Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề kiểm tra 1 tiết tin học 10...

Tài liệu đề kiểm tra 1 tiết tin học 10

.PDF
33
2964
130

Mô tả:

Bài kiểm tra 1 tiết Môn Tin học 10 Đào Ngọc Hà K56A-CNTT Câu 1: Dựa vào sơ đồ cấu trúc của máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây: A- Nhập dữ liệu --> Xuất thông tin --> Xuất; Lưu trữ dữ liệu B- Xuất thông tin --> Xử lí dữ liệu --> Nhận; Lưu trữ dữ liệu (*) C- Nhập dữ liệu --> Xử lí dữ liệu --> Xuất; Lưu trữ dữ liệu D -Tất cả đều sai Câu 2: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A- Nhận thông tin B- Xử lí thông tin C- Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài D- Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác. E- Nhận biết được mọi thông tin (*) Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A_ Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, Ram, ROM, . B_ Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash. ( * ) C_ Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm . D_ Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM . Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau A - Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 . B- Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F . C- RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá thông tin trong lúc làm việc ( * ) D- ROM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá thông tin trong lúc làm việc Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao? a. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể b. là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy . c. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy. ( * ) d. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán Câu 6: Hãy chọn phát biểu đúng . Ngôn ngữ lập trình là: A Ngôn ngữ máy B Hợp ngữ C Ngôn ngữ bậc cao D Cả 3 câu đều đúng . ( * ) Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là: A một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input . ( * ) B sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được C một bản chỉ dẫn (ra lệnh r) cho máy tính giải quyết một bài toán D một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A Kết quả diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ sao cho máy tính có thể thực hiện được gọi là một chương trình . B Ngôn ngữ để viết chương trình gọi là ngôn ngữ lập trình . C Thuật toán có thể diễn tả bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối . D Câu a, b đúng và câu c sai . ( * ) Câu 9 Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A Mỗi loại máy tính có ngôn ngữ máy của nó, đó là ngôn ngữ máy duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được . B Để một chương trình viết bằng hợp ngữ thực hiện được trên máy tính, nó cần phải được dịch ra ngôn ngữ máy bằng chương trình hợp dịch . C Cả hai câu a, b cùng sai . (*) D Cả hai câu a, b cùng đúng . Câu 10: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A Mỗi chương trình được viết bằng ngôn ngữ khác muốn được thực hiện trên máy tính đều phải được dịch ra ngôn ngữ máy bằng một chương trình dịch . B Hợp ngữ cho phép ta sử dụng một số từ thường là Tiếng Anh để thể hiện các lệnh cần thực hiện . C Cả hai câu a, b cùng sai . (*) D Cả hai câu a, b cùng đúng . Câu 11: Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là: A Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán ; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu B Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu ( * ) C Xác định bài toán ; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu D Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu ; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Câu 12: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố: A Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) . B Cần lấy ra thông tin gì ( Output ) . C Phương pháp giải toán . D Cả hai câu a, b đều đúng . (*) Câu 13: Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm: A Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu B Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn khác ( * ) C Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm D Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác Câu 14: Hãy chọn phương án ghép đúng . Phần mềm hệ thống: A có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình ( * ) B còn được gọi là chương trình giám sát C còn có tên khác là phần mềm ứng dụng D là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A Sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán là cách tổ chức dữ liệu, chương trình và tài liệu . B Phần mềm tiện ích trợ giúp ta khi làm việc với máy tính . C Các phần mềm ứng dụng là các phần mềm máy tính được viết để giải quyết các công việc hàng ngày hay những hoạt động nghiệp vụ . D Câu a, c đúng và câu b sai . (*) Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng . Phần mềm ứng dụng bao gồm: A Phần mềm tiện ích B Phần mềm đóng gói C Phần mềm công cụ (phần mềm phát triển) D Cả 3 câu đều đúng . ( * ) Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A Phần mềm đóng gói là phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung hàng ngày của rất nhiều người chứ không phải một người hay một tổ chức cụ thể . B - Để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm, người ta dùng chính các phần mềm khác gọi là phần mềm công cụ . C - Phần mềm sao chép dữ liệu là phầm mềm ứng dụng . D - Câu a, b đúng và câu c sai . (*) Câu 18: Một vài ứng dụng chính của Tin học là: A - Giải các bài toán khoa học kĩ thuật . B - Tự động hoá và điều khiển . C - Giáo dục . D - Cả ba câu a, b , c đều đúng . (*) Câu 19: Một vài ứng dụng chính của Tin học là: A - Giải các bài toán quản lí . B - Truyền thông . C - Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng . D - Cả ba câu a, b , c đều đúng . (*) Câu 20: Một vài ứng dụng chính của Tin học là: A - Trí tuệ nhân tạo . B - Tự động hoá và điều khiển . C - Giải trí . D -Cả ba câu A_,B_,C_ đều đúng . ( * ) Đáp án đúng là có dấu (*) Đáp án kiểm tra 45’- Tin học 10 Đáp án đệ kiểm tra 45’ môn Tin học 10 Chương IV: Mạng máy tính và Internet. I. Đáp án . Phần một: Câu 1: D Câu 5: D Câu 9: C Câu 13: A Câu Câu 6: D Câu 10:D Câu 14: C Câu Câu 7: B Câu 11: D Câu 15: D Câu Câu 8: B Câu 12: A Câu 16: A Câu 17: D Câu 2: C 18: D Câu 3: C 19: B Câu 4: C 20: A Phần hai: Câu 1: Nêu ưu điểm và nhược điểm của mạng kết nối hình sao: -Ưu điểm:  Thiết lập mạng đơn giản.  Dễ dàng cấu hình lại mạng ( thêm, bớt các trạm ).  Dễ dàng kiểm tra và khắc phục sự cố.  Tận dụng tối đa tốc độ của đường truyền vật lí. Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ- K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội Đáp án kiểm tra 45’- Tin học 10 -Nhược điểm:  Độ dài đường truyền nối một trạm với thiết bị trung tâm bị hạn chế( trong vòng 100m, với công nghệ hiện nay). Câu 2: Phân biệt Router và Switch. -Giống nhau:  Là các thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến trạm đích.  Vai trò: Thiết lập các liên kết điểm-điểm giữa các trạm -Khác nhau: + Router:  Không phải là thiết bị để ghép nối giữa các thiết bị trong một mạng cục bộ mà dùng để kết nối với nhau thành mạng rộng.  Làm nhiệm vụ chọn đường cho các gói tin hướng ra ngoài.  Là thiết bị kết nối độc lập phần cứng, dùng để kết nối các mạng dùng chung giao thức.  Chức năng: cung cấp một môi trường chuyển mạch gói đáng tin cậy để lưu giữ và truyền số liệu Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ- K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội Đáp án kiểm tra 45’- Tin học 10 + Switch:  Là một thiết bị chỉ chuyển dữ liệu đến cổng có trạm đích.  Dùng trong mạng cục bộ để phân đoạn trang.  Cho phép tuỳ biến trên mạng.  Là loại Bridge có độ trễ nhỏ nhất. II. Đánh giá và thang điểm. + Mỗi câu trắc nghiệm đúng : 0.2 điểm. +Phần tự luận:  Câu 1: Trả lời đúng, đủ ý: 2 điểm( mỗi ý 0.4 điểm).  Câu 2: Trả lời đúng , đủ ý: 3 điểm( mỗi ý 0.4 điểm).  Trình bày sạch sẽ: 1 điểm. Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ- K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội Đề bài kiểm tra 1 tiết’ Môn tin lớp 10 Câu 1: chọn câu trả lời đúng Tin học là: a, một ngành khoa học ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực hoạt động xã hội của loài người b, một nghành công nghiệp tiên tiến c, một trò chơi giải trí bổ ích giúp con người thư giãn câu 2: chọn câu trả lời đúng đặc thù của tin học là a, quá trình nghiên cứu và khai triển các úng dụng không tách rời việc sử dụng máy tính điện tử b, quá trình ngiên cứu và triển khai các ứng dụng chẳng liên quan gì đến việc phát triển và sử dụng mấy tính điện tử c, quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng có liên quan mật thiết với việc phát triển và sủ dụng máy tính hay không còn tùy thuộc vào từng thời điểm và mục đích người sử dụng câu 3: chọn câu trả lời sai a, máy tính là thiết bị tính toán có độ chính xác cao b, tốc độ sử lý thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng cao c, giá thành máy tính ngày càng cao do những tiến bộ vượt bậc của kỹ thuật d, máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng câu 4: chọn câu trả lời đúng muốn đưa thông tin vào máy tính : a, phải biểu diễn lại thông tin theo một cách nào đó để máy tính có thể nhận biết và xử lý được b, không cần biểu diễn lại vì thông tin tin học và thông tin đời sống không có sự khác biệt nhiều c,biểu diễn hay không còn tùy thuộc vào từng loại thông tin câu 5: chọn câu trả lời sai a, đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit b, đơn vị đo thong tin thường dùng là byte c, đơn vị đo lường thong tin là km câu 6, chọn câu trả lời đúng nhất các dạng của thông tin là : a, dạng số, hình ảnh b, âm thanh, hình ảnh c, văn bản, số d, cả dạng số, âm thanh, hình ảnh, văn bản câu 7: chộn câu trả lời đúng: đổi 1110 sang hệ nhị phân a, 11001; b, 10100; c, 1101; d, 1011 câu 8: chọ câu trả lời đúng biểu diễn 1001 về dạng thập phân a, 120 b, 15 c, 37 d, 9 câu 9: chọn câu trả lời sai a, cpu là thành phần quan trọng của máy tính, là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình b, main memory dùng để lưu trữ dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong, c, input device dùng để đưa thong tin vào máy tính câu10: chọn câu trả lời đúng a, input decice là: bàn phím, chuột, webcam, usb, máy scan b, output decie: máy in , máy chiếu modem… c, output and input: scans, webcam, máy in , loa và tai nghe câu 11:chọn câu trả lời đúng máy tính điện tử có thể thực hiện một dãy lệnh ma a, không cần hỏi ý kiến con người b, phải có sự tham gia của con người c, có sự tham gia gián tiếp của con người câu 12: chọn câu trả lời đúng cho bài toán xếp loại học tập của một lớp, a, intput: bảng điểm của học sinh output: bảng học lực của học sinh b, intput: bảng điểm thành phần output: bảng điểm tổng kết c, intput: bảng điểm của học sinh output: bảng xếp loại học lực câu 13:chọn câu trả lời đúng thuật toán tìm kiếm nhị phân là: a, viết liệt kê từng bước làm của một thuật toán-> sơ đồ khối b,là so sánh, đỏi chỗ cho nhau để output cho ra thong tin cần tìm c,là tìm kiếm lần lượt một cách tự nhiên các thong tin để đưa ra thong tin cần tìm d,là thuật toán tìm cách thu hẹp phạm vi tìm kiếm sau mỗi lần so sánh khóa với khóa được chọn. Khóa là các số hạnh ở giữa câu 14 :chọn câu trả lời đúng a, các lệnh viết ở dạng ngôn ngữ máy ở dạng mã nhị phân hoặc ở dạng mã hexa, tiện lợi cho người sử dụng b, một chương trình dịch viết bằng hợp ngữ không cần phải dịch ra ngôn ngữ máy trước khi thực hiện chương trình c,lệnh trong ngôn ngữ lập trình bậc cao được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể câu 15:chọn câu trả lời đúng đặc điểm nào là quan trọng nhất của đĩa cứng a,lưu trữ thong tin khi không còn nguồn nuôi b, dung lượng lớn hành trăm GB c, giá thành rẻ, bền, sử dụng lâu đài, tốc độ đọc ghi nhanh,chính xác đáng tin cậy d, không gắn cứng trong than máy và khi cần sử dụng ở máy nào thì kết nối thong qua cổng giao tiếp ở máy đó e, tất cả đều đúng câu 16:chọn câu trả lời đúng giải bài toán trên máy tính là a, giải như giải trên giấy bình thường b,xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word. c, xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán câu 17: chọn đáp án sai: a, Rom là một bộ nhớ chỉ đọc mà dữ liệu trong Rom đã được hãng sản xuất nạp sẵn b,dữ liệu trong Rom được phép xóa c, dữ liệu trong rom không bị mất đi khi tắt máy câu 18 : chọn đáp án sai: a,Ram là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên b, Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom c, thông tin trong Ram bị mất khi tắt máy câu 19:chọn câu trả lời đúng mã nhị phân là a, số trong hệ nhị phân b, số trong hệ hexa c, dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy câu 20. chọn câu tra lời đúng quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào: a, nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu b, nhập dũ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin c, xử lý giũ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu d, tất cả đều đúng B, Bài tự luận: Câu 1: cho bài toán aX2 + bX +C = 0 hãy viết thuật toán giải bài trên bằng phương pháp liệt kê và sơ đồ khối câu 2: cho S= (14+ 243)*37:15 hãy tính toán S trên hệ nhị phân rồi đổi sang hệ thập phân, so sánh với kết quả ở hệ thập phân Đề kiểm tra 15’ Môn tin lớp 10 Câu 1: chọn câu trả lời chính xác nhất a , 1024 bit = 1byte b, 1024 bit = 1gb c, 1000 bit = 1byte d, 100bit = 1 byte câu 2: chọn câu trả lời sai a,một byte có thể biểu diễn được các số nguyên không dấu từ 0 đến 255 b, một byte có thể biểu diễn được các số nguyên từ -255 đến 255 c, một byte có thể biểu diễn được các số nguyên từ -127 đến +127 câu 3:chọn câu trả lời đúng a, địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc b, xử lý dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dũ liệu đó c,địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ là độc lập câu 4:khi viết chương trình người lập trình không cần thiết phải làm gì a, tổ chức dữ liệu vào ra b, dung các câu lệnh để mô tả các thao tác c,luôn kiểm tra, phát hiện, sửa lỗi d, vẽ sơ đò khối của thuật giải câu 5:trong các phần mềm sau phần mềm nào là phâng mềm hệ thống a, hệ điều hành window XP b, Chương trình turbo pascal 7.0 c, hệ soạn thảo văn bản Microsoft access d, chương trình antivirut B, câu hỏi tự luận Viết thuật toán liệt kê và sơ đồ khối của bài toán : Tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số a và b Đáp án kiểm tra 1 tiết lớp 10 Câu 1a câu 2a câu 3c Câu 6d câu 7d 11c 12c 17b 18b câu 8d 13d 19a câu 4a câu 5c câu 9b 14c 20b câu10b 15e 16c Đáp án kiểm tra 15 phút môn tin 10 Câu 1b 2b 3c 4d 5a Đề kiểm tra 45’ Môn tin lớp 11 A, câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: chọn phát biểu sai A, lâp trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán B, chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngôn ngữ máy mới có thể thực hiện được C,chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao phụ thuộc vào loại máy.một chương trình chỉ có thể thực hiện trên một máy mà thôi Câu 2: Những phát biểu nào dưới đây là sai A, intput của mọi chương trình đều là chương trình trên ngôn ngữ máy B,chương trình viết bằng hợp ngữ không phải là input hay output của bất cứ chương trình dịch nào C để biên soạn một chương trình trên ngôn ngữ bậc cao có thể sử dụng nhiều hệ soạn thảo văn bản khác nhau D, chương trình dịch là thành phần chính của một ngôn gữ lập trình bậc cao Câu 3: chọn câu trả lời sai A, trong thông dịch quá trình dịch và thực hiện các câu lệnh là không luân phiên, các chương trình thông dịch không lần lượt tuy nhiên nó thực hiện từng câu một B, các ngôn gữ khai thác hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ đối thoại với hệ jđiều hành đều sử dụng thông dịch C, cả 2 câu đều sai Câu 4 chọn câu trả lời đúng A, chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo quy tắc được xác định bởi ngôn ngữ lập trình cụ thể B, trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của chương trình đích C, mọi bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính D, nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp Câu 5 chọn câu trả lời sai A,chương trình dịch là chương trình dặc biệt có chúc năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy B,chương trình nguồn là chương trình ngôn ngữ lập trình bậc cao, chương trình đích là chương trình ngôn ngữ máy( đã được chuyển đổi) C, thông dịch và biên dịch không phải là chương trình dịch D, cả 3 câu đều sai Câu 6, chon câu trả lời đúng A,chương trình trên ngôn ngữ máy chứa ít câu lệnh hơn chương trình ở ngôn ngữ bậc cao ban đâì B,số câu lệnh ở 2 chương trình là như nhau C, chương trình ở ngôn ngữ máy chứa nhiều câu lệnh hơn chương trình ở ngôn ngữ bậc cao ban đầu Câu 7 chọn câu trả lời sai A, biên dịch là một chương trình dịch B,biên dịch được thực hiện qua 2 bước: - duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh trong chương trình nguồn -dịch toàn bộ một chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiên trên máy và có thể lưu trữ để sử dụng lại khi cần thiết C,biên dịch không có chương trình đích Câu 8 chon câu trả lời đúng Chương trình dịch có các chức năng A,phân tích từ vựng B, phân tích cú pháp C, phân tích ngữ nghĩa D,tất cả các câu trên Câu 9: chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A,Nhận thông tin B, xử lý thông tin C,lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài D, đua thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác E, nhận biết được mọi thông tin Câu 10 ; chọn câu trả lời đúng A, bảng chữ cái B, cú pháp C, ngữ nghĩa D, tất cả Câu 11 chọn những biểu diễn hằng trong biểu diễn dưới đây A, end. B, 1024 C, -90 d, 9.A10 E, ‘27c’ F, 13.3E-4 Câu 12 chọn những biểu diễn tên trong biểu diễn sau A’***’ B, -7+9-0 C, ptdr D +125.378 E, FE5567 F,2 Câu 13 biểu diễn nào là từ khóa pascal A, end, B, integer C, real D, spr E, ‘end’ F, var Câu 14 chọn câu trả lời đúng A, khi cần thay đỏi ý nghĩa của một từ khóa nào đó ngườ lập trình cần khai báo theo ý nghĩa mới B, tên do người lập trình tự đặ không được trùng với từ khõa nhưng có thể trùng với tên chuẩn C, mọi đói tượng có giá trị thay đổi trong chương trình đều gọi là biến D, trong chương trình tên gọi cũng là một đối tượng không thay đổi nên cũng xó thể xem là hằng Câu 15 chọn câu trả lời sai A, biến là đại lượng đặt tên dùng để lưu trữ giá trị B, hằng là đại lượng có giá trị xác định C, hằng và biến đều có thể thay đổi B, câu hỏi tự luận Câu 1 : bằng 2 chữ cái a vab người ta có thể viết đươc 6 tên có đọ dài không quá 2 chữ cái: a, b, â, bb, ab,ba, Vậy bằng 2 chữ cái đó người ta có thể viết được bao nhiêu tên đúng thỏa mãn các điều kiện A, độ dài đúng bằng 3 B, độ dài không quá 3 Câu 2: Hãy cho biết biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal, chỉ rõ lỗi trong từng trường hợp A,145.0 B, -43 C, 9, 65 D, ‘54’ E, A49 F, 1.07E -15 G, 97+16 H, true Đề bài kiểm tra 15’ Môn tin 11 Đề bài Cho 2 chũ cái A, B, -Có thể lập được bao nhiêu tên có đọ dài không quá 4 ký tự -Liệt kê những tên đó Đáp án trắc nghiệm 1c, 2,a,b,d 6,c 7, c 11,b,c,d,f 12, c,e 3,a 8,d 13, a,f 4, a 9, e 14, b,c 5, c 10, d 15, e Đề số 1 (Thời gian 90 phút) 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là: A. 12 B. 24 C. 36 D. kết quả khác 2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch thu được có giá trị : A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. chưa xác định được 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na+: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s2 4. Sục 3 lít NH 3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được là: A. 3 lít B. 5 lít C. 4 lít D. C. có 18 electron D. có 8 lít 5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+: A. có điện tích là 2+ B. có điện tích là +2 khối lượng là 40 đvC 6. Khi cho một miếng Ba vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là: A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B. xuất hiện kết tủa màu trắng C. có khí không màu thoát ra D. có khí không màu và kết tủa xanh nâu đỏ 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O, không tác dụng với Na, công thức cấu tạo nào sau đây là của X: A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH(OH)CH3 C. tất cả đều đúng 8. Số công thức cấu tạo của C4H8 là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 9. Dùng chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH 3COOH, C2H5OH, CH3CHO: A. NaOH B. HCl C. NaHSO3 D. HNO3 C. metanl D. tất cả đều 10.Tên gọi của HCHO là: A. andehit fomic B. fomaldehit đúng 11.Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al, Al2O3: A. HCl B. H 2SO4 C. NaOH D. NH3 12.Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2+: A. chỉ có tính oxi hoá B. chỉ có tính khử C. có cả tính oxi hoá, tính khử D. không thể hiện tính oxh hoá, khử 13.Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho: A. Fe dư B. HNO 3 dư C. HNO 3 rất loãng D. HNO3 rất đặc, nóng 14.Cho phản ứng: aHCl + bMnO2  cMnCl2 + dCl2 + eH2O Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là: A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4 16, 2, 2, 1, 6 15.Phân kali được đánh giá theo chỉ số nào sau đây: C. 8, 2, 2, 1, 4 D. A. hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử B. hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân tử C. số nguyên tử K trong phân tử D. hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tử 16.Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO 3 và NaCl: A. quỳ tím B. HCl C. CaCl2 D. tất cả đều được 17.Cho các ion HS- (1), S2- (2), NH 4+ (3), HSO4- (4), CO 32- (5), Cl- (6). Các ion có tính axit là: A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 4, 6 18.Trong phản ứng: 2NO2+ H2O  HNO3 + HNO2. Khí NO 2 đóng vai trò nào sau đây: A. chất oxi hoá B. chất khử C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khửD. không là chất oxi hoá, không là chất khử 19.Cho FexOy vào dung dịch HNO 3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử: A. 1 và 1 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. cả A và C đều đúng 20.Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất: A. thuỷ luyện tất cả đều được B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. 21.Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là. A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol 22.Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được dung dịch D, độ pH của D là: A. 7 B. 1 C. 2 D. 12 23.Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO 2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp lần lượt là: A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45% và 55% D. 25% và 75% 24.Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ? A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2SO 4 vừa đủ. 25.Hoà tan vừa hết 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 lít dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ của dung dịch HCl là: A. 0,3 M B. 0,1 M C. 0,2 M D. 0,15 M 26.Một dung dịch HCl nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%. Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần phải pha chế về khối lượng giữa 2 dung dịch theo tỉ lệ là: A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5:1 27.Cho 0,685g hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan