Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề kiểm tra 1 tiết toán 6 - số học chương 1 (kèm đáp án)...

Tài liệu đề kiểm tra 1 tiết toán 6 - số học chương 1 (kèm đáp án)

.PDF
31
7157
59

Mô tả:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS ĐẶNG VĂN NGỮ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: SỐ HỌC– LỚP: 6 ( bài số 2) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Nhận Thông Vận biết TL/TN hiểu TL/TN 1c-d-2ab-c dụng(1) TL/TN NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Thứ tự thực hiện các phép tính 1a- 1b CHƯƠNG I 1 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Vận dụng (2) TL/TN TỔNG SỐ 7 2.5 3,5 5 -4a 2 4b 1.5 1 0.75 3a-b-cd 2,5 4 2 2 Ước chung – Bội chung . 1 6 2 ƯCLN và BCNN 6 6 1 2 1 14 Tổng 3 3,5 2 1,5 10 Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 20% vận dụng (1)+ 10% vận dụng (2) b) Cấu trúc bài: 6 câu c) Cấu trúc câu hỏi: là 14 ý SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS ĐẶNG VĂN NGỮ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: SỐ HỌC– LỚP: 6 ( bài số 2) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính . a) 160 – ( 23.52 – 6.25) b) 4.52 – 32 : 24. c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] d) 777:7 + 1331 : 113. Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết: a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)? Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80 Câu 5: (1đ)Tìm x  N , biết : 15 x, 50 x và x lớn nhất Câu 6: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? ĐÁP ÁN Bài Câu Đáp án 3 1 Điểm 2 a 160 – ( 2 .5 – 6.25) = 160 – 50 = 110 b 4.52 – 32 : 24 = 100 – 2 = 98 0.5 c 5871: [928 – (247 – 82).5 ] = 5871: [928 – 825] = 5871: 103 0.5 0.5 = 57 d d) 777:7 + 1331 : 113 = 111 + 1 = 112 a a) 6x - 5 = 31 b 14. (x - 5 ) = 28 ĐS: x = 7 0.5 c (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 ĐS : x = 8 0.5 0.5 ĐS: x =6 0.5 2 3 Tìm Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} 0.5 Ư(10) = { 1; 2; 5; 10} 0.5 ƯC(6, 10) = { 1; 2} 0.5 ƯCLN(6, 10) = 2 Để A  9 khi x  9 và 70 < x < 80 => x  B(9) = 0.5 a b c d 4 0;9;18;27;36; 45;54;63; 72;81.... 0.5 0.5 0.5 Vậy x = 72 5 Vì 15 x, 50 x và x lớn nhất nên: x = ƯCLN(15, 50) = 5 1 6 Gọi a là số học sinh khối 6 ( a  N ) và 100  a  150 a10 Theo đề bài: a12  a  BC(10;12;15) a15 10 = 2.5; 12 = 22.3; (0,5 (0,5đ) (0.5đ) 3. 5 BCNN(10, 12, 15) = 60 => BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; …} Vì 100  a  150 nên: a = 120 Vậy : số học sinh khối 6 (0,5đ) (0,5đ) Tổng 10,0 PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỔNG SỐ MỨC ĐỘ NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biêt Thông hiểu Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Vận dụng (1) Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số . Số câu hỏi 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 5% 5% 10% % Nhận biết Biết phân tích Ước và bội . một số ra thừa Số nguyên tố , được số nguyên tố, hợp số nguyên tố. hợp số . Phân tích một số ra số, thừa số nguyên tố Số câu hỏi 2 1 Số điểm 0,5 0,5 5% 5% % Biết tìm ƯC – Vận dụng Ước chung – BC ; ƯCLN và thành thạo Bội chung . BCNN trong việc ƯCLN và giải bài toán BCNN thực tế Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 5 10% 50% % 3 5 3 TỔNG SỐ 1 2 6 10% 20% 60% Chú thích : Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5,9 Vận dụng (2) 4 2 20% 3 1 10% Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b 1 5 1 10% 1 12 1 10% 7 % 10 100% a) Để được thiết kế với tỉ lệ: 10% nhận biết + 20% thông hiểu + 60% vận dụng (1) + 10% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài:…5… câu c) Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi (ý) là : 10……….. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2đ): Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 Câu 2: (2đ): BCNN (180; 320) gấp mấy lần ƯCLN (180; 320) Câu 3: (2đ): Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không? a) 735 + 120 b) 1.2.3.4.5 - 17 Câu 4: (3đ): Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào 1 xe thì đều không còn dư một ai Câu 5: (1đ): Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Câu 1 Ý Nội dung 1.1 Dấu hiệu chia hết cho 9: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 1.2 * = 1 2 Phân tích 180; 320 ra thừa số nguyên tố đúng ƯCLN( 180; 320) = 22 .5 = 20 BCNN( 180; 320) = 26. 32.5 = 2880 BCNN(180, 320) gấp 2880 : 20 = 144 lần ƯCLN(180, 320) 3 a b 735 + 120  5 vì 735  5 và 120  5 1.2.3.4.5 – 17 không chia hết cho 5 vì 1.2.3.4.5 chia hết cho 5 và 17 không chia hết cho 5 4 Điểm 2 1 1 2 0.5 0.5 0.5 0.5 2 1 1 3 Gọi số học sinh đi tham quan là a Ta phải có a  40, a  45 và 700  a  800 Do đó a  BC( 40, 45) và 700  a  800 Tìm BCNN( 40, 45) = 360 Suy ra BC( 40, 45) = {0, 360, 720, 1080,..} Vì 700  a  800 nên a = 720 Vậy số học sinh đi tham quan là 720 học sinh 5 0.5 0.5 0,5 0,5 0,5 0.5 1 a và b là ước của 246 ( a < b) a = 1 thì b= 246 a = 2 thì b = 123 a = 3 thì b = 82 a = 6 thì b = 41 PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM KIỂM TRA 1TIẾT-NĂM HỌC 2011-2012 Môn:SỐ HỌC - LỚP 6 Thời gian làm bài:45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Tập hợp các số nguyên Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Quy tắc dáu ngoặc, quy tắc chuyển vế Nhân hai số nguyên khác dấu,cùng dấu Tính chất của phép nhân Bội và ước của số nguyên Nắm được tập hợp các số nguyên trên trục số và giá trị tuyệt đối của số nguyên để tìm x. Tìm được số đối của một số nguyên. Tìm đứng GTTĐcủa một số nguyên. Vận dụng được quy tắc chuyễn vế để tìm được x Các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận biêt hiểu dung TL TL TL Bài 5c 0,5 Tổng ngang Phần nhỏ Bài 2a 0,75 Bài 2b 0,75 3 Mục 3 2,0 Bài 5a 1,0 Bài 5b 1,0 2 2,0 2 2,0 Nêu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Áp dụng được quy tắc đó để tính. Bài 1a 1,0 Bài 1b 1,0 Áp dụng t/c phân Bài 3a phối của phép nhân 1,0 đối với phép cộng để thực hiện phép tính thích hợp,tính lũy thừa của một số nguyên.Áp dụng đối với phép trừ và quy tắc dấu ngoặc. Hs tìm được ước và Bài 4a bội của số nguyên 0,5 Bài 4b 0,5 Tổng 6 4 4,5 2 2,0 2 2,0 Bài 3b 1,0 Bài 3c 1,0 3 2,0 3 3,0 2 3,0 2 1,0 3 3,5 12 2 1,0 12 10 10 PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA 1TIẾT-NĂM HỌC 2011-2012 Môn:SỐ HỌC - LỚP 6 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra 1 tiết gồm 01trang Bài 1: (2,0 điểm). a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. b) Thực hiện tính: (16) . 24 ; 15 . (4) Bài 2:: (1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng . a) Số đối của -5 là: Số đối của b là : Số đối của  (8) là : b)  0  = ;  14  = ;  (6)  = Bài 3: : (3,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau : a) 56 (24) + 24 (44) ; b) 4 (5)2  6 (26  21) ; c) 30 . (20  14)  20 (30  14) Bài 4: : (1,0điểm). a) Tìm tất cả các ước của (-10) b) Tìm năm bội của 6 Bài 5:: (2,5điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) 2x  30 = 26 ; b) x + 2 = 3 ; c) 2 <  x  < 5 ______________________ HẾT _____________________ PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA 1TIẾT-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM Môn:SỐ HỌC - LỚP 6 CÂU Bài 1 : 0,2 điêm Ý 3 Bài 2 : 1,5 điểm 2 Bài 3 : 0,3điểm 3 HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung a) Trả lời đúng như SGK (88) b) Tính đúng (16).24 = 384 15.(4) = 60 a) Điền đúng mỗi ý b) Điền đúng mỗi ý a) 56 (24) + 24 (44) = 24(56 44) = 2400 b) 4 (5)2  6 (26  21) = 4 . 25  6 . 5 = 100  30 = 70 c) 30 . (20  14)  20 (30  14) = 30.2030.1420.30+20.14 = 14 (30 + 20) = 140 Bài 4 : 0,1 điểm 2 a) Tìm đúng các ước của 10 b) Tìm được năm bội của 6 Bài 5 : 2,5 điểm 3 a) 2x  30 = 26 Biến đổi đúng : 2x = 56 Tìm đúng : x = 28 b)  x + 2  = 3 Suy ra : x + 2 =  3 * Nếu x + 2 = 3  x = 1 * Nếu x + 2 = 3  x =  5 Kết luận đúng : x = 1 ;  5 c) 2 <  x  < 5 Tìm đúng kết quả : x = 3; 4 Điểm 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Đáp án này gồm 01 trang PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Số câu điểm Tỉ lệ % Các phép tính về số tự nhiên. Tên bài Số câu Tỉ lệ % điểm MỨC ĐỘ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu (1) TL/TL TL/TL TN/TL Nhận biết Biết viết về tập hợp, một tập phần tử hợp bằng của tập hai cách hợp, sử dụng các kí hiệu 1 0,5 1 1 10% Phát biểu và viết dạng tổng quát nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1 1 TỔNG SỐ Vận dụng (2) TN/TL 1 20% 1 10% Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 10% Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức. 2 2 20% 0,5 10% Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức 3 20% 3 3 2,5 30% Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một dãy các phép tính 1 10% 1 6 50% 6 PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1đ): Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính a12 : a4 (a  0) Câu 2: (2đ): Cho tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 4 a) Viết tập hợp A bằng hai cách b) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 A ; 3 A 3; 4 A ; 0; 1; 2; 3; 4 A Câu 3: (3đ) Thực hiện phép tính a) 26.32 + 26.68 – 160 b) 5.32 – 32 : 24 Câu 4: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết a) 65 + (121 – x) = 71 b) (26x + 56) : 32 = 12 Câu 5: (1đ) Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang) Câu 1 Ý a b 2 a b Nội dung Điểm 1 m n m-n Dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số: a : a = a (a  0; m 0.5  n) Áp dụng a12 : a4 = a8 0.5 2 Viết tập hợp A bằng hai cách Cách 1: A = {0, 1, 2, 3, 4} 0.5 Cách 2: A = {x  N/ x  4} 0,5 Điền kí hiệu vào ô trống 1  5 ; 3 A  A 3; 4  A ; 3 a b 26.32 +26.68 -160 = 26.(32 + 68) – 160 = 26.100 – 160 =2440 5.32 – 32: 24 = 5.9 – 32 : 16 = 45 – 2 = 43 4 a b 65 + (121 – x ) = 71 121 – x = 71 – 65 121 – x = 6 x = 121 – 6 x = 115 (26x + 56) : 32 = 12 (26x + 56) : 9 = 12 26x + 56 = 12.9 26x + 56 = 108 26x = 108 – 56 0; 1; 2; 3; 4 = A 3 1.5 1.5 3 1.5 1.5 5 x=2 Từ 1 đến 9 có 9 số, gồm 9 chữ số Từ 10 đến 99 có (99 – 10) : 1 + 1 = 90 số gồm 2.90 = 180 (chữ số) Từ 100 đến 106 có (106 – 100) : 1 + 1 = 7 số gồm 7.3 = 21 (chữ số) Vậy An phải viết tất cả là 9 + 180 + 21 = 210 (chữ số) PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỂN CƯ TRINH KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 6: SỐ HOC Thời gian làm bài :45phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết TL/TN TL/TN Thông hiểu TL/TN 1 TL/TN Vận dụng (1 ) TL/TN 1 1 Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 0,5 0,5 1 TL/TN Vận dụng (2) (Nếu có) TL/TN TL/TN 1.5 0,5 1 TỔNG SỐ 1 2.5 1 1 1.5 1 1 3 Tổng số 2 2,5 4 1.5 Chú thích : a) Để được thiết kế với tỉ lệ: 22,2% nhận biết + 27,8% thông hiểu + 43,9%Vậndụng (1) + Vận dụng (2) : 6,1% +trắc nghiệm (TN), hoặc tất cả các câu đề trắc nghiệm (TN). b) Cấu trúc bài:…5… câu c) Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi (ý) là : 8……….. 10 PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỂN CƯ TRINH KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 6: SỐ HỌC Thời gian làm bài : 45 phút Đề : CÂU 1: (2điểm) a)Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? b) Trong các sau số nào là số nguyên tố, số nào hợp số 19; 34; 66; 67; 68. CÂU 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) 43 : 4 . 3 + 4 . 52 b) 150 – [ ( 7 – 2 ) 2 + 45] CÂU 3: (2 điểm) Cho A = { x € N/ x  25, x 30 và x < 500} CÂU 4: (2,5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật dài 112m, rộng 40m. Người ta chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại hoa. Hỏi cạnh mỗi ô vuông lớn nhất là bao nhiêu mét? Với cách chia đó, tính diện tích của mỗi ô vuông và số ô vuông chia được. CÂU 5: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên a ,biết rằng 200 chia a thì dư 10, còn 120 chia cho a thì dư 6. Đáp án và thang điểm PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỂN CƯ TRINH KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁNLỚP 6: SỐ HỌC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm ………. trang) CÂU 1 2 3 Ý Nội dung a1 a2 b1 b2 -Nêu được số nguyên tố Nêu được hợp số 19; 67 34 ; 66 ; 68 a1 a2 b1 b2 - Tính 4 3 : 4 .3+ 4 . 52 = 64 : 4 .3+ 4 .25 = 48 + 100 = 148 148 = 22 .37 - Tính 150 – [ ( 7 – 2 )2 + 45 ] = 150 – [52 + 45] = 150– (25 + 45 ) = 80 80 = 24 .5 1 a b X thuộc bọi chung 25 và 30 ;và X < 500 ; 25 = 52 ; 30 = 2.3.5 BCNN ( 25; 30 ) = 2.3.52 = 150 BC (25; 30) = B (150) = { 0 ;150; 300; 450; 600...} Vì X < 500 nên X thuộc { 0; 150 ;300; 450.} 1 1. 4 Cạnh ô vuông lớn nhất là Ư CLN 112 và 40 112 = 24 . 7 .; 40 = 23. 5Vây khoảng cách là 23 = 8 (m ) Diện tích của mỗi ô vuông là : 8.8= 64m2 Số ô vuông phải tìm là : 112.40 : 64 = 70(ô vuông) 5 0,5 0,5 0.5 0,5 1 0.5 1 1 1.5 190 chia hết cho a và 114 chia hết cho a ; a thuôc ƯC (114; 190) và a >10 190 = 2.5.19 ; 114 = 2 .3 .19 ; ƯCLN( 190; 114) = 2.19 = 38 ƯC (190; 114) = Ư ( 38) = { 1; 2 ; 19 ; 38 } Vậy a thuôc {19; 38) 6 Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (1.5đ): Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu Áp dụng tính 1 2  4 3 Câu 2: (1đ) Điền số thích hợp vào dấu ba chấm a) 3 ...  ; 4 16 b) 4 20  ; 3 ... c) 4 24 ...   ... 30 25 Câu 3: (1.5đ) Rút gọn a) 56 72 ; b) 7.8 4.35 ; c) 7.5  7.2 28 Câu 4: (2đ) Tìm x, biết a) 5 10 :x 7 3 ; 1 5 1 3 b) x   1 9 Câu 5: (2đ) Tính giá trị biểu thức 1 3 1 9    5 12 5 12 1 4 1 b) B = (7  3 )  5 5 7 5 a) A = 4 Câu 6: (1đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 2 m2, chiều dài là m. Tính chu vi 9 của tấm bìa đó. Câu 7: (1đ) Tìm phần nguyên x của hỗn số x 3 3 26143 biết x  5 5 10055 3 KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM (Đáp án này có 2 trang) Nội dung Ý a Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung b 1 2 1 2 3 8 5       4 3 4 3 12 12 12 2 Điểm 1.5 1 0.5 1 a b c 3 12  4 16 3 20  4 5 4 24 20   5 30 25 3 0.25 0.25 0.5 1.5 a b c 56 56 : 8 7   72 72 : 8 9 7.8 7.2.4 2   4.35 4.5.7 5 7.5  7.2 7.(5  2) 7.3 3    28 28 7.4 4 4 0.5 0.5 0.5 2 a 5 10 :x 7 3 5 10 x : 7 3 3 x 14 1 b 1 1 1 x  5 3 9 1 1 1 x  5 9 3 1 2 x 5 9 2 1 x : 9 5 10 x 9 5 1 2 a b 1 3 1 9 1  3 9  1 1          1  5 12 5 12 5  12 12  5 5 4 1 1 4 1  1 1 4 4 4  1 B  7  3  5  7  3  5  7 5   3  2  3  5 7 5 5 7 5  5 5 7 7 7  5 A 6 1 1 1 Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật a 2 4 2 3 1 :    ( m) 9 3 9 4 6 0.5 Chu vi tấm bìa b 7 4 1     2  3(m) 3 6 3 26143 13 3 x   =2 5 10055 5 5 Vậy x = 2 0.5 0.5 0.5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan