Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 30 câu hỏi trắc nghiệm địa lý phần biểu đồ...

Tài liệu 30 câu hỏi trắc nghiệm địa lý phần biểu đồ

.PDF
14
13280
136

Mô tả:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN BIỂU ĐỒ Câu 1: Địa điểm Hà Nội Huế Tp Hồ Chí Minh Bảng số liệu về nhiệt độ, lượng mưa, cân bằng ẩm các địa phương: Lượng mưa Khả năng bốc hơi Cân bằng ẩm 1.676 mm 989 mm + 687 mm 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh Lượng mưa, Khả năng bốc hơi, Cân bằng ẩm các đia phương A. Cột. B. Đường. C.Miền. D. Kết hợp 2. Nhận xét nào sai đối với bảng số liệu trên. A. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất do lá chắn địa hình và tác động của gió mùa Đông Bắc. B. TP.HCM có khả năng bốc hơi cao nhất ( 1686mm) vì càng vào Nam càng gần xích đạo, nhận được lượng nhiệt cao C. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất vì chủ yếu mưa vào mùa Đông. D. Lượng mưa, độ ẩm và khả năng bốc hơi của các địa điểm có sự chênh lệch nhưng không nhiều. Câu 2: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1995 – 2010 Đơn vị: nghìn ha Năm 1995 2000 2005 2010 Cây CN lâu năm 902,3 1451,3 1633,6 1821,0 Cây CN hằng năm 716,7 778,1 861,5 846,0 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm A. Cột. B. Đường. C.Miền. D. Kết hợp 2. Nhận xét nào sai đối với bảng số liệu trên. A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng trong giai đoạn trên. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng nhẹ qua các năm : (gấp .....1.2.....lần) D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh qua các năm : (gấp .....1.4.....lần) Câu 3: Sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH Đơn vị: nghìn tấn Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong 2000 300,8 244,2 516,5 2005 448,0 414,0 1012,3 2010 427,6 477,0 1092,0 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH A. Cột. B. Tròn. C.Miền. D. Kết hợp 2. Nhận xét, nào đúng theo bảng số liệu trên A. Sản lượng của cả nước : tăng gấp .....1.5...........lần B. Sản lượng của ĐBSH: tăng gấp ..........1.9......lần C. Sản lượng của ĐBSCL : tăng gấp .......2.2.........lần D. Sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH đều tăng trong giai đoạn trên Câu 4 Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cà phê của tây nguyên và cả nước giai đoạn 1990-2005 Đơn vị: nghìn ha Năm 1990 1995 2000 2005 Cả nước 119,3 186,4 561,9 497,4 Tây Nguyên 38,4 147,3 468,6 445,4 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm. A. Kết hợp. B. Cột. C.Miền. D. Cột chồng 2. Nhận xét, nào Sai so với bảng số liệu trên A. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên và cả nước đều tăng trong giai đoạn trên (1990 - 2005) B. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên tăng nhanh gấp .......11.6............lần. C. Diện tích gieo trồng cà phê của cả nước tăng nhanh và liên tục qua các năm. D. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên tăng nhanh hơn cả nước Câu 5. Diện tích gieo trồng cà phê của tây nguyên và cả nước giai đoạn 1990-2005 Đơn vị: % Năm 1990 1995 2000 2005 Cả nước 100 100 100 100 Tây Nguyên 32,2 79 83 89,5 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu nhất Diện tích gieo trồng cà phê của tây nguyên so với cả nước A. Xử lí số liệu vẽ cột chồng B. Cột. C.Xử lí số liệu vẽ hình miền D. Cột chồng 2. Nhận xét, nào đúng so với bảng số liệu trên. A. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên tăng nhanh hơn cả nước. B. Cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên và cả nước đều tăng trong giai đoạn trên. C. Tốc độ gieo trồng cà phê của Tây Nguyên tăng nhanh hơn cả nước. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên tăng nhanh qua các năm. 1 Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long ( đơn vị: triệu tấn) Năm 1995 2000 2005 Cả nước 1.58 2.25 3.47 Đồng bằng Sông Cửu Long 0.82 1.17 1.85 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL qua các năm. A. Kết hợp. B. Cột. C.Đường. D. Cột chồng 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông cửu long và cả nước đều tăng trong giai đoạn trên (1995-2005) B. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông cửu long tăng nhanh ( tăng gấp ...2.26.......lần) C. Sản lượng thủy sản của cả nước tăng nhanh gấp ........2.2.......lần D. Tốc độ sản lượng thủy sản của ĐBSCL tăng nhanh hơn so với cả nước. Câu 7. Sản lượng và giá trị sản xuất Thủy sản của nước ta Năm 2005 2007 2009 Sản lượng (1000 tấn) 3467 4200 4840 + Khai thác 1988 2075 2250 + Nuôi trồng 1479 2125 2590 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm. A. Kết hợp B. Cột. C.Miền. D. Đường 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. 2010 5120 2420 2700 Câu 8: Cho bảng số liệu: Về mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 ( đơn vị: người/km2) Vùng Mật độ dân số Đông Bắc 148 Tây Bắc 69 Đồng bằng Sông Hồng 1225 Bắc Trung Bộ 207 Duyên hải Nam Trung Bộ 345 Tây Nguyên 89 Đông Nam Bộ 511 Đồng bằng Sông Cửu Long 429 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 A. Kết hợp B. Cột. C.Tròn D. Đường 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 có sự chênh lệch B. Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất ,Tây Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất C. Tây Bắc và Tây Nguyên là 2 vùng có MĐDS thấp nhất D. ĐBSH có mật độ dân số cao gấp 18 lần so với Tây Bắc 2 Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình dân số của nước ta thời kì 1921-2005. Năm 1960 1985 1989 1999 2005 Dân số (Triệu người) 30 60 64,4 76,3 83,0 Tỉ suất tăng dân số (%) 3,1 2,3 2,1 1,7 1,35 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình dân số của nước ta thời kì 1960-2005 A. Kết hợp B. Cột. C.Miền. D. Đường 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Dân số tăng nhanh và liên tục qua các năm: ( gấp....2.77....lần). B. Tỉ suất gia tăng dân số giảm nhanh : ( giảm 1,75% ). C. Mặc dù tỉ suất gia tăng dân số giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh , do nước ta là một nước đông dân D. Dân số và tốc độ gia tăng dân số tăng nhanh qua các năm Câu 10. Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình hoạt động của ngành năng lượng nước ta. ( 2002 - 2010) Năm 2002 2005 2007 2010 Loại Than đá ( triệu tấn) 11,6 16,4 27,3 34,0 Dầu khí ( triệu tấn) 16,2 16,8 20,0 24,5 Điện ( tỉ Kwh) 26,6 35,8 46,2 53,3 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình hoạt động của ngành năng lượng nước ta A. Tròn B. Cột. C.kết hợp D. Đường 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Sản lượng than đá,dầu và điện tăng đều qua các năm B. Sản lượng điện tăng nhanh nhất, sản lượng dầu tăng chậm nhất C. Sản lượng điện tăng nhanh gấp 2.0 lần D. Sản lượng than đa và dầu khí tăng ,sản lượng điện giảm Câu 11. Năm Cho bảng số liệu: Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 2000 - 2010 2000 2003 2005 2010 Khách nội địa (triệu lượt khách) 9,6 11,2 16,0 19,1 Khách quốc tế (triệu lượt khách) 4,2 4,8 6,4 8,6 Doanh thu từ DL (nghìn tỉ đồng) 14 17 30 56,5 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Khách nội địa và khách quốc tế đều tăng nhanh trong giai đoạn trên B. Khách nội địa tăng nhanh: ( gấp...1.99...lần) C. Khách quốc tế tăng nhanh: ( gấp....2.0...lần) D. Doanh thu tăng nhanh ( gấp 4.2 lần) Câu 12. Cho bảng số liệu sau Năm 2002 2003 2005 2010 Tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 2002 – 2010 Tổng số dân Số dân thành thị Tốc độ gia tăng dân số ( triệu người) (triệu người) ( %) 77.6 18.7 1.36 79.3 19.5 1.25 81.5 22.5 1.1 87.5 25.5 1.0 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện Tình hình phát triển dân số của Việt Nam qua các năm A. Tròn B. Cột. C.kết hợp D. Đường 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Tổng số dân tăng nhanh: tăng gấp...1.1...lần B. Số dân thành thị tăng nhanh: ( tăng gấp....1.36...lần) C. Tỉ suất gia tăng dân số giảm: từ 1,36% còn 1,0% D. Do tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm nên dân số nước ta vẫn tăng nhanh. 3 Câu 13: Sản lượng và giá trị sản xuất Thủy sản của nước ta Năm 2005 2007 2009 Sản lượng (1000 tấn) 3467 4200 4840 + Khai thác 1988 2075 2250 + Nuôi trồng 1479 2125 2590 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38 784 47 014 53 654 2. Nhận xét, nào sai so với bảng số liệu trên. A. Sản lượng khai thác tăng nhanh ( tăng gấp 1.3...lần ) B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh từ: tăng gấp....1.83.....lần) C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. D. Giá trị sản xuất thủy sản củng tăng nhanh qua các năm: ( tăng gấp 1.5 lần ) 2010 5120 2420 2700 56 966 Câu 14 : Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta thời kỳ 1990-2005 ( đơn vị :nghìn ha) Năm Tổng số Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 550 650 1990 1200 750 950 1995 1700 800 1450 2000 2250 850 1650 2003 2500 900 1785 2005 2685 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta A. Tròn B. Cột. C.Miền D. Đường Câu 15: Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam Năm 1999 2001 2003 Tổng số dân 100 100 100 Số dân thành thị 23.7 24.5 25.5 Số dân nông thôn 76.3 75.5 74.5 2005 100 27.1 7 2.9 (đơn vị: %) 2006 100 27.9 72.1 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số dân thành thị và số dân nông thôn qua các năm. A. Cột chồng B. Cột. C.Miền D. Đường 2. Nhận xét, nào đúng so với bảng số liệu trên. A. Số dân thành thị có xu hướng tăng : ( tăng 4.2%). B. Số dân nông thôn có xu hướng giảm : ( giảm 4.2%). C. Xu hướng: tăng tỷ lệ dân thành thị, giảm tỷ lệ dân nông thôn. D. Dân số nông thôn có xu hướng chuyển lên thành thị. Câu 16: Biểu đồ Miền thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm Tổng số dân (triệu người) Dân thành thị (triệu người) Năm 1990 66,15 12,9 1995 71,63 14,9 2000 77,68 18,8 2003 81,00 20,9 2005 84,13 22,8 2. Nhận xét, nào đúng theo biểu đồ trên . A. Tốc độ gia tăng dân số của thành thị tăng nhanh số dân tổng số dân. B. Tốc độ gia tăng dân số của thành thị tăng nhanh số dân nông thôn. C. Cơ cấu số dân thành thị tăng ,số dân nông thôn giảm. D. Cơ cấu số dân thành thị và số dân nông thôn đều tăng nhanh qua các năm. Câu 17: BIỂU ĐỒ MIỀN THỂ HIỆN GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CỦA NƯỚC TA Năm 2006 2008 2010 2012 Tổng số 100 100 100 100 CN Khai thác 12.8 9.2 12.5 10.4 CN Chế Biến 68.7 72.5 61.3 67.3 Sản xuất phân phối Điện, nước 18.5 18.3 26.2 22.3 2. Nhận xét, nào sai theo biểu đồ trên . A. CN chế biến chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng giảm nhẹ. B. CN Khai thác chiếm tỷ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhẹ C. CN sản xuất phân phối Điện, nước: tăng nhẹ 4 D. Xu hướng của sự chuyển dịch trên là: giảm tỷ trọng CN khai thác tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến và sản xuất phân phối điện, nước. 5 Câu 18: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2006- 2010. Đơn vị: Tỉ đồng Thành phần kinh tế Tổng số Nhà nước Ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2006 130546 52559 31737 46250 2010 208281 70558 60063 77660 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số dân thành thị và số dân nông thôn qua các năm. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời Sai theo bảng số liệu trên . A. Bán kính hình tròn năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.26 lần. B. Qui mô thành phần kinh tế năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.6 lần C. Qui mô thành phần kinh tế năm 2010 lớn hơn năm 2006 D. Cơ cấu kinh tế nhà nước chiếm 40.1 %. Câu 19: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2006- 2010. Đơn vị: % Thành phần kinh tế 2006 2010 Tổng số 100 100 Nhà nước 40.1 33.9 Ngoài nhà nước 24.3 28.8 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 35.6 37.3 1. Nhận xét, nào sai theo biểu đồ trên . A. Khu vực nhà nước chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng giảm mạnh: từ ( giảm 6.2%). B. Khu vực ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng nhanh: từ ( tăng 4.0%). C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhẹ ( tăng 1.7%). D. Khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng . Câu 20: Cơ cấu Sản lượng và giá trị sản xuất Thủy sản của nước ta Năm 2005 2007 2009 2010 Sản lượng (1000 tấn) 3467 4200 4840 5120 + Khai thác 1988 2075 2250 2420 + Nuôi trồng 1479 2125 2590 2700 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện Sản lượng và giá trị sản xuất Thủy sản của nước ta qua các năm. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời Sai theo bảng số liệu trên: A. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng trong giai đoạn trên. B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. C. Cơ cấu sản lượng nuôi trồng tăng , cơ cấu sản lượng khai thác giảm trong tổng sản lượng. D. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh gấp 1.3 lần. Câu 21: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (tỉ đồng) Năm Tổng số Nông - lâm- ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 93167 75757 73997 2006 242921 94479 143864 167246 2010 405589 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời sai theo bảng số liệu trên: A. Qui mô nền kinh tế năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.29 lần. B. Qui mô nền kinh tế năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.67 lần. C. Cơ cấu lần lượt là : Nông - lâm- ngư nghiệp chiếm 38.4 %, Công nghiệp - xây dựng 31.2%, Dịch vụ chiếm 30.4%. D. Co cấu Nông - lâm- ngư nghiệp giảm, Công nghiệp - xây dựng tăng , Dịch vụ tăng. Câu 22. Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận tải Đơn vị: nghìn lượt khách Năm 2006 2010 Tỏng số 4250 5959 Đường hàng không 2335 4949 Đường thủy 1350 340 Đường bộ 565 670 2.Tìm câu trả lời đúng theo bảng số liệu trên: A. Bán kính hình tròn năm 2010 lớn hơn 2006 gấp 1.2 lần. B. Bán kính hình tròn năm 2010 lớn hơn 2006 gấp 1.3 lần. C. Bán kính hình tròn năm 2010 lớn hơn 2006 gấp 1.4 lần. D. Bán kính hình tròn năm 2010 lớn hơn 2006 gấp 1.5 lần. 6 Câu 23: Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận tải Đơn vị: % Năm 2006 2010 Tỏng số 100 100 Đường hàng không 55 83.1 Đường thủy 32 5.7 Đường bộ 13 11.2 2.Tìm câu trả lời sai theo bảng số liệu trên: - Vể cơ cấu: A. Đường hàng không:...tăng nhanh từ 55% lên 83.1%...... B. Đường thủy: .giảm mạnh từ 32% còn 5.7% C. Cơ cấu đường hàng không có nhiều thay đổi. D. Đường bộ: giảm nhẹ từ 13% còn 11.2% Câu 24: Diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta Đơn vị: nghìn ha Năm Tổng cộng Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2006 8043 3074 2216 2753 2010 9499 4086 2936 2477 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời đúng theo bảng số liệu trên: A. Về qui mô: Năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.6 lần B. Về qui mô: Năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.8 lần C. Về qui mô: Năm 2010 lớn hơn năm 2006 gấp 1.18 lần D. Tất cả đều sai. Câu 25: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta ( đơn vị: tỉ đồng) Năm 2006 2010 64500 91500 Nông nghiệp 7500 13500 Lâm nghiệp 12300 36500 Thủy sản 84300 141500 Tổng số 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời đúng theo bảng số liệu trên: A. Tình hình giá trị sản lượng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp tăng, thủy sản tăng B. Tốc độ giá trị sản lượng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp tăng, thủy sản tăng C. Cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp tăng, thủy sản tăng D. Qui mô giá trị sản lượng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp tăng, thủy sản tăng Câu 26: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006 (Đơn vị: nghìn ha) Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên TỔNG SỐ 101558 54660 Đất nông nghiệp 14783 15971 Đất lâm nghiệp 53246 30678 Đất thổ cư 3576 1661 Đất chưa sử dụng 29953 6350 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời sai theo bảng số liệu trên: A. Về qui mô: Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích đất lớn hơn Tây Nguyên gấp .lần B. Về cơ cấu: Trung du miền núi Bắc Bộ: diện tích đất lâm nghiệp chiếm tỷ lệ cao nhất , đất thổ cư chiếm tỷ lệ thấp nhất. C. Tây Nguyên: diện tích đất lâm nghiệp chiếm tỷ lệ cao nhất , đất thổ cư chiếm tỷ lệ thấp nhất , đất chưa sử dụng D. Tất cả đều sai. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1992 - 2010 Đơn vị: tỉ USD Năm 1992 1996 1998 2000 2005 2010 Xuất khẩu 2,6 7,3 9,4 14,5 32,4 48,6 Nhập khẩu 2,5 11,1 11,5 15,6 36,8 62,8 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất tốc độ giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời đúng theo bảng số liệu trên: A. Tình hình giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng trong giai đoạn trên. B. Tốc độ giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng trong giai đoạn trên. C. Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng trong giai đoạn trên. D. Qui mô giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng trong giai đoạn trên. 7 Câu 28: Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh, Tỉ suất tử, của dân số nước ta giai đoạn 1990-2006, Đơn vị: % Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử 1990 31.3 8.4 1995 28.5 6.7 1999 23.6 7.3 2006 19.0 5.0 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất tốc độ giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời sai theo bảng số liệu trên: A. Tỉ suất sinh giảm mạnh và liên tục qua các năm B. Tỉ suất tử cũng giảm mạnh do y tế phát triển nhưng không đều qua các năm C. Tỉ suất sinh giảm mạnh ,giảm 12,3% D. Tỉ lệ sinh và tử không có sự thay đổi nhiều qua các năm Câu 28: Cho bảng số liệu sau: Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1992 - 2010 Đơn vị: tỉ USD Năm 1992 1996 1998 2000 2005 2010 Xuất khẩu 2,6 7,3 9,4 14,5 32,4 48,6 Nhập khẩu 2,5 11,1 11,5 15,6 36,8 62,8 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất tốc độ giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời sai theo bảng số liệu trên: A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh và liên tục qua các năm: tăng gấp 18.7 lần B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh và liên tục qua các năm: tăng gấp 18.7 lần C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu, đến 2010 nước ta vẫn là nước nhập siêu với giá trị là 14.2 tỉ USD. D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng Câu 29: Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1994– 2006 ( đơn vị: %) Năm 1994 1996 1998 2000 2006 Dầu thô 100 127.6 181.2 236.1 249.3 Than 100 166.1 176.3 196.6 659.3 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất tốc độ giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời đúng theo bảng số liệu trên: A. Sản lượng than tăng nhanh từ 100% lên 659.3% (tăng 6,59 lần). B. Sản lượng dầu thô tăng nhanh từ 100% lên 249.3% (tăng 2,49 lần). C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu. D. Tất cả đều đúng. Câu 30 Cho bảng số liệu:sản lượng một số ngành công nghiệp của nước ta thời kỳ 1995-2006 Năm Điện (tỉ kw/h) Than đá (triệu tấn) Phân hoá học (nghìn tấn) 26.7 11.6 1209 2000 41.1 16.4 1288 2002 46.2 27.3 1714 2004 59.1 38.9 2176 2006 1.Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất tốc độ giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. A. Cột chồng B. Tròn.. C.Miền D. Đường 2.Tìm câu trả lời sai theo bảng số liệu trên: A. Tốc độ tăng trưởng của than đá năm 2002 là 141.4% B. Tốc độ tăng trưởng của điện năm 2002 là 153.9% C. Tốc độ tăng trưởng của phân hóa học năm 2002 là 106% D. Tốc độ tăng trưởng của điện năm 2004 là 172% 8 9 10 MỘT SỐ BIỂU ĐỒ HÌNH ĐƯỜNG NÂNG CAO * Phải xử lí số liệu về %. Công thức = Năm sau /năm gốc x 100 = %. Bài tập 3: Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1994– 2006 ( đơn vị: nghìn tấn) Năm 1994 1996 1998 2000 2006 Dầu thô 6900 8803 12500 16291 17200 Than 5900 9800 10400 11600 38900 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. *Giải thích: Do dân số tăng nên nhu cầu tiêu thụ năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt tăng, nhiều mỏ dầu mới được phát hiện, các công trình thủy điện và nhiệt điện được xây dựng mới và đưa vào sử dụng, ngành khai thác than có bước phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. Ngoài ra còn đáp ứng cho quá trình CNH-HĐH. 11 Bài 5: Sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm Năm Khai thác thủy sản Nuôi trồng thủy sản 2000 1660 590 2003 1987 1478 2005 2136 2465 Đơn vị: nghìn tấn 2010 2414 2728 a/Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta b/nhận xét và giải thích Bài Làm * Xử lí số liệu ta có: Sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm Đơn vị: % Năm 2000 2003 2005 2010 100 119.7 128.7 145.4 Khai thác thủy sản 100 250.5 417.8 462.4 Nuôi trồng thủy sản * Biểu đồ thể hiện Sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm - Chọn số lớn nhất là 462.4 ( lấy tròn là 500, chia trục tung thành 5 khoảng, mỗi khoảng là 100 = 10 ô tập) - Lấy năm đầu làm gốc, chia khoảng cách giữa các năm đều nhau. - Vẽ thành 2 đường biểu diễn, ghi chú các đường khác nhau. *Nhận xét: - Sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng đều tăng trong giai đoạn trên ( 2000-2010) - Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh gấp 1,45 lần. - Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh: gấp 4,62 lần * Giải thích: Do khai thác quá mức nên nguồn thủy sản ngoài biển có nguy cơ cạn kiệt, ngành nuôi trồng thủy sản của nước ta có bước phát triển mạnh trong những năm gần đây, giảm áp lực về nguyên liệu cho các ngành CN chế biến thủy sản. Bài 6: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1990 – 2010 Năm Cây CN lâu năm Cây CN hằng năm 1990 657 542 1995 902 716 2000 1451 778 2005 1633 861 Đơn vị: nghìn ha 2010 1821 846 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân. Bài Làm * Xử lí số liệu ta có: Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1990 – 2010 Đơn vị: % Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Cây CN lâu năm 100 137.2 220.9 248.6 277.2 Cây CN hằng năm 100 132.1 143.5 158.9 156.1 * Nhận xét: - Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hằng năm của nước ta đều tăng trong giai đoạn trên ( 1990 - 2010). - Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh: gấp 2,77 lần. - Diện tích cây công nghiệp hằng năm tăng nhanh nhưng không ổn định: gấp 1,56 lần. * Giải thích: Do cây công nghiệp lâu năm mang lại giá trị kinh tế cao, thị trường rộng lớn và ổn định, điều kiện tự nhiên nước ta thích hợp cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm qui mô lớn ( chè, cà phê, cao su, hồ tiêu...) 12 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TÍNH SỐ LIỆU VÀ NHẬN XÉT Bài 1: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa ở việt nam thời kỳ 1995-2005 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 1995 6765 24964 1999 7643 31392 2002 7504 34470 2005 7329 35832 a. Tính năng suất lúa cả năm (tạ/ha). ( Công Thức = Sản lượng/Diện tích x 10) b. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời gian trên. Bài 2: Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lúa nước ta thời kỳ1981-2002 Năm 1981 1986 1990 1995 1999 2002 54.9 61.2 66.0 72.0 76.3 79.7 Dân số(triệu người) 12.4 16.0 19.2 25.0 29.1 34.4 Sản lượng (triệu tấn) a. Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm (Kg/ người) - Công thức = Sản lượng/số dân x 1.000 b. Nhận xét và giải thích về mối quan hệ giửa dân số và sản lượng lúa của nước ta Bài 3: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kỳ 1980-2005 Năm 1980 1985 1990 1995 1997 1999 2002 2005 22.5 44.7 119.3 186.4 279.0 397.4 531.3 497.4 DT(1000 ha) 4,3 12.3 92.0 218.0 400.2 486.8 688.7 752.1 SL(1000 tấn) a/ Tính năng suất cà phê qua các năm (tấn/ha) CT = Sản lượng/diện tích b/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên. Bài 4: Cho bảng số liệu: Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta giai đoạn 1989-2005 Năm Sản lượng gạo xuất khẩu Kim ngạch xuất khẩu (nghìn tấn) (triệu USD) 3477 667349 2000 3241 725535 2002 4060 950000 2004 5202 1394000 2005 a. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm. b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của nước ta trong giai đoạn trên. Bài 5 Cho bảng số liệu sau:Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng, từ 1985 – 2005 Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích (nghìn ha) 1051,8 1057,6 1193,0 1212,6 1138,5 Năng suất (tạ/ha) 29,4 34,2 44,4 55,2 54,4 Sản lượng (nghìn tấn) 3091,9 3618,1 5090,4 6586,6 6199,0 Bình quân theo đầu người (kg/người) 233,0 260,0 321,0 387,0 344,0 a. Hãy tính tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm trên.( lấy năm 1985 = 100%) b. Nhận xét và giải thích Bài 6: Cho bảng số liệu: Số dân và dân số thành thị của nước ta Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị (triệu người) 14.9 18.8 20.9 22.3 Tổng số dân (triệu người) 72 77,6 80,2 83,1 a.Tính tỉ lệ dân số thành thị của nước ta giai đoạn 1995 – 2005? b.Nhận xét Bài 7: Cho bảng số liệu: Diện tích tự nhiên và diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005 Năm 1943 1990 1999 2005 Diện tích rừng tự nhiên(triệu ha) 14.3 7.2 10.9 12.4 Tổng diện tích rừng (triệu ha) 33.1 33.1 33.1 33.1 a/ Tính độ che phủ rừng của nước ta thời kỳ 1943 – 2005? b/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân. 13 CÁCH GIẢI THÍCH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG BIỂU ĐỒ: *Dạng 1: Đề bài liên quan đến các ngành kinh tế ( Nông - Lâm - Ngư Nghiệp, Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ...) - Giải thích: Do tác động của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng Công nghiệp hóa - hiện đại hóa, xu hướng trên mang tính tích cực, tuy nhiên tốc độ vẫn còn chậm *Dạng 2: Đề bài liên quan đến giá trị xuất nhập khẩu, các thành phần kinh tế (nhà nước,ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài...) - Giải thích: Do tác động của chính sách nền kinh tế mở theo cơ chế thị trường, đặc biệt sau khi Việt Nam gia nhập ASEAN và WTO, thị trường mua bán được mở rộng, từ đó thu hút được vốn đầu tư nước ngoài. *Dạng 3: Đề bài liên quan đến sản lượng một số sản phẩm ( Lúa, cà phê....) - Giải thích: Do áp dụng tốt khoa học kĩ thuất vào trong sản xuất, cơ cấu mùa vụ, giống có nhiều thay đổi theo hướng sản xuất hàng hóa,điều kiện tự nhiên thuận lợi..., ngành công nghiệp chế biến có bước phát triển, thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn *Dạng 4: Đề bài liên quan đến cơ cấu số dân thành thị, dân nông thôn... - Giải thích: Do tác động của quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa, tuy nhiên số dân thành thị nước ta vẫn còn thấp so với các nước khác trong khu vực và trên thế giới, điều đó chứng minh quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm, trình độ Đô thị hóa thấp. *Dạng 5: Đề bài liên quan đến ngành công nghiệp năng lượng ( than, dầu, điện...), - Giải thích: Do dân số tăng nên nhu cầu tiêu thụ năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt tăng, nhiều mỏ dầu mới được phát hiện, các công trình thủy điện và nhiệt điện được xây dựng mới và đưa vào sử dụng, ngành khai thác than có bước phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. Ngoài ra còn đáp ứng cho quá trình CNH-HĐH. Dạng 6: Đề bài liên quan đến dân sô,tỉ suất sinh,tỉ suất tử... - Giải thích: Do tác động của chính sách phát triển dân số, y tế phát triển, ý thức của người dân. 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan