Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luật Câu hỏi trắc nghiệm lý luận nhà nước và pháp luật...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm lý luận nhà nước và pháp luật

.DOCX
28
134
76

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm lý luận nhà nước và pháp luật có đáp án
BỘ CÂU HỎI TRẮẮC NGHIỆM MÔN: LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT (CÓ ĐÁP ÁN) 1 CHƯƠNG 1: NGUÔỒN GÔẮC CỦA NHÀ NƯỚC 1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng: a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhăằm che dấấu b ản chấất nhà n ước. b/ Che dấấu bản chấất thực của nhà nước và thiếấu tính khoa học. c/ Thể hiện bản chấất thực của nhà nước nhưng chưa có căn c ứ khoa học. d/ Có căn cứ khoa học và nhăằm thể hiện bản chấất thực c ủa nhà n ước. 2. Các quan điểm, học thuyếết vếề nhà nước nhằềm: a/ Giải thích vếằ sự tồằn tại và phát triển của nhà nước. b/ Che đậy bản chấất giai cấấp của nhà nước. c/ Lý giải một cách thiếấu căn cứ khoa học vếằ nhà nước. d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấấp thồấng trị. 3. Quan điểm nào cho rằềng nhà nước ra đời bởi sự th ỏa thu ận gi ữa các công dân: a/ Học thuyếất thấằn quyếằn. b/ Học thuyếất gia trưởng. c/ Học thuyếất Mác–Lếnin. d/ Học thuyếất khếấ ước xã hội. 4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyếền lực qu ản lý xuâết hi ện vì: a/ Nhu cấằu xấy dựng và quản lý các cồng trình thủy lợi. b/ Nhu cấằu tổ chức chiếấn tranh chồấng xấm lược và xấm l ược. c/ Nhu cấằu quản lý các cồng việc chung của thị tộc . d/ Nhu cấằu trấấn áp giai cấấp bị trị. 5. Xét từ góc độ giai câếp, nhà nước ra đời vì: a/ Sự xuấất hiện các giai cấấp và quan hệ giai cấấp. 2 b/ Sự xuấất hiện giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp. c/ Nhu cấằu giải quyếất mồấi quan hệ giai cấấp. d/ Xuấất hiện giai cấấp bóc lột và bị bóc lột. 6. Xét từ tính giai câếp, sự ra đời của nhà nước nhằềm: a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấấp thồấng trị. b/ Bảo vệ trật tự chung của xã hội. c/ Bảo vệ trước hếất lợi ích của giai cấấp thồấng trị. d/ Giải quyếất quan hệ mấu thuấẫn giai cấấp. 7. Nhà nước ra đời xuâết phát từ nhu câều: a/ Quản lý các cồng việc chung của xã hội . b/ Bảo vệ lợi ích chung của giai cấấp thồấng trị và b ị tr ị. c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội. d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấấp trong xã hội. 8. Quyếền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyếền l ực c ủa nhà n ước khác nhau ở: a/ Nguồằn gồấc của quyếằn lực và cách thức thực hiện. b/ Nguồằn gồấc, tính chấất và mục đích của quyếằn lực . c/ Tính chấất và phương thức thực hiện quyếằn lực. d/ Mục đích và phương thức thực hiện quyếằn lực. 9. Những yếếu tôế nào sau đây KHÔNG tác động đếến sự ra đ ời c ủa nhà nước: a/ Giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp. b/ Hoạt động chiếấn tranh. c/ Hoạt động trị thủy. 3 d/ Hoạt động quản lý kinh tếấ của nhà nước. 10. Lựa chọn quá trình đúng nhâết vếề sự ra đời của nhà n ước. a/ Sản xuấất phát triển, tư hữu hình thành, phấn hóa giai cấấp, xuấất hi ện nhà nước. b/ Ba lấằn phấn cồng lao động, phấn hóa giai cấấp, tư hữu xuấất hi ện, xuấất hiện nhà nước. c/ Sản xuấất phát triển, tư hữu xuấất hiện, đấấu tranh giai cấấp, xuấất hi ện nhà nước. d/ Ba lấằn phấn cồng lao động, xuấất hiện tư hữu, mấu thuấẫn giai cấấp, xuấất hiện nhà nước. 11. Quá trình hình thành nhà nước là: a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình th ức qu ản lý xã hội. b/ Sự phản ánh nhu cấằu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích c ủa giai cấấp thồấng trị. c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấấp thồấng tr ị. d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn b ộ xã h ội. 12. Nhà nước xuâết hiện bởi: a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu. b/ Sự hình thành giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp . c/ Sự phấn hóa thành các giai cấấp trong xã hội. d/ Sự phát triển của sản xuấất và hình thành giai cấấp. 13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và ch ỉ khi: a/ Xuấất hiện các giai cấấp khác nhau trong xã hội b/ Hình thành các hoạt động trị thủy. c/ Nhu cấằu tổ chức chiếấn tranh và chồấng chiếấn tranh. 4 d/ Hình thành giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp . 14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trến thực tếế. a/ Thồng qua các cuộc chiếấn tranh xấm lược, cai trị. b/ Thồng qua các hoạt động xấy dựng và bảo vệ các cồng trình tr ị thủy. c/ Thồng qua quá trình hình thành giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp. d/ Sự thỏa thuận giữa các cồng dấn trong xã hội . CHƯƠNG 2: BẢN CHÂẮT CỦA NHÀ NƯỚC 1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản châết c ủa nhà nước: a/ Yếấu tồấ tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước. b/ Yếấu tồấ tác động đếấn sự ra đời của nhà nước. c/ Yếấu tồấ tác động đếấn việc tổ chức và thực hiện quyếằn lực nhà n ước. d/ Yếấu tồấ bến trong quyếất định xu hướng phát tri ển c ơ b ản c ủa nhà nước. 2. Tính giai câếp của nhà nước thể hiện là: a/ Ý chí của giai cấấp thồấng trị. 5 b/ Lợi ích của giai cấấp thồấng trị. c/ Ý chí và lợi ích của giai cấấp thồấng trị và b ị tr ị. d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hếất của giai cấấp thồấng tr ị. 3. Bản châết giai câếp của nhà nước là: a/ Sự xuấất hiện các giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp trong xã h ội. b/ Quyếằn lực cai trị của giai cấấp thồấng trị trong b ộ máy nhà n ước. c/ Sự tương tác của các quan hệ giai cấấp và nhà n ước . d/ Quan hệ giữa các giai cấấp khác nhau trong việc tổ chức b ộ máy nhà nước. 4. Muôến xác định tính giai câếp của nhà nước: a/ Xác định giai cấấp nào là giai cấấp bóc lột. b/ Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấấp. c/ Sự thồấng nhấất giữa lợi ích giữa các giai cấấp bóc l ột. d/ Cơ cấấu và tính chấất quan hệ giai cấấp trong xã h ội . 5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai câếp c ủa nhà n ước. a/ Giai cấấp là nguyến nhấn ra đời của nhà nước. b/ Nhà nước là bộ máy trấấn áp giai cấấp. c/ Nhà nước có quyếằn lực cồng cộng đặc biệt và tách r ời kh ỏi xã h ội. d/ Nhà nước là tổ chức điếằu hòa những mấu thuấẫn giai cấấp đồấi kháng . 6. Tính xã hội trong bản châết của của nhà nước xuâết phát t ừ: a/ Các cồng việc xã hội mà nhà nước thực hiện. b/ Những nhu cấằu khách quan để quản lý xã hội. c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước . 6 d/ Việc thiếất lập trật tự xã hội. 7. Nhà nước có bản châết xã hội vì: a/ Nhà nước xuấất hiện bởi nhu cấằu quản lý xã hội . b/ Nhu cấằu trấấn áp giai cấấp để giữ trật tự xã hội. c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng v ới l ợi ích giai cấấp thồấng trị. d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội. 8. Bản châết xã hội của nhà nước thể hiện qua: a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấấp. b/ Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước. c/ Việc khồng bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã h ội. d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung c ủa xã h ội . 9. Tính xã hội của nhà nước là: a/ Sự tương tác của những yếấu tồấ xã hội và nhà nước . b/ Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước. c/ Vai trò xã hội của nhà nước. d/ Mục đích vì lợi ích của xã hội của nhà n ước. 10. Môếi quan hệ giữa tính giai câếp và tính xã h ội trong b ản châết c ủa nhà nước là: a/ Mấu thuấẫn giữa tính giai cấấp và tính xã hội. b/ Thồấng nhấất giữa tính giai cấấp và tính xã hội. c/ Là hai mặt trong một thể thồấng nhấất. d/ Tính giai cấấp luồn là mặt chủ yếấu, quyếất định tính xã h ội. 11. Nội dung bản châết của nhà nước là: a/ Tính giai cấấp của nhà nước. b/ Tính xã hội của nhà nước. 7 c/ Tính giai cấấp và tính xã hội của nhà nước. d/ Sự tương tác giữa tính giai cấấp và tính xã hội . 12. Quyếền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hi ểu là: a/ Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực. b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyếất phục, giáo dục. c/ Có thể sử dụng quyếằn lực kinh tếấ, chính trị hoặc tư tưởng. d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chếấ là độc quyếằn. 13. Nhà nước độc quyếền sử dụng sức mạnh vũ lực vì: a/ Nhà nước là bộ máy trấấn áp giai cấấp. b/ Nhà nước là cồng cụ để quản lý xã hội. c/ Nhà nước năấm giữ bộ máy cưỡng chếấ. d/ Nhà nước có quyếằn sử dụng sức mạnh cưỡng chếấ. 14. Quyếền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: a/ Do bộ máy quản lý quá đồằ sộ. b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn. c/ Do sự phấn cồng lao động trong xã hội. d/ Do nhu cấằu quản lý băng quyếằn lực trong xã hội. 15. Nhà nước thu thuếế để a/ Bảo đảm lợi ích vật chấất của giai cấấp bóc lột. b/ Đảm bảo sự cồng băằng trong xã hội. c/ Đảm bảo nguồằn lực cho sự tồằn tại của nhà nước . d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo. 16. Nhà nước không tạo ra của cải vật châết và tách bi ệt kh ỏi xã h ội cho nến: a/ Nhà nước có quyếằn lực cồng cộng đặc biệt. 8 b/ Nhà nước có chủ quyếằn. c/ Nhà nước thu các khoản thuếấ. d/ Ban hành và quản lý xã hội băằng pháp luật. 17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuếế dưới dạng bằết bu ộc vì: a/ Nhà nước thực hiện quyếằn lực cồng cộng của mình. b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình. c/ Vì nhà nước có chủ quyếằn quồấc gia. d/ Nhà nước khồng tự đảm bảo nguồằn tài chính . 18. Thu thuếế dưới dạng bằết buộc là việc: a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuếấ . b/ Nhà nước kếu gọi các cá nhấn tổ chức đóng thuếấ. c/ Dùng vũ lực đồấi với các cá nhấn tổ chức. d/ Các tổ chức, cá nhấn tự nguyện đóng thuếấ cho nhà n ước. 19. Chủ quyếền quôếc gia thể hiện: a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lến các mồấi quan hệ quồấc tếấ. b/ Khả năng quyếất định của nhà nước lến cồng dấn và lãnh thổ. c/ Vai trò của nhà nước trến trường quồấc tếấ. d/ Sự độc lập của quồấc gia trong các quan hệ đồấi ngo ại. 20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lâẫn nhau vì: a/ Nhà nước có quyếằn lực cồng cộng đặc biệt. b/ Nhà nước có chủ quyếằn. c/ Mồẫi nhà nước có hệ thồấng pháp luật riếng. d/ Nhà nước phấn chia và quản lý cư dấn của mình theo đ ơn vi hành chính - lãnh thổ. 21. Nhà nước có chủ quyếền quôếc gia là: 9 a/ Nhà nước toàn quyếằn quyếất định trong phạm vi lãnh thổ. b/ Nhà nước có quyếằn lực. c/ Nhà nước có quyếằn quyếất định trong quồấc gia c ủa mình . d/ Nhà nước được nhấn dấn trao quyếằn lực. 22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đ ơn vị hành chính lãnh thổ là: a/ Phấn chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn. b/ Phấn chia cư dấn và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau . c/ Chia cư dấn thành nhiếằu nhóm khác nhau. d/ Chia bộ máy thành nhiếằu đơn vị, cấấp nhỏ hơn. 23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằềm: a/ Thực hiện quyếằn lực. b/ Thực hiện chức năng. c/ Quản lý xã hội. d/ Trấấn áp giai cấấp. 24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh th ổ d ựa trến: a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước. b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ. c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước. 25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và môếi quan h ệ c ủa nhà nước với xã hội. a/ Bị quyếất định bởi cơ sở kinh tếấ nhưng có sự độc lập nhấất đ ịnh. b/ Là trung tấm của hệ thồấng chính trị. 10 c/ Ban hành và quản lý xã hội băằng pháp luật nhưng bị ràng bu ộc b ởi pháp luật. d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyến tăấc chung và thồấng nhấất. 26. Cơ sở kinh tếế quyếết định: a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước. c/ Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước. d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước . 27. Nhà nước có vai trò đôếi với nếền kinh tếế: a/ Quyếất định nội dung và tính chấất của cơ sở kinh tếấ. b/ Có tác động trở lại đồấi với cơ sở kinh tếấ. c/ Thúc đấằy cơ sở kinh tếấ phát triển. d/ Khồng có vai trò gì đồấi với cơ sở kinh tếấ. 28. Chọn nhận định đúng nhâết thể hiện nhà nước trong môếi quan h ệ với pháp luật: a/ Nhà nước xấy dựng và thực hiện pháp luật nến nó có thể khồng quản lý băằng luật. b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra. c/ Nhà nước ban hành và quản lý băằng pháp luật nhưng b ị ràng bu ộc bởi pháp luật. d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nến nó là phương ti ện để nhà nước quản lý. 29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm c ủa h ệ thôếng chính tr ị. 11 a/ Đảng phái chính trị. b/ Các tổ chức chính trị – xã hội. c/ Nhà nước. d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghếằ nghiệp. 30. Vếề vị trí của nhà nước trong hệ thôếng chính tr ị, lựa ch ọn nh ận định đúng nhâết. a/ Nhà nước chính là hệ thồấng chính trị. b/ Nhà nước khồng là một tổ chức chính trị. c/ Nhà nước khồng năằm trong hệ thồấng chính trị. d/ Nhà nước là trung tấm của hệ thồấng chính trị. CHƯƠNG 3: CHỨC NẮNG CỦA NHÀ NƯỚC 1. Nhiệm vụ của nhà nước là: a/ Xuấất hiện đồằng thời với chức năng. b/ Hình thành sau khi chức năng xuấất hiện. c/ Quyếất định nội dung, tính chấất của chức năng . 12 d/ Bị quyếất định bởi chức năng của nhà nước. 2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là: a/ Xuấất phát từ sự phát triển của xã hội. b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đ ổi c ủa xã hội. c/ Phản ánh nhận thức của nhà cấằm quyếằn trước sự phát triển c ủa xã hội. d/ Xuấất phát từ nhận thức chủ quan của con người. 3. Sự thay đổi chức nằng của nhà nước xuâết phát từ: a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấấp. b/ Lợi ích của giai cấấp thồấng trị và ý chí chung c ủa xã h ội. c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấấp. 4. Chức nằng của nhà nước là: a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhăằm thực hiện cồng việc c ủa nhà nước. b/ Những cồng việc và mục đích mà nhà nước cấằn gi ải quyếất và đ ạt tới. c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước. d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhăằm thực hiện nhi ệm vụ của nhà nước. 5. Phương pháp thực hiện chức nằng của nhà nước KHÔNG là: a/ Cưỡng chếấ. b/ Giáo dục, thuyếất phục. c/ Mang tính pháp lý. d/ Giáo dục, thuyếất phục, cưỡng chếấ và kếất hợp. 13 6. Sự phân chia chức nằng nhà nước nào sau đây trến c ơ s ở pháp lý. a/ Chức năng đồấi nội, đồấi ngoại. b/ Chức năng kinh tếấ, giáo dục. c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước. d/ Chức năng xấy dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật . 7. Chức nằng trong môếi quan hệ với bộ máy nhà nước. a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhăằm thực hiện chức năng nhà n ước . b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước. c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng. d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước. 14 CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC 1. Vai trò của Chính phủ là: a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp. b/ Thi hành pháp luật. c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án. d/ Đóng vai trò nguyến thủ quồấc gia. 2. Chính phủ là cơ quan: a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. b/ Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành . d/ Bị bấất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại di ện, c ơ quan l ập pháp. 3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp. a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp. b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện. c/ Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một. d/ Cơ quan lập pháp khồng là cơ quan đại diện. 4. Tòa án câền phải độc lập và tuân theo pháp lu ật vì: a/ Tòa án bảo vệ quyếằn và lợi ích của nhấn dấn. 15 b/ Tòa án là cơ quan nhà nước. c/ Tòa án đại diện cho nhấn dấn. d/ Tòa án bảo vệ pháp luật. 5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là: a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập. b/ Tòa án trong hoạt động của mình khồng bị ràng bu ộc. c/ Tòa án chủ động giải quyếất theo ý chí của thẩm phán. d/ Tòa án chỉ tuấn theo pháp luật, khồng bị chi phồấi . 6. Tổng thôếng, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường h ợp nào sau đây: a/ Do cơ quan lập pháp bấằu ra. b/ Đứng đấằu cơ quan Hành pháp. c/ Đứng đấằu cơ quan Tư pháp. d/ Nguyến thủ quồấc gia. 7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây d ựng pháp lu ật: a/ Cơ quan đại diện. b/ Chính phủ. c/ Nguyến thủ quồấc gia. d/ Tòa án. 8. Cơ quan nào đóng vai trò quan tr ọng nhâết trong vi ệc b ảo v ệ pháp luật. a/ Quồấc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. d/ Nguyến thủ quồấc gia. 9. Pháp luật được thực hiện chủ yếếu bởi cơ quan nào sau đây: 16 a/ Quồấc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. d/ Nguyến thủ quồấc gia. 10. Nguyến tằếc của bộ máy nhà nước là: a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước . b/ Nếằn tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng c ủa nhà nước. c/ Tạo nến tính tập trung trong bộ máy nhà nước. d/ Xác định tính chặt cheẫ của bộ máy nhà nước. 11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thôếng, chặt cheẫ bởi: a/ Các cơ quan nhà nước có mồấi liến hệ chặt cheẫ với nhau. b/ Được tổ chức theo những nguyến tăấc chung, thồấng nhấất . c/ Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuấn thủ các c ơ quan ở Trung ương. d/ Nhà nước bao gồằm các cơ quan nhà nước từ trung ương đếấn địa phương. 12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã h ội, nh ững dâếu hiệu nào sau đây KHÓ có thể phân biệt: a/ Tính tổ chức, chặt cheẫ. b/ Có thẩm quyếằn (quyếằn lực nhà nước). c/ Thành viến là những cán bộ, cồng chức. d/ Là một bộ phận của bộ máy nhà nước. 13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào: a/ Nguyến tăấc tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Chức năng của nhà nước. 17 c/ Sự phát triển của xã hội. d/ Sồấ lượng và mồấi quan hệ giữa các cơ quan nhà n ước. CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ 1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyến th ủ quôếc gia: a/ Do nhấn dấn bấằu ra. 18 b/ Cha truyếằn con nồấi c/ Được bổ nhiệm. d/ Do quồấc hội bấằu ra. 2. Lựa chọn nhận định đúng nhâết. a/ Cơ quan dấn bấằu là cơ quan đại diện và do vậy có quyếằn l ập pháp. b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dấn bấằu do vậy có quyếằn l ập pháp. c/ Cơ quan đại diện là cơ quan khồng do dấn bấằu do v ậy có quyếằn l ập pháp. d/ Cơ quan dấn bấằu khồng là cơ quan đại diện do vậy khồng có quyếằn lập pháp. 3. Nguyến tằếc tập quyếền trong tổ chức và ho ạt đ ộng c ủa b ộ máy nhà nước nhằềm: a/ Ngăn ngừa và hạn chếấ sự lạm dụng quyếằn lực nhà n ước. b/ Tạo sự thồấng nhấất, tập trung và nấng cao hiệu quả quản lý . c/ Thực hiện quyếằn lực của nhấn dấn một cách dấn chủ. d/ Đảm bảo quyếằn lực của nhấn dấn được tập trung. 4. Nguyến tằếc phân quyếền trong tổ chức, hoạt động của b ộ máy nhà nước nhằềm: a/ Hạn chếấ sự lạm dụng quyếằn lực nhà nước. b/ Hạn chếấ sự phấn tán quyếằn lực nhà nước. c/ Tạo sự phấn chia hợp lý quyếằn lực nhà nước. d/ Thực hiện quyếằn lực nhà nước một cách dấn chủ. 5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyến tằếc phân quyếền trong chếế độ cộng hòa tổng thôếng. a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp. 19 b/ Ba hệ thồấng cơ quan nhà nước được hình thành băằng ba con đ ường khác nhau. c/ Ba hệ thồấng cơ quan nhà nước kìm chếấ, đồấi trọng lấẫn nhau. d/ Người đứng đấằu hành pháp đồằng thời là nguyến thủ quồấc gia. 6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chếế đ ộ đại ngh ị. a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ. b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện. c/ Là nghị syẫ vấẫn có thể làm bộ trưởng. d/ Người đứng đấằu Chính phủ do dấn bấằu trực tiếấp . 7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chếế độ cộng hòa l ưỡng tính. a/ Tổng thồấng do dấn bấằu và có thể giải tán Nghị vi ện . b/ Nguyến thủ quồấc gia khồng thể giải tán Nghị vi ện. c/ Tổng thồấng khồng đứng đấằu hành pháp. d/ Nguyến thủ quồấc gia do Quồấc hội bấằu và khồng th ể gi ải tán Chính phủ. 8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể c ộng hòa t ổng thôếng. a/ Dấn bấằu Nguyến thủ quồấc gia. b/ Quồấc hội bấằu nguyến thủ quồấc gia. c/ Cha truyếằn con nồấi vị trí nguyến thủ quồấc gia. d/ Nguyến thủ quồấc gia thành lập kếất hợp giữa bấằu và b ổ nhi ệm. 9. Tính châết môếi quan hệ nào sau đây phù h ợp với nguyến tằếc phân quyếền (tam quyếền phân lập). a/ Độc lập và chếấ ước giữa các cơ quan nhà nước. b/ Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà n ước. b/ Đồằng thuận và thồấng nhấất giữa các cơ quan nhà nước. d/ Các cơ quan phụ thuộc lấẫn nhau trong tổ chức và ho ạt đ ộng. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan