Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT TX Cao Lãnh
Môn : Hóa Học – Khối 11
Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
Số mật mã
Số mật mã
ĐÁP ÁN : MÔN HÓA HỌC
----------*****---------Câu 1 : (4 điểm)
1) Hợp chất ion (A) được tạo thành từ 2 nguyên tố, các ion đều có cầu hình electron : 1s 2,
2s2, 2p6, 3s2, 3p6. Trong phân tử (A) cố tổng số hạt (p, n, e) là 164.
a) Xác định CTPT có thể có của (A).
b) Cho (A) tác dụng vừa đủ với 1 lượng Brôm thu được chất rắn (D) không tan trong
nước. (D) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 13,44l khí (Y)
(đktc). Tìm công thức phân tử đúng của (A) và tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4.
1) X, Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện lần lượt là 14 và 16. Biết trong hợp chất XYn :
- X chiếm 15,0486% về khối lượng.
- Tổng số prôton là 100.
- Tổng số nơtron là 106.
a) Xác định số khối và tên nguyên tố X, Y.
b) Xác định công thức cấu tạo của XYnvà cho biết kiểu lai hóa của nguyên tố X.
c) Viết phương trình phản ứng giữa XYn với P2O5 và với H2O.
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : (4 điểm)
1) 1,75 điểm
a) Số e của mỗi ion là 18. Gọi là số nguyên tử (ion) trong hợp chất A.
N
Ta có : 1 � �1, 5
Z
3 x 18 �164 �3,5 x 18
2,6 � �3,04.
Chọn = 3
Chất A có dạng : X2Y hoặc XY2
Từ cấu hình e X, Y là các kim loại và phi kim thuộc chu kỳ 4 và 3 :
X là K+; Ca2+
Y là Cl-; S2 A là K2S hoặc CaCl2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
b) A phản ứng với Br2 A là K2S
K2S +
Br2
2KBr +
S
+
2H2SO4 đđ
0
t
��
�
S
(D)
3SO2 +
(0,25đ)
(0,25đ)
2H2O (0,25đ)
13, 44
0, 6mol
22, 4
2
0, 6 x 2
nH SO
0, 4mol
3
2 4
0,4
CM
4M
0,1
H SO
nSO
2
4
(0,25đ)
2) (2,25điểm) :
a) Hợp chất XYn có :
PX + nPY = 100
NX + nNY = 106
Từ (1) và (2) AX + nAY = 206
AX
15, 0486
Mặt khác :
AX nAY
100
(1)
(2)
(3)
(4)
AX = 31
(5)
Trong nguyên tử X có : 2PX – NX = 14
(6)
Từ (5) và (6) PX = 15, NX = 16 X là Photpho
Thay PX, NX vào (1) và (2) ta có :
n(NY – PY) = 5
(7)
Trong nguyên tử Y có 2PY - NY = 16 NY = 2PY – 16
5 16n
Từ (7) và (8) Py =
n
n
1
2
3
4
PY
21
18,5
17,67
17,25
PY = 17, AY = 35. Vậy Y là Clo
b) Công thức cấu tạo : PCl5
Cl
Cl
Cl P
Cl
Cl
- Cấu tạo lưỡng tháp đáy tam giác
- Nguyên tử P : lai hóa sp3d
c) Phương trình phản ứng :
PCl5 +
P2O5
5POCl3
PCl5 +
4H2O
H3PO4
(0,25đ)
(0,25đ)
(8)
5
17
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
+
5HCl
(0,25đ)
(0,25đ)
Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT TX Cao Lãnh
Môn : Hóa Học – Khối 11
Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
Số mật mã
Số mật mã
Câu 2 : (4 điểm)
1) Trộn 100ml dung dịch BaSO 4 bão hòa (không chứa chất rắn BaSO 4) với 100ml dung dịch
TBaSO =
CaCl2 0,01M. Hỏi có phản ứng tạo kết tủa CaSO4 không ? Biết TCaSO = 6,1 . 10-5;
4
4
-10
1,1 . 10 .
2) Tính nồng độ Zn2+ và pH của dung dịch tạo thành khi cho 0,1mol ZnS (r) vào dung dịch
HCl 0,1M. Biết :
TZnS = 1,2 . 10-23 và H2S có K a1 = 10-7 ; K a2 = 10-13.
3) Cho 2,24l NO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch NaOH 0,2001M thu được
dung dịch (A). Tính pH của dung dịch A.
ĐÁP ÁN :
Câu 2 : (4 điểm)
1) 0,75 điểm :
BaSO4
�
Ba2+
+
SO42
x mol
x
x
TBaSO = x2 = [ Ba2+] [ SO 2 ] = 1,1 . 10-10
4
4
[Ba2+] = [ SO42 ] = 1,05 . 10-5 M
Sau khi trộn nồng độ giảm đi ½
0, 01 1, 05.105
[Ca2+] [ SO42 ] =
= 2,63 . 10-8 < 6,1 . 10-5
.
2
2
Nên không có kết tủa.
2/ 1,25 điểm :
�
ZnS(r)
Zn2+ +
S2(1)
TZnS = 1,2 . 10-23
1
�
S2+
2H+
H2S
(2)
K’ =
= 1020
K1.K 2
Từ (1) và (2) ZnS(r) + 2H+ � Zn2+ + H2S K = K’ . T = 1,2 . 10-3
0,1M
2x
x
x
0,1 – 2x
x
x
2
x
K=
= 1,2 . 10-3
0,1 2 x
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
x = 9,82 . 10-3M
[Zn2+] = 9,82 . 10-3M
[H+] = 0,1 – 2x = 8,036 . 10-2M
pH = 1,095
3) 2 điểm :
nNO2 0,1mol
(0,25đ)
(0,25đ)
nNaOH 0,10005mol
2NaOH
+
2NO2
0,1mol
0,1mol
nNaOH dư = 0,5 . 10-4 mol
NaOH
Na+
0,5.10-4
NO2-
+
HOH
H2O
(1) K =
[ NO2- ] =
OH 0,5.10-4 mol
�
HNO2
(0,25đ)
+
HNO2 � H+ + NO2-
Ta có :
NO20,1M
x
0,1 – x
NaNO3 + NaNO2 + H2O
0,1
mol
0,1mol
2
+
OH -
(1)
(0,25đ)
K = 10-3,3
� H+ + OH -
KW = 1014
(0,25đ)
-
[ HNO2 ][OH ]
[ NO2-
+
]
H2O
= 10-14 . 103,3 = 10-10,7
�
HNO2
x
x
0,1
= 0,1M
2.0,5
,
+
OH x
x + 10-4
0,5.10- 4
= 10-4M
[OH ] =
0,5
x( x +10- 4 )
=10- 10,7
0,1- x
x rất nhỏ so 0,1
(0,25đ)
-
(0,25đ)
(0,25đ)
10- 4 x =10- 11,7
x = 10- 7,7 M
x rất nhỏ so 10- 4 [OH - ] =10- 4 M
pH = 10
(0,25đ)
(0,25đ)
Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT TX Cao Lãnh
Môn : Hóa Học – Khối 11
Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
Số mật mã
Số mật mã
Câu 3 : (4 điểm)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 0,5l dung dịch HNO 3 aM thu 1,344l
khí (A) (đktc), hóa nâu trong không khí và dung dịch (B).
1) Lấy ½ dung dịch (B) cho tác dụng với dung dịch NaCl dư thu được 2,1525g kết tủa và
dung dịch (C). Cho dung dịch (C) tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa (D). Nung (D) ở t 0C đến
khối lượng không đổi thu đựợc 1,8g chất rắn. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
2) Nếu cho m gam bột Cu vào ½ dung dịch (B) khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu
0,168l khí A (ở đktc); 1,99g chất rắn không tan và dung dịch E. Tính m, a và nồng độ mol/l các ion
trong dung dịch (E).
(Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
ĐÁP ÁN :
Câu 3 : (4 điểm)
1) Phương trình phản ứng :
3Zn +
8 H+ +
x mol
3Cu +
(0,25đ)
y mol
3Ag
z mol
+
2 NO3-
8
x
3
8 H+ +
2
x
3
2 NO3-
8
y
3
4 H+ +
2
y
3
NO3-
z
3
4
z
3
1,344
nNO =
= 0, 06mol
22, 4
3 Zn 2+
+
x
3 Cu 2+
y
3 Ag +
+
z
2NO
+
4 H 2O (1) (0,25đ)
2
x
3
+
2NO
+
2
y
3
NO
+
2 H 2O (3)(0,25đ)
4 H 2O (2)
z
3
2
2
z
� x + y + = 0, 06
(1)
3
3
3
2+ x
2+ y
+ z
+ t
½ dung dịch (B) : Zn . mol ; Cu . mol ; Ag . mol ; H . mol
2
2
2
2
Ag + + Cl- � AgCl �
2,1525
z
n AgCl �=
= 0, 015 � = 0, 015 � z = 0, 03mol
143,5
2
2+ x
2+ y
+ t
Dung dịch (C) : Zn . mol ; Cu . mol ; H . mol
2
2
2
(0,25đ)
Với NaOH dư :
H + + OH -
� H 2O
Zn 2+ + 2OH Zn(OH )2
� Zn(OH ) 2
+ 2OH - � ZnO22-
Cu 2+ + 2OH -
+ 2H 2 O
� Cu (OH ) 2
t0
��� CuO + H 2O
y
2
1,8
y
nchat�ran
�= 80 = 0,0225 � 2 = 0, 0225 � y = 0, 045
mZn = 0,03 . 65 = 1,98g
Từ (1) x = 0,03
mCu = 0,045 . 64 = 2,88g
m Ag = 0,03 . 108 = 3,24g
Cu (OH ) 2
2/ 3Cu
+
0,01125
nKh�=
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
8 H+ +
2 NO3-
3 Cu 2+
+
2NO
0,03
0,0075
0,01125
0,0075
+
4H 2O (4)
0,168
= 0, 0075mol
22, 4
+
2Ag
2Ag +
Cu 2+
0,0075
0,015mol
0,0075
0,015
m Ag = 108 . 0,015 = 1,62g
(0,25đ)
mCu d� = 1,99 – 1,62 = 0,37g
mCu = (0,0075 + 0,01125) . 64 + 0,37 = 1,57g
(0,5đ)
x
y
z
t
½ dung dịch B : Zn( NO3 )2 mol ; Cu ( NO3 )2 mol ; AgNO3 mol ; HNO3d� mol
2
2
2
2
t
Từ (4)
= 0,03 t = 0,06
2
8
8
4
Vậy �nHNO = x + y + z +t
3
3
3
3
= 0,08 + 0,12 + 0,04 + 0,06 = 0,3 mol
0,3
x=
= 0,6M
(0,5đ)
0,5
Zn( NO3 ) 2
Cu ( NO3 )2
Sau phản ứng :
,
(dd E)
0,015mol
0,04125mol
y
Vì n 2+ = + 0, 0075 + 0, 01125 = 0, 04125mol
Cu
2
Cu
+
0, 015
= 0, 06 M
0, 25
0, 04125
[Cu 2+ ] =
= 0,165M
0, 25
0, 015.2 + 0, 04125.2
[ NO3- ] =
= 0, 45M
0, 25
[ Zn 2+ ] =
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT TX Cao Lãnh
Môn : Hóa Học – Khối 11
Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
Số mật mã
Số mật mã
Câu 4 : (4 điểm)
1) Hợp chất hữu cơ (A) chứa 2 nguyên tố, có khối lượng mol 150 < M A < 170. Đốt cháy
hoàn toàn m gam A thu được m gam H2O. A không làm mất màu Brôm, không phản ứng với Br 2 khi
cố bột Fe, t0; phản ứng với Br2 khi chiếu sáng. Đun nóng A với dung dịch KMnO 4 dư, sau khi axit
hóa sản phẩm được chất hữu cơ (X). Đun nóng (X) được chất hữu cơ (Y) chứa 2 nguyên tố. Tìm
CTCT của A, X, Y. Viết phương trình phản ứng.
2) Khi cho 1 hidrocacbon (A) tác dụng với Br2 chỉ thu được một dẫn xuất (B) chứa Br2 có tỉ
khối hơi đối với không khí là 5,207.
a) Tìm CTPT của (A), (B)
b) C, D là 2 đồng phân vị trí của B. Đun nóng mỗi chất B, C, D với dung dịch đặc
KOH/C2H5OH thì B không thay đổi, trong khi C và D đều cho cùng sản phẩm E có CTPT là C 5H10.
Oxi hóa E bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường axit thi được 1 axit và 1 Xeton. Tìm CTCT của
B, C, D, E và viết các phương trình phản ứng.
ĐÁP ÁN :
Câu 4 : (4 điểm)
1) 2 điểm :
CHC (A) : CxHy. Phương trình cháy :
y
y
( x ) O2
CxHy +
xCO2 +
H2O
(0,25đ)
4
2
(12x + y)g
9y (g)
m (g)
m (g)
12x + y = 9y
x 2
y 3
Công thức nguyên : (C2H3)n và
150 < 27n > 170
5,6 < n < 6,3
Chọn n = 6 CTPT của A : C12H8
(0,25đ)
0
A không phản ứng với nước Br 2, không phản ứng với Br2 khi có Fe, t . Phản ứng với Br2 khi
có ánh sáng. Vậy CTCT của (A) là :
CH3
CH3
CH3
(A)
(0,25đ)
CH3
CH3
CH3
Phản ứng :
CH3
CH3
CH3
+ Br2
CH3
anh
� sang
�
�����
CH3
COOK
COOK
COOH
+ 6H
COOK
+
COOH
COOH
COOH
COOH
+ HBr
CH3
COOK
COOK
(0,5đ)
+ 6KOH + 12MnO2 + 6H2O
COOK
COOK
COOH
COOH
t0
+ 6K+
COOH
t0
(0,25đ)
COOH
COOH
(X)
+ 6H2O
���
(0,25đ)
CH3
���
COOK
COOK
COOH
COOH
CH2Br
CH3
CH3
CH3
* Với dung dịch KmnO4 :
CH3
CH3
CH3
COOK
0
t �
+ 12 KMnO4 ��
CH3
CH3
COOK
CH3
COOK
CH3
(0,25đ)
(Y)
2/ 2 điểm :
a) MB = 29 x 5,207 = 151 B chỉ chứa 1 nguyên tử Br trong phân tử.
B có dạng : CxHyBr
(0,25đ)
12x + y + 80 = 151
x + y = 71
x, y nguyên dương. Chọn x = 5 , y = 11
CTPT của (A) : C5H12,
(B) : C5H11Br
(0,25đ)
b) Công thức cấu tạo của B, C, D :
CH3
CH3
CH3
CH3 C CH2Br ;
CBr CH2 CH3 ;
CH CHBr CH3
CH3
CH3
CH3
(B)
(C)
(D)
(3 công thức : 0,25đ x 3 = 0,75đ)
* Phản ứng tạo ra E :
CH3
CBr CH2 CH3
CH3
(C)
CH3
CH3
CH3
KOH/ROH
- HBr
C CH CH3
(E)
(0,25đ)
C CH CH3
CH3
(E)
(0,25đ)
CH3
CH3
CH CHBr CH3
(D)
KOH/ROH
- HBr
* Sơ đồ tạo ra axit và xêton :
CH3
CH3
CH CH CH3
CH3
[O]
KMnO4
CO +
CH3
CH3COOH
(0,25đ)
Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT TX Cao Lãnh
Môn : Hóa Học – Khối 11
Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương
Số mật mã
Số mật mã
Câu 5 : 4 điểm
Từ nguyên liệu ban đầu là benzen, metan các chất vô cơ và điều kiện cần thiết. Viết các
phương trình phản ứng điều chế :
a) Xiclo hexađien – 1,3
b) axit – m – amino benzoic
c) Thuốc diệt cỏ 2,4 – D (axit 2,4 – Điclo phenoxi axetic)
ĐÁP ÁN :
Câu 5 : (4 điểm)
a) Sơ đồ điều chế :
Cl
+ H2
Ni, t0
Cl2 (1 : 1)
ánh sáng
KOH /ROH
t0
Br2
+Br2
Br2
H
b)
KOH/ROH
t0
NO2
+ HNO3đ
H2SO4đ, t0
NO2
+ CH3Cl
AlCl3
CH3
CH3
COOH
COOH
[O]
KMnO4, H+
[H]
Fe/H+
NO2
CH4
(1đ)
+ Cl2
ánh sáng
NO2
(1đ)
NH2
CH3Cl + HCl
c)
Cl
+ Cl2 (1:1)
OH
+ 2Cl2 - 2HCl
ONa
OH
+ NaOH(đ)
+ CO2 + H2O
t0, P (2)
OH
CH2COOH
O CH2 COONa
Cl
+ NaOH
Cl
Cl
(5)
Cl
Cl
O CH2 COONa
Cl
+ HCl
OCH2 COOH
Cl
+ NaCl
Cl
Cl
CH4
C2H2
CH3CHO
(2đ)
CH3COOH
(Mỗi phản ứng đúng 0,2 điểm riêng phản ứng ((2) và (5) của câu c) là 0,3 điểm)
- Xem thêm -