KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: ĐỊA LÝ 9 (Thời gian: 45 phút)
ĐỀ I:
Mức độ
Vận dụng
Nhận biết
Chủ đề
Sự phân hóa lãnh
thổ
1. Vùng Trung Biết
được
du và miền núi nguồn tài nguyên
Bắc Bộ
khoáng sản,thủy
Năng …là cơ sở
để phát triển
nhiều ngành kinh
tế quan trọng
Số câu: 1
Số câu: 1/2
Số điểm: 3,0
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 30%
Thông hiểu
Cấp độ thấp
- Dựa vào nguồn
tài nguyên sẵn
có vùng đã phát
triển
những
ngành kinh tế gì
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5đ
2. Vùng Bắc
Trung Bộ
- Hiểu và giải
thích được vì
sao Du lịch là
thế mạnh của
vùng
Số câu: 1+1/2
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
- Có kỹ năng
xử lý bảng số
liệu: tính tỷ
trọng
sản
lượng
thủy
sản;nhận xét
và giải thích
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5đ
- Hiểu được dựa
vào nguồn tài
nguyên sẵn có
vùng đã triển
mạnh mẽ ngành
đánh bắt và nuôi
trồng thủy sản
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5đ
- Có kỹ năng
xử lý bảng số
liệu: tính tỷ
trọng
sản
lượng
thủy
sản;nhận xét
và giải thích
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5đ
Số câu:
1/2+1/2+1
Số điểm: 5đ
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1/2+1/2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
3. Vùng duyên
hải Nam Trung
Bộ
- Biết được
nguồn tài nguyên
biển to lớn của
vùng
Số câu: 1+1/2
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,5đ
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1/2+1/2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ 20%
Cấp độ cao
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: ĐỊA LÝ 9 (Thời gian: 45 phút)
ĐỀ II:
Mức độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Chủ đề
Sự phân hóa lãnh
thổ
1. Vùng Đồng
- Nhận biết được
bằng sông Hồng được các ngành
công
nghiệp
trọng điểm của
vùng
Số câu: 2
Số câu: 1
Số điểm: 5
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 50%
2. Vùng duyên
hải Nam Trung
Bộ
Cấp độ cao
- Vẽ biểu đồ
cơ cấu kinh tế
và nhận xét
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
- Biết được một
số khó khăn
trong quá trình
phát triển kinh
tế mà vùng gặp
phải
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
3. Vùng Tây
Nguyên
- Biết được một
số tài nguyên
thiên nhiên chủ
yếu của vùng
Số câu: 1
Số điểm: 3,0đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5đ
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Cấp độ thấp
Số câu: 1+1/2
Số điểm: 3,5
35%
Hiểu được dựa
vào nguồn tài
nguyên sẵn có
vùng đã triển
những
ngành
kinh tế nào
Số câu: 1/2
Số câu: 1
Số câu: 1/2
Số điểm: 1/2đ
Số điểm: 3,0đ Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1+1/2
Số điểm: 3,5đ
35%
Số câu: 1
Số điểm: 3,0đ
30%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
ĐỀ I
Câu 1: (3điểm) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những thế mạnh về nguồn tài nguyên
thiên nhiên gì để phát triển các ngành kinh tế ?
Câu 2: (2điểm) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế
nào?
Câu 3: (2điểm) Vì sao nói: Du lịch là thế mạnh của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ ?
Câu 4: (3điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
Đơn vị: nghìn tấn
Vùng Duyên hải
Các ngành
Vùng Bắc Trung Bộ
Nam Trung Bộ
- Nuôi trồng thủy sản
38,8
27,6
- Khai thác thủy sản
153,7
493,6
a. Hãy tính tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng duyên hải Miền Trung (bao gồm 2 vùng trên) (1đ).
b. Nhận xét và giải thích (2đ).
ĐỀ II
Câu 1: (3điểm) Hãy nêu một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở vùng Tây Nguyên cho
phép vùng phát triển các ngành kinh tế nào ?
Câu 2: (2điểm) Vùng Đồng bằng sông Hồng có các ngành công nghiệp trọng điểm nào?
Câu 3: (2điểm) Trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ còn gặp
những khó khăn gì?
Câu 4: (3điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng.
Các ngành
Năm 1995
Năm 2002
- Nông-Lâm-Ngư
30,7%
20,1%
- Công nghiệp xây dựng
26,6%
36,0%
- Dịch vụ
42,7%
43,9%
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng.
(Biểu đồ hình tròn)
(2đ)
b. Nhận xét và giải thích (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
ĐỀ 1:
Câu 1: Thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
a. Khu Đông Bắc:
+ Khai thác khoáng sản: Than, sắt, chì, kẽm ... phát triển khu công nghiệp (0,5đ)
+ Trồng cây CN, dược liệu, rau quả ôn đới, cận nhiệt ... phát triển NN (0,5đ)
+ Kinh tế biển: Khai thác và nuôi trồng thủy sản (0,5đ)
+ Du lịch sinh thái: Hạ Long, Ba Bễ, Sa Pa ... phát triển dịch vụ (0,5đ)
b. Khu Tây Bắc:
+ Nguồn nước: Phát triển thủy điện H Bình, Sơn La ... (0,5đ)
+ Trồng rừng, cây CN lâu năm. Chăn nuôi gia súc lớn (0,5đ)
Câu 2: Các ngành kinh tế biển của Duyên Hải Nam Trung Bộ.
+ Khai thác và nuôi trồng thủy sản: 27,4% (0,5đ)
+ Xây dựng cảng biển: Đà Nẵng, Dung Quất, Nha Trang, Cam Ranh (0,5đ)
+ Du lịch bãi biển: Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né (0,5đ)
+ Làm muối : 50% sản lượng cả nước (0,5đ)
Câu 3 : Tiềm năng du lịch ở Bắc Trung Bộ
- Du lịch sinh thái : Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha, Bạch Mã (0,5đ)
- Du lịch bãi biển : Sầm Sơn, Cửa Lò, Nhật Lệ, Lăng Cô (0,5đ)
- Du lịch nhân văn : Quê Bác, Đường mòn Hồ Chí Minh, Cố đô Huế ... (1đ)
Câu 4 :
a. Tính tỷ trọng : (1đ)
Toàn vùng
Vùng Duyên hải
Các ngành
Vùng Bắc Trung Bộ
DHMT
Nam Trung Bộ
- Nuôi trồng thủy sản
100%
58,5%
41,5%
- Khai thác thủy sản
100%
23,7%
76,3%
b. Nhận xét và giải thích : (2đ)
- Sản lượng nuôi trồng BTB > DHNTB (0,5đ)
- Sản lượng khai thác DHNTB > BTB (0,5đ)
* Giải thích:
- Tiềm năng kinh tế biển của DHNTB >BTB. (có đường bờ biển dài >700km, có 2 quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa, có vùng nước trồi (0,5đ)
- BTB có nhiều kinh nghiệm truyền thống nuôi trồng thủy sản, có nhiều bãi triều đầm phá
(0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
ĐỀ 2:
Câu 1: Tài nguyên ở Tây Nguyên.
- Đất đỏ Ba Zan: 1,36 triệu ha, lớn nhất cả nước, thích hợp trồng xây CN lâu năm để xuất
khẩu. (0,5đ), phát triển NN.
- Rừng tự nhiên: 29,2% cả nước, phát triển Lâm Nghiệp.
- Khí hậu cận xích đảo + vùng núi, thích hợp nhiều loại cây trồng (0,5đ)
- Nguồn nước phát triển thủy điện: Chiếm 21% cả nước (0,5đ)
- Khoáng sản: Quặng Bô xít 3 tỷ tấn lớn nhất cả nước phát triển CN (0,5đ)
- Du lịch: Hồ Lắc, Lang Biang, chủ yang sin, yok Đôn (0,5đ)
Câu 2: Các ngành CN trọng điểm ở Đồng bằng Sông Hồng.
- CN chế biến lương thực thực thẩm (0,5đ)
- Sản xuất hàng tiêu dùng (0,5đ)
- Sản xuất vật liệu xây dựng (0,5đ)
- CN cơ khí (0,5đ)
Câu 3: Khó khăn trong phát triển NN ở DHNTB
- Quỹ đất hạn chế, diện tích đồng bằng nhỏ hẹp (0,5đ)
- Đất xấu (0,5đ)
- Thường bị thiên tai: Bão, Lũ lụt, cất lấn, sa mạc hóa, hạn hán. (1đ)
Câu 4:
a. Vẽ biểu đồ: Đẹp chính xác, mỗi biểu đồ (1đ) có giải thích.
b. Nhận xét và giải thích:
- Có sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế: Giảm tỷ trọng Nông –Lâm –Ngư từ 30,7%
(1995) xuống còn 20,1% (0,25đ)
- Tăng CN-XD và dịch vụ: CN từ 26,6% (1995) lên 36% (2002) (0,25đ)
Dịch vụ: 42,7% (1955) lên 43,9% (2002)
* Giải thích: Thực hiện quá trình CNH-HĐH đất nước (0,5đ).
- Xem thêm -