
)
.
g
1.1. Danh x
1.1.1.
ọ (onomasiology)
ọ
ứ
(
ự
)
.
ọ
, danh
ứ
(
ự
ọ
)
ự
ọ
.
ọ .
ọ
ọ
ở
,ở
ầ
ự
P
.
,...
P
thì
.
ọ
Do n
ự
:
ọ
:
子(hao zi)
, Nam Ninh...
4
耗
ọ
老鼠(lao shu).
ọ
v n th n:
ọ
馄饨(hun tun),
ọ
云吞
扁食(bian shi).
ọ
ự
,ở
ọ khoai lang
ở
ọ
Vì th , có th
地瓜(di gua)...
ọ
nh n xét
ứ
ọ
ọ
红薯(hong shu),
ự
ự
tên chung
tên riêng. Tên chung(general
ọ .
1.1.2.
ọ
ứ
ự
names)
tên riêng (proper names)
,
“n
”
“
”. Tên riêng
.
ọ
ở
chung. V
ọ
"
ở
“
ọ ".
5
ọ ”
ọ
ở
ọ
,
ở
P
...
ự
ự
ự
.
1.1.3.
1)
ọ
,
ự
ọ
y
ọ
ọ
h, danh
ọ
, danh
ọ
, danh
Hán, v.v...
2)
ứ , có th phân lo i danh
(1)
a
ọ :
ứ
ọ
, ứ
,
...
ọ :
(2) N
ứ
ứ
ứ
ọ
,
...
(3) T ầ
ọ :
ầ
ở
ứ
ọ
ầ
ở
ng ọ
wang ye
Da (灶王爷 zao
,
ta
ọ
ở
(4) V
.
ọ :c
ứ
không g
ọ
(火星 huo xing)
6
,
:
ọ
,
火星
khi con ng
“
” ứ
ọ
,
ở
ọ
ầ
ầ
ọ
ầ
t,
ầ .
ọ
Tinh.
(5)
ọ
,c
ứ
ọ
ự
...
ọ
ứ
ự
ứ
.
ọ
ọ .
1.2. Nhân danh
Nhân danh ọ
ứ
ọ ,
ọ
ọ
chung,
.
1.2.1.
Nhân danh
ọ
ponomastics)
ứ
u
ự
,
ứ
ứ
.
ọ
ọ
, nhâ
ọ
ự
.
ọ
7
ứ
.
ự
.
ứ
ọ
ọ
ọ
ọ
ọ
ự
.
ự
ự
,
.
ọ ,
nhánh
ọ
ọ
ọ ,
ọ ...
ứ
ọ
ọ
ọ trên
ứ
ọ c
vê
ự
ọ
.
ọ
,
ứ
ự
ọ
n.
1.2.2.
ứ
ọ
ứ
,
ở
,
8
ầ
ự
ứ
ứ
.v...
ọ ,
.
1.2.3.
ứ
.
,
ứ
d
ọ .
1)
,
ự
sinh
.P
ọ
,
Hán
ọ
姓 ứ
“女所生也” P
女
生(sinh)
)
ọ
,
姬(C ,姚(Diêu),姒(Tự),嬴(Doanh
ọ
女
氏
).
).
x
x
p
n
ọ
. Lúc này,
.
ầ
T
ọ
ọ
tên ọ
“T ”, nên
ọ
ọ
ọ
王
李
ọ
李王氏
ọ
王氏(
.
9
ọ
ở
ứ
.
2)
Trong
ứ
,
,
,
ên
nh
...
tên
(号).
tên ự(字
诸葛亮
) , tên ự
亮
tên
ứ
孔明
曹操(
.C
),
, tên ự
),tên
ứ
ứ
.
1.2.4.
ọ
ứ
ọ
,
ọ
T ứ
ọ
c a nó.
cung c p cho chúng ta
. Ví d ,
ng h p ch
trên cho th y, thông qu
姓 (tính) và ch
ọ
,
.
钱钟书
Chung
:
T
? Qua kh o sát cho th y,
10
)ở
ở
p m t thông tin r ng,
.
T ứ
氏
Ch
抓周取名
,
m t s thứ lên
ự
,
ự
,
ở
Ch
.
T ứ
ọ
ứ
ọ
ọ
ọ
ự
ọ . Nhân danh ứ
ọ
ự
“
”
ọ
ự
ọ
ọ
ọ
ọ
ứ
ọ
ọ ...c a
ọ
,
ự
ọ
ứ
ọ .
T ứ
ọ
êu ở trên
a
ự
ự
ọ
ự
ọ
ọ
ứ
cách
. Lí do là vì,
,
ọ
,
ọ
11
.
ọ
,n
ứ
.
1.3. N
T
g
1.3.1.
ứ
,
ứ
ứ
, vi c
ầ
ọ
130 d
.
ọ
ự
ọ
ở
Ch
《百家姓》(
ọ
khoang 504
ở
ứ
ghi
)
ọ
ứ
ầ
ọ
.
ự
ứ
ở
ự
ự
ứ
.
ọ
ở
:
ứ :p ầ
M
ọ
iêng ọ
ứ .
12
ứ
ứ :n
ọ
ầ
ứ
ọ
.
ứ
ở
ứ
ôi.
1.3.2.
Trung Qu c
ầ
ọ
ứ
.
ứ
ọ .
《华夏姓名面面观》
《姓名与中国文化》
《汉语人
2001;《姓氏探源与取名艺术》
4 《姓氏人名用字统计分析》
名文化放谈》
《从人名看五十年的变迁》
4
《中华起名艺术》
,
ự
ứ
ự
ọ .
ọ ở
,
,
trong nghiên cứu
ứ
ọ
h
1.4. N
ứ
.
N
Nam
4
ọ ở
ự
ự
ọ
ứ
13
c
ọ
.N
ọ
ầ
ọ
ứ
P
.
,
i(
,1989);
(
tên
, 2002);
, 2002);
(
, 1995);
(
P
Khang, 2002), vv....
vi t v
công b
.
ê
1.5.
ê
g
1.5.1.
(nhân danh)
(
họ
)
“ ọ-ọ
ọ
“
, tê
“
”
”
”
ọ
ứ
t
ứ
ọ
ọ
ọ
14
ọ
).
1.5.2.
ầ
ọ
ứ
,
ứ
+
:
.
ứ
ứ
ứ
( ứ
ứ
(
)
n)
ọ
ứ
:
-
ứ
-
ứ
c
ứ
ọ.
...
ứ
ọ
ự
.
1.6. T
m t s n i dung v lý
ọ
ọ
,
ọ
.v...
N
ọ
ọ
ự
ự
.
15
- Xem thêm -