Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Các công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý...

Tài liệu Các công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý

.PDF
500
363
143

Mô tả:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Y Ị Ị Y WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON • ♦ ÔN THPT 'í:: ỸTHI TỐT NGHIỆP “ ♦ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐANG A (T á i b ả n lẩ n th ứ n h ấ t, có sứ a c h ử a v à b ổ su ng) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Đ óng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WVVW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON NKft XUấT BÒN DẠI HỌC ọuốc ỠIR Hồ NỘI 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội Điên thoai: Biên tầo-Chế bản: (Ũ4Ì 39714896; Hành chinh- (041 39714899: Tổng biên tấp: Í04Ì 39714897 Ea&l (04) 39714899 Chịu trách nhiệm Xuất bản * ■* Giám đốc - Tổng biên tập: Biên tập: Sủa bài: Trình bày bìa: Ä Đối tác liền kết xuất bản: ỶK- % Z w Cf 4 Ạ V- /4 P '; P v TS. PHẠM THỊ TRÂM NGUYỄN THỦY NHÀ SÁCH HÔNG ÂN NHÀ SÁCH HỔNG ÂN ▼ rr4-»m SAOH. LiiÊÍM K1ST CÁC CÔNG thức giải nhanh trắc nghiệm vật ư /(Ệ-: Mẩặố: 1L - 17ĐH2013 ín 1.000 cuốn, khổ 16 X 24cm, tại Công tỉ cổ phán Vãn hóa Văn Lang - Tp. Hồ Chí Minh. Số xuất bản: 152-2013/CXB/05-13/ĐHQGHN. Quyết định xuất bản số: 26LK-ĨN/QĐ-NXBĐHQG HN. In xong và nộp lưu chiểu quý II nãm 2013. Đ óng góp^PDV bơi GV. N guyễn Thanh Tủ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Chương I. 1. * WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON CÁC CÔNG THỨC GIẢ! NHANH TRONG VẬT LÍ 12 Các công thức nêu mô'i liêh hệ giữa X, V và a 2 _ 2 V2 0? Hay V2 = 0ứ2(A2 - X2) a = -0)2X ♦ Ví d ụ 1. Một vật dao động diều hòa theo phương trình: X = lOcosí 10t - — ì (cm). I 3 / Vận tốc của vật khi bắt đầu dao động bàng bao nhiêu A, L ờ i g ỉà i +- Theo công thức (!'): = 0 I 3j 0 Vậy chọn V = 5 0 V3 t con (cm/s). lắ c lò X 0 (g) và lò xo có độ cứng k = 40 (N/m). Từ vị trí cản bàng kéo v ật ra xa mộtỊdoạn 4 (cm) rồi truyền cho nó tốc độ 30V2 (cm/s) để v ậ t dao động $ ề u hòa. Xác định biên độ dao dộng của con lắc. L ờ i g iả i 2 + Theo cóng thức (1): A2 = X2 + “ + o2 - ± = — = 200 m ° ’2 + X = 4 (cm) => tủ = I 0 V 2 - 3 Đ ỏng góp P D F bới GV. N guyên Thanh Tủ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCOUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAVKEM 0UYNHoN.lCOZ.COM ------ Vậy A = J 42 + ZQ-Ji' = V42 + 32 = 5 (cm). ,10 v i , Ví d ụ 3. Một vật đao động điểu hòa với chu kì T = 0,5 (giây). Biết tốc độ của vật ứng với pha dao động — là 2 (m/s). Hãv xác định biên độ 3 & dao động A. Lời g iả i + jr X Vr? = Acos(oừt + )= A cos—- — 3 2 .{%, 2rr 2z + ũ> = —- = ——= 4 tt Iraa/s) T 0,5 (A Ỵ + A = X + iữ ¿vu 5 [200') XOtt : Á:= zz~ (cm). V3 Ví d ụ 4. Một vật dao động điều hòa với độ lớn cực đại của vận tốc và gia tốc tương ứng là 62,8 ícm/s) và 4 (m/s2). Hây xác định biên độ A và chu kì dao dộng T. L ời g iả i . . + IV Ịmj0i = to.A = 62,8 jqn/s) - 2071 (cm/'s) + !a Iroax = co2A = 4 (m/s2) = 400 (cm/s2) 'QL ^ IM. f U = ufA = = 100 = 20 |v|_ 20ĩĩ • 74T■ 1 Imax toA + T= — <0 V 20 = l(giSy) 71 + M Im» = oA = 20 ít = ^ A = — = ^ = * 1Ĩ = 10 (cm) 71 v Ct Vậy T = 1 (giây) và A = 10 (cm). 2. Công thức tíĩìh chu kì của con lắc lò XQ và con lắc đơn A 3 a) Nếu con lắc lò xo có khối lượng m = mi + m2 hay con lắc đon có chiều dài dây treo l = lì + l> thi: TỸ 7 Tj 7 T- (3) V(4) f= tỊ ĩ Ị Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM « \ \Ta" 1^ *1- +f WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON * 11 1. I -JS I\eu con iac 10 xo co Knoi lượng m = Imi - m21 nay con lac dơn co cmeu dài dây treo 1 = \ l \ - l 2 \ thi: T = f i f - Ti m V f= |M Ị „V rì) R • Vf đọ 5, M ột con lắc tò xo treo thảng" đứng". - Nếu vật có khối lượng ni| thì chư kì dao động Ti = 0,3■■{giầy). - Nếu vật có khô'i lượng m 2 thì chu kì dao động To = 0,4 (giá/), Hỏi nếu vật có khối Lương m = mi + m2 thì chu kl dao đông của con lắc bằng bao nhiêu ? L ờ i g iả i Theo công thức (3): T = 7'r,2 + Tf = Vo.ã2 w = 0,5 (giày) Vậy T = 0,5 (giây) • Ví dự 6. Một con lắc đon dao động điều hòa. - Nếu chiều dài dây treo l x thì tần-sô' dao động fL= 6 (Hz), •- Nếu chiều dài dây treo l2 thì tần sô' dao dộng f2 = 8 (Hz). dầy treo Ịl = Ỉí 1 - z2 Hòi nếu chiều dàii dày ¿2 thi thì tấn tần số dao dộng là bao nhiêu ? , IV, heo công thức: S p /LLời ờ i g iả i i iV „ f,f2 6x8 48 r = — = 9 (Hz) f = f 7 ===Ế — = ■. 5,3 4p F W Vậy f= 9 (H z ). J F ĨĨ c) Ghép con lấ c lò xo + Nếu hai lò xo mắc nối tiếp thì ©v f= ■C '¡F©v V (5). T = ự of + T, CA m li) Nếu hai lồ xo mắc song song hay hai điểm cố định A và B th ỉ T - Z£ộừ CO +T| I (8 ) f= , 5 WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON £>ớ/ỉ£ £Ớ/7 PZ)F hơỶ Ơ K N guyên Thanh Tủ WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMWWW.FACEBOOK.iiOM/DAYKEM.QUYNHON Ví d ụ 7. Hai lò xo cùng độ Kin trtìo v ật có khối lượng động của các con lắc lò xo Nếu ghép hai lò xo th àh h bằng: A. 5 (giây) dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k] và k2. m lần lượt vào các lò xo trên thì chu kì dao tương ứng là T ị = 3 (giây) và T2 = 4 -(giây). A một lò xo dài gấp hai thỉ chu kì dao động B. 2,4 (giây) c. 3 (giây) D. 4,8 (giây). L ờ i g iả i T = VT12 + ĩ f = Vậy chọn A. W Q »- 7 ĩ 2= 5 (giây) ^ • Ví d ụ 8. Gắn vật m lần lượt vào hai ầò xo có độ cứng kị và k2 thì tần số đao động tương ứng là fl = 0,6 (Hz) và f2 = 0,8 (Hz). Nếu hai lò xo ghép song song với nhau th ì tần số dao động của con lắc mới băng bao nhiêu ? L ờ i g iả i f= Vậy + 0,82 = 1 (H z H f = 1 (Hz). 3. Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn khi nhiệt độ và độ cao thay đũi a) Chu kì dao động của con lắ c đo’n thay đ ổỉ th eo n h iệ t độ AT 1 TT = (9) 1 24 p * _ • Ví d ụ 9. Một con lắc đổn. có chu kì dao động Tx = 2 (giây) ở nhiệt độ ti = 15'c. Biết hệ số nộ dài của dây treo X - 5.10"5 Ưđộ. Xác định chu ki dao dộng của con lắc ở nơi đó, nhưng nhiệt độ t 2 = 35ữc . • ^ p i Theo CC ng AT Mà thức (9): %/ L ời g iả i AT = ỉ X(t2 - ti) X Tl 2 5.IO-5 (35 - 15) X2 (giây) .= 10-3 (giây) = 0,001 (giây) A r = Ts - T; T2 = T, + at = 2 (giây) + 0,001 (giây) V 0 T 2-= 2,001 (gĩây). • ^Ví d ụ 10. Một đồng hồ thực hiện bởi con lắc đơn có chu ki dao động T] = 2 Igiây) ở nhiệt độ ti - 25°c. Biết hệ số X = 2.10"5 Ị/dộ. Xác định I*hir V ì r\ r ĩ r\T ~ ầ CT /» l'i n ^r\n l í / t rt r t V i ìô t ÍỈÂ +. — O n°P 'V m _AAU /VI UCAV* VA.V^U.£ v u a V -V ^J-L l a v V u m c t u u W 2 — ¿/U V-^. L ờ i g iả i 4Ề r: V AT = —A.(t2 —tj).Tj 2 - X 2.10-5(20 - 25).2 (giây) = •IQ-1 (giáy) it Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHQN WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Mà AT = T2 - Ti => T2 = Ti + AT = 2 - 0,0001 (giây) = 1,9999 (giây), b) Chu kì dao động củ a con lắ c đơn thay d ổ i th eo độ cao AT & T, R ." V Lưu ý: - Dấu (+) ứng với trường hợp đưa con lắc từ vị trí ngang mực nước biển lên độ cao h. - Dấu (-) ứng với trường hợp từ độ cao h đưa con lắc xuống vị trí ngang mực nước biển. • Ví dụ 11. Tại một nơi trên m ặt đất con lắc dao động với chu kì T 1 2 (giảy). Đưa con lắc lẽn đ? cao h = 3,2 (km) so vdi mực nước biển thì chu kì dao động bằng bao nhiêu ? Cho R = 6400 (km) A. L ờ i g iả i Đưa con lắc lên độ cao h nên: p ( 10) AT % h' II* R R K Mà 6400 X 2 (giây) = 10”3 (g iá y )^ p : T 2 - TTi! AT = T2 • V T 2 = T t 4- AT = 2 + 10"3 = 2,001 (giây)'. V Ví dụL12. Một con lắc dơn dao động với chu kl k: Ti = 2 (giây) ở độ cao h = 1,6 (km) so vóri mức nước biểọ. Đứa con lắc xuống vị trí ngang mực nước biển thì chu kì dao động bằng bao nhiêu ? Cho R = 6400 (km). L ờ i g iả i Đưa con lắc xuống nơi ngang mực nưốc biên: .■V' AT h Ti R = AT = - l- T , = ^ | - X 2 (giây) = 0,0005 (giây) R 6400 => Ti = Ti + aT = 2 - 0,0005 = 1,9995 (giây) Vậy T , = 1,9995 (giày). . c) C ông th ứ c về d ồn g h ồ thực h iệ n bỏ‘i con lắc đơn ch ạy nhanh hay chậm tron g m ột n g à y Gọi *£? là thời gian đồng hồ chạy nhanh hay chậm trong một ngày. ¿m r V AT = -K 86400 (giầy) Đ óng góp P D F bời GV. N guyen Thanh Tủ vv v\ vv .LIA YKEMỢu VN HON. L COZ.COM (11) WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.FACFBOOK.COM/DAYKKM.OIJVNHON •••-'* v; -Wc"i».r .ï^FÆ ■; v ^ m « - ¿l/2i j ; . Đấu (+) khi AT > 0: Đồng’hồ chạy chậm. Dấu (-) khi at < 0: Đồng hồ chạy nhanh. ^ = h (t2 - t , ) ± | T, 2 R Dùng khi nhiệt độ và h thay đổi. Ví d ụ 13. Một con lắc đan có chu kì dao động T| = 2 (s) ở nhiệt độ tj = lS'D. Biết hệ sô" nở dài cùa dày treo X = 5.ÍCT6 1/độ. Nếu đồng hồ thực hiện bởi con ỉắc trẽn ở naí nhiệt độ t 2 = 350CTthỉ trong mọt ngày, đồng hồ chạy nhanh hay chậm với thời gian ì à bao nhiêu ? L ờ i g iả i AT 1 -, ————X(t2 —t | ) aT > 0 dồng hổ chạy chậm: AT Tj tr 86400 í giây) ~Mt2 - ¿1 ) = z 86400 (giâv) Ö04UU ö S - X5.10~s <35 -1 5 ) 2 n 1V 86400 => z r ~ 43,2 (giây). V í dụ 14. Tại một nơi ngang mực nước biền, với nhiệt -độ ti = 10°c, một đồng hồ quả lắc trong một ngày chạy nhanh 6,48 (giây). Biết hệ . , I " ---A — A —A - i l . w <%A -4- ir • — - t a - . 0: o T AT ơv X 1 .. ì m - tù <ư 86400 (giây) 11 _ . => —X(t2 - t 1) = -------2 2 * 86400 —x2.10~5(t2 -1 0 <>C)= 0,48 2 86400 t2 - 10°c = 7,5°c o => ts = 17,5°c. 0. * r n 1 1 Theo công thức (12): — = -A.(t2 - tj) + — Tị 2 R AT dr —A(to —ti ) ■>----= —--2 2 R 86400 864Ü0 (giây) ■Ă0 ■')) c V-5//.0 - 10° C) + ------------ = -M Ẽ ì.2.10"5(6°c 2 6400 (km) 86400 ^ h = 0,736 (km) - 7,36 (m). 4. Chu kì dao động cùa Cữĩỉ ỉlc dơn thay đổi trong hệ quy chiếu phi quán tính a) Con lắc đơn treo vào trầ n ôtô, tàu hỏa. ộ tô , tàu hòa chuyển dộng theo phương ngang vói gia tốc a. -ỉ- Tại vị trí cân bằng mới: €* + p + Fqt = 0 p •+ Fqt - P' Đ ặt ề> P ’ = rag' gọi ĩà trọng lực hiệu dung. 3"' g' = Vg2 + rrr \ VL p’ h a \i-» :...X p (13) + Nếu bài toán cho góc lệch a: : =>g' g . .pj-v ing cosa 4 ^*7; - —— F' mg u = cosa (13') * Ví d ụ 16. Một con ỉầc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 (giây;, tại nơi g = 9,8- (m/s2). Treo con lắc vào trần một toa xe và xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 (m/s2). Tinh chu ki dao động mới của con lắc. ^ L ời g iả i , ỉ 9 ”9 /a ^ ."1 2‘~ ■ nin ., / f-2\ + g - y g " + a" ^ v y , a _ + 2 ” = 1 U UH/S'J + T = 2r ị ĩ = 2 (giây) * â2f 'P r *. V fZ T ' is ' X T = j — X 2 = 1,98 (giày). T = V 10 Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON Ví dụ 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 (s) tại nơi g = 10 (m/s2). Treo con iắc vào trần xe ôtô và cho xe chuyển động nhanh dần đều thì thấy dây treo con ỉắc hợp với phương, thẳng dứng một góc a = 9°. Tính gia tốc cúa xe và chu kì dao động mới T*. L ời g iả i + tan a = ?qt ma _ a p tng g a = g ta n a = 10 X tan9° = 10 X 0 ,1 5 8 = 1,58 m /s2. ư D ẽ 10 Côsa cos9?- & T* - 10 10,125 A - ,10,125 m/s 2 (C # ¥ X 2 (giày) = 1,987 (giây). b) Con l íc đơn treo vào trầ n thang máy, thang máy chuyển động theo « .m X m- .• • .s phương thăng dứng VỞ1 gia tôc a. 4 Công thức tính chu kì mới của cọn lắc T’ T' = 271, (14) g±a Lưu ý - Trường hợp thang máy chuyển động lên: Nếu chuyển động nhanh dần đều: V cùng chiều với ã, lực quán tính Fqt hướng xuống, dây cảng hớn: g' = g + a. ___ Nếu chuyển động chậm dần đều: V ngược chiều a, lực quán tín h Fqt hướng lèn ->• dây chùng: g' = g - a. Ví d ụ 18. Một con lắc đơn dao động diều hòa với chu ki dao động T = 2 (giây). Treo con lắc vào trần thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều với a ắ — theo hướng di lên. Xốc định cha kì dao động mdi V * 10 của con lắdK ử Lời g iả i 11<*> s';g+a=8+ấ10 = 10 T ’ := : 2*./— = 2íĩ Jí u h o 10 ” T 1— - 2 (giây) X = 1,9 (giây). ¿& 3 Ví d ụ 19. Một con lắc đơn dao động điều hòa với T = 2 (giây) tại nơi g = 9,8 (m/s). Treo con lắc vào trầ n thang máy và cho thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Xác định chu lđ dao động mới của con lắc. 10 Đ ỏ n g g ó p 'P D F b ở i GV. N guyễn Thanh Tủ w w w .f a c e b o o k .c o m / b o id u o n g h o a h o c q u y n h o n WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON L ời g iả i Thang máy đi xuống chậm dần đều tính Fqt hướng xuống dây càng. V và a ngược chiều, lực quán g’ = g + a = 9,8 + 2 = 11,8 (m/s2) T= 2 T" T ; r = 2rt ỊM. => r = T1/ — _t = 2m s = 1,82 (giây) ợ o □ ,y p mg + Lưu ý: Nếu bài toán cho góc .lệch a thì: cosa = — = -—2. CY P ' mg' ể (lõ ) o" r — — T7^— cosa ,v ; V í dụ 20. Một con lắc có chiều dài ỉ - lữ (cm>. Treo quả cầu có khối lượng m = 10 (g), m ang diện tích q = 100 (|iC). Con lắc được treo giữa hai bản tụ được tích điện đặt thẳng đứng có điện trường đều theo phương ngang vợi E.= 400 (V/m). Cho g = 10 m/s. Hầy xác định chu kì dao dộng mới của con lắc. L ờ i g ỉả ỉ ĩD ấp T = 2it ^ _ J ;. Trong dó: , L q 2E 2 g = g jl + g2m2 ,j, V ÌO*«)-«)2 x4002 — =—= 10 1 + — ^ — —7 ^ 102x l 0 2)2 11 Đ óng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ WVVVV.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON g = 10,77 =. r = 2 n J - 5 i - = 0,6 (giây). «10.77
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan