Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Quản trị kinh doanh 42 câu trắc nghiệm tài chính học có đáp án...

Tài liệu 42 câu trắc nghiệm tài chính học có đáp án

.DOCX
12
2939
63

Mô tả:

Câu hỏi tự luận môn quản trị quản trị chiến lược NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC I- LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM 1. Thế nào là môi trường kinh doanh? Mục đích của việc phân tích và dự báo các yếu tố trong môi trường kinh doanh là gì? 2. Yêu cầu đối với hệ thống mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp? 3. Tại sao các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh khác nhau lại có chiến lược cạnh tranh khác nhau? 4. Lợi thế cạnh tranh là gì? Thế nào là lợi thế cạnh tranh bên ngoài và lợi thế cạnh tranh bên trong? 5. Tại sao doanh nghiệp phải xác định thứ tự ưu tiên các cơ hội và nguy cơ? 6. Mục đích của việc xây dựng ma trân SWOT. Ý nghĩa của các phương án chiến lược SO, WO, ST, WT? 7. Rào cản bắt chước là một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến chiến lược khác biệt hoá sản phẩm. Điều này đúng hay sai? Tại sao? 8. Điều kiện nào cho phép các doanh nghiệp quyết định đặt mục tiêu tăng trưởng nhanh đối với lĩnh vực kinh doanh của mình? 9. Nêu các cấp chiến lược? Mối quan hệ giữa các cấp chiến lược? 10. Sự tăng trưởng kinh tế của một quốc gia có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ở quốc gia đó 11. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với đối thủ cạnh tranh, điều này đúng hay sai? Tại sao. II- LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM 1. Trong giai đoạn tăng trưởng của ngành nguy cơ gia nhập ngành từ phía các đối thủ tiềm tàng thường cao nhưng mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành thường thấp. Điều này đúng hay sai? Tại sao? 2. Muốn thu thập thông tin về môi trường kinh doanh doanh nghiệp sẽ phải dựa vào các nguồn nào? Thứ tự ưu tiên của các nguồn thông tin cần thu thập? 3. Nêu những yếu tố bên trong ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp? 4. Nêu những nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp? 5. Phân tích các nhân tố tác động đến mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp đang cạnh tranh nhau trong cùng một ngành? 6. Khi nào doanh nghiệp sử dụng các chiến lược suy giảm? Nêu các chiến lược suy giảm? 7. Cơ cấu tổ chức nên được điều chỉnh cho phù hợp với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, theo anh chị điều này đúng hay sai? Anh chị hãy trình bày mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp? 8. Sự thay đổi công nghệ là một trong những đe doạ đối với chiến lược hội nhập dọc ngược chiều. Điều này đúng hay sai? Tại sao? 9. Lợi thế cạnh tranh là gì? Thế nào là lợi thế cạnh tranh bên trong và lợi thế cạnh tranh bên ngoài? Khi sử dụng lợi thế cạnh tranh để chiến thắng đối thủ cạnh tranh phải đáp ứng những yêu cầu gì? 10. Trong giai đoạn ngành bão hoà (ngành trưởng thành) khi mức độ cạnh tranh trong ngành cao do thay đổi công nghệ hay do rào cản ngăn chặn sự xâm nhập từ bên ngoài thấp, các doanh nghiệp có quy mô lớn thường lựa chọn chiến lược theo hướng “hưởng thụ” kết quả đầu tư ở giai đoạn trước như giảm tỷ lệ tái đầu tư, tăng phần lợi nhuận dành cho cổ đông. Điều này đúng hay sai? Tại sao? 11. Một điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác, điều này đúng hay . Cho ví dụ minh hoạ III- LOẠI CÂU HỎI 3ĐIỂM 1. Quản trị chiến lược là gì? Tại sao các doanh nghiệp phải quản trị chiến lược? Có ý kiến cho rằng công tác quản trị chiến lược trong doanh nghiệp Việt Nam hiện nay chưa thực sự được chú trọng. Anh chị cho ý kiến về vấn đề này. 2. Có ý kiến cho rằng không cần phải dự báo về các điều kiện môi trường kinh doanh trong tương lai vì tương lai là bất định và không thể dự báo chính xác được, theo anh (chị) ý kiến này đúng hay sai? Tại sao? 3. Phân tích sự ảnh hưởng của rào cản bắt chước đến chiến lược khác biệt hoá sản phẩm. Theo anh chị để ngăn chặn sự bắt chước của đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp cần phải làm gì? 4. Việc duy trì các năng lực đặc biệt của doanh nghiệp hoàn toàn độc lập với sự biến động của môi trường kinh doanh. Điều này đúng hay sai? Tại sao? 5. Phân phối nguồn lực có hiệu quả là điều kiện đủ để chiến lược kinh doanh có thể được thực hiện thành công. Điều này đúng hay sai? Tại sao? Trình bày nội dung phân phối nguồn lực trong quá trình triển khai thực hiện chiến lược? 6. Phân tích những rào cản đối với việc gia nhập ngành của một doanh nghiệp Bưu chính hoặc viễn thông. 7. Nêu yêu cầu của việc lựa chọn chiến lược? Những nhân tố nào ảnh hưởng đến việc lựa chọn chiến lược của một doanh nghiệp? 8. Để có được lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp phải làm gì? Vì sao? 9. Trong điều kiện nào thì các cuộc chiến tranh giá cả có thể xảy ra nhất? ý nghĩa của chiến tranh giá cả đối với một doanh nghiệp là gì? Doanh nghiệp phải làm gì để đối phó với loại chiến tranh này? 10. Hãy cho biết đặc trưng của chiến lược hợp nhất, mua lại và liên minh. Trong những trường hợp nào các doanh nghiệp cần phải lựa chọn các chiến lược này 11. Tại sao hiện nay các doanh nghiệp lại thường lựa chọn chiến lược kết hợp giữa chi phí thấp và khác biệt hoá sản phẩm? III- LOẠI CÂU HỎI 4ĐIỂM 1. Thế nào là chiến lược tăng trưởng tập trung? Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp lựa chọn các chiến lược tăng trưởng tập trung? Những điểm lợi và bất lợi khi theo đuổi chiến lược tăng trưởng tập trung? 2. Thế nào là chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập? Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp lựa chọn các chiến lược tăng trưởng hội nhập? Những điểm lợi và bất lợi khi theo đuổi các chiến lược đó? 3. Thế nào là chiến lược tăng trưởng bằng cách đa dạng hoá? Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp lựa chọn các chiến lược đa dạng hoá đó? Những điểm lợi và bất lợi khi theo đuổi chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa ? 4. Thế nào là chiến lược dẫn đầu chi phí thấp? Phân tích ưu nhược điểm của chiến lược dẫn đầu chi phí thấp? Theo anh chị thì các doanh nghiệp nào nên áp dụng chiến lược cạnh tranh này? 5. Thế nào là chiến lược khác biệt hoá sản phẩm? Phân tích ưu nhược điểm của chiến lược khác biệt hoá sản phẩm? Theo anh chị thì các doanh nghiệp nào nên áp dụng chiến lược cạnh tranh này? 6. Mục đích của việc phân tích cơ cầu vốn đầu tư của doanh nghiệp trong quá trình lựa chọn chiến lược? Để phân tích danh mục vốn đầu tư có thể sử dụng các ma trận nào? Trình bày nội dung 1 trong các ma trận đó và đề xuất các định hướng chiến lược từ việc vận dụng ma trận đó. 7. Để lựa chọn chiến lược đầu tư thích hợp nhằm hỗ trợ cho các phương án chiến lược cấp doanh nghiệp cần phải căn cứ vào những nhân tố gì? Tại sao? 8. Thế nào là chiến lược tập trung trọng điểm? Phân tích ưu nhược điểm của chiến lược? Điều kiện để áp dụng thành công chiến lược tập trung trọng điểm? 9. Anh (chị) có suy nghĩ như thế nào về tác động của môi trường kinh doanh đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam hiện nay? Phân tích những áp lực của khách hàng và nhà cung cấp đối với doanh nghiệp? Để hạn chế những áp lực này doanh nghiệp cần phải có những ứng phó như thế nào? 10. Thế nào là lợi thế cạnh tranh? Tính lâu bền của lợi thế cạnh tranh phục thuộc vào các nhân tố nào? Theo anh (chị) cần phải có những yếu tố nào để có thể tạo ra tính lâu bền của lợi thế cạnh tranh? 11. Mục đích của việc đánh giá điều chỉnh chiến lược? Nêu khái quát nội dung chủ yếu của việc đánh giá và điều chỉnh chiến lược? Yêu cầu đối với việc đánh giá và điều chỉnh chiến lược. St Chúc các bạn học tốt 42 câu trắc nghiệm tài chính học có đáp án PHẦN I : TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN  1.Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống ngân sách của nước ta được tổ chức từ TW tới cấp thấp nhất là cấp nào? a. Cấp tỉnh b. Cấp xã c. Cấp tổ dân phố d. Cấp huyện Chọn đáp án b  2.Chọn câu trả lời đúng nhất: Vay nợ từ công chúng để bù đắp thiếu hụt NSNN a. Không làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa, dịch vụ b. Ảnh hưởng không nhiều đến giá cả hàng hóa, dịch vụ c. Có nguy cơ tiềm ẩn dẫn đến lạm phát d. Ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa, dịch vụ nhưng chỉ nhất thời Chọn đáp án c  3.Chọn câu trả lời đúng nhất: Phát hành tiền để bù đắp thiếu hụt NSNN giống như một khoản thuế vô hình đánh vào: a. Người tiêu dùng b. Người đầu tư c. Mọi thành viên trong xã hội d. Chính phủ Chọn đáp án c  4.Chọn câu trả lời sai: Phát hành trái phiếu DN là kênh huy động vốn 1. Rẻ hơn vay từ NHTM 2. Khối lượng vốn huy động lớn 3. Linh hoạt hơn vay từ NHTM 4. Hấp dẫn trong nền kinh tế phát triển Chọn đáp án 3  5.Chọn câu trả lời đúng: TSCĐ vô hình bao gồm: 1. Bằng phát minh, sáng chế 2. Bản quyền tác giả 3. Đất đai 4. Không câu nào đúng Chọn đáp án 4  6.Chọn câu trả lời đúng nhất: Quỹ KHTSCĐ nhằm: 1. Tái sản xuất giản đơn TSCĐ 2. Mua sắm lại TSCĐ đã sử dụng 3. Tái sản xuất giản đơn TSCĐ là chủ yếu ngòai ra còn TSXMR TSCĐ 4. Cả a, b, c đều đúng Chọn đáp án 3  7.Chọn câu trả lời đúng nhất: TSCĐ hữu hình trong DN có thể chịu các loại hao mòn sau: 1. Hao mòn vô hình 2. Hao mòn hữu hình 3. Hao mòn vô hình và hao mòn hữu hình 4. Không câu nào đúng Chọn đáp án 3  8.Chọn câu trả lời đúng nhất: Bội chi NSNN là tình trạng: 1. Tổng thu NSNN bằng tổng chi NSNN trong 1 năm ngân sách 2. Tổng chi NSNN cao hơn tổng thu NSNN trong 1 năm ngân sách 3. Tổng chi NSNN cao hơn tổng thu NSNN tại 1 thời điểm bất kỳ 4. Tổng thu NSNN bằng tổng chi NSNN trong một năm ngân sách. Chọn đáp án 2  9.Chọn câu trả lời sai: Để bù đắp bội chi NSNN thì Chính phủ có thể: 1. Phát hành tiền 2. Vay nợ trong nước 3. Vay nợ nước ngoài 4. Viện trợ cho các nước Chọn đáp án 4  10.Chọn câu trả lời đúng nhất Chu trình NSNN a. Khác với năm ngân sách b. Có thời gian dài hơn năm ngân sách c. Trùng với năm ngân sách d. Bao gồm cả thời gian lập, chấp hành và quyết toán NSNN Chọn đáp án d 11. Chọn câu trả lời sai: Nguồn vốn vay của DN có thể là 1. Vay ngân hàng thương mại 2. Phát hành cổ phiếu 3. Vay của công ty tài chính 4. Vay của công ty bảo hiểm Chọn đáp án 2 12.Chọn câu trả lời đúng nhất: Dù lựa chọn hình thức huy động vốn nào, DN cũng phải đảm bảo yêu cầu: 1. Đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh. 2. Chi phí huy động vốn phải là thấp nhất 3. Đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh với bất kỳ chi phí nào. 4. Cả a và b. Chọn đáp án 4 13. Chọn câu trả lời sai: Dù lựa chọn hình thức huy động vốn nào, DN cũng phải đảm bảo yêu cầu: 1. Đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh. 2. Chi phí huy động vốn phải là thấp nhất 3. Đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh với bất kỳ chi phí nào. 4. Cả a và b. Chọn đáp án 3 14. Chọn câu trả lời sai: Khi quyết định đầu tư, người đầu tư muốn và sẵn sàng chấp nhận: 1. Lợi nhuận cao, rủi ro lớn. 2. Độ an toàn cao, lợi nhuận thấp. 3. Tính thanh khoản tốt, lợi nhuận thấp. 4. Lợi nhuận thấp, rủi ro cao. Chọn đáp án 4  15.Chọn câu trả lời đúng nhất: DN không thể huy động vốn từ: 1. Phát hành trái phiếu. 2. Phát hành cổ phiếu 3. Vay ngân hàng. 4. Cả 3 câu đúng Chọn đáp án 4  16.Chọn câu trả lời sai: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp bao gồm cả: 1. Thuế xuất nhập khẩu. 2. Thuế thu nhập đặc biệt 3. Thuế GTGT phải nộp 4. Cả a, b, c đều sai. Chọn đáp án 4  17.Chọn câu trả lời đúng: Với cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, các khỏan mục được đưa vào chi phí hợp lý khi tính thu nhập chịu thuế TNDN là: 1. Thuế thu nhập cá nhân 2. Thuế TNDN 3. Thuế GTGT phải nộp 4. Chi phí nhân công theo hợp đồng lao động. Chọn đáp án 4  18.Chọn câu trả lời sai: 1. Vay nợ là khoản thu trong cân đối NSNN 2. Vay nợ là khoản thu bù đắp thiếu hụt NSNN 3. Vay nợ nhằm đáp ứng nhu cầu chi đầu tư phát triển của nhà nước 4. Vay nợ nhằm đáp ứng nhu vầu chi tiêu dùng của nhà nước Chọn đáp án 1  19. Chọn câu trả lời sai: Áp dụng hệ thống thuế gián thu nhằm: 1. Thực hiện công bằng xã hội 2. Đơn giản trong việc quản lý thuế 3. Khuyến khích tiêu dùng 4. Điều chỉnh thu nhập Chọn đáp án 3  20. Chọn câu trả lời sai: Áp dụng hệ thống thuế trực thu nhằm 1. Định hướng đầu tư 2. Điều chỉnh thu nhập 3. Hướng dẫn tiêu dùng 4. Đảm bảo nguồn thu cho NSNN Chọn đáp án 3  21. Chọn câu trả lời đúng nhất: Thuế GTGT không làm ảnh hưởng tới thu nhập của 1. Người tiêu dùng 2. Người tiêu dùng cuối cùng 3. Người đầu tư 4. Không câu nào đúng Chọn đáp án 4  22. Chọn câu trả lời đúng nhất Vay ngân hàng thuộc nguồn vốn: 1. Nợ phải trả 2. Chủ sở hữu 3. Cả 1 và 2 4. Nội bộ Chọn đáp án 1  23. Chọn câu trả lời đúng Doanh nghiệp không phát hành công cụ sau để huy động vốn: 1. Cổ phiêu 2. Trái phiếu 3. Công trái 4. Thương phiếu Chọn đáp án 3  24.Chọn câu trả lời sai Công cụ sử dụng trong tín dụng nhà nước là 1. 2. 3. 4. Trái phiếu chính phủ Trái phiếu đầu tư Cổ phiếu Tín phiếu kho bạc Chọn đáp án c  25.Chọn câu trả lời đúng: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt 1. Giá thanh toán 2. Giá bán chưa có thuế GTGT 3. Giá bán đã có thuế TTĐB 4. Giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT Chọn đáp án 4 26. Chọn câu trả lời đúng nhất: Trên thực tế, trạng thái cân đối NSNN tốt nhất đối với các quốc gia 1. Cân bằng 2. Thặng dư 3. Thâm hụt 4. Tùy theo từng trường hợp Chọn đáp án 4 27. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi NSNN thâm hút, trước hết Chính phủ cần 1. Vay từ công chúng 2. Tăng thu, giảm chi 3. Vay từ NHTW 4. Cả a, b, c Chọn đáp án 4  Chọn câu trả lời đúng: Khoản mục nảo dưới đây thuộc chi tiêu dùng thường xuyên: 1. Chi hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa 2. Cho các tổ chức quốc tế vay 3. Chi bổ sung quỹ dự trữ nhà nước 4. Không câu nào đúng Chọn đáp án 4 29. Chọn câu trả lời đúng nhất Tài sản ngắn hạn của DN là những tài sản có thời gian thu hồi vốn 1. Trong vòng 1 năm 2. Trong vòng 1 chu kì kinh doanh 3. Trong vòng 1 năm hoặc một chu kì kinh doanh 4. a và b Chọn đáp án 3 30. Chọn câu trả lời sai: Các doanh nghiệp thuộc mọi hình thức sở hữu, trong quá trình huy động vốn đều có thể sư dụng các hình thức a. Vay ngân hàng thương mại b. Phát hành trái phiếu c. Vay của công ty tài chính d. Vay của quỹ tín dụng nhân dân Chọn đáp án b 31. Chọn câu trả lời đúng: Khi bội chi NSNN Chính phủ nên: a. Tăng thu, giảm chi b. Giảm chi c. Tăng chi d. Tăng chi, giảm thu Chọn đáp án a 32. Chọn câu trả lời đúng: Chi phí tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp gồm: a. Chi phí khấu hao tài sản cố định b. Chi phí bảo hành c. Chi phí mua nguyên vật liệu d. Chi phí thuê nhân công trực tiếp sản xuất Chọn đáp án b 33. Chọn câu trả lời đúng: Doanh nghiệp không thể huy động vốn từ: a. Phát hành trái phiếu b. Phát hành cổ phiếu c. Vay ngân hàng d. Không câu nào đúng Chọn đáp án d 34. Chọn câu trả lời đúng: Vay nợ của nhà nước được thực hiện bằng cách phát hành a. Trái phiếu chính phủ b. Tín phiếu kho bạc c. Cổ phiếu d. Cả a và b Chọn đáp án d 35. Chọn câu trả lời đúng: Tài sản cố định vô hình bao gồm a. Bằng phát minh, sáng chế b. Bản quyền tác giả c. Đất đai d. Không câu nào đúng Chọn đáp án d 36. Chọn câu trả lời đúng nhất: Quỹ KHTSCĐ nhằm a. Tái sản xuất TSCĐ b. Mua sắm lại TSCĐ đã sử dụng c. Tái sản xuất giản đơn TSCĐ là chủ yếu ngoài ra còn TSXMR TSCĐ d. Cả a, b và c đều đúng Chọn đáp án d  37.Chọn câu trả lời đúng nhất: Bảo toàn TSCD là a. Thu hồi đủ giá trị của TSCĐ b. Thu hồi đủ giá thực của TSCĐ c. Duy trì được năng lực sử dụng của TSCĐ d. Cả a, b và c đều đúng Chọn đáp án d  38 .Chọn câu trả lời đúng: Khi bội chi NSNN chính phủ nên a. Tăng thu, tăng chi b. Giảm chi c. Tăng chi d. Tăng chi, giảm thu Chọn đáp án b 39. Chọn câu trả lời sai Tài chính là a, Tiền tệ b, Sự vận động của tiền tệ c, Quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ nhất định d, Các quan hệ phân phối giá trị của cải XH Chọn đáp án a 40. Chọn câu trả lời đúng Đặc điểm của phí  Là khoản thu mang tính bắt buộc  Được quy định trước  Bù đắp chi phí cho dịch vụ công cộng  Cả a, b và c đều đúng Chọn đáp án d 41. Chọn câu trả lời sai Theo nội dung quản lý tài chính công gồm  Ngân sách nhà nước  Tín dụng nhà nước  Các quỹ tài chính nhà nước ngoài NSNN  Cả a, b và c đều sai Chọn đáp án d  42.Chọn câu trả lời đúng Các tổ chức quản lý, điều hành hệ thống tài chính ở Việt Nam gồm a, Bộ tài chính b, Ngân hàng trung ương c, Uỷ ban chứng khoán quốc gia d, Cả a, b và c đúng Chọn đáp án d
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan