ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NGUYỄN ĐÌNH HIẾU
THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU ĐỂ
TRÁNH LÃNH PHÍ NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TRONG KHỐI HẬU CẦN - KỸ THUẬT
NGÀNH CÔNG AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Hà Nội - 2018
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NGUYỄN ĐÌNH HIẾU
THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU ĐỂ
TRÁNH LÃNH PHÍ NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TRONG KHỐI HẬU CẦN - KỸ THUẬT
NGÀNH CÔNG AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS MAI HÀ
Hà Nội - 2018
LỜI CẢM ƠN
Đ
c
c
c
của các thầ c
ồng nghi
T
a ì .
c
Ma H
ì
c tiếp t
ầ
PGS. TS.
ó
c m
c c
ầy cô trong Khoa Khoa học qu
ều ki
ng dạy, cung c p kiến thức và tạo mọ
c
a
c
ọc
ạ
ố
T p th
nghi m
ạ mọ
Do th
khỏ
b
ề
a
c
ạ Cục Qu n lý công
nghi p an ninh và doanh nghi p, Tổng cục H u cần - Kỹ thu t, Bộ C
a ì
ý
.
c m
c c ồ
ó
ề tài.
T
T
d
ng d n, chia sẻ kinh nghi m
nhiều ý kiế q ý b
ì
d
tr tài li
c hi n lu
a
n, chia sẻ kinh
.
c b n thân có hạn, lu
ếm khuyết, tôi r t mong nh
c s thông c m và chia sẻ.
Xin trân trọng cảm ơn !
Họ vi n
Nguyễn Đình Hiếu
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọ
ề tài ........................................................................................... 1
2. Lịch s nghiên cứu ........................................................................................ 2
3. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 2
5. M u kh o sát ................................................................................................. 2
6. Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 2
7. Gi thuyết nghiên cứu ................................................................................... 2
8. P
cứu............................................................................... 3
9. Kết c u lu
............................................................................................ 3
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU VÀ
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ........................ 4
1.1. Khái ni m, vai trò của qu n trị nguồn nhân l c ..................................... 4
1.1.1. Nguồn nhân l c ............................................................................... 4
1.1.2. Khái ni m, vai trò của qu n trị nguồn nhân l c.............................. 5
1.1.3. Mục tiêu và nguyên t c qu n trị nguồn nhân l c ............................... 8
1.1.5. Hi u qu s dụng nguồn nhân l c................................................... 13
1.2. Nguồn nhân l c khoa học và công ngh ngành Công an..................... 15
1.2.1. Nguồn nhân l c khoa học và công ngh trong ngành Công an .... 15
1.2.2. Đặc
m nguồn nhân l c khoa học và công ngh ngành Công an .....16
1.2.3. S cần thiết nâng cao hi u qu nguồn nhân l c Khoa học và công
ngh ngành Công an ................................................................................ 20
1.3. Công ngh và chính sách công ngh .................................................... 25
1.3.1. Công ngh ..................................................................................... 25
1.3.2. Chính sách công ngh ................................................................... 31
Kết luận hƣơng 1 ......................................................................................... 36
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ
ĐA MỤC TIÊU TRÁNH LÃNG PHÍ NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KHỐI KỸ THUẬT – HẬU CẦN NGÀNH
CÔNG AN ...................................................................................................... 37
2.1. Đặc
m tình hình hoạ
ộng doanh nghi p khối H u cần – Kỹ thu t
Bộ Công an .................................................................................................. 37
2.2. Th c thi chính sách công ngh
2.2.1. Đặc
a mục tiêu trong ngành Công an ...... 38
c thi chính sách công ngh
a mục tiêu trong ngành
Công an ................................................................................................... 38
2.2.2. Kết qu từ chính sách công ngh
a mục tiêu khối H u cần - Kỹ
thu t ngành Công an................................................................................ 44
2.2.3. Đ
c
ng nguồn nhân l c khối H u cần – Kỹ thu t nh
th c thi chính sách công ngh
a mục tiêu ............................................. 58
Kết luận hƣơng 2 ......................................................................................... 65
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP PHÁT HUY NGUỒN NHÂN LỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG QUA THỰC THI CHÍNH SÁCH
CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU TRONG KHỐI KỸ THUẬT – HẬU CẦN
NGÀNH CÔNG AN ...................................................................................... 66
3.1. P
ng nâng cao ch
ng nhân l c khoa học và công ngh
khối H u cần - Kỹ thu t, ngành Công an .................................................... 66
3.1.1. C
cứ ề xu
ng nâng cao ch
ng nhân l c thuộc
Tổng cục H u cần - Kỹ thu t, ngành Công an ........................................ 66
3.1.2. Mục tiêu phát tri n nhân l c của khối H u cần – Kỹ thu t trong
a
ạ
3.1.3. P
ế
m 2020 .......................................................................... 68
ng phát tri n nguồn nhân l c khối H u cần – Kỹ thu t
Bộ Công an .............................................................................................. 70
3.2. Gi i pháp nâng cao ch
ng nhân l c khoa học và công ngh khối
H u cần - Kỹ thu t, ngành Công an ............................................................ 70
3.2.1. Hoàn thi n công tác xây d
c
Đ ng, th c hi
q
ì
bộ, sỹ quan theo tiêu chí của Tổng cục H u cần – Kỹ thu t,
ngành Công an......................................................................................... 70
3.2.2. T
c
ng rèn luy n nâng cao th l c
ì
ộ nghi p vụ
chuyên môn ............................................................................................ 75
3.2.3. Tổ chức th c hi n thanh tra công vụ, bố trí s dụng cán bộ, sỹ quan. 80
3.2.4. Nâng cao ch
ng công tác tuy n dụng nguồn nhân l c .......... 83
3.2.5. Gi i pháp kết h p công nghi p an ninh v i công nghi p dân dụng
trong nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công ngh .............................. 87
3.2.6. Gi i pháp kết h p công nghi p quốc phòng – an ninh v i công
nghi p dân dụng trong chiế
c chuẩn bị nguồn nhân l c .................. 91
Kết luận hƣơng 3 ......................................................................................... 93
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 96
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NỘI DUNG ĐẦY ĐỦ
TỪ VIẾT TẮT
ANQG
An ninh quốc gia
BCA
Bộ Công an
CAND
Công an nhân dân
ĐUCA
Đ ng ủy Công an
CNQP-AN
Công nghi p Quốc phòng-An ninh
QĐ/ĐUCA
Quyế
NĐ-CP
Nghị ịnh – Chính phủ
TCTW
Tổ chức T
HC-KT
H u cần – Kỹ thu t
XHCN
Xã hội chủ
CNH-HĐH
Công nghi p hóa – Hi
R&D
Nghiên cứu và tri n khai
QP-AN
Quốc phòng-An ninh
CNQP
Công nghi p quốc phòng
CNC
Công ngh cao
NCKH
Nghiên cứu khoa học
NCCB
Nghiên cứ c b n
NCƯD
Nghiên cứu ứng dụng
OECD
Tổ chức H p tác và Phát tri n kinh tế
ị
/ Đ ng uỷ Công an
ĩa
ại hóa
DANH MỤC BẢNG
B
2.1. T ì
B
2.2: Q
B
2.3: C c
ộ
m
ạ
ì
CAND q a c c
của c
ộ
c
bộ
ạ của c
dụ
..................................... 55
bộ
ừc c
q ac c
m ........ 56
ạ
m .............................................................................. 57
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Th i kỳ ầu m i thành l p l c
ng H u cần, Kỹ thu t Công an các
ti n khoa học kỹ thu t còn r t lạc h u, thủ c
c
Khoa học, Công ngh hầ
xây d ng một số c
v t ch t cho
a có ì c ủ yếu do chuyên gia bạ
m ầu của th p kỷ
Nh
c
m
N
c
v t ch t quan trọ
m ầ
o tạo cho ngành Công an về
c c ĩ
nhân l c Khoa học và Công ngh
q a
.
P
c: Ph
ặc bi t, Trung tâm nghiên cứu và
tín, Trung tâm x lý tin tức, Nhà máy gi
s n xu t các s n phẩm m t mã, và một số Phòng thí nghi m về
n t , hóa
học, quang học…
Đế
a
C
a
a
ừ
b
c ổi m i trang thiết bị
ti n kỹ thu t nghi p vụ và chú trọng nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh
trong nghiên cứu, ứng dụng, s n xu
í
n nghi p vụ công cụ
c nhiề
h tr , thiết bị b o v , tài li u và trang phục..
ạ c
c
c về Khoa học và Công ngh
tiên tuy n dụng nguồn nhân l c
b
cần - Kỹ thu t từ
c
ọc
t cán bộ
c
C
a
ó có
ứng yêu cầu phục vụ công tác chiế
ối H u
u của l c
ng Công an và một phần phục vụ nhu cầu dân sinh.
í
Xu t phát từ th c tế
c
ì
c
bố
m õc cc
ến th
m hi n tạ c
lý lu n và th c tiễn cho v
a có
ề
này. Do v y tôi quyết tâm chọn chủ ề “Thực thi chính sách công nghệ đa
mụ ti u để tránh lãng phí nguồn nhân lực Khoa học và Công nghệ trong
khối Hậu cần – Kỹ thuật ngành Công an”
m ề tại cho lu
nghi p Cao học ngành Qu n lý khoa học và công ngh của mình.
1
ốt
2. Lịch sử nghiên cứu
V
ề
c ề c p và tri n khai
ị c
một số
s n xu t. Tuy
c a có một công trình nghiên cứu tổng th c lý lu n và th c tiễn cho v n
ề này nên vi c tri n khai
ạt hi u qu còn nhiều b t c p và không
mong muốn.
3. Mục tiêu nghiên cứu
L m õc cc
sao vừa
lý lu n và th c tiễn vi c tri n khai các chính sách làm
ứng các mục
C
a
m b o phát huy tốt nguồn
nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần - Kỹ thu t.
4. Phạm vi nghiên cứu
ó
- Nghiên cứu các mặt thu n l
công ngh
c thi chính sách
a mục tiêu trong khối H u cần - Kỹ thu t.
ề xu t các gi i pháp tránh lãng phí
- Nghiên cứu về th c trạ
nguồn nhân l c Khoa học, Công ngh .
ị
- Về không gian: Một số
n hình trong khối H u cần - Kỹ
thu t ngành Công an.
m 2005 ến nay.
- Về th i gian: từ
5. Mẫu khảo sát
Một số
ị c
s n xu t và doanh nghi p trong Tổng cục H u cần
- Kỹ thu t ngành Công an. th c trạng và nguyên nhân.
6. Câu hỏi nghiên cứu
- Vi c th c thi chính sách công ngh
a mục
tránh lãng phí
nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành
Công an gặp nh
ng m c gì?
- Có nh ng gi
ế
vi c th c thi chính sách công ngh
a mục tiêu phát huy tốt nh t nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong
khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an?
7. Giả thuyết nghiên cứu
2
q a
- Tồn tạ
a nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh v i
vi c th c thi chính sách công ngh
- Đị
a mục tiêu.
ng g n v i nhi m vụ nghiên cứu, vi c làm tạ c c
ị c
s s n xu t và doanh nghi p trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an.
- Phát huy tốt nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh thông qua vi c th c
a mục tiêu nhằm theo kị c c
thi chính sách công ngh
c trong khu v c.
8. Phƣơng pháp nghi n ứu
-P
u, thu th p số li u.
- Nhi m vụ c c
ị c
s n xu t và doanh nghi p trong Tổng cục
H u cần - Kỹ thu t ngành Công an.
9. Kết cấu luận văn
ồm 3 c
Lu
C
m
C
1: K
ầu
m về nhân l c và qu n trị nhân l c; Các mặt công
ến hi u qu .
tác qu n trị nhân l c; Các yếu tố
Kết lu
c
C
2. T
1
c trạng vi c th c thi chính sách công ngh
a mục tiêu
tránh lãng phí nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần
- Kỹ thu t ngành Công an.
Kết lu
c
2
C
3. Đề xu t gi i pháp Phát huy nguồn nhân l c Khoa học và
Công ngh thông qua th c thi chính sách công ngh
H u cần - Kỹ thu t ngành Công an.
Kết lu n và khuyến nghị
Tài li u tham kh o
3
a mục tiêu trong khối
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU VÀ
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.1. Khái niệm, vai trò của quản trị nguồn nhân lực
1.1.1. Nguồn nhân lực
- Nguồn nhân l c: Nhân l c
và trí l c của c
Nó c
a
c v n dụ
c xem là sức a
ề th l c
c hi u là toàn bộ các kh
q
ộng của c
ì
a
ộng s n xu t.
i - một nguồn l c quý giá
nh t trong các yếu tố của s n xu t của các tổ chức. Nhân l c của tổ chức bao
a
gồm t t c nh
ộng làm vi c trong tổ chức ó.
- Nguồn nhân l c khoa học và công ngh : Ở Nh t B
khoa học và công ngh
c OECD. T e
e
c hi
ó
ng phái quan ni m của khối các
học và kỹ thu
ò
ọc thu
ầ
ỏi
c tuy n dụng vào một nghề khoa
mức cao về ì
ạ .T
c
ại học. T e q a
m của Tổ chức Giáo
óa của Liên h p quốc (UNESCO), nhân l c khoa học
dục, khoa học
công ngh là tổng số nhân l c có ì
c
ộ và tiềm
c b n trong h thống nhân l c khoa học công ngh ,
ng là bằng c
a
ốt
c khoa học công ngh là nh
ại học về mặt học v n hoặc
nghi
Đức, nhân l c
c
ộ hoặc số nhân l c có ì
ặc tr c tiếp tham gia vào các hoạ
trong một tổ chức hoặc
ị
ộng khoa học và kỹ thu t
e q
c tr
vụ của họ. Nhóm này gồm các nhà khoa học và kỹ
ộ hi n
ịnh cho các dịch
ỹ thu t viên và nhóm
nhân viên h tr .
Bộ Khoa học - Công ngh v n dụng khái ni m nêu trong Lu t Khoa học
- Công ngh
có q
công ngh gồm c c ố
ịnh cụ th
ề quan ni m nhân l c khoa học và
“Đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng và làm việc
trong một ngành khoa học và công nghệ; đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng,
4
nhưng không làm việc trong một ngành khoa học và công nghệ nào; chưa tốt
nghiệp đại học, cao đẳng, nhưng làm một công việc trong một lĩnh vực khoa
học và công nghệ đòi hỏi trình độ tương đương”.
- Vai trò của nguồn nhân l c
+ Nguồn nhân l c là nhân tố chủ yếu tạo l i nhu n cho doanh nghi p:
Nguồn nhân l c
m b o mọi nguồn sáng tạo trong tổ chức. Chỉ có c
m i sáng tạo ra các hàng hoá, dịch vụ và ki m a
d a
c quá trình s n xu t
ó...Mặc dù trang thiết bị, tài s n, nguồn tài chính là nh ng nguồn
tài nguyên mà các tổ chức ều cần ph
-c
có
ó
ặc bi t quan trọng. Không có nh
i lạ
hi u qu thì tổ chức ó
a
c
c
i làm vi c
c: T
ều ki n xã
n sang nền kinh tế tri thức, thì các nhân tố công ngh , vốn,
nguyên v t li
c
n
ạt t i mục tiêu.
+ Nguồn nhân l c là nguồn l c mang tính chiế
hộ
i
a
ó
m dần vai trò của nó. Bên cạ
ố tri thức của
i ngày càng chiến vị trí quan trọng: Nguồn nhân l c có í
sáng tạo và hoạ ộng trí óc của c
ộng,
i ngày càng tr nên quan trọng.
+ Nguồn nhân l c là nguồn l c vô t n: Xã hội không ngừng tiến lên,
doanh nghi p ngày càng phát tri n và nguồn l c c
khai thác nguồn l c
c c
i là vô t n. Nếu biết
ẽ tạo ra nhiều của c i v t ch t cho xã hội,
tho mãn nhu cầu ngày càng cao của c
i.
1.1.2. Khái niệm, vai trò của quản trị nguồn nhân lực
1.1.2.1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực
Khái ni m qu n trị nhân l c
Ở óc ộ tổ chức q
dõ
ng d n,
ì
c trình bày theo nhiề
a
óc ộ khác nhau:
ộ : “Q n lý nhân l c
ều chỉnh, ki m tra s
5
a
ổi ch
(
ĩ
c theo
ng, thần kinh,
b p thịt) gi a c
ộ
ố
i v i các yếu tố v t ch t của t nhiên (công cụ lao
a
ộ
ng...) trong quá trình tạo ra của c i v t ch t
tho mãn nhu cầu của c
và tinh thầ
của c
v và phát tri n tiềm
c c
V
i và xã hội nhằm duy trì, b o
”.
một trong các chức
c b n của quá trình qu n trị:
Qu n trị nhân l c bao gồm các vi c từ hoạc
ộ
và ki m soát các hoạ
a
q a
ịnh, tổ chức, chỉ huy, phối h p
ến vi c thu hút, s dụng và phát tri n
ộng trong các tổ chức.
Đ
c í
ội dung hoạ
ộng của qu n trị nhân l c
nhân l c là vi c tuy n dụng, s dụng, duy trì và phát tri
c
các ti n
a
ì “Q n lý
c
c
c p
ộng trong các tổ chức”.
T u chung lại, qu n trị nhân l c
c quan ni m
a
óc ộ:
ĩa
ĩa ộng.
hẹ
N ĩa ẹp của qu n lý nguồn nhân l c
:
vi c cụ th
c q a q n lý làm nh ng
i, bình xét, giao công vi c, gi i quyết tiề
bồ d
c
ng cán bộ công nhân viên nhằm ch p hành tốt
mục tiêu, kế hoạch của tổ chức.
Xé
óc ộ qu n lý, vi c khai thác và qu n lý nguồn nhân l c l y giá
trị c
i làm trọng tâm, v n dụng hoạ
c ộng l n nhau gi a
ộng khai thác và qu n lý nhằm
i v i công vi c, gi a
iv i
Tóm lại, khái ni m chung nh t của qu n trị nguồn nhân l c
c hi u
gi i quyết nh
i và gi a
i v i tổ chức.
a : “Q n lý nguồn nhân l c là nh ng hoạ
nh
ó
ó có
ồng th i cố g
ộng nhằm
c
ng
u qu của cá nhân vào mục tiêu của tổ chức trong khi
ạ
c các mục tiêu xã hội và mục tiêu cá
6
”.
1.1.2.2. Vai trò của quản trị nguồn nhân lực
ộng s n xu t kinh
B t kỳ một doanh nghi p nào khi tiến hành các hoạ
d a
c
ều ph i hộ
nhân l c ó
a
ủ hai yếu tố
ó
c và v t l c. T
ò c c kỳ quan trọng, có tính quyế
ó
ịnh t i s tồn tại và
phát tri n của doanh nghi p.
Một là, do s cạnh tranh ngày càng gay g t trên thị
ng nên các doanh
nghi p muốn tồn tại và phát tri n buộc ph i c i tiến tổ chức của mình theo
ộ
ng tinh gi m gọn nhẹ
ó ếu tố c
i mang tính
ịnh.
quyế
C
c ộng
ì
ì
i - v i kỹ
ố
c
a
ộ của mình, s dụng công cụ a
ộ
tạo ra s n phẩm hàng hoá cho xã hội. Quá
ều khi n b
c tổ chức
c
.C
i thiết kế
a
n phẩm ra bán
và s n xu t ra hàng hoá và dịch vụ, ki m tra ch
trên thị
ng, phân bố nguồn tài c í
c ịnh các chiế
c
mục tiêu cho tổ chức. Không có nh
mọi tổ chức ều không th
ộng
ạ
c chung và các
i làm vi c có hi u qu thì
ến các mục tiêu của mình.
Hai là, s tiến bộ của khoa học kỹ thu t cùng v i s phát tri n kinh tế
buộc các nhà qu n trị ph i biết làm cho tổ chức của mình thích ứ
ộng viên và tạo mọ
chức, nhằm ạ
ều ki n thu n l
ịnh tr
c mục
c là v
c
c
ềq a
i thông qua tổ
m
ầu.
Ba là, nghiên cứu qu n trị nguồn nhân l c giúp cho nhà qu n trị ạ
mục íc
ết qu
hoàn chỉnh, xây d
chính xác…
c
q a
ó
ịnh, tuy n dụng, duy trì, phát tri
vi c th c hi n các nội dung hoạc
tạ
.D
c
i khác. Một qu n trị gia có th l p kế hoạch
ồ tổ chức rõ ràng, có h thống ki m tra hi
q n trị ó
ại
n có th th t bại nếu không biết tuy n
c, hoặc không biết cách khuyến khích nhân viên làm
7
vi c. Đ qu n trị có hi u qu , nhà qu n trị cần biết cách làm vi c và hòa h p
i khác, biết cách lôi é
v
i khác làm cho mình.
Bốn là, nghiên cứu qu n trị nguồn nhân l c giúp cho các nhà qu n trị
học
c cách giao dịch v
i khác, biết tìm ra ngôn ng chung và biết
nhạy c m v i nhu cầu của nhân viên, biế c c
c í
biết lôi kéo nhân viên say mê v i công vi c
c
c các sai lầm trong
tuy n chọn, s dụng nhân viên, biết cách phối h p th c hi n mục tiêu của tổ
chức và mục tiêu của các cá nhân, nâng cao hi u qu của tổ chức và dần dần
có th
ac ế
cc
c c ế
i tr thành một bộ ph n h
kinh doanh của doanh nghi p, góp phần nâng cao ch
c
ng và hi u qu công
tác của tổ chức.
Tóm lại, qu n trị nguồn nhân l c ó
ều hành hoạ
a
ò
q
ì
ộng s n xu t kinh doanh nói chung của các doanh nghi p,
cạnh tranh. Vai trò
giúp doanh nghi p có th tồn tại, phát tri
trọng tâm này xu t phát từ vai trò của c
thành doanh nghi p; b
quyế
m
c
:c
i là yếu tố c u
c
i v n hành doanh nghi
i
ịnh s th ng bại của doanh nghi p. Chính vì vai trò quan trọng của
nguồn nhân l c nên qu n trị nguồn nhân l c là mộ ĩ
c qu n trị quan
trọng trong mọi doanh nghi p.
1.1.3. Mục tiêu và nguyên tắc quản trị nguồn nhân lực
1.1.3.1. Mục tiêu
Qu n trị nguồn nhân l c nghiên cứu các v
các tổ chức tầm vi mô và nhằm t i các mục
ề về qu n trị c
c b n:
- S dụng có hi u qu nguồn nhân l c nhằm
nâng cao tính hi u qu của tổ chức.
8
i trong
a
ộng và
-Đ
ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân viên, tạ
c phát huy tố a c c
m
nh t tạ
cc
ều ki n cho nhân
c íc
íc
ộng viên nhiều
c và trung thành t n tâm v i doanh nghi p.
-Đ mb
ủ số
a
c
h p, bố trí họ
ộng v i mức ì
c
m
ộ và kỹ
ạ
ù
c các mục tiêu
của doanh nghi p.
1.1.3.2. Nguyên tắc
Từ q a
m này, qu n trị nguồn nhân l c
c
c phát tri
các
nguyên t c chủ yếu sau:
c ầ
- Nhân viên cầ
ỏa
nhằm thỏa mãn các nhu cầ c
qu làm vi c ca
ó
-C cc í
phát tri n c c
ồng th i tạ
a
c riêng
a
ộng, hi u
ó ốt nh t cho tổ chức.
c c
ì
c tiễn qu n trị cầ
c thiết l p và th c
hi n sao cho có th thỏa mãn các nhu cầu v t ch t l n tinh thần của nhân viên.
-M
ng làm vi c cầ
c thiết l p sao cho có th kích thích nhân
viên phát tri n và s dụng tố a c c ỹ
- Các chức
cầ
quan trọng trong chiế
của mình.
c th c hi n phối h p và là một bộ ph n
c kinh doanh của doanh nghi p.
1.1.4. Các cấp độ và phương tiện tác động trong quản trị nguồn nhân lực
1.1.4.1. Các cấp độ tác động
- C p chính sách
C
c í
c
phục vụ cái gì? Hoạ
c ịnh hoạ
ộng qu n lý nguồn nhân l c ph
ộng qu n lý nguồn nhân l c ph
tri n nào của c q a ? N
n nào có th
9
ạ
c mục tiêu phát
ộ
ạ
c các
ó? L m
mục
ế nào phối h
c s tham gia của nhiều chủ th khác
nhau vào hoạ ộng này?
- C p kỹ thu t
C p kỹ thu t có nhi m vụ d kiế c c
ề a
mục tiêu phát tri
c
kế kỹ thu
c c
c khi th c hi n thiết
ạo nế
n d kiến (chẳng hạn thiết kế
ạo). Các kế hoạc :
mục
c
c ịnh các mục tiêu kỹ thu t riêng cho từng
ạo, mục tiêu tuy n dụ ). T
n (mục
ạ
n cần s dụ
ạo, tuy n dụ
ề
ộ
a
ó
ộng...là s n
phẩm cụ th của c p kỹ thu t.
- C p tác nghi p
C p tác nghi p gi vai trò hi n th c
c c
n do c p kỹ thu t
thiết kế. X c ịnh các mục tiêu tác nghi p (mục
hoạ ộng tuy n dụ ...)
ứng c viên cho
c khi d kiến nh ng công vi c cụ th cần th c hi n.
1.1.4.2. Các phương tiện tác động
C c
c ộng của qu n trị nhân l c
cách thức
c s dụ
c hi u là các bi n pháp,
các nhà qu n lý thu hẹp s chênh l ch về
ng và
ch t gi a nhu cầu về nhân l c của tổ chức và nguồn nhân l c hi n có của tổ chức
ó. C c
-Đ
Đ
c
c ộng bao gồm:
ạo
ạ
ng nh
tiếp nh n nh ng
c sẵn có. Vì v
c m i, hoặc
c s dụ
thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c ồng th
có th có c ộng phụ ối v
ộ
c
m
- Tuy n dụng
10
c của nhân viên.
gi m
óc
Tuy n dụ
thu hẹp nh ng chênh l ch về
ó
ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. Lẽ t
ạo, b i v
dụ
có ý
công có th dễ d
bù
. Mộ
í
c dù
n tốn kém
.T
ĩa chiế
ng và c về
c
c. Một hoạ
c, tuy n
ộ
ạo không thành
c bằng một hoạ ộ
ạo khác có ch
ng
t tuy n dụng hỏng sẽ kéo theo nh ng h u qu hết sức nặng nề, tổ
c
chức sẽ ph i tr
-Đề
ề
ó
i gian dài sau ó.
ộng
Đề
ộng là một trong nh
nh ng chênh l c c b n gi a
Cần phân bi t gi a ề
c b n nh
gi m thi u
ng và ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c.
ộng nội bộ
ề
ộng mang yếu tố bên ngoài của
tổ chức.
Đề
ộng nội bộ
+Đề
c chia thành nhiều loại:
ộng về mặ
ịa ý
ứng v
a
( a cò
ọ
ổ
ịa bàn làm vi c
v n gi công vi c c ;
+ Đề
ộng về mặt chức
ứng v i s
c
chức
ề
a
có
ổi công vi c, th m c í
chia làm hai loạ : ề
a
ộ
ộng nghề nghi p)
ổi nghề nghi . Đ ề
ế
a
ề
ộng
ộng dọc
ộng ngang.
- S p xếp th
a a
ộng
S p xếp th i gian lao dộng là mộ
về
ề
gi m thi u s chênh l ch
ng gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. S p xếp th
phép gi i quyết êm th m tình trạng thừa biên chế.
-T a
ổi, tiếp xúc nội bộ
11
a a
ộng h p lý cho
Ta
ổi, tiế
c
n nhằm gi m thi u s chênh l ch về ch t gi a
c ộng
nhu cầu và nguồn nhân l c, nó chủ yế
a
th c tế, bi
ộ
ổi tiếp xúc nội bộ không ph
c
c
m
c
c. Trong
c
a
hoạ ộng qu n lý nguồn nhân l c ì c ộng của nó có vẻ không rõ ràng.
- Tr c
a
ộng
ếp xúc nội bộ, tr
Giố
mộ
n có kh
m
thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c, nó tr c tiếp tác
ộ
ộ
c
m
- Tổ chức a
ộ
Tổ chức a
c.
c ịnh vi c làm
ộ
c ịnh vi c làm là mộ
n làm gi m thi u
s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. Đ
c th c hi n mộ c c
phổ biế
một hoạ
ộng
ng xuyên. Tổ chức a
ộng
một bi n pháp nhằm tố
còn có th
c s dụ
trong mộ
ị hay một tổ chức.
c sẵn có
- Quan h xã hội
ộ
Quan h xã hội là mộ
c. Nó
q a
ến vi c gi i quyết các mối quan h
xã hội (các tổ chức c
ộ
c
a
ặc bi t v
c c ối tác
...). V c gi i quyết các mối quan h
này nhiều khi mang tính b t buộc. Đ
tiế
ặc thù của khu v c nhà
c
mộ
c ộng tr c
ộng, nhằm gi m thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu
và nguồn nhân l c.
- Đ u ki n làm vi c
Vi c thiết l
ti
ều ki n làm vi c thích h
c
c coi là mộ
ộng nhằm thu hẹp s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân
12
- Xem thêm -