Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kiểm tra 1 tiết 12 lần 1

.DOCX
16
182
111

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 Câ 1 2 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 u ĐA Câu 1: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. B. đơn chức. C. tạp chức. D. hiđrocacbon. Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH2=CHOH. Câu 3: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 11,2 gam một ancol duy nhất và 25,26 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,28 mol O2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,125 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 8. B. 10. C. 6. D. 5. Câu 4: : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,1 gam. B. 4,28 gam. C. 1,64 gam. D. 5,2 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO 2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 29,29%. B. 60,60%. C. 40,40%. D. 30,30%. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H2O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,4. D. 0,8. Câu 8: Cho biết chất isoamyl axetat là este có mùi chuối chín và isoamyl axetat có công thức hóa học là: A. CH3COOC5H11. B. C2H5COOC5H11. C. CH3COOC4H9. D. HCOOC5H9. Câu 9: Khi xà phòng hóa tripanmirin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 10: Từ chuỗi phản ứng sau : CH 3OH C2H6O → X → axit axetic    Y.CTCT của X và Y lần lượt là CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. Trang 1/16 - Mã đề thi B. CH3CHO, HCOO C2H5. C. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. D. CH3CHO, C2H5COOH. Câu 11: Chất X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. X là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 13: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C6H5COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. C. (C2H3COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 14: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam 1 este đơn chức E thu được 19,8 gam CO2 và 8,1 gam H2O. E là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H3. D. HCOOC2H5. Câu 16: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 6,67 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 9,67 gam. B. 3,40 gam. C. 8,88 gam. D. 25,92 gam. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 18: Cho các chất sau: C3H7OH (1) ; C2H5COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (2) ; (1) ; (3). C. (2) ; (3) ; (1). D. (3) ; (1) ; (2). Câu 19: .Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. Câu 20: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. B. không thuận nghịch. C. luôn sinh ra axit và ancol. D. thuận nghịch. -------------- B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết và gọi tên các đồng phân este có CTPT C4H8O2 Câu2(1Đ): Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Tính thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat ----------- HẾT ---------- Trang 2/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A.Trắc nghiệm (8 đ) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u ĐA 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,1 gam. B. 1,64 gam. C. 4,28 gam. D. 5,2 gam. Câu 2: Khi xà phòng hóa tripanmirin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 3: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. thuận nghịch. B. không thuận nghịch. C. luôn sinh ra axit và ancol. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 4: Chất X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. X là A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 6: .Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. Câu 7: Cho biết chất isoamyl axetat là este có mùi chuối chín và isoamyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOC5H9. B. C2H5COOC5H11. C. CH3COOC4H9. D. CH3COOC5H11. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam 1 este đơn chức E thu được 19,8 gam CO2 và 8,1 gam H2O. E là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H3. D. HCOOC2H5. Câu 9: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 10: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. B. hiđrocacbon. C. đơn chức. D. tạp chức. Câu 11: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 12: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C6H5COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Trang 3/16 - Mã đề thi Câu 13: : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 14: Cho các chất sau: C3H7OH (1) ; C2H5COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (2) ; (1) ; (3). C. (2) ; (3) ; (1). D. (3) ; (1) ; (2). Câu 15: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 6,67 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 9,67 gam. B. 3,40 gam. C. 8,88 gam. D. 25,92 gam. Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 29,29%. B. 30,30%. C. 40,40%. D. 60,60%. Câu 18: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 11,2 gam một ancol duy nhất và 25,26 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,28 mol O 2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,125 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 8. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 19: Từ chuỗi phản ứng sau : CH 3OH C2H6O → X → axit axetic    Y.CTCT của X và Y lần lượt là CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, HCOO C2H5. C. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. D. CH3CHO, C2H5COOH. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H2O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,4. D. 0,8. -------------- B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết cấu tạo các đồng phân có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH Câu2(1Đ):Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. TÝnh Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomat --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câ u ĐA 1 2 3 4 5 6 A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H2O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,08. Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO. Câu 3: .Phát biểu nào sau đây là sai? A. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. C. Fructozơ có nhiều trong mật ong. D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. B. không thuận nghịch. C. thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol. Câu 5: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH 3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 6: Cho biết chất isoamyl axetat là este có mùi chuối chín và isoamyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOC5H9. B. C2H5COOC5H11. C. CH3COOC4H9. D. CH3COOC5H11. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam 1 este đơn chức E thu được 19,8 gam CO2 và 8,1 gam H2O. E là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H3. D. HCOOC2H5. Câu 8: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 9: : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 10: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C6H5COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 11: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 6,67 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 9,67 gam. B. 3,40 gam. C. 8,88 gam. D. 25,92 gam. Trang 5/16 - Mã đề thi Câu 12: Khi xà phòng hóa tripanmirin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 13: Cho các chất sau: C3H7OH (1) ; C2H5COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (2) ; (1) ; (3). C. (2) ; (3) ; (1). D. (3) ; (1) ; (2). Câu 14: Chất X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. X là A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 29,29%. B. 30,30%. C. 40,40%. D. 60,60%. Câu 17: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 11,2 gam một ancol duy nhất và 25,26 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,28 mol O 2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,125 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 8. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 18: Từ chuỗi phản ứng sau : CH 3OH C2H6O → X → axit axetic    Y.CTCT của X và Y lần lượt là CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, HCOO C2H5. C. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. D. CH3CHO, C2H5COOH. Câu 19: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 4,1 gam. D. 5,2 gam. Câu 20: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. hiđrocacbon. B. đơn chức. C. tạp chức. D. đa chức. ------------------------------------------------------------ B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết và gọi tên các đồng phân este có CTPT C4H8O2 Câu2(1Đ): Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este etylfomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. TÝnh Thành phần % theo khối lượng của este metylfomat ----------- HẾT ---------- Trang 6/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câ u ĐA 1 2 3 4 5 6 A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 11,2 gam một ancol duy nhất và 25,26 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,28 mol O2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,125 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 2: Chất X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. X là A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 3: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 6,67 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 25,92 gam. B. 3,40 gam. C. 8,88 gam. D. 9,67 gam. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO 2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 29,29%. B. 30,30%. C. 40,40%. D. 60,60%. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 6: Từ chuỗi phản ứng sau : CH 3OH C2H6O → X → axit axetic    Y.CTCT của X và Y lần lượt là CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, HCOO C2H5. C. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. D. CH3CHO, C2H5COOH. Câu 7: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam 1 este đơn chức E thu được 19,8 gam CO2 và 8,1 gam H2O. E là A. HCOOC2H5. B. HCOOC2H3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 9: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? Trang 7/16 - Mã đề thi A. (C6H5COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 10: Khi xà phòng hóa tripanmirin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 11: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. C. thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol. Câu 12: Cho các chất sau: C3H7OH (1) ; C2H5COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2). C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3). Câu 13: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 14: .Phát biểu nào sau đây là sai? A. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. C. Fructozơ có nhiều trong mật ong. D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. Câu 15: : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3CHO. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH2=CHOH. Câu 17: Cho biết chất isoamyl axetat là este có mùi chuối chín và isoamyl axetat có công thức hóa học là: A. C2H5COOC5H11. B. CH3COOC5H11. C. HCOOC5H9. D. CH3COOC4H9. Câu 18: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 5,2 gam. B. 4,28 gam. C. 4,1 gam. D. 1,64 gam. Câu 19: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. hiđrocacbon. B. tạp chức. C. đơn chức. D. đa chức. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H2O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,4. C. 0,8. D. 0,08. ------------------------------------------------------------ B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết cấu tạo các đồng phân có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH Câu2(1Đ): Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là bao nhiêu? ----------- HẾT ---------- Trang 8/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 169 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 Câ 1 2 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 u ĐA Câu 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5. Câu 2: Etyl fomat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ? A. AgNO3 /NH3. B. Dung dịch NaOH. C. Natri kim loại. D. Dung dịch NaOH và AgNO3 /NH3. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO 2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Thể tích O2 cần để đốt vừa đủ lượng X trong E là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít . C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 4: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. B. thuận nghịch. C. luôn sinh ra axit và ancol. D. không thuận nghịch. Câu 5: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,2 gam. C. 8,56 gam. D. 10,4 gam. Câu 6: Cho các chất sau: C2H5OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOCH3 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2) C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3). Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam 1 este đơn chức E thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. E là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 9: Từ chuỗi phản ứng sau : C2 H 5OH  Y.CTCT của X và Y lần lượt là C2H6O → X → axit axetic     CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, C2H5COOH. C. CH3CHO, CH3COO C2H5. D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. Câu 10: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C15H31COOH và glixerol. Trang 9/16 - Mã đề thi Câu 11: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 13: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 14: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Câu 16: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 7,36 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 9,67 gam. B. 10 gam. C. 25,92 gam. D. 8,88 gam. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,325 mol O2 thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và 26,58 gam muối .Mặt khác m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch .Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,06. C. 0,18. D. 0,09. Câu 18: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,17 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 13,34 gam một ancol duy nhất và 20,68 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,205 mol O 2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,085 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 19: Cho biết chất benzyl axetat là este có mùi hoa nhài và benzyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOC6H5. B. C6H5COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 20: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH. ------------------------------------------------------------ B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết và gọi tên các đồng phân este có CTPT C4H8O2 Câu2(1Đ): Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este etylfomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. TÝnh Thành phần % theo khối lượng của este metylfomat ----------- HẾT ---------- Trang 10/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 245 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câ u ĐA 1 2 3 4 5 6 A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Từ chuỗi phản ứng sau : C2 H 5OH  Y.CTCT của X và Y lần lượt là C2H6O → X → axit axetic     CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, CH3COO C2H5. C. CH3CHO, C2H5COOH. D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. Câu 2: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3. Câu 3: Cho các chất sau: C2H5OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOCH3 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2) C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3). Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam 1 este đơn chức E thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. E là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 5: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. C. không thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol. Câu 6: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C6H5COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 7: Etyl fomat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. AgNO3 /NH3. D. Dung dịch NaOH và AgNO3 /NH3. Câu 8: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 3,28 gam. Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Câu 10: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Trang 11/16 - Mã đề thi Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. Câu 12: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 13: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 7,36 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 9,67 gam. B. 10 gam. C. 25,92 gam. D. 8,88 gam. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Thể tích O2 cần để đốt vừa đủ lượng X trong E là A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít . Câu 15: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 16: Cho biết chất benzyl axetat là este có mùi hoa nhài và benzyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOC6H5. B. C6H5COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 17: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,17 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 13,34 gam một ancol duy nhất và 20,68 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,205 mol O 2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,085 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 18: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,325 mol O2 thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và 26,58 gam muối .Mặt khác m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch .Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,18. D. 0,12. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. ------------------------------------------------------------- B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết và gọi tên các đồng phân este có CTPT C4H8O2 Câu2(1Đ): Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Tính thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat ----------- HẾT ---------- Trang 12/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 326 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câ u ĐA 1 2 3 4 5 6 A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Cho các chất sau: C2H5OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOCH3 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là A. (2) ; (3) ; (1). B. (2) ; (1) ; (3). C. (1) ; (2) ; (3). D. (3) ; (1) ; (2) Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO 2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Thể tích O2 cần để đốt vừa đủ lượng X trong E là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít . D. 6,72 lít. Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam 1 este đơn chức E thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. E là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3. Câu 6: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 7: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 13,34 gam một ancol duy nhất và 20,68 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,205 mol O2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,085 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 8: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,4 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 8,56 gam. Câu 9: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 7,36 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 8,88 gam. B. 25,92 gam. C. 9,67 gam. D. 10 gam. Câu 10: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? Trang 13/16 - Mã đề thi A. (C15H31COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5. Câu 11: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 12: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,325 mol O2 thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và 26,58 gam muối .Mặt khác m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch .Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,18. D. 0,12. Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 15: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. C. luôn sinh ra axit và ancol. D. không thuận nghịch. Câu 16: Etyl fomat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ? A. AgNO3 /NH3. B. Natri kim loại. C. Dung dịch NaOH và AgNO3 /NH3. D. Dung dịch NaOH. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 18: Từ chuỗi phản ứng sau : C2 H 5OH  Y.CTCT của X và Y lần lượt là C2H6O → X → axit axetic     CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. C. CH3CHO, C2H5COOH. D. CH3CHO, CH3COO C2H5. Câu 19: Cho biết chất benzyl axetat là este có mùi hoa nhài và benzyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOC6H5. B. C6H5COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. C. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. ------------------------------------------------------------ B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết cấu tạo các đồng phân có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH Câu2(1Đ):Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. TÝnh Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomat --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 14/16 - Mã đề thi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……………… ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Lớp:……………… Mã đề thi 493 Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A.Trắc nghiệm (8 đ) 7 8 9 10 11 12 Câ 1 2 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 20 u ĐA Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,325 mol O2 thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và 26,58 gam muối .Mặt khác m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch .Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,18. D. 0,12. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX < MY < 175 ) thu được 5,6 lít CO 2 .Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được một muối và 3,925 gam hỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,4 lít khí H2.Thể tích O2 cần để đốt vừa đủ lượng X trong E là A. 4,48 lít . B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. C. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 5: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 6: Cho các chất sau: C2H5OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOCH3 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là A. (2) ; (3) ; (1). B. (1) ; (2) ; (3). C. (3) ; (1) ; (2) D. (2) ; (1) ; (3). Câu 7: Xà phòng hoá 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 3,28 gam. Câu 8: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol : X(no,đơn chức) Y (không no,đơn chức ,phân tử có hai liên kết pi ) và Z (no, hai chức).Cho 0,17 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được 13,34 gam một ancol duy nhất và 20,68 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic .Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,205 mol O2 , thu được Na2CO3 ,CO2 và 0,085 mol H2O .Phần trăm khối lượng của X trong E là có già trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Câu 9: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? Trang 15/16 - Mã đề thi A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5. Câu 10: Etyl fomat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ? A. AgNO3 /NH3. B. Natri kim loại. C. Dung dịch NaOH và AgNO3 /NH3. D. Dung dịch NaOH. Câu 11: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 13: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. không thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. C. thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol. Câu 14: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 15: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 17: Từ chuỗi phản ứng sau : C2 H 5OH  Y.CTCT của X và Y lần lượt là C2H6O → X → axit axetic     CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COO CH3. B. CH3CHO, HOCH2CH2CHO. C. CH3CHO, C2H5COOH. D. CH3CHO, CH3COO C2H5. Câu 18: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:2). Lấy 8,3 gam X tác dụng với 7,36 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 10 gam. B. 9,67 gam. C. 25,92 gam. D. 8,88 gam. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam 1 este đơn chức E thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. E là A. HCOOC2H5. B. HCOOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 20: Cho biết chất benzyl axetat là este có mùi hoa nhài và benzyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOC6H5. B. C6H5COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. ------------------------------------------------------------ B.Tự luận (2 đ) Câu1(1Đ):Viết và gọi tên các đồng phân este có CTPT C4H8O2 Câu2(1Đ): Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este etylfomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Tính Thành phần % theo khối lượng của este metylfomat ----------- HẾT ---------- Trang 16/16 - Mã đề thi
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan