Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ 100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo Có Đáp Án...

Tài liệu 100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo Có Đáp Án

.DOCX
30
2099
146

Mô tả:

1. Có bao nhiêu qui tắc trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng bắt đầu duyệt từ? A. Nút kề. B. Nút gốc. C. Nút con. D. Nút cha. 3. “Nếu không tìm thấy đỉnh liền kề, thì xóa đỉnh đầu tiên trong hàng đợi.” là qui tắc thứ mấy trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng? A. Qui tắc 2. B. Qui tắc 4. C. Qui tắc 1. D. Qui tắc 3. 4. Đâu không phải là ứng dụng của giải thuật tìm kiếm theo chiều rộngtrong bài toán lý thuyết đồ thị? A. Tìm đường đi ngắn nhất giửa 2 đỉnh u và v. B. Tìm các thành phần liên thông. C. Tìm tất cả các đỉnh trong một thành phần liên thông. D. Tìm kiếm có giới hạn. 5. Nếu số đỉnh là hữu hạn thì giải thuật tìm kiếm theo chiều rộngcó tìm ra kết quả không? A. Có B. Không C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai 6. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộngcó bao nhiều tính chất? A. 3 tính chất. B. 1 tính chất. C. 4 tính chất. D. 2 tính chất. 7. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộngcó tính chất vét cạn vậy có nên áp dụng vào đồ thị có số đỉnh lớn không? A. Nên B. Không nên C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai
BÀI SOẠN 100 CÂU HỎI TRÍ TUỆ NHÂN TẠO GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi Sinh viên thực hiện: Nguyễễn Lập An Khương Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi Lời cảm ơn Để hoàn thành bài soạn này trước tễn em xin thâồy Ngô Hôồ Anh Khôi lời cảm ơn chân thành và sâu sắắc nhâắt, người đã tận tnh hướng dâễn, giúp đỡ em hoàn thành bài soạn. Do kiễắn thức còn hạn hẹp nễn bài soạn không thể tránh khỏi những thiễắu sót, em râắt mong nhận được ý kiễắn đóng góp thâồy để em có thể làm tôắt hơn trong t ương lai. Em xin chân thành cảm ơn! 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi 1. Có bao nhiêu qui tắắc trong giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng bắắt đầồu duyệt từ? A. Nút kễồ. B. Nút gôắc. C. Nút con. D. Nút cha. 3. “Nêắu không tm thầắy đỉnh liêồn kêồ, thì xóa đỉnh đầồu tên trong hàng đ ợi. ” là qui tắắc thứ mầắy trong giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng? A. Qui tắắc 2. B. Qui tắắc 4. C. Qui tắắc 1. D. Qui tắắc 3. 4. Đầu không phải là ứng dụng của giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng trong bài toán lý thuyêắt đôồ thị? A. Tìm đường đi ngắắn nhâắt giửa 2 đỉnh u và v. B. Tìm các thành phâồn liễn thông. C. Tìm tâắt cả các đỉnh trong một thành phâồn liễn thông. D. Tìm kiễắm có giới hạn. 5. Nêắu sôắ đỉnh là hữu hạn thì giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng có tm ra kêắt quả không? A. Có B. Không 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai 6. Giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng có bao nhiêồu tnh chầắt? A. 3 tnh châắt. B. 1 tnh châắt. C. 4 tnh châắt. D. 2 tnh châắt. 7. Giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng có tnh chầắt vét cạn vậy có nên áp dụng vào đôồ thị có sôắ đỉnh lớn không? A. Nễn B. Không nễn C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai 8. Đáp án nào đúng với giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng? A. Duyệt tâắt cả các đỉnh. B. Duyệt một nửa sôắ đỉnh. C. Chỉ duyệt đỉnh đâồu của đôồ thị. D. Chỉ duyệt đỉnh cuôắi của đôồ thị 9. Đáp án nào đúng với giải thuật tm kiêắm theo chiêồu rộng? A. Sử dụng hàng đợi. B. Sử dụng ngắn xễắp. C. Sử dụng mảng nhiễồu chiễồu. D. Sử dụng ma trận. 9. Đầu là đáp án đúng của giải thuật tm kiêắm theo chiêồu sầu? A. Sử dụng hàng đợi. B. Sử dụng ngắn xễắp. C. Sử dụng mảng nhiễồu chiễồu. D. Sử dụng ma trận. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi 10. Có bao nhiêu qui tắắc trong giải thuật tm kiêắm theo chiêồu sầu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 11. Tìm kiêắm theo chiêồu sầu có giới hạn là gì? A. Là một thuật toán phát triển các nút đã xét các theo chiễồu sâu nhưng có giới hạn mức. B. Là một thuật toán phát triển các nút chưa xét các theo chiễồu sâu nhưng có giới hạn mức. A. Là một thuật toán phát triển tâắt cả các nút theo chiễồu sâu nhưng có giới hạn mức. A. Là một thuật toán phát triển các nút chưa xét các theo chiễồu rộng nhưng có giới hạn mức. 12. Giải thuật tm kiêắm sầu dầồn có sử dụng không gian tuyêắn tnh O (bxL) không? A. Không. B. Có C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai 13. Tìm kiêắm theo giá thành thôắng nhầắt là tôắi ưu vì: A. Con đường có chi phí cao nhâắt được chọn. B. Con đường có chi phí thâắp nhâắt được chọn. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi C. Con đường có chi phí cao nhâắt và thâắp nhâắt được chọn. D. Con đường có chi phí thâắp nhâắt không được chọn. 14. Đầu là nhược điểm của giải thuật tm kiêắm theo giá thành thôắng nhầắt? A. Không câồn quan tâm đễắn sôắ lượng các bước liễn quan đễắn tm kiễắm và ch ỉ quan tâm đễắn chi phí đường dâễn. B. Quan tâm đễắn sôắ lượng các bước liễn quan đễắn tm kiễắm và không quan tâm đễắn chi phí đường dâễn. C. Quan tâm đễắn sôắ lượng các bước liễn quan đễắn tm kiễắm và quan tâm đễắn chi phí đường dâễn. B. Không quan tâm đễắn sôắ lượng các bước liễn quan đễắn tm kiễắm và không quan tâm đễắn chi phí đường dâễn. 15. “Không cầồn quan tầm đêắn sôắ lượng các bước liên quan đêắn tm kiêắm và chỉ quan tầm đêắn chi phí đường dầẫn” do đó: A. Giải thuật tm kiễắm theo giá thành thôắng nhâắt không th ể b ị mắắt k ẹt trong m ột vòng lặp vô hạn. B. Giải thuật tm kiễắm theo giá thành thôắng nhâắt có thể bị mắắt kẹt trong m ột vòng lặp vô hạn. C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai 16. Thuật toán nào đưa ra để khắắc phục điểm yêắu của thuật toán tm kiêắm giới hạn độ sầu DLS? A. Tìm kiễắm theo chiễồu dài. B. Tìm kiễắm theo chiễồu rộng. C. Tìm kiễắm sâu dâồn. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi D. Tìm kiễắm beam 17. Giải thuật tm kiêắm sầu dầồn thường áp dụng cho bài toán nào? A. Bài toán có không gian trạng thái lớn và độ sâu của nghiệm không biễắt trước. B. Bài toán có không gian trạng thái lớn và độ sâu của nghiệm biễắt trước. C. Bài toán có không gian trạng thái nhỏ và độ sâu của nghiệm không biễắt trước. D. Bài toán có không gian trạng thái nhỏ và độ sâu của nghiệm biễắt trước. 18. Hạn chêắ chính của giải thuật tm kiêắm sầu dầồn là gì? A. Không lặp lại tâắt cả các công việc của giai đoạn trước. B. Lặp lại một nửa công việc của giai đoạn trước. C. Lặp lại tâắt cả các công việc của giai đoạn trước. D. Lặp lại tâắt cả các công việc của giai đoạn sau. 19. Trong giải thuật tm kiêắm leo đôồi? A. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tễắp theo ta không chọn trong sôắ các đỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiễồu nhâắt để phát triển, đỉnh này được xác định bởi hàm đánh giá. B. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tễắp theo ta chọn trong sôắ các đỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiễồu nhâắt để phát triển, đỉnh này được xác định bởi hàm đánh giá. C. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tễắp theo ta chọn trong sôắ các đỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiễồu nhâắt để phát triển, đỉnh này không được xác định bởi hàm đánh giá. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi D. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tễắp theo ta không chọn trong sôắ các đỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiễồu nhâắt để phát triển, đỉnh này không được xác định bởi hàm đánh giá. 20. Giải thuật tm kiêắm Simulated Annealing sử dụng chiêắn lược tm kiêắm gì? A. Ngâễu nhiễn. B. Tuâồn tự C. Không ngâễu nhiễn D. Không tuâồn tự 21. Đầu là đáp án đúng khi nói đêắn giải thuật Simulated Annealing? A. Không thể đôắi phó với các mô hình phi tuyễắn tnh cao, dữ liệu hôễn loạn và ôồn ào và nhiễồu ràng buộc. B. Có thể đôắi phó với các mô hình phi tuyễắn tnh thâắp, dữ liệu hôễn loạn và ôồn ào và nhiễồu ràng buộc. C. Không thể đôắi phó với các mô hình phi tuyễắn tnh thâắp, dữ liệu hôễn loạn và ôồn ào và ít ràng buộc. D. Có thể đôắi phó với các mô hình phi tuyễắn tnh cao, dữ liệu hôễn loạn và ôồn ào và nhiễồu ràng buộc. 22. Trong giải thuật tm kiểm beam? A. Không phát triển một đỉnh K tôắt nhâắt B. Phát triển nhiễồu đỉnh K tôắt nhâắt C. Chỉ phát triển một đỉnh K tôắt nhâắt D. Phát triển nhiễồu đỉnh K nhưng không tôắt nhâắt 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi 23. Đầu là ưu điểm của giải thuật tm kiêắm beam? A. Khả nắng làm tắng tnh toán. B. Khả nắng làm giảm tnh toán. C. Khả nắng tễu thụ nhiễồu bộ nhớ. D. Khả nắng làm tắng tnh toán và tễu thụ nhiễồu bộ nhớ. 24. Đầu là nhược điểm của giải thuật tm kiêắm beam? A. Có thể dâễn đễắn mục tễu và thậm chí không đạt được mục tễu. B. Có thể không dâễn đễắn mục tễu và đạt được mục tễu. C. Có thể dâễn đễắn mục tễu và đạt được mục tễu. D. Có thể không dâễn đễắn mục tễu và thậm chí không đạt được mục tễu. 25. Giải thuật tm kiêắm nhánh cận giải quyêắt các bài toán nào? A. Các bài toán không tôắi ưu tổ hợp. B. Các bài toán tôắi ưu tổ hợp. C. Các bài toán tôắi ưu tổ hợp và các bài toán không tôắi ưu tổ hợp. D. Tâắt cả các bài toán. 26. Giải thuật tm kiêắm nhánh cận là một dạng của têắn của giải thuật nào? A. Giải thuật quay lui. B. Giải thuật leo đôồi. C. Giải thuật tham lam. D. Tâắt cả các ý trễn 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi 27. Đầu là ưu điểm của giải thuật tm kiêắm nhánh cận? A. Quét qua toàn bộ nghiệm có thể có của bài toán. B. Chỉ quét qua một nửa nghiệm có thể có của bài toán. C. Không quét qua toàn bộ nghiệm có thể có của bài toán. D. Quét qua toàn bộ nghiệm có thể không có của bài toán. 28. Giải thuật Minimax là gì? A. Là một giải thuật đệ quy. B. Là một giải thuật không đệ quy. C. Là một giải thuật đệ quy và không đệ quy. D. Tâắt cả các đáp án đễồu sai. 29. Giải thuật Minimax thể hiện bắồng cách định trị các Node trên cầy trò chơi:  Node thuộc lớp MAX thì gán cho nó giá trị …….. nhầắt của con Node đó.  Node thuộc lớp MIN thì gán cho nó giá trị …….. nhầắt của con Node đó. Điêồn vào chôẫ trôắng. A. Lớn – Lớn. B. Nhỏ – Nhỏ. C. Lớn – Lớn. D. Lớn – Nhỏ. 30. Giải thuật Minimax có tnh chầắt gì? A. Véc cạn. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi B. Rà soát. C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai. 31. Duyệt hêắt các trạng thái nên giải thuật Minimax? A. Tôắn nhiễồu thời gian. B. Không tôắn nhiễồu thời gian. C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai. 32. Giải thuật nào sử dụng chung với thuật toán tm kiêắm Minimax nhắồm hôẫ trợ giảm bớt các không gian trạng thái? A. Giải thuật tm kiễắm beam. B. Giải thuật tm kiễắm sâu dâồn. C. Giải thuật cắắt tỉa Alpha-Beta. D. Tâắt cả các giải thuật trễn. 33. Nguyên tắắc đơn giản của giải thuật cắắt tỉa Alpha-Beta là gì? A. "Nễắu biễắt là trường hợp xâắu thì câồn phải xét thễm". B. "Nễắu biễắt không phải trường hợp xâắu thì không câồn phải xét thễm". C. "Nễắu biễắt không phải trường hợp xâắu thì câồn phải xét thễm". D. "Nễắu biễắt là trường hợp xâắu thì không câồn phải xét thễm". 34. Sử dụng giải thuật nào để xác định được Alpha và Beta trong giải thuật cắắt tỉa Alpha-Beta? 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi A. Giải thuật tm kiễắm beam. B. Giải thuật tm kiễắm theo chiễồu rộng. C. Giải thuật tm kiễắm theo chiễồu sâu. D. Tâắt cả các giải thuật trễn. 35. Có mầắy giải thuật dựa vào giải thuật tm kiêắm tôắt nhầắt đầồu tên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 36. Giải thuật nào dựa vào giải thuật tm kiêắm tôắt nhầắt đầồu tên? A. Giải thuật A*. B. Giải thuật leo đôồi. C. Giải thuật tham lam. D. Giải thuật tm kiễắm nhánh cận. 37. Giải thuật tm kiêắm tôắt nhầắt đầồu tên kêắt hợp 2 ưu điểm của 2 giải thuật nào? A. Giải thuật tm kiễắm nhánh cận và giải thuật leo đôồi. B. Giải thuật tm kiễắm beam và giải thuật tm kiễắm theo chiễồu rộng. C. Giải thuật leo đôồi và giải thuật tham lam. D. Giải thuật tm kiễắm theo chiễồu sâu và giải thuật tm kiễắm theo chiễồu r ộng. 38. Đầu là đáp án đúng khi nói vêồ giải thuật tm kiêắm tôắt nhầắt đầồu tên? 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi A. Giải thuật tm kiễắm tôắt nhâắt đâồu tễn có thể bị kẹt trong một vòng l ặp nh ư A*. B. Giải thuật tm kiễắm tôắt nhâắt đâồu tễn không thể bị kẹt trong một vòng lặp nh ư DFS. C. Giải thuật tm kiễắm tôắt nhâắt đâồu tễn có thể bị kẹt trong một vòng lặp nh ư DFS. D. Tâắt cả các đáp án đễồu sai. 39. Đầu là đán án đúng khi nói vêồ giải thuật tham lam? A. Giải thuật này tôắi ưu để tm giải pháp toàn cục. B. Giải thuật này không tôắi ưu để tm giải pháp toàn cục. C. Tâắt cả các đáp án đễồu đúng. D. Tâắt cả các đáp án đễồu sai. 40. Lựa chọn của giải thuật tham lam? A. Có thể phụ thuộc vào lựa chọn trước đó. B. Không phụ thuộc vào lựa chọn trước đó. C. Chắắc chắắn phụ thuộc vào lựa chọn trước đó. D. Tâắt cả đáp án đễồu sai. 41. Đầu là đáp án đúng khi nói vêồ giải thuật tham lam? A. Tôắi ưu để tm giải pháp toàn cục. B. Không tôắi ưu để tm giải pháp toàn cục. C. Tâắt cả các đáp án đễồu đúng. D. Tâắt cả các đáp án đễồu sai. 42. Giải thuật A* được công bôắ đầồu tên vào nắm nào? 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969. 43. Đầu là đáp án đúng khi nói vêồ giải thuật A*? A. Không tôắn nhiễồu bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua. B. Tôắn khá nhiễồu bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua. C. Không tôắn bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi D. Tâắt cả các đáp án đễồu sai. 44. Giải thuật tm kiêắm truyêồn lùi (back tracking) bắắt đầồu tại trạng thái? A. Ban đâồu bài toán. B. Giữa bài toán C. Cuôắi bài toán. D. Tâắt cả đáp án đễồ sai. 45. Thông tn luật đánh giá heuristc vêồ bài toán được biểu diêẫn bắồng luật điêồu khiển dưới dạng gì? A. For. B. Loop. C. While. D. If Then 46. Sử dụng thuật giải heuristc thường? A. Lâu và khó đưa ra kễắt quả do vậy, chi phí thâắp. B. Lâu và khó đưa ra kễắt quả do vậy, chi phí cao. C. Nhanh chóng và dễễ dàng đưa ra kễắt quả do vậy, chi phí thâắp. D. Nhanh chóng và dễễ dàng đưa ra kễắt quả do vậy, chi phí cao. 47. Giải thuật heuristc thường thể hiện? A. Khá tự nhiễn, gâồn gũi với cách suy nghĩ và hành động của con người. B. Không tự nhiễn, khó gâồn gũi với cách suy nghĩ và hành động của con người. C. Không tự nhiễn, khó gâồn gũi với cách suy nghĩ và hành động của máy tnh. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi D. Khá tự nhiễn, gâồn gũi với cách suy nghĩ và hành động của máy tnh. 48. Đầu là đáp án đúng khi nói đêắn giải thuật đôồ thị và-hoặc? A. Giải thuật sử dụng nhiễồu hàm ước lượng heuristc để đánh giá trạng thái trong đôồ thị. B. Giải thuật sử dụng chỉ một hàm ước lượng heuristc để đánh giá môễi trạng thái trong đôồ thị. C. Giải thuật sử không sử dụng hàm ước lượng heuristc để đánh giá môễi trạng thái trong đôồ thị. D. Giải thuật sử dụng ít hàm ước lượng heuristc để đánh giá môễi trạng thái trong đôồ thị. 49. Đầu là đáp án đúng khi nói đêắn giải thuật đôồ thị và-hoặc? A. Giải thuật sử dụng một danh sách S nhắồm mục đích cho quá trình truyễồn lùi vễồ gôắc của đôồ thị. B. Giải thuật không sử dụng một danh sách S nhắồm mục đích cho quá trình truyễồn lùi vễồ gôắc của đôồ thị. C. Giải thuật sử dụng một danh sách S nhắồm mục đích cho quá trình truyễồn lùi vễồ đỉnh con của đôồ thị. D. Tâắt cả đáp án đễồu sai. 50. Đầu không phải là đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia? A. Sử dụng tri thức chuyễn gia B. Sử dụng kyễ thuật tm kiễắm C. Không sử dụng thông tn Heuristcs D. Có khả nắng xử lý ký hiệu 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi 51. Toác học logic xuầắt phát điểm từ? A. Tập hợp các câu đơn giản ghi nhận lại các sự kiện đã xảy ra trong một không gian và thời gian xác định nào đó. B. Tập hợp các câu phức tạp ghi nhận lại các sự kiện đã xảy ra trong một không gian và thời gian xác định nào đó. C. Tập hợp các phức tạp ghi nhận lại các sự kiện chưa xảy ra trong một không gian và thời gian chưa xác định nào đó. D. Tâắt cả các đáp án điễồu sai. 52. Có mầắy loại toán logic? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 53. Biểu diêẫn tri thức bắồng logic vị từ? A. Không cho phép ta có khả nắng truy cập hoặc thay thễắ các thành phâồn của biểu diễễn. B. Cho phép ta có khả nắng truy cập hoặc thay thễắ các thành phâồn của biểu diễễn . C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai. 54. Trong logic đêồ xuầắt, ký hiệu đêồ xuầắt là gì? A. Các chữ cái in hoa A, B, C,… B. Các sôắ nguyễn 1, 2, 3,… 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi C. Các chữ cái thường a, b, c,… D. Các ký tự đặc biệt. 55. Toán logic vị từ là gì? A. Logic vị từ là một phâồn của toán học logic, nó được mở rộng từ logic đễồ xuâắt. B. Logic vị từ không phải là một phâồn của toán học logic, nó không được mở rộng từ logic đễồ xuâắt. C. Logic vị từ là một phâồn của toán học logic, nó không được mở rộng từ logic đễồ xuâắt. D. Logic vị từ không phải là một phâồn của toán học logic, nó được mở rộng từ logic đễồ xuâắt. 56. Phương pháp học nhờ các mạng neuron là gì? A. Là phương pháp học thay đổi câắu trúc bễn ngoài của mạng hoặc thay đổi các trọng sôắ kễắt nôắi giữa các neuron trong mạng. B. Là phương pháp học thay đổi câắu trúc bễn trong của mạng hoặc thay đổi các trọng sôắ kễắt nôắi giữa các neuron ngoài mạng. C. Là phương pháp học thay đổi câắu trúc bễn trong của mạng hoặc thay đổi các trọng sôắ kễắt nôắi giữa các neuron trong mạng. D. Là phương pháp học thay đổi câắu trúc bễn trong của mạng và thay đổi các trọng sôắ kễắt nôắi giữa các neuron trong mạng. 57. Phương pháp học ký ức (rote learning) là gì? A. là phương pháp học bắồng cách sử dụng một tâắt cả bộ nhớ để ghi nhận lại dữ liệu và đem ra sử dụng trong các tnh huôắng tương tự. B. là phương pháp học bắồng cách sử dụng một vài bộ nhớ để ghi nhận lại dữ liệu và đem ra sử dụng trong các tnh huôắng tương tự. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi C. là phương pháp học bắồng cách không sử dụng bộ nhớ để ghi nhận lại dữ liệu và đem ra sử dụng trong các tnh huôắng tương tự. D. Tâắt cả các đáp án đễồu sai. 58. Có bao nhiêu phương pháp concept learning? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 59. Để định nghĩa một không gian học thường sử dụng phép toán? A. Tổng quát hoá. B. Đặc trưng hóa. C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai. 60. Giải thuật học hướng đặc trưng đêắn tổng quát hóa được sử dụng để? A. Tìm kiễắm mâễu mong muôắn học trong đôồ thị. B. Tìm kiễắm mâễu không mong muôắn học trong không gian học. C. Tìm kiễắm mâễu mong muôắn học trong không gian học. D. Tìm kiễắm mâễu không mong muôắn học trong đôồ thị. 61. Phương pháp mờ hóa là gì? A. Mờ hoá là quá trình làm mờ một đại lượng rõ. B. Mờ hoá là quá trình làm rõ một đại lượng rõ. 19 Bài soạn 100 câu hỏi trắắc nghiệm TTNT GVHD: Th.s Ngô Hôồ Anh Khôi C. Mờ hoá là quá trình làm rõ một đại lượng mờ. D. Mờ hoá là quá trình làm mờ một đại lượng mờ. 62. Phương pháp mờ hóa trực giác là gì? A. Là phương pháp dựa trễn kinh nghiệm và sự hiểu biễắt của con người để phát triển các hàm liễn thuộc chuyển đổi các đại lượng mờ sang các đại lượng rõ. B. Là phương pháp dựa trễn kinh nghiệm và sự hiểu biễắt của máy tnh để phát triển các hàm liễn thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ. C. Là phương pháp không dựa trễn kinh nghiệm và sự hiểu biễắt của con người để phát triển các hàm liễn thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ. D. Là phương pháp dựa trễn kinh nghiệm và sự hiểu biễắt của con người để phát triển các hàm liễn thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ. 63. Phương pháp mờ hóa suy diêẫn là gì? A. Là phương pháp dựa trễn luật để phát triển các hàm cũ. B. Là phương pháp dựa trễn luật để phát triển các hàm liễn thuộc. C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai. 64. Phương pháp giải mờ là gì? A. Giải mờ là quá trình biễắn đổi từ các đại lượng mờ sang các đại lượng rõ . B. Giải mờ là quá trình biễắn đổi từ các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ. C. Cả A và B đễồu đúng. D. Cả A và B đễồu sai. 65. Phương pháp giải mờ cực đại là gì? 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan