Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông 300 câu trắc nghiệm nguyên tử và bảng tuần hoàn có đáp án...

Tài liệu 300 câu trắc nghiệm nguyên tử và bảng tuần hoàn có đáp án

.PDF
17
529
101

Mô tả:

hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 HHDM02 :CHƯƠNG I+II :NGUYÊN TỬ + BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau. C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. các hạt electron và proton. B. các hạt proton. C. các hạt proton và nơtron. D. các hạt electron Câu 4 : Các đồng vị của 1 nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây? A. Số nơtron. B.Số electron hoá trị. C. Số proton. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng? D.Số lớp electron A. số Z đặc trưng cho nguyên tố B. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron. C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử. D. Trong nguyên t ử, khố i lượng elect ron bằng khố i lượng p roton Câu 6: Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđro là đồng vị nào dưới đây? B A. 0 1 H B. 2 1 H C. 1 1 H D. 3 1 H Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s. D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau Câu 8: Sự phân bố electron vào các obitan và lớp electron dựa vào A. nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli. B. nguyên lí vững bền và quy tắc Hun. C. nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hun. D. nguyên lí Pauli và quy tắc Hun. Câu 9: Cấu h ình electron của ion nào dưới đây giống khí h iếm? Cho biết: Cu (Z=29); Fe (Z=26), K (Z=19); Cr (Z=24) A. Cu + B. Fe2+ C. K+ D. Cr3+ Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A . Số kh ố i bằng khố i lượng của h ạt nh ân ngu yên t ử t ính ra u (đ v C). B. Số khối là số nguyên. C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron. D. Số khối kí h iệu là A Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn. B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định. D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau Câu 12: Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. Câu 13 : Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) 1s 2 2s 1 b) 1s 2 2s 2 2p5 c) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p1 d) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 e) 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 4 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e. Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 1 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 Câu 14: Electron được t ìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào dưới không phải của electron? A. Có khối lượng bằng khoảng 1 khố i lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H. 1840 B. Có đ iện tích bằng −1,6 .10−19 C. C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường. D. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trường Câu 15: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là A. 16+. B. 2−. C. 18−. Câu 16: Các ion và nguyên tử: Ne, Na +, F− có điểm chung là A. có cùng số khối. B. có cùng số electron C. có cùng số proton Câu 17 : Có bao nhiêu electron trong ion 52 24 D. 2+. D. có cùng số nơtron. 3+ Cr ? A. 21 B. 27 C. 24 Câu 18: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl−. C. Nguyên tử S. Câu 19: Trong tự nhiên o xi có 3 đồng vị bền: 16 8 O; 17 8 Cu D. Ion kali K+ . C. 11. Câu 20: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị 63 D. 49 O ; 188O còn cacbon có 2 đồng vị bền thành từ các đồng vị trên là A. 10. B. 12. lượng của đây 63 Cu và 65 Cu , trong đó đồng vị 12 6 C ; 136C . Số lượng phân tử CO2 tạo D. 13. 65 Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối trong Cu 2 O là g iá trị nào dưới đây? A. 88,82% B. 32,15% C. 63% Câu 21: Biết số Avogađro bằng 6,022.1023 . Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2 O là A.0,3011.10−23 nguyên tử. B . 1,2044. 1023 nguyên tử. 23 C.6,022. 10 nguyên tử. D.10,8396. 10−23 nguyên tử. 2 2 Câu 22: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là 1s 2s 2p 6 3s2 3p 6 4s 1 ? A. Ca B. K C. Ba D. 64,29% D. Na 39 Câu 23: Nguyên tử 19 K có tổng số proton, electron và nơtron lần lượt là A. 19, 20, 39. B. 20, 19, 39. Câu 24: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử A. 19. A. 52. 35 17 D. 19, 19, 20. C. 30. D. 32. C. 35. D. 51.  Cl là B. 53. 52 24 C. 19, 20, 19 F là B. 28. Câu 25: Tổng số hạt (n, p, e) trong ion Câu 26: Số p, n, e của ion 19 9 3 Cr lần lượt là A. 24, 28, 24. B. 24, 30, 21. C. 24, 28, 21. D. 24, 28, 27. Câu 27: Cation X+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3s1 . B. 3s 2 . C. 3p 1 . D. 2p 5 . Câu 28: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)? A. [Ar] 3d 5 4s 1 B. [Ar] 3d 4 4s 2 C. [Ar] 4s 2 4p 6 D. [Ar] 4s 1 4p 5 Câu 29: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d 6 B. 1s 2 2s 2 2p 5 2 2 6 1 C. 1s 2s 2p 3s D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 Câu 30: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 3p3 B. 1s 2 2s 2 2p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s1 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 Câu 31: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi? A. Ch ỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 p roton. B. Ch ỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. C. Ch ỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16. Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 2 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 D. Ch ỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton bằng số nơtron Câu 32: Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hoá trị là A. 13. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 33: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây? A. Cu B. Ag C. Fe D. A l Câu 34: Trong nguyên tử A. điện tích hạt nhân bằng số nơtron. B. số electron bằng số nơtron. C. tổng số electron và số nơtron là số khối. D. số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân. Câu 35: Nguyên tử 14 7 R có số electron độc thân là A. 0. B. 1. C. 2. Câu 36: Ion nào dưới đây có cấu hình electron của kh í hiếm Ne? A. Be2+ B. Cl− C. Mg 2+ Câu 37: Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion florua 19 9 D. 3. D. Ca2+ 20 F  và nguyên tử neon 10 Ne ? A. Chúng có cùng số proton. B.Chúng có cùng số electron. C. Chúng có cùng số khối. D. Chúng có số nơtron khác nhau. Câu 38: Ion n ào dưới đây có cấu h ình electron g iố ng cấu h ình elect ron của nguy ên tử A r? A. Mg 2+ B. K+ C. Na+ Câu 39: Sự phân bố electron theo ô lượng tử nào dưới đây là đúng? A.  B.    C.   Câu 40: Trong các cấu hình electron dướiđây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli? A. 1s 2 2s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 Câu 41: , B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng D. O2− D.    D. 1s 2 2s 2 2p7 3s 2 tuần hoàn. Biết Z A + ZB =32 (Z là số hiệu nguyên tử). Số proton trong nguyên tử nguyên tố A, B lần lượt là A. 7, 25. B. 12, 20. Câu 42: Cấu hình electron nào dưới đây là của ion Fe 3+? A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5 C. 15, 17. D. 8, 14. B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d6 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d6 4s 2 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 3 4s2 Câu 43: Hợp chất Y có công thức M 4 X3 . Biết: − Tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt. − Ion M 3+ có số electron bằng số electron của ion X4 − − Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây? A. Al4 Si3 B. Fe4 Si3 C. Al4 C3 D. Fe4 C3 Câu 44: Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây? A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron. Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây luôn nhường một electron trong các phản ứng hoá học? A. Na B. Mg C. Al D. Si Câu 46 : Hợp chất A có công thức MX2 , trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng .hạt nhân M có n – p = 4 , còn hạt nhân X có n ’ = p ’ .biết tổng số proton trong MX2 là 58 Cho biết CT của MX2 A. CO2 B. FeS2 C. SO2 D. CaCl2 Câu 47: Nguyên tử X có tổng số các hạt bằng 60, trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton. X là nguyên tử nào dưới đây? A. 40 18 Ar B. 39 19 K C. 37 21 Sc D. 40 20 Ca Câu 48: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là 27 : 23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là giá trị nào dưới đây? A. 79,92 B. 81,86 C. 80,01 D. 76,35 Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 3 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… Câu 49: Các đơn chất của các nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự nhau? A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te. Câu 50: Câu nào dưới đây là đúng nhất? A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim. C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim. D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. Câu 51: Cấu hình electron nào dưới đây là cấu hình của nguyên tử 11 X? A. 1s 2 2s 2 2p4 3s 2 3p1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 . 2 2 6 1 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2 2s 2 2p5 3s 2 . Câu 52: X, Y, Z có cấu hình electron là X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 4 Y : 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 Z : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. X. B. Y. C. Z. D. X và Y. Câu 53 : Phát biểu nào dưới đây là đúng vớinguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9? A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+ . B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+. C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26. D. Số khối của nguyên tử X là 17. Câu 54 : Cấu h ình electron nào dưới đây là của nguyên tử N? A. 1s 2 2s 2 2p 5 B. 1s 2 2s2 2p 3 C. 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 3 D. 1s 2 2s 2 2p 6 Câu 55: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z=8)? A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 B. 1s 2 2s2 2p 4 C. 1s 2 2s2 2p 6 3s1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 Câu 56: Kí hiệu nào dưới đây không đúng? A. 12 6 C B. 17 8 O C. Câu 57: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. C (Z = 6): [He] 2s 2 2p 2 C. O2− (Z = 8): [He] 2s 2 2p 4 Câu 58: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. 1s 2 2s 2 2p1 x2p 1 y 2p z 23 12 Na D. 32 16 S B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d 5 4s 1 D. Fe (Z = 26): [Ar] 3d 6 4s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 2 x2p 2y 2p 2 z3s 1 C. 1s 2 2s 2 2p 2 x 2p y 2p z D. 1s 2 2s 2 2p x2p y 2p z Câu 59: Nếu cứ ch ia đôi liên tiếp viên b i sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là A. vi hạt. B. ion sắt C. nguyên tử sắt. D. nguyên tố sắt. Câu 60: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là A. 1. B. 3. C. 4. D. 6 Câu 61: Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào dưới đây không đúng? A.     B.     C.     D.     2− Câu 62 : Ion O không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây? A. F− B. Cl− C. Ne Câu 63: Ion nào dưới đây không có cấu h ình electron của khí hiếm? A. Na+ B. Fe2+ C. Al3+ Câu 64: Khối lượng của nguyên tử C có 6 proton, 8 nơtron và 6 electron là A. 12 u B. 12 gam C. 14 u Câu 65: Số khối nào dưới đây là số khối của nguyên tử X có tổng số hạt bằng 10? A. 6 B. 7 C. 5 Câu 66: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: lượng của 63 29 63 29 Cu ; 65 29 D. Mg 2+. D. Cl− D. 13 gam D. 8 Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối Cu trong CuCl2 là giá t rị nào dưới đây? Biết M Cl =35,5. Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 4 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… A. 73,00 % B. 27,00% C. 32,33% D. 34,18 % Câu 67: O xit B có cô ng th ức X 2 O. Tổng số hạt cơ bản (p , n , e) t ro ng B là 92, t ro n g đ ó số h ạt man g đ iện nh iều h ơn số h ạt kh ôn g mang đ iện là 28. B là chất n ào d ưới đây? A. Na2 O B. K2 O C. Cl2 O D. N2 O Câu 68: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của X là giá t rị nào dưới đây? A. 98 B. 106 C. 108 D. 110 Câu 69: M là kim loại tạo ra hai muối MCl x; MCly và hai oxit MO0,5x; M 2 Oy . Tỉ lệ về khối lượng của Cl trong hai muối là 1: 1,172; của O trong hai o xit là 1: 1,35. Nguyên tử khối của M là giá t rị nào dưới đây? A. 58,93 B. 58,71 C. 54,64 D. 55,85 Câu 70: Hợp chất M 2 X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt (p, n, e) trong X 2− nhiều hơn trong M + là 17 hạt. Số khối của M và X lần lượt là giá trị nào dưới đây? A. 21 và 31 B. 23 và 32 C. 23 và 34 D. 40 và 33 Câu 71: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử MX 3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt (p, n, e) trong X − nhiều hơn trong M3+ là 16. M và X lần lượt là A. Al và Br. B. Cr và Cl. C. Al và Cl. D. Cr và Br. Câu 72: Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X−. Tổng số hạt (p, n, e) trong X− bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới đây? A. 34 Se B. 32 Ge C. 33 As D. 35 Br Câu 73: Ba nguyên t ử X, Y, Z có tổng số điện t ích hạt nhân bằng 16, h iệu đ iện t ích hạt nhân X và Y là 1. Tổng số electron trong ion (X3 Y)− là 32. X, Y, Z lần lượt là A. O, S, H. B. C, H, F. C. O, N, H. D. N, C, H. Câu 74: Cho các nguyên tử sau : Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29). Dãy nguyên tử n ào dưới đây có số elect ron ở lớp ngoài cùng bằng nhau? A.Ca; Cr; Cu B.Ca; Cr C.Na; Cr; Cu D.Ca; Cu Câu 75: Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có A. số proton là 12. B. số nơtron là 12. C. số nơtron là 11. D. tổng số nơtron và proton là 22. Câu 76: Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt: 16 8 X ; 178 X ; A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố. C.ba nguyên tử có cùng số nơtron. Câu 77: Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị: 35 17 18 8 X . X, Y, Z là B.các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau. D.ba nguyên tố có cùng số khối. Cl chiếm 75%, 37 17 Cl chiếm 25%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là A. 37,5. B. 36,5. C. 35,5. Câu 78: Dãy nào dưới đây gồ m các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 14 6 X ; 147Y B. 55 26 Câu 79: M có các đồng vị sau: A. 55 26 M. M; 19 9 56 26 B. X ; 20 10Y M; 56 26 57 26 M; C. 58 26 nguyên tử X ; 146Y D. 40 18 X ; 40 19Y M . Đồng vị phù hợp với t ỉ lệ số proton : số nơtron = 13 : 15 là M. Câu 80: Trong tự nh iên , Cu tồn tại với h ai loại đồng v ị là 63 12 6 D. 36,0. C. 63 57 26 M. Cu và 65 D. 58 26 M. Cu. Nguy ên tử khố i t rung b ình của Cu bằng 63,546. Số Cu có t rong 32 g am Cu là (Biết số Av ogađ ro =6,022.10 23 ) A. 3,0115. 1023 . Câu 81: Hiđro có 3 đồng vị là B. 12,046.1023 . 1 1 C. 2,205.1023 . D. 1,503.1023 . H ; 21 H ; 31 H . Be có 1 đồng vị là 9 Be . Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên? A.1 B. 6 C.12 D.18 Câu 82: Nguyên t ử nguyên t ố X có tổng số hạt (p , n, e) là 115, tro ng đó số hạt mang đ iện nh iều hơn số hạt khô ng man g điện là 25 hạt . Cấu h ình elect ron nguy ên tử nguy ên tố X là A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s2 . B. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 10 4s 2 4p5 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . D. 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 6 3d 10 4s1 . Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 5 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… Câu 83: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang đ iện. Cấu hình electron của Y là A. 1s 2 2s 2 2p6 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s2 2p 6 2d 2 . D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 1 3p1 . Câu 84: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y? A. Y là nguyên tố phi kim. B. Y có số khối bằng 35. C. Điện tích hạt nhân của Y là 17+. D.Trạng thái cơ bản Y có 3 electron độc thân. Câu 85: Hợp chất M đ ược tạo t hành t ừ cat ion X + và an ion Y2− . Mỗ i ion đều do 5 nguy ên t ử củ a 2 nguyên tố tạo nên . Tổng số proton t rong X+ là 11, còn tổng số elect ron trong Y2 − là 50. Biết rằng 2 nguyên tố t rong Y2− thuộ c cùng 1 phân nh ó m và thuộ c 2 chu kì liên t iếp t rong bản g tu ần hoàn . M có công th ức phân t ử là A. (NH4 )3 PO4 . B. NH4 IO4 . C. NH4 ClO4 . D. (NH4 )2 SO4 . 3+ Câu 86: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đ iện là 22. Viết kí hiệu nguyên tử X A. Clo B. Fe C. Nitơ D. Cr Câu 87: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d 2 . Số electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 18. B. 24. C. 20. D. 22 Câu 88: Tổng số hạt p roton , n ơt ron , electron của nguyên t ử nguyên tố X là 21. Tổng số o b itan nguy ên t ử của ngu yên t ố đó là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 89: Ba nguyên tố A (Z=11), B (Z=12), D (Z=13) có hiđroxit tương ứng là X, Y, T Chiều tăng dần tính bazơ của các h iđro xit này là ? A.X, Y, T. B.X, T, Y. C.T, X, Y. D.T, Y, X. Câu 90 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo ch iều t ăng dần t ính ph i kim (t ừ trái qua phải)? A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I. C. Mg, Be, S, Cl. D. O, S, Se, Te. Câu 91 : Nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự canxi? A. C B. K C. Na D. Sr Câu 92: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br. Câu 93: Nguyên tử ngyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tử nào dưới đây? A. Na B. Mg C. F D. Ne Câu 94: Cation X3+ và anion Y2− đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6 . Kí h iệu của các nguyên tố X,Y là A. Al và O. B. B và O. C. Al và S. D. Fe và S. Câu 95: Dãy các nguyên tố có số hiệu nguyên tử nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri? A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55 C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57 Câu 96: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết A. số electron hoá trị và số nơtron. B. số proton trong hạt nhân và số nơtron. C. số electron trong nguyên tử và số khối. D. số electron và số proton trong nguyên tử. Câu 97: Nguyên tố Cs được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì A. giá thành rẻ, dễ kiếm. B. có năng lượng ion hoá thấp nhất. C. có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. có t ính kim loại mạnh nhất. Câu 98 : Cấu h ình electron của ion Zn 2+ là (ZZn =30) A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 10 Câu 99 : Người ta kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học như sau: A Z X trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z là số hạt proton. Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. 12 6 X; 24 12 L. B. 80 35 M; 35 17 T. C. 16 8 Y; 17 8 R. D. 37 17 E; 27 13 G. Câu 100: Trong một nguyên tử A. số proton luôn bằng số nơtron. B. tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân. C. số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. D. tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối. Câu 101: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. Số electron thuộc lớp n goài cùng của X là giá t rị nào dưới đây? A. 1. B. 2. C. 7. D. 3. Câu 102: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. X có số lớp electron là Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 6 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 103: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. X có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 1. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 104: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 105: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. 14 7 G; 16 8 M B. 16 8 L; 22 11 D C. 15 7 E; 22 10 Q D. 16 8 M; 17 8 L Câu 106: Nguyên tử nào dưới đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng? A. 11 Na B. 7 N C. 13 Al D. 6 C Câu 107: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 4 . Số electron độc thân của M là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 108: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. B. Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau. C. Số obitan trong lớp electron thứ n là 2n 2 . D. Số electron tối đa trong lớp electron thứ n là n 2 . Câu 109: Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có số obitan chứa electron là bao nhiêu? A. 8 B. 9 C. 11 Câu 110: Nguyên t ử 27 X có cấu h ình elect ron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Hạt nh ân nguyên t ử X có A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 proton và 14 electron. C. 14 proton và 13 nơtron. D. 14 proton và 14 electron. Câu 111: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? D. 10 1 A. Hạt nhân nguyên tử 1H không chứa nơtron. B. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron. 7 C. Nguyên t ử 3 X có tổng các h ạt mang đ iện ít hơn số h ạt không mang đ iện là 4. 7 D. Hạt nhân nguyên tử 3 X có 3 electron và 3 nơtron. 16 17 18 Câu 112: Oxi có 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O . Chọn câu trả lời đúng. A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10. B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18. C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10. D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton. Câu 113: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là A. 1 B. 8 C. 6 D. 2 2+ Câu 114: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Cấu hình electron của X là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 3 B. 1s 2 2s 2 2p 6 C. 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 2 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 1 Câu 115: Anion X2−có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 . Cấu hình electron của X là A. 1s 2 2s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 4 D. 1s 2 2s 2 2p5 3s 1 Câu 116: An ion X2−có cấu h ình elect ron là 1s 2 2s 2 2p 6 . Số electron lớp ngoài cù ng của X là A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 117: Cho các nguyên tố X1 , X2 , X3 , X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp như sau: X1 : 4s 1 X2 : 3p 3 X3 : 3p 6 X4 : 2p 4 .Nguyên tố kim loại là A. X1 và X2 B. X1 C. X1 , X2 , X4 D. Không có nguyên tố nào 1 Câu 118: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử của nguyên tố Y có elect ron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p 3 . Số proton của X và Y lần lượt là A. 13 và 15 B. 12 và 14 C. 13 và 14 D. 12 và 15 Câu 119 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1 . Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p 3 . Kết luận nào dưới đây là đúng? Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 7 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 A. Cả X và Y đều là kim loại. B. Cả X và Y đều là ph i kim. C. X là kim loại còn Y là phi kim. D. X là phi kim còn Y là kim loại. Câu 120: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí h iếm ? Biết: Na (Z=11); Al (Z=13); S (Z=16); Mn (Z=25). 2 A. Na+ B. Mn C. Al3+ D. S2 – 2− 2 6 Câu 121: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 D. Tất cả đều sai 2− 2 6 Câu 122: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Tổng số electron ở lớp vỏ của X2− là bao nhiêu? A. 18 B. 16 C. 9 D. 20 Câu123: Cat ion kim loại M n+ có cấu h ình elect ron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Cấu h ình electron lớp ngoài cùng của nguyên t ử M là A. 3s 1 hoặc 3s 2 hoặc 3s 2 3p 1 . B. 3s 1 hoặc 2s 2 2p5 . 2 5 2 4 C. 2s 2p hoặc 2s 2p . D. 2s 2 2p 4 hoặc 3s2 . Câu 124 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 4s 1 . X có cấu hình electron nào dưới đây? A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d5 4s1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d10 4s 1 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5 4s1 hoặc 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 3d 10 4s1 7 Câu 125: Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là 3d . Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 7. 2 6 Câu 126: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2s 2p . Ion đó là A. Cl −. B. Na+ hoặc Cl −. C. Mg 2+ hoặc Cl −. D. Na+ hoặc Mg 2+. Câu 127: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A.số lớp electron. B.số phân lớp electron. C.số electron lớp ngoài cùng. D.số electron hóa trị. Câu 128 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 129 : Nhó m là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A.số lớp electron. B. số phân lớp electron. C.số electron ở lớp ngoài cùng. D.số electron hóa trị (trừ một số ngoại lệ). Câu 130 ; Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim g iảm dần. Câu 131 : Anion Y − có cấu hình electron: 1s22s22p6 3s23p6. Trong bảng tuần hoàn Y thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhó m VIA. C. chu kì 3, nhó m VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 132: Cat io n M + có cấu h ình elect ron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Tro ng bản g tuần hoàn M thu ộc A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhó m VIA. C. chu kì 3, nhó m IA. D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 133: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều h ơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Kí h iệu và vị trí của R (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là A.Na, chu kì 3, nhóm IA. B.Mg, chu kì 3, nhóm IIA. C.F, chu kì 2, nhóm VIIA. D.Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA. Câu 134: Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z = 26 trong bảng tuần hoàn là A.Chu kì 4, nhóm VIB. B.Chu kì 4, nhóm VIIIB. C.Chu kì 4, nhóm IIA. D.Chu kì 3, nhóm IIB 2+ 2 2 6 Câu 135: Cat io n X có cấu h ình elect ron là 1s 2s 2p . Tron g bản g tuần hoàn , n guyên tố X th uộc A.chu kì 2, nhóm VIIIA. B.chu kì 3, nhóm IIA. C.chu kì 2, nhóm VIA. D.chu kì 2, nhóm IIA. Câu 136: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hiđro (không có thêm nguyên tố khác) có 5,882% h iđro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A.Oxi (Z=8). B.Lưu huỳnh (Z=16). C.Cro m (Z=24). D.Selen (Z=34). Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 8 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… Câu 137: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH 4 . Trong oxit cao nhất với oxi, R ch iếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A.C. B.Si. C.Pb. D.Sn. Câu 138: Nguyên tử nguyên tố nào dưới đây có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Nitơ. B. Photpho. C. Asen. D. Bit mut. Câu 139 : Nguyên tử nguyên tố nào dưới đây có bán kính nguyên tử bé nhất? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 140 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo ch iều g iảm dần t ính kim loại (t ừ trái qua phải)? A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I. C. O, S, Se, Te. D. Na, Mg, Al, Cl. Câu 141 : số e tối đa trong phân lóp f và phân lớp p lần lượt là: A. 10 e và 14 e. B. 14e và 6e C. 6e và 14 e. D.10e và 18 e. Câu 142: Một nguyên tử có số hiệu là 16 và số khối là 32 thì nguyên tử đó phải có: A. 32 nơtron. B.32 electron C. 16 nơtron D.16 electron. Câu 143: Nguyên tử nào dưới đây có 1 e độc thân. A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p2 B.1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 3 C.1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 4 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5 Câu 144: Một nguyên tử có 8P , 8E và 8N .Chọn nguyên tư đồng vị với nó. A. 8P, 8N, 9E. B. 8P, 9N, 9E. C. 9P, 8N, 9E. D. 8P, 9N, 8E. Câu 145: Cho ba nguyên tử: 24 Mg, 25 Mg , 26 Mg .Phát biểu nào sau đây sai? A. Đây là ba đồng vị. B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố magie. C.Hạt nhân mỗ i nguyên tử đều có 12 E. D. Số e lần lượt là 12,13,14. Câu 146: Lớp e ngoài cùng của kim loại kiềm được biểu thị chung là: A.np 1 . B. ns 2 C. ns 2np1 . D. Tất cả đều sai. Câu 147: Biết hạt nhân nguyên tử phot pho (P) có 15 P.kết luận nào sau đây đúng nhất. A.Phot pho là nguyên tố kim loại. B.Hạt nhân nguyên tử phot pho có 15 N. C.Lớp ngoài cùng của phot pho có 7 E. D.Nguyên tử phot pho có 15 E được phân bố trên các lớp là 2, 8,5. Câu 148 : Lớp E nào có số E tối đa là 18 E. A. n=1. B. n=2. C. n=3. D. n=4 Câu 149: Phát biểu nào về động vị là đúng. A.Các nguyên tử có cùng số P nhưng khác số A. B.Các nguyên tử có cùng số P nhưng khác số N. C.Các nguyên tử có điện tích hạt nhân. D.ATất cả đều đúng. Câu 150: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số P nhưng khác nhau về. A. Số N. B. Số E. C. Số Z. D. Số Z+. Câu 151: Tổng số P trong khí A B2 là 22.Khí A B2 là: A.SO2 . B. CO2 . C. NO2 . D. H2 S. Câu 152: Cấu hình E ở lớp ngoài cùng của một ion là 2p 6 . vậy cáu hình E của nguyên tử tạo ra ion đó là: A. 1s 2 2s 2 2p5 B. 1s 2 2s2 2p 4 C.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 D.A, B, C đúng. 27 2 2 6 2 1 Câu 153: Nguyên tử X có cấu hình 1s 2s 2p 3s 3p . Hạt nhân nguyên tử X có. A. 14N, 13P, 13E. B. 13P, 14N. C. 13N , 14P. D. 13P, 14E, 13N Câu 154:Câu h ình e ở trang thái có bản nào được viết đúng. A. 1s 2 1p 6 2s2 B. 1s 2 2s3 2p 6 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s1 D. 1s 2 2s2 2p 6 2d 1 . 2 2 6 2 4 2 2 6 2 6 Câu 155: Cho cấu hình e của các nguyên tố nX: 1s 2s 2p 3s 3p Y: 1s 2s 2p 3s 3p Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 4s2 A.X và Y là kim loại, Z là phi kim. B.X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí h iếm C.X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí h iếm. D.Tất cả đều sai. Câu 156: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần s ố hạt không mang điện. Số đơn vị đ iện tích hạt nhân của A là: A. 32 B. 16 C. 12 D. 18 Câu 157: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 26 13 X, 55 26 Y, 26 12 Z? A. X và Y có cùng số B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. D. X, Z có cùng số khối. Câu 158: Một nguyên tö của nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số h iệu nguyên tử của nguyên t ố X là A. 17 B. 20 C. 18 D. 16 Câu 159: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số khối của X là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 25 Câu 160: Một nguyên tử X có tổng số hạt bằng 76. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Ở trạng thái cơ bản, X có bao nhiêu e độc thân ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 161:Số e tối đa trong một obitan: A. 2e. B.3e. C.4e. D.5e. Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 9 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 Câu 162: Nguyên tử cacbon có (Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e độc thân. A.2e. B.3e. C.4e. D.6e. Câu 163: Nguyên tử photpho (Z=15) có số e hóa trị là: A.1e. B.2e. C.3e. D.5e. Câu 164: Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 2 np4 , khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích. A.1- . B. 2C. 1+. D. 2+ Câu 165: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Hạt P và E. B. hạt P và N. C. hạt N và E. D. hạt P, N, E. Câu 166: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Hạt P và E. B. hạt P và N. C. hạt N và E. D. hạt P, N, E. Câu 167: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đấy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. Số khối A. B. Nguyên tử khối của nguyên tử C. Số hiệu nguyên tử Z. D. Số khối và số hiệu nguyên tử Z. Câu 168: Số đơn vị điện tích hạt nhân của Cacbon là 6. Trong nguyên tử cacbon, số e có mức năng lượng cao nhất là : A. 2. B.3. C.4. D.5 Câu 169: Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp. lóp thứ ba có 7e.Số đơn vị đ iện tích của hạt nhân nguyên tử nguyên tố là: A. 15. B.16. C.17. D.14 Câu 170: Nguyên tố Z=12 thuộc loại nguyên tố : A. s. B. p. C.d. D.f. Câu 171 : Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 172 : Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 173: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron Câu 174 : Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 175: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. Câu 176: Mệnh đề nào sau đây không đúng ? (1) Số đ iện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có t rong nguyên tử oxi mới có 8 electron. A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3 Câu 177: Nguyên tử X có tổng số hạt là 28,trong đó số hạt không mang điện tích ch iếm 35,71% tổng số hạt. Viết kí hiệu nguyên tử X. A. Clo B. Oxi C. Nitơ D. Flo Câu 178: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 12 Mg , 25 12 Mg , 26 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 179: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 180: Nguyên tử 27 13 Al có : A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. Câu 181: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 40 20 C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. Ca . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Can xi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. Câu 182: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 10 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 183: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 39 K 39 K 38 K K A. 19 B. 19 C. 20 D. 20 Câu 184: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 119 B. 113 C. 112 D. 108 Câu 185: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 57 B. 56 C. 55 D. 65 Câu 186:. Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện .Số đơn vị đ iện tích hạt nhân Z là : A. 10 B. 11 C. 12 D.15 Câu 187: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C. 25 D. 27 Câu 188: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 189: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là: A. 122 B. 96 C. 85 D. 74 Câu 190: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D.52 Câu 191 : Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 16 8 X B. 19 9 X C. 10 9 X D. 18 9 X Câu 192: Tổng số p,n,e trong X la 13. Số khối của X là? A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 193: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 3- là 97 . Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15 Câu 194: Trong phân tử M2 X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M 2 X là: A. K2 O B. Rb 2 O C. Na2 O D. Li2 O Câu 195: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt.. Số hiệu nguyên tử của M là: A. 12 B. 20 C. 26 D. 9 Câu 196: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguy ên tố hóa học: A. 6 A 14 ; 7 B 15 B. 8 C16 ; 8 D 17 ; 8 E 18 C. 26 G56 ; 27 F56 D. 10 H20 ; 11 I 22 Câu 197: Oxi có 3 đồng vị 16 17 18 8 O, 8 O, 8 O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 9 C. 5 D. 6 Câu 198: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1 H, 2 H, 3 H. Oxi có 3 đồng vị 16 O, 17 O, 18 O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2 O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3 B. 16 C. 18 D. 9 Câu 199: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là A. 14,7 B. 14,0 Câu 200: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 65 29 14 7 N (99,63%)và C. 14,4 63 29 Cu và 65 29 15 7 N (0,37%). Nguyên tử khối t rung bình của Nito là D. 13,7 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63 29 Cu , Cu lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % Câu 201: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11 B (x1 %) và 10 B (x2 %), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 % là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 202: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 203: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 1 . Kết luận nào sau đây đúng ? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e. C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e. Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 11 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. Câu 204: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 205: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự : A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p Câu 206: Các nguyên tử có Z  20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là A. Ca, Mg, Na, K B. Ca, Mg, C, Si C. C, Si, O, S D. O, S, Cl, F Câu 207: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d 7 . Tổng số electron của nguyên tử M là: A. 24 B. 25 C. 27 D. 29 Câu 208: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d 3 . Số electron hóa trị của M là A. 3 B. 2 C. 5 D.4 Câu 209: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) Câu 210: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 211 : Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 212 : Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu h ình electron của ion Fe 2+ là: A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d6 2 2 6 2 6 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 4 + Câu 213 : Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu . A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 9 4s1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d10 . 2 2 6 2 6 9 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 10 4s1 2+ Câu 214 : Cu có cấu hình electron là: A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 9 4s2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d10 4s 1 C. 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 6 3d 9 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 8 23+ 2 2 6 Câu 215 : Ion X và M đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p . X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 216 : Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 là: A. Ne, Mg 2+, FB. Ar, Mg 2+, FC. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, Cl+ 6 Câu 217 : Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s 2 2s2 2p 5 B.1s 2 2s 2 2p6 3s2 C.1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 1 D.1s 2 2s2 2p 6 3s1 3+ 5 Câu 218 : Ion M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Vậy cấu hình electron của M là A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s2 3d 8 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d6 4s2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d8 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5 4s2 4p 1 2+ 2 2 6 2 6 5 Câu 219: Cấu hình e của ion Mn là : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Cấu hình e của Mn là : A.1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 3d 7 B. 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 4s2 4p 5 C. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5 4s2 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 6 3d 3 4s2 4p 2 Câu 220: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p4 ; Y : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s2 ; Z : 1s 2 2s2 2p 6 3s 2 3p6 . Nguyên tố nào là kim loại ? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 221: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồ m : A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T. Câu 222: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim: (1). 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 4 . (4). [Ar]3d 5 4s 1 . 2 2 6 2 6 2 2 (2). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . (5). [Ne]3s 2 3p 3 . 2 2 6 2 6 10 2 3 (3). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . (6). [Ne]3s 2 3p 6 4s 2 . A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6). Câu 223: Cho các cấu hình electron sau: a. 1s 2 2s 1 . b. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 4s 1 . c. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 1 2 2 4 2 2 6 2 6 4 2 d. 1s 2s 2p . e. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s f. 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 6 3d 5 4s2 2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 10 2 5 g. 1s 2s 2p 3s 3p . h. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p i. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p2 2 2 6 1 2 2 3 j. 1s 2s 2p 3s . k. 1s 2s 2p . a, Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm: A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, i, k). b, Các nguyên tố có tính kim loại : A. ( a, b, e, f, j). B. ( a, f, j ) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, ). Câu 224: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB Câu 225: Nguyên tố R có Z = 25,v ị trí của R trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 4, phân nhóm VIIA B. chu kì 4, phân nhóm VB C. chu kì 4, phân nhóm IIA D. chu kì 4, phân nhóm VIIB Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 12 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 Câu 226: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns 1 , ns2 np1 , ns 2 np5 . Phát biểu nào sau đây sai ? A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn. B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn. D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro. Câu 227: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 6 . Vị trí của X trong BTH là: A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA B.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB Câu 228: Ion X2+ có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p6 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhó m) là A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhó m VIA C. Chu kì 2, nhó m VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA  2 2 6 2 6 Câu 229: Ion Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhó m VIA C. Chu kì 4, nhó m IA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 230: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 6 . Vị trí của các nguyên tố trong BTH là: A. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhó m VIIA B. X có STT 18, chu kì 3, nhó m VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhó m VIIA C. X có STT 19, chu kì 4, nhó m IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA D. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA Câu 231: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên t iếp trong BTH. Biết Z A + ZB = 32. Số prot on trong nguyên tử của A, B lần lượt là: A. 7, 25 B. 12, 20 C. 15, 17 D. 8, 14 Câu 232: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số pro ton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na B. Na và K C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 233: Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxi t cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là : A. F2 O7 , HF B. Cl2 O7 , HClO4 C. Br2 O7 , HBrO4 D. Cl2 O7 , HCl Câu 234: Hợp chất khí với h idro của ngtố có công thức RH4 , o xit cao nhất có 72,73% o xi theo khối lượng, R là : A. C B. Si C. Ge D. Sn Câu 235: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau td với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H 2 (đktc). Hai kim loại là: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 236: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thu được 6,16 lít H 2 (ở 27,3o C, 1at m). M là: A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 237: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml kh í H 2 (đktc). Cho HCl dư vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 238: Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muố i cacbonat của 2 kim loại kế t iếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 239: Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dd H 2 SO4 loãng dư. Chất kh í thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 g kết tủa. Công thức 2 muối là: A. BeCO3 và MgCO3 B. MgCO3 và CaCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. SrCO3 và BaCO3 Câu 240: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A.Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL g iảm, tính PK tăng C.Tính KL tăng, tính PK tăng D.Tính KL giảm, tính PK g iảm Câu 241: Trong 1 chu kì, đ i từ t rái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử: A.Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không xác định Câu 242: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là: A. B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B Câu 243: Độ âm đ iện của các nguyên tố : Na, Mg, A l, Si. Xếp theo chiều tăng dần là: A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na C. Si < Mg < Al < Na D. A l < Na < Si < Mg Câu 244: Độ âm đ iện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là: A. F > Cl > Br > I B. I> Br > Cl> F C. Cl> F > I > Br D. I > Br> F > Cl Câu 245: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là : A. C, Mg, Si, Na B. Si, C, Na, Mg C. Si, C, Mg, Na D. C, Si, Mg, Na Câu 246: Tính kim loại giảm dần trong dãy : A. Al, B, Mg, C B. Mg, Al, B, C C. B, Mg, A l, C D. Mg, B, Al, C Câu 247: Tính phi kim tăng dần trong dãy : A. P, S, O, F B. O, S, P, F C. O, F, P, S D. F, O, S, P Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 13 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 Câu 248: Tính kim loại tăng dần trong dãy : A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. A l, Mg, K, Ca Câu 249: Tính phi kim giảm dần trong dãy : A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N C. O, N, C, Si D. C, Si, N, O Câu 250: Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 B. Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Al(OH)3 C. Mg(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Al(OH)3 D. A l(OH)3 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2 Câu 251: Tính axit tăng dần trong dãy : A. H3 PO4 ; H2 SO4 ; H3 AsO4 B. H2 SO4 ; H3 AsO4; H3 PO4 C. H3 PO4 ; H3 AsO4; H2 SO4 D. H3 AsO4 ; H3 PO4 ;H2 SO4 Câu 252: Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. K2 O; Al2 O3 ; MgO; CaO B. Al2 O3 ; MgO; CaO; K2 O C. MgO; CaO; A l2 O3 ; K2 O D. CaO; Al2 O3 ; K2 O; MgO Câu 253: Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau: A. Li+ B. K+ C. Be2+ D. Mg 2+ Câu 254: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau : A. S2B. ClC. K+ D. Ca2+ Câu 255: Các ion có bán kính giảm dần là : A. Na+ ; Mg 2+ ; F- ; O2B. F- ; O2- ; Mg 2+ ; Na+ C. Mg 2+ ; Na+ ; O2- ; FD. O2- ; F- ; Na+ ; Mg 2+ Câu 256: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là : A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+ C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl+ 2 2 6 Câu 257: (ĐH A 2007) Dãy gồ m các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+ , F- , Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 258: (ĐH A 2007) Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p 6 . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm ch ính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 259:: (ĐH B 2007) Trong một nhóm A (phân nhóm ch ính), trừ nhó m VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. tính kim loại tăng dần, độ âm đ iện tăng dần. C. độ âm điện g iảm dần, tính phi kim tăng dần. D. t ính kim loại tăng dần, bán kính ngtử giảm dần. Câu 260: (CĐ 2007) Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cuvà 6529 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 261: (CĐ 2007) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 262: (CĐ 2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. A l và P. Câu 263: (ĐH A 2008) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li, 8 O, 9 F, 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 264: (ĐH B 2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D.N, P,O,F. Câu 265: (ĐH B 2008) Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3 . Trong o xit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 266: (CĐ 2009) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Câu 267: (ĐH A 2009) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của ngtố X trong o xit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 268: (ĐH A 2009) Cấu hình electron của ion X 2 + là 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 3d6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 14 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhó m IIA. C. chu kì 3, nhó m VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 269: (ĐH B 2009) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồ m các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 270: (CĐ 2010) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2 SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A. NaHCO3 . B. Ca(HCO3 )2 . C. Ba(HCO3 )2 . D. Mg(HCO3 )2 . Câu 271: (ĐH A 2010) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện g iảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm đ iện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 272: (ĐH A 2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613 X, 5526 Y, 26 12 Z? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 273: (ĐH B 2010)Một ion M 3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d 5 4s 1 . B. [Ar]3d 6 4s 2 . C. [Ar]3d 6 4s 1 . D. [Ar]3d 3 4s 2 . Câu 274: (CĐ 2011) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca. Câu 275: (ĐH A 2011) Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3 . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi t ính theo lí thuyết là A. 0,185 n m. B. 0,196 n m. C. 0,155 n m. D. 0,168 n m. Câu 276: (CĐ 2012) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhó m VIIA. C. chu kỳ 2, nhó m VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 277: (ĐH A 2012) Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p 6 . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 278: (ĐH A 2012) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 279: (ĐH B 2012) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3 . Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, t rong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 280: (CĐ 2013) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 281: (ĐH A 2013) Ở t rạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s 2 2s 2 2p5 3s 2 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p4 3s 1 . 27 Câu 282: (ĐH B 2013) Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al) lần lượt là A. 13 và 14 B. 13 và 15 C. 12 và 14 D. 13 và 13 Câu 283: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 59 Fe(Z=26) B. 23 Na(Z=11) C. 61 Cu(Z=29) D. 24 Mg(Z=12) Câu 284: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. 19 9F B. 41 21 Sc C. 39 19 K D. 40 20 Ca Câu 285: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện t ích hạt nhân của X là: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 286: Tìm câu phát biểu sai A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 15 hoahocdamme https://www.facebook.com/hoahocdamme123 .. .HHDM02… C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. D. Số proton bằng điện tích hạt nhân. Câu 287 : Nguyên tử có cấu tạo như thế nào A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron. B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron. C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm. D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm. Câu 288: Nguyên tố M có 3 lớp electron và có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy M là A. Phi kim B. Kh í hiếm C. Kim loại D. Kim loại hoặc phi kim Câu 289: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 1 3p6 B. 1s 2 2s2 2p 6 3s1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 D. 1s 2 2s 2 2p6 2 5 Câu 290: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là … 3s 3p . Cấu hinh electron của ion được tạo thành từ X là : A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p6 Câu 291: Nguyên tố M có 7 e hóa trị b iết M là kim loại thuộc chu kỳ 4. M là: A. Co và Mn B. Mn(25) C. Co (27) D. Br(35) Câu 292: Trong bảng HTTH nguyên tố(Z<82) có t ính KL mạnh nhất A. Na B. Ca C. Cs D. Ba Câu 293: Vị trí của nguyên tố X(Z= 30) trong bảng tuần hoàn là: A. X có số thứ tự 30, CK3, nhó m IIB B. X có số thứ tự 30, CK4, nhóm IIA C. X có số thứ tự 30, CK4, nhóm IIB D. X có số thứ tự 30, CK3, nhó m IIA Câu 294: Xét các nguyên tố mà nguyên tử có lớp e ngoài cùng là lớp M . Số nguyên tố mà nguyên tử của nó có một e độc thân là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 295: Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d 3 . Số e hóa trị của M là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 296: A, B, C là ba nguyên tố liên tiếp thuộc CK3 t rong bảng tuần hoàn ( sắp xếp theo thứ tự điện tích hạt nhân tăng dần). Electron cuối cùng của A, B cùng điền vào một phân lớp . Còn C thì không. C là ? A. Al B. Na C. Mg D. P Câu 297: Cation kim loại M n+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 .số cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tố thỏa mãn điều kiện A.1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 298: AnionX2- có 18 electron . Cấu hình electron của nguyên tố là: A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5 4s1 2 2 6 2 6 6 2 3+ Câu 299: Cho cấu hình của Fe là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Cấu h ình e của ion Fe là: A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 9 4s2 B. 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 3d 3 4s2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d4 4s1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d5 Câu 300: Cho cấu hinh e của các hạt vi mô sau: X2+: 1s 2 2s2 2p 6 Y2+ : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 3 Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 5 32 2 6 2 6 22 2 6 T :1s 2s 2p 3s 3p M : 1s 2s 2p .Các nguyên tố thuộc CK3 là: A. Y, Z, T B. X, Z, T C. X, Z, Y, T D. M, X, Z, Y Câu 301: Cho các ion sau: Fe, Fe 2+, Fe3+ . Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là : A. Fe3+ = Fe < Fe2+ 3 2 B. Fe3  Fe  Fe 2 2 3 C. Fe  Fe  Fe D. Fe  Fe  Fe Câu 302: Cấu hình e của Co 3+ là (ZCo =27) A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d4 4s2 2 2 6 2 6 5 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s2 3d 4 3+ Câu 303: Catrion M có 18 e . Cấu hình e của nguyên tố M là : A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 B. 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 3 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d3 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 1 4s2 3 Câu 304: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca .biết thể tích 1 mo l Ca là 25,87 cm ( t rong thể tích kim loại Ca các nguyên tử Ca được xem có dạng hình cầu, chiếm 74 % thể tích tinh thể , còn lại là các khe trống ) A. 1,97. 10-8 cm3 B. 4,74 10-8 cm3 C. 4,78 10-8 cm3 D. 7,48 10-8 cm3 Câu 305: Một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản ( n, p, e ) là 13.Xác đ ịnh khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó A. Li B. Ca C. Be D. A l Câu 306: Nguyên tử X có tổng số hạt là 115,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.Viết kí hiệu nguyên tử X. A. Clo B. Oxi C. Bro m D. lưu huỳnh Trong quá trình biên tập, có đôi lỗ i thiếu sót rất mong được các em, các bạn và các quý thầy cô góp ý !!! Ban biên tập xin chân thành cảm ơn !!! Mọi thắc mắc xin liên hệ: adhoahocdamme@g mail.co m hoặc qua fb : https://www.facebook.com/hoahocdamme123 Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 16 hoahocdamme .. .HHDM02… https://www.facebook.com/hoahocdamme123 ĐÁP ÁN CHƯƠNG I+II: NGUYÊN TỬ + BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC 1C 11A 21B 31A 41B 51C 61A 71C 81B 91D 101C 111A 121B 131A 141B 151B 161A 171A 181D 191B 201A 211C 221D 231B 241B 251D 261B 271C 281B 291B 301C 2D 12C 22B 32C 42A 52C 62B 72D 82B 92B 102B 112C 122A 132D 142D 152D 162A 172D 182A 192D 202A 212B 222B 232B 242A 252B 262C 272A 282A 292C 302A 3C 13D 23D 33B 43C 53B 63B 73C 83B 93A 103A 113D 123A 133A 143D 153A 163D 173B 183B 193C 203A 213B 223DC 233B 243A 253C 263A 273B 283A 293C 303D 4A 14C 24B 34D 44B 54B 64C 74C 84D 94A 104A 114B 124A 134B 144D 154C 164B 174A 184D 194A 204A 214C 224B 234A 244A 254A 264C 274C 284C 294A 304A 5D 15B 25B 35D 45A 55B 65B 75B 85D 95B 105D 115C 125B 135B 145D 155D 165B 175B 185B 195B 205C 215B 225D 235C 245D 255D 265C 275B 285D 295A 305C 6C 16B 26C 36C 46B 56C 66D 76A 86B 96D 106C 116A 126D 136B 146D 156B 166D 176A 186C 196B 206C 216D 226D 236D 246B 256C 266C 276B 286B 296A 306C Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. 7A 17A 27A 37B 47D 57C 67A 77C 87D 97B 107B 117B 127A 137B 147D 157D 167D 177D 187B 197D 207C 217D 227A 237B 247A 257C 267D 277C 287D 297C 8C 18D 28C 38B 48A 58C 68C 78C 88C 98D 108B 118A 128B 138D 148C 158A 168A 178A 188D 198C 208C 218B 228A 238C 248B 258C 268D 278D 288A 298C 9C 19B 29A 39B 49B 59C 69D 79B 89D 99C 109D 119C 129D 139A 149D 159C 169C 179B 189C 199B 209B 219C 229A 239B 249C 259A 269B 279D 289A 299D 10A 20D 30A 40D 50B 60C 70B 80 C 90C 100D 110A 120B 130D 140D 150A 160B 170A 180A 190A 200C 210B 220B 230C 240B 250D 260D 270D 280B 290B 300B Page 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan