Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Chuyên đề phương trình lượng giác...

Tài liệu Chuyên đề phương trình lượng giác

.PDF
23
2079
102

Mô tả:

Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM 1. Hệ thức cơ bản giữa các ham số lượng giác: 5. Các cung liên quan đặc biệt Cung đối nhau: cos2 x  sin2 x  1 sin x  tan x  ( x   k , k  Z ) cos x 2 cos x cot x  ( x  k , k  Z ) sin x tan x.cot x  1 1  2  1  tan x ( x   k , k  Z ) 2 2 cos x 1 2  1  cot x( x  k , k  Z ) 2 sin x  sin(- x) = - sinx  cos(- x) = cosx  tan(- x) = - tanx  cot(- x) = - cotx Cung bù nhau:  sin( - x) = sinx  cos( - x) = - cosx  tan( - x) = - tanx  cot( - x) = - cotx Cung phụ nhau: 2. Giá trị hàm số lượng giác của các cung đặc biệt  sin(/2 - x) = cosx  cos( /2 - x) = sinx  tan( /2 - x) = cotx  cot(/2 - x) = tanx Cung 0 00  6 300 ST&BS: Cao Văn Tú  4 450  3 600  2 900  Cung hơn kém  1800  sin(x  ) = - sinx Chuyên đề: Phương trình lượng giác 1 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com  cos(x  ) = - cosx Hàm  tan(x  ) = tanx  cot(x  ) = cotx sinx 0 1 2 2 2 3 2 1 0 6. Biểu diễn cosa , sina , tga theo t = tan cosx 1 3 2 tgx 0 3 3 cotgx || 3 2 2 1 1 2 0 -1 0 3 || 1 3 3 a (tham khảo) 2 1  t2 2t 2t cos a  ;sin a  ,tan a  1  t2 1  t2 1  t2 7. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos(a  b)  cos(a  b) 2 1 sin a.sin b  cos(a  b)  cos(a  b) 2 1 sin a.cos b  sin( a  b)  sin( a  b) 2 cos a.cos b  0 || 3. Công thức cộng cos (a ± b) = cosacosb  sinasinb sin (a ± b) = sinacosb ± sinbcosa tan(a  b)  cot(a  b)  tan a  tan b 1 tan a tan b tan a tan b 1  tan a tan b 4. Công thức nhân đôi, nhân ba 8. Công thức biến đổi tổng thành tích ab ab cos 2 2 ab ab cos a  cos b  2sin sin 2 2 ab ab sin a  sin b  2sin cos 2 2 ab ab sin a  sin b  2 cos sin 2 2 sin(a  b) tan a  tan b  cos a.cos b cos a  cos b  2 cos 9. Một số công thức đặc biệt : ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 2 Email: [email protected] •cos2a = cos 2a - sin 2a Blog: www.caotu28.blogspot.com   sin a  cos a  2 cos(a  )  2 sin(  a) 4 4  sin a  cos a  2 sin(a  ) 4 a a 1  cos a  2cos2 ;1  cos a  2sin 2 2 2 =2cos 2a - 1 =1-2sin 2a •sin2a = 2sinacosa •tan2a = 2tana 1-tan 2a cot 2a - 1 cot2a = 2cota  cos 3a  4 cos3 a  3cos a  sin 3a  3sin a  4sin 3 a sin 3a 3 tan a  tan 3 a  tan 3a   cos 3a 1  3 tan 2 a 1 sin4 x  cos4 x  1  sin2 2 x 2 3 sin6 x  cos6 x  1  sin2 2 x 4 II. CÁC PTLG THƯỜNG GẶP 1. Phương trình lượng giác cơ bản  x  a  k2  x    a  k2  sin x  sin a   (k  Z)  cosx  cosa  x  a  k2 (k  Z)  t gx  t ga  x  a  k (x,a    k) 2  cot gx  cot ga  x  a  k (x,a  k) Các phương trình đặc biệt sinx = 0  x = k; sinx = -1  x      k2 ; sinx = 1  x   k2 2 2  x   k ; cosx = -1  x    k 2 ; cosx = 1  x  k2; cosx = 0  2 ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 3 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com tgx = 0  x = k; tgx = -1  x   cotgx =0 x   sin x      k ; tgx = 1  x   k 4 4     k ; cotgx = -1  x    k ; cotgx =1 x   k 4 2 4 1 3 1 3  cos x   ; cos x    sin x   2 2 2 2  sin x  0  cos x  1; sin x  0  cos x  1 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: asinx + bcosx = c (a, b, c ≠ 0) Phương pháp: * Cách 1: Dùng góc phụ Điều kiện để phương trình có nghiệm: c2 ≤ a2 + b2 Ta có: asinx + bcosx = c  sinx + b c cos x  a a  sinx + tgαcosx =  sinx + c b (Với tgα = , - /2 < α < /2) a a sin c cosx = cos a c a  sinxcosα + sinαcosx = cosα  sin(x + α) = Với điều kiện đầu bài ta được: c cosα a (1) c cosα = sinβ ; -/2 ≤ β ≤ /2 a Từ (1) ta được phương trình cơ bản: sin(x + α) = sinβ * Cách 2: (Tham khảo) Đặt t  t g x (với x ≠  + k2 ) 2 Ta có: a.sinx + b.cosx = c ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 4 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com 1  t2  a.  b. c 2 2 1 t 1 t 2t  (b + c)t2 – 2.a.t + c –b = 0 (2) Giải phương trình (2) nếu ta được nghiệm t0, ta sẽ có phương trình cơ bản: t g x  t0 2 Ta thử lại xem x = (2k +1) có là nghiệm phương trình không. * Cách 3: Chia 2 vế cho a a 2  b2  cos  ; a 2  b2 và đặt b a 2  b2  sin  ; ta đưa về dạng: sin(x + ) = c a 2  b2 3. Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác Các dạng phương trình:  asinx = b (acosx = b)  atgx = b (acotgx = b) - Thông thường ta gặp các phương trình mà phải qua một số phép biến đổi lượng giác cơ bản ta mới đưa được về một trong các dạng phương trình trên. - Cách giải: + Đưa chúng về dạng PTLG cơ bản + Chú ý: |sinu|  1, |cosu|  1 4. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác  PT dạng: asin2x + bsinx + c = 0 (hay acos2x + bcosx + c = 0) với a ≠ 0 Phương pháp: Đặt t = sinx, -1≤ t ≤ 1 (Hay t = cosx) Phương trình trở thành: a.t2 + b.t + c = 0 Nếu PT này có nghiệm t0 (-1≤ t0 ≤ 1), ta được PT cơ bản: sinx = t0 (hay cosx = t0)  PT dạng: atg2x + btgx + c = 0 (hay acotg2x + bcotgx + c = 0) với a ≠ 0 Phương pháp: ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 5 Email: [email protected] Đặt t = tgx , t  R (hay t = cotgx) Blog: www.caotu28.blogspot.com Phương trình trở thành: a.t2 + b.t + c = 0 Nếu phương trình có nghiệm t0 ta được phương trình cơ bản: tgx = t0 hay (cotgx = t0) Nhớ để tgx có nghĩa  x ≠ /2 +k 5. Phương trình đẳng cấp: asin2x + bsinxcosx +ccos2x = 0 (1) Phương pháp giải: (Nếu cho ở dạng: asin2x + bsinxcosx +ccos2x = d  0 thì thay d = d(sin2x +cos2x) đưa về dạng (1) ) * Cách 1: Thay sin2x = 1  cos2x 1  cos2x 1 ; sinx.cosx = .sin2x ; cos2x = ; 2 2 2 1 1 1 Ta có: a. (1 – cos2x) + b. .sin2x + c. .(1+cos2x) = 0 2 2 2  b.sin2x + (c - a) cos2x = -(a + c) Phương trình này có dạng: A.sint + B.cost = C (đã biết cách giải) * Cách 2:  Nếu a = 0: thì phương trình (1) trở thành: bsinx.cosx +c.cos2x = 0  cosx(b.sinx + c.cosx) = 0 Phương trình này đã biết cách giải.  Nếu a ≠ 0; x = /2 + k không là nghiệm của phương trình nên: x ≠ /2 + k  cosx ≠ 0, Chia hai vế của (1) cho cos2x ta được: sin 2 x sinx.cosx cos2 x a. 2  b.  c. 2  0  a.tg2x + b.tgx + c = 0 2 cos x cos x cos x (Đã biết cách giải) 6. Phương trình đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0  4 Phương pháp: Đặt t = sinx + cosx = 2cos(x  )  - 2  t  2 ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 6 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com t2 1  sinx.cosx = : Phương trình trở thành: bt2 + 2.a.t +2c – b = 0 2 Nếu phương trình có nghiệm t0, ta giải phương trình:  2cos(x  ) = t0 với  2  t 0  2 4 Ghi chú: Đối với phương trình dạng: a(sinx – cosx) + bsinxcosx + c = 0 Đặt t = sinx – cosx =  2sin(x  ) cách giải tương tự. 4 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (PT LG cơ bản và PTLG thường gặp) Bài 1: Giải các phương trình sau:   1) cos(x  )  sin(  2x)  0 3 2   3) cos(  3x)  cos(  3x)  1 3 3   2) tg(  x)tg(  2x)  1 3 3 4) cot gx  tgx  2tg2x  4tg4x  8 3 Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) 4(sin 6 x  cos6 x)  2(sin 4 x  cos4 x)  8  4cos2 2x 2) sin 2 x + sin 2 3x = cos2 x + cos2 3x 3) 16cosx cos2x cos4x = 3 sin8x 4) cos 2x 3  cos x  sin x  cos x 2 Bài 3: Giải các phương trình sau: ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 7 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com 1) sin x + sin x tg x  3 2 2 2 cos2 x  sin 2 x 2) 8cotg2x = 6 .sin 2x cos x  sin 6 x 3) 5cos2 x + sin 2 x = 4 4) sin x tg2x  3(sin x  3tg2x)  3 3 1 5) 3sin x  cos x  cos x PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) cos3x + sinx – sin3x = 0 2) sin3x + cos2x = 1 + 2sinx cos2x sin 2 3x cos2 3x   6cos 2x  3 3) 2 2 sin x cos x  3 4) tgx  tg(x  )  tg(x  2 ) 3 3 3 Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) 5sin2x – 4sinx – 1 = 0 2) cos2x – 3cosx – 4 = 0 3) 3tg2x – 3tgx - 5 =0 2 cos2 x  sin 2 x 4) 4cotg2x = cos6 x  sin 6 x 5) 2tgx + cotg2x = 2 sin2x + 1 sin 2x Bài 3: Giải các phương trình sau: 1) 2cos7x cosx = 2cos6x cos2x + cos22x + sin2x – 1 2) 3(cos2x + ST&BS: Cao Văn Tú 1 1 ) + 5(cosx + )=2 2 cosx cos x Chuyên đề: Phương trình lượng giác 8 Email: [email protected] 3) 4sin5x cosx – 4cos5x sinx = cos24x + 1 4) sin4x + cos4x – cos2x + cos 5) Blog: www.caotu28.blogspot.com 1 2 sin 2x = 2 4 4x  cos2 x 3 0 2 1  tg x PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS (a.sinu + b.cosu = c) Giải các phương trình sau: 1) 3 sin x  cos x  2  0 2) 3sinx + 1 = 4sin 3 x  3 cos 3x  3) 3 sin x  cos x  2cos(x  )  2 3 4) (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin 2 x 5) 1  cos x  sin 3x  cos 3x  sin 2x  sin x 6) 2cosx + 4sinx = 3 cos x  7) (sin2x + 3 cos 2x)2  3  cos(  2x) 6 PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP Giải các phương trình sau: 1) 2sin2x – 3cos2x + 5sinx cosx = 2 2) 3 cos3x – 5sin3x + 7sinx - 8 cosx = 0 3 3) 14sin4x + 2sin2xcos2x – 14sin2x - 8sinxcosx – 1 = 0 4) 2cosx3x + 3cosx – 8sin3x = 0 5) 6sinx – 2cos3x = 6) sin3(x +  )= 4 5sin 4x cos x 2cos 2x 2 sinx 7) 3 2 cosx – sinx = cos3x + 3 2 sinx sin2x ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 9 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG Giải các phương trình sau: 1) 4 2 (sinx + cosx) + 3sinx – 11 = 0 2) (sinx + cosx)3 + sinx cosx – 1 = 0 3) (sinx - cosx)4 - 6sinx cosx – 1 = 0 4) 1 + 2sinx cosx = |cosx – sinx| 5) sinx + cosx + 2 + tgx + cotgx + 1 1 + =0 sin x cos x 6) cos3x – sin3x = cos2x 7) (1 - sin2x)(sinx + cosx) = cos2x C. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PTLG ĐẶC BIỆT I. BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐƯA VỀ PTLG THƯỜNG GẶP II. BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A1 = 0 A = 0 A1.A2 .....An = 0   2 ...  An = 0 III. ĐẶT ẨN SỐ PHỤ ĐƯA VỀ PTLG THƯỜNG GẶP Chú ý:  Các dạng phương trình bậc ba: Đã biết cách giải  Các dạng phương trình bậc bốn: Dạng 1: Phương trình bậc bốn trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a  0) Đặt t = x2  0 Dạng 2: Phương trình bậc bốn: (x + a)4 + (x + b)4 = c Đặt t = x + ab đưa về phương trình trùng phương 2 Dạng 3: Phương trình bậc bốn: (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = K (Với a + b = c + d) ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 10 Email: [email protected] Đặt t = (x + a)(x + b) Blog: www.caotu28.blogspot.com Dạng 4: Phương trình bậc bốn đối xứng ax4 + bx3  cx2 + bx + a = 0 Ta chia hai vế phương trình cho x2 (x  0), đặt t = x  1 x VD: Giải các phương trình: a) (sin2x + 3)4 + cos8x = b) 9sin 2 1201 8  9cos x  6 2 x c) tg2x – 2tgx + sin2x = 0 IV. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP  Phương pháp: Giải phương trình f(x) = g(x): - Ta đi chứng minh MGT của f(x) và g(x) chỉ chứa 1 số A chung duy nhất. - Hay đi CM: f(x)  g(x) (hoặc f(x)  g(x))  Ví dụ: Giải phương trình: a) sin2003x + cos2004x = 1 b) 5cos2x + 1 = sin27x c) sin8x + cos8x = 2(sin10x + cos10x) + 2008 d) sin 5 cos2x 4 sin 6 x  cos6 x x= 3cos4 x  cos2 x  cos 2x 2004 x + cos V. PHƯƠNG PHÁP TỔNG BÌNH PHƯƠNG  Phương pháp: - Sử dụng các hằng đẳng thức (a  b)2, (a  b c)2 A  0  để đưa phương trình về dạng: A2 + B2 + C2 = 0  B  0 C  0  ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 11 Email: [email protected] A  0 B  0 Blog: www.caotu28.blogspot.com - Chú ý: A  0, B  0 A + B = 0    Ví dụ: Giải phương trình: a) 3 sin2x – 2sin2x – 4cosx + 6 = 0 b) 2sin2x + cos2x + 2 2 sinx – 4 = 0 D. CÁC DẠNG TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ (Tham khảo) I. CÁC BÀI TOÁN: 1. BÀI TOÁN 1: Tìm tham số (m…) để PTLG có nghiệm  Phương pháp: Dùng phương pháp giải tích (đã học): - Đặt t = h(x) - biểu thức nào đó trong PTLG, Tìm MGT của t. - Đưa PTLG về dạng: f(t) = g(m) - Tìm MGT của hàm f(t): Đi lập bảng biến thiên của f(t) - PTLG có nghiệm  g(m)  MGT của f(t) (Chú ý: Tính bị chặn, MGT của các hàm số: sinu, cosu, tgu  cotgu) 2. BÀI TOÁN 2: Tìm tham số (m…) để PTLG có n nghiệm  Phương pháp: Cách 1: Dùng PP giải tích: - Đặt t = h(x) - biểu thức nào đó trong PTLG, Tìm MGT của t. - Đưa PTLG về dạng: f(t) = g(m) (1) - Từ PT: t = h(x): Ta lý luận quan hệ về số nghiệm giữa t và x. - Tìm MGT của hàm f(t): Đi lập bảng biến thiên của f(t) Từ đó suy ra số nghiệm của (1)  giá trị m cần tìm. II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1: Cho phương trình: cos4x + (cosx – 1)4 = m3 (1) a) Tìm m để (1) có nghiệm x  [0; ST&BS: Cao Văn Tú 2π ] 3 Chuyên đề: Phương trình lượng giác 12 Email: [email protected]  π 3 2 Blog: www.caotu28.blogspot.com b) Tìm m để (1) có đúng 3 nghiệm x  [- ; ] Bài 2: a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: cos2x + 2mcosx – 4m +1 = 0 b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm x  [- 3 π ; ]: 4 6 cos2x + 2(1 + m)sinx – 3 – 2m = 0 π 2 c) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt x  [0; ] : mcos2x – 4cosx + 3m = 0 Bài 3: Cho phương trình: cos2x + 4mcosx – 4m+1 = 0 (1)  π 2 3 Tìm m để (1) có đúng 3 nghiệm x  [- ; ] π 2 Bài 4: Tìm m để phương trình sau có đúng 7 nghiệm x  (- ; 2) cos3x – cos2x + mcosx – 1 = 0 (ĐH Y DƯỢC TP.HCM 2000) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS (a.sinu + b.cosu = c) Bài 5: Cho phương trình: 3 m.sinx + (2m – 1)cosx = 3m + 1 (1) a) Tìm m để (1) có nghiệm π 2 b) Tìm m để (1) có nghiệm x  (0; ) Bài 6: Cho phương trình: 2(m - 1)sinx + 4m2 cosx = 3 cos x (1) π 4 Tìm m để (1) có đúng hai nghiệm x  (0; ) ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 13 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP Bài 7: Cho phương trình: 2sin2x + (m – 2)sin2x +3mcos2x = 1 (1) π π 4 4 Tìm m để (1) có nghiệm x  (- ; ) PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG Bài 8: Cho phương trình: 2(m – 2)(sinx + cosx) +msin2x + 3m -1 = 0 (1) π 3π ) 2 4 a) Tìm m để (1) có nghiệm x  (- ; b) Tìm m để (1) có 3 nghiệm x  (0; 5π ) 4 Bài 9: Cho phương trình: msin2x + (m – 1)(sinx + cosx) +2m -1 = 0 π π 2 2 Tìm m để (1) có nghiệm x  (- ; ) Bài 10: Cho phương trình: 2 + sinx + cosx = m 1  sin 2x 2 (1) a) Tìm m để (1) có nghiệm π 2 b) Tìm m để (1) có đúng 4 nghiệm x  (- ; ) E. GIỚI THIỆU CÁC ĐỀ THI ĐH (2000 – 2010) Bài 1: Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 (KD – 2002) Bài 2: Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2) của phương trình: 5(sinx + cos3x  sin 3x ) = cos2x + 3 1  2sin 2x (KA – 2002) Bài 3: Giải phương trình: ST&BS: Cao Văn Tú Chuyên đề: Phương trình lượng giác 14 Email: [email protected] 1) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x x 2  4 2) sin (  )tg x  cos 2 2 3) cotgx – tgx + 4sin2x = 4) cotgx – 1 = Blog: www.caotu28.blogspot.com (KB – 2002) x 0 2 2 (KD – 2003) 2 sin 2x (KB – 2003) cos2x 1 + sin2x - sin2x 1  tgx 2 (KA – 2003) Bài 7: Giải phương trình: Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện: cos2A  2 2 cosB  2 2 cosC  3 (KA – 2004) Tính ba góc của tam giác ABC Bài 8: Giải phương trình: 1) 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tg2x (KB – 2004) 2) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx (KD – 2004)  4  4 3) cos4 x  sin 4 x  cos(x  )sin(3x  )  3 0 2 (KD – 2005) (KB – 2005) 4) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 5) cos23x cos2x – cos2x = 0 (KA – 2005) 6) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 (KD – 2006) x 2 7) cotgx + sinx(1 + tgx.tg ) = 4 (KB – 2006) 2(cos6 x  sin 6 x)  sin x cos x 0 8) 2  2sin x (KA – 2006) 9) (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x (KA – 2007) x x  cos )2  3cos x  2 2 2 (KB – 2007) 10) (sin 11) 2sin22x + sin7x – 1 = sinx 12) 1 1 7   4sin(  x) sin x sin( x  3 ) 4 2 ST&BS: Cao Văn Tú (KD – 2007) (KA – 2008) Chuyên đề: Phương trình lượng giác 15 Email: [email protected] 3 13) sin x – Blog: www.caotu28.blogspot.com 3 2 2 3 cos x = sinx.cos x – 3 sin x.cosx (KB – 2008) (KD – 2008) 14) 2sinx(1+cos2x) +sin2x = 1+2cosx 15) (1  2sin x) cos x  (1  2sin x)(1  sin x) 3. (KA – 2009) 16) sin x  cos xsin 2x  3 cos3x  2(cos4x  sin x) (KB – 2009) 3 3 cos 5x  2sin 3x cos 2x  sin x  0 17) (KD – 2009) 18) sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0 (KD – 2010) 19) (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (KB – 2010) 1 sin x 20) cos2x sin(x 1 tan x 4 ) 1 cos x 2 (KA – 2010) F. BÀI TẬP LÀM THÊM: DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 3     2) cos  2x    sin   x   0 4   2    1) 2sin  x    3  0 5  3) sin  2 x  500   cos  x+1200   0 4) cos3x  sin4x = 0        5)  2cos  2 x    3  sin  x    1  0 3 5       6) sinx(3sinx +4) = 0  Bài 2: Giải các phương trình sau:  1) cot  x   1  0 4   2) 3 tan 2 x 1  0 5) 3tan2x.cot3x + 3  tan 2 x  3cot 3x   3  0  3) tan3x.tanx = 1  4) cot2x.cot  x    1 4    6) tan 2 x.sinx+ 3 sinx - 3 tan 2 x  3 3  0 Bài 3: Giải các phương trình sau trên tập đã chỉ ra: x  1) 2sin     3  0, x 0;2  3 4 ST&BS: Cao Văn Tú 2) sin 3x  sinx  sin 2 x  cos2x, x   0;  1-cos2x Chuyên đề: Phương trình lượng giác 16 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com 3) tan3x2tan4x+tan5x = 0 , x (0; 2) 4) tan3 x 1  5 7 )  3 cos( x  ) = 1 + 2sinx 2 2  5) Tìm tất cả các nghiệm x  ( ;3 ) của pt: sin(2x + 2 Bài 4: Giải các phương trình sau: 1) 4cos2(2x - 1) = 1 2) 2sin2 (x + 1) = 1 4) cos2 (x –  4 ) = sin2(2x + ) 5 5 1    3   3cot   x   3, x    ;  2 cos x 2   2  3) cos2 3x + sin2 4x = 1 5) sin2x + cos2x = 2 sin3x  3 1 sin 5 x  cos5 x  0 6) cos3x – sinx = 3 (cosx –sin3x ) 7) cos(  3x)  2 2 2 8) sin3x = 2 cos(x –  /5) + cos3x 10) cos22x – sin28x = sin( 12) 17  10x ) 2 9) sin(x +  /4) + cos(x +  /4) = 2 cos7x 11) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x sin 2 x 1 1 2  2 cos x 13)   cos x sin 2x sin 4x 1  sin x 14) 4sin32x + 6sin2x = 3 15) 4sin3xcos3x +4cos3xsin3x + 3 3 cos4x = 3 16) 2 3 sin( x       ) cos(x  )  2 cos 2 ( x  ) = 3  4(sin 2 x  cos( - x)cos(  x)) 8 8 8 3 3 DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) 2cosx - 2 = 0 2) 3 tanx – 3 = 0 Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 3) 3cot2x + 3 =0 2) cos2x + sinx + 1 = 0 4) 2 sin3x – 1 = 0 3) 2cos2x + 2 cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4 3 cosx + 3 = 0 Bài 3. Giải các phương trình: 1) 2sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0 2) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 0 3) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3 4) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 Bài 4. Giải các phương trình:  2cos2x - 4cosx =1 1)    sinx  0  1-5sinx + 2cosx = 0 4)    cosx  0 ST&BS: Cao Văn Tú 2) 4sin3x + 3 2 sin2x = 8sinx 3) 4cosx.cos2x + 1 = 0 5) sin3x + 2cos2x - 2 = 0 6) tanx + 3 -2=0 cotx Chuyên đề: Phương trình lượng giác 17 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com 4 + tanx = 7 8) sin6x + cos4x = cos2x 2 cos x 5π 7 10) sin( 2x + ) - 3cos( x  ) = 1 + 2sinx 2 2 7) 12) tanx + cotx = 4 13) sin x 1  cos x  0 14) 11) sin2 x -2sinx +2 = 2sinx -1 sin 2 2x + 4cos4 2x -1 =0 2sinxcosx 15) cos2x + 3cosx + 2 = 0 4sin 2 x  6sin x  9  3cos2 x 0 cos x 1 18). sin4 x  cos4x  2   1 20) sin4 x  sin4  x    2 9) cos2x + 5sinx + 2 = 0 4 16) 4  22) sin6 x  cos6x  4 5 sin4 x  cos4x  6 24) sin4 x  cos4x  sin4 4x  cos4 4x 26) cos3xcos3x  sin3 xsin3x= 2 4 17) 2cosx - sinx = 1 19) sin4 x  cos4x  cos2x  21) sin2 x  sin2  x   2  2  3 2    sin  x  3 3  2  1 2 23) sin6 x  cos6x  sinxcosx  0 25) 1 sin4 x  cos4x  sin2 xcos2x  sinxcosx 2   27) cos3 4x  cos3xcos3x  sin3 xsin3x DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 1) 3sin x  cos x  2  0     2) 3sin x  1  4sin3 x  3cos3x 3) sin 4 x  cos4  x    1 4  4) 2 cos4 x  sin4 x  3sin4x  2 5) 2sin2x  2sin4x  0 6) 3sin 2 x  2cos2 x  3 Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau: 1) 3 cosx  sinx  2 3) 3sin3x  3 cos9x  1 4sin3 3x 5) 7) 3(1 cos2 x)  cos x 2sin x 1 3sinx +cosx = cosx ST&BS: Cao Văn Tú 2) cosx  3sinx  1  4 4) sin4 x  cos4 (x  )  6) sin 2x  sin 2 x  1 4 1 2 8) tan x  3cot x  4(sin x  3cos x) Chuyên đề: Phương trình lượng giác 18 Email: [email protected] 9) cos7x - 3sin7x + 2 = 0 ; x  ( 11) sinx +3cosx + Blog: www.caotu28.blogspot.com 2π 6π ; ) 5 7 10) 2sin15x + 3 cos5x + sin5x = 0 6 =6 4sinx +3cosx +1 12. 3sinx +cosx = 3+ 13) ( cos2x - 3 sin2x) - 3 sinx – cosx + 4 = 0 15) 14) 1 3sinx +cosx +1 cosx -2sinx.cosx = 3 2cos2 x +sinx -1 1+cosx +cos2x +cos3x 2 = (3- 3sinx) 2cos2 x +cosx -1 3 16) cos7x  sin5x  3(cos5x  sin7x) DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) 2sin 2 x  sin x cos x  3cos2 x  0 2) 2sin 2 x  3cos2 x  5sin x cos x  2  0 3) sin 2 x  sin 2x  2cos2 x  0,5 4) sin 2 x  2sin 2 x  2cos2 x 5) 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 1   6) sin 3  x    2 sin x 4  Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) 3sin2x - 3 sinxcosx+2cos2x cosx=2 3) 3 sin2x+5 cos2x-2cos2x - 4sin2x=0 2) 4 sin2x + 3 3 sinxcosx - 2cos2x=4 4) sinx - 4sin3x + cosx = 0 5) 2 sin2x + 6sinxcosx + 2(1 + 3 )cos2x – 5 - 3 = 0 6) (tanx - 1)(3tan2x + 2tanx + 1) =0 7) sin3x - sinx + cosx – sinx = 0 2 2 8) tanxsin x - 2sin x = 3(cos2x + sinxcosx) 9) 3cos4x - 4sin2xcos2x + sin4x = 0 10) 4cos3x + 2sin3x - 3sinx = 0 11) 2cos3x = sin3x 12) cos3x - sin3x = cosx + sinx 13) sinxsin2x + sin3x = 6cos3x 14) sin3(x -  /4) = 2 sinx DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG Giải các phương trình sau: 1) 2(sinx +cosx) + sin2x + 1 = 0   3) sin2x  2 sin  x    1 4  1 cos x 3 3 7) sin x + cos x = 2sinxcosx + sin x + cosx 9) 2sinx + cotx = 2sin2x+1 5) 1 + tanx = 2sinx + ST&BS: Cao Văn Tú 2) sinxcosx = 6(sinx – cosx – 1) 4) tanx  2 2sinx  1 6) sin x + cosx= 1 1 tanx cot x 8) 1- sin3x+ cos3x = sin2x 10) 2 sin2x(sin x + cosx) = 2 Chuyên đề: Phương trình lượng giác 19 Email: [email protected] Blog: www.caotu28.blogspot.com 11) (1+sin x)(1+cosx) = 2 12) 2 (sin x + cosx) = tanx + cotx 3 13) 1 + sin3 2x + cos32 x = sin 4x 14)* 3(cotx - cosx) - 5(tanx - sin x) = 2 2 15) * cos4x + sin4x - 2(1 - sin2xcos2x)sinxcosx - (sinx + cosx) = 0 16) sin x  cos x  4sin 2x  1 17) sinxcosx + sinx +cosx = 1 18) cosx + 4 2  19) 2  2  cos2 x   9   cosx   1  cos x   cosx  1 1 + sinx + = 10 cosx 3 sinx DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Giải các phương trình sau: 1) cos2x - cos8x + cos4x = 1 3) sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2 2) sinx + 2cosx + cos2x – 2sinxcosx = 0 4) sin3 x + 2cosx – 2 + sin2 x = 0 5) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx 6) 7) 2sin2x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4 8) sin3x  sin5x 3 5 10) cos8x + sin8x = 2(cos10x + sin10x) + 3 sin2x + 2 cos2x + 6 cosx = 0 2 9) 2cos2x - 8cosx + 7 = 1 cosx 5 cos2x 4 11) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x 12) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 13) sin2 x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3 14) 2sin3x - 1 = 2cos3x + 1 cosx sinx 15) tanx – sin2x - cos2x + 2(2cosx - 1 ) = 0 cosx 3 2 16) cos x + cos x + 2sinx – 2 = 0 17) cos2x - 2cos3x + sinx = 0 18) sin2x = 1+ 2 cosx + cos2x 20) 2tanx + cot2x = 2sin2x + 1 sin2x 22) 1 + tanx = sinx + cosx 24) 2 2 sin(x + π ) = 4 1 1 + sinx cosx 26) cotx – tanx = cosx + sinx 19) 1 + cot2x = 1-cos2x sin2 2x 21) cosx(cos4x + 2) + cos2x - cos3x = 0 23) (1 - tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx 2 25) 2tanx + cotx = 3  sin 2x 27) 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8 DẠNG 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO * a3  b3=(a  b)(a2 ab + b2) ST&BS: Cao * a4 Văn - b4 Tú = ( a2 + b2)(a2 - b2) * a8 + b8 = ( a4 + b4)2 - 2a4b4 2  b6 = (đề: * a6 Chuyên a2 Phương b2)( a4 trình a2blượng + b4)giác 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan