TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lớp : 06th3
Trình bày : Nhóm 5
GVHD:
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Nhóm 5 Lớp 06Th3 Gồm các thành viên sau :
1.
2.
3.
4.
5.
Mục tiêu tài liệu
Tài liệu này nhằm hướng dẫn lập kế hoạch,phân tích và thiết kế một hệ thống quản lý siêu thị
cụ thể ,với đầy đủ và chi tiết về hệ thống quản lý bán hàng siêu thị ,từ đó ta có thể tạo ra được
một phần mềm hoàn chỉnh về góc độ bán hàng,quản lý và thủ kho về hệ thống bán hàng tại
Siêu thị .
Review/History
….
Phiên bản cập nhật
Version
1.00
2.00
Nhóm 5 – 06TH3
Date
22-Apr-10
19- Mar-10
Author
Team 5th
Team 5th
Change Description
Tạo lập file planning
Bài hoàn chỉnh
2
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Nhận Xét Của Giáo Viên
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Nhóm 5 – 06TH3
3
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
MỤC LỤC
I . Planing
1. System Request .......................................................................................................................5
2. Work Plan ...............................................................................................................................6
3. Risk Plan .................................................................................................................................8
4. Easibility Analysis ..................................................................................................................9
4.1 Khả thi kỹ thuật (Technical Feasibility). ..........................................................................9
4.2 Khả thi tài chánh (Economic Feasibility) .......................................................................10
4.3 Khả thi tổ chức (Organization Feasibility) .....................................................................11
5. BFD , Bảng xác định yêu cầu ...............................................................................................14
5.1 BFD......................................................................................................................................14
5.2 Bảng xác định yêu cầu .......................................................................................................14
5.2.1 Xác định yêu cầu chức năng ........................................................................................14
5.2.2 Xác định yêu cầu phi chức năng ..................................................................................15
5.2.3 Các quy định và biểu mẫu ............................................................................................16
II . Analysis
1. Use Case .................................................................................................................................21
2. DFD ........................................................................................................................................28
2.1 DFD ngữ cảnh ....................................................................................................................28
2.2 DFD mức 0 ..........................................................................................................................29
2.3 DFD mức 1 ..........................................................................................................................29
3. ERD ........................................................................................................................................31
4. RD ...........................................................................................................................................33
III. Tài liệu tham khảo..............................................................................................................33
Nhóm 5 – 06TH3
4
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
[1-3-2010]
I. PLANING
1. System Request
Project Name: Phân tích thiết kế hệ thống bán hàng Siêu Thị
Project Sponsor:
Name: Nguyễn Văn Minh
Department: Xây dựng và phát triển bán hàng-marketing
Organization: Hệ thống Coop-Mart
Phone: 0123456789
E-mail:
[email protected]
Business Need:
Yêu cầu xây dựng một hệ thống quản lý việc mua bán hàng của siêu thị.
- Người quản lý nắm được tình hình mua bán, doanh thu của siêu thị, việc thống kê
được thực hiện hàng tháng, hàng quí cũng có khi đột xuất theo yêu cầu.
- Thủ kho quản lý số lượng hàng trong kho theo mã số hàng hoá, kiểm kê hàng hoá
trong kho.
- Nhân viên bán hàng sẽ tính tiền những mặt hàng mà khách mua và lập hoá đơn cho
khách.
- Khách hàng là người mua hàng từ siêu thị. Có 2 dạng khách hàng: khách hàng bình
thường và khách hàng thân thiện. Nếu khách hàng là khách hàng thân thiện thì mã số
khách hàng sẽ được lưu trong hệ thống và được hưởng quyền lợi từ chương trình này.
Functionality:
- Thống kê theo yêu cầu
- Quản lý kho ,hàng hóa ,kiểm kê hàng hóa
- Lập hóa đơn ,tính tiền trên hóa đơn
- Nhập thông tin khách hàng thân thiện và các hình thức khuyến mãi cho khách hàng
thân thiện
- Kết xuất báo cáo doanh thu hàng ngày
Expected Value:
Tangible:
- Một phần mền quản lý bán hàng tại siêu thị với đầy đủ các chức năng trên
Nhóm 5 – 06TH3
5
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
- Giảm chi phí ,công việc cho nhân viên bán hàng,nhân viên thủ kho,nhân viên báo
cáo
Intangible:
- Cải tiến phục vụ khách hàng khi bán hàng của nhân viên
- Tăng sức cạnh tranh cao cho doanh nghiệp
Special Issues or Constraints:
Phần mềm chỉ giới hạn ở việc Quản lý Bán Hàng; Theo dõi, cập nhật thông tin khách
hàng; Thống kê , báo cáo doanh thu bán hàng hàng tháng , hàng tuần
2. Workplan
Workplan Information
Tên tác vụ
Ngày bắt đầu
Lập kế hoạch
Thu 4/22/10
Ngày kết thúc
Người thực hiện
Deliverable
Tình trạng hoàn thành
Mức lợi ích
Yêu cầu
Công sức dự kiến
Công sức thực tế
Tên tác vụ
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Mon 4/26/10
Văn Tiến + Thanh Hương
Người thực hiện
Deliverable
Tình trạng hoàn thành
Mức lợi ích
Yêu cầu
Thời gian dự kiến
Thời gian thực tế
Tên tác vụ
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Người thực hiện
Deliverable
Tình trạng hoàn thành
Hữu Tài + Quỳnh Như
Nhóm 5 – 06TH3
Open
High
Lập kế hoạch phát triển phần mềm
9 person day
5 person day
Thu thập thông tin hệ thống
Tue 4/27/10
Wed 5/5/10
Open
High
Thu Thập yêu cầu hệ thống
7 ngày
6 ngày
Phân tích hệ thống
Thu 4/22/10
Mon 4/26/10
Vinh Quỳnh + Hữu Tài
Open
6
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Mức lợi ích
Yêu cầu
Thời gian dự kiến
Thời gian thực tế
Tên tác vụ
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Người thực hiện
Deliverable
Tình trạng hoàn thành
Mức lợi ích
Yêu cầu
Thời gian dự kiến
Thời gian thực tế
High
Phân tích hệ thống
10 person day
9 person day
Phân tích dữ liệu hệ thống
Thu 4/22/10
Mon 4/26/10
Thanh Hương + Vinh Quỳnh
Open
High
Phân tích dữ liệu hệ thống
14 person day
12 person day
3. Risk plan
Project Risk Management Plan
Department : Phòng Xây Dựng và Quản Lý Bán Hàng
Product of Process : Phần mền quản lý bán hàng tại Siêu Thị
Document Owner : Phạm Thị Thanh Hương
STT Tên rủi ro
Nguyên nhân
Bắt
đầu
Kết
thúc
Tình
trạng
Hành động
1
Server
disconect
1 năm
khi sử
dụng
Bảo trì lại hệ
thống
Máy treo
1
ngày
sau
đó
1
ngày
sau
đó
Đóng
server
2
- Tràn bộ nhớ
- Database gặp sự
cố
- Máy server hỏng
- Phần mềm quá tải
- Xứ lý quá nhiều
- Sự cố hỏng
windows
Tạm
dừng
máy hư
3
Thay đổi
thời gian
hoàn thành
4
Sai thiết kế Phân tích yêu cầu
sai, dẫn đến sai
thiết kế.
- Sữa lại máy
- Bảo trì phần
mềm
- Update gói
bổ sung của
phần mềm
Tăng thời
gian làm việc
hoặc thêm
nhân viên.
Tham khảo
thêm phía
khách hàng
và phân tích
lại.
Nhóm 5 – 06TH3
Khách hàng muốn
có phần mềm sớm
hơn dự kiến
1 năm
sau sử
dụng
7
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
4. Easibility analysis(Phân tích khả thi)
4.1.
Khả thi kỹ thuật (technical feasibility).
- Khả năng để hoàn thành công việc : dựa trên những yếu tố giúp dự án hoàn thành thì khả
năng hoàn thành công việc là rất cao ( tỷ lệ 95% hoàn thành )
- Kinh nghiệm của user và phân tích viên về hệ thống đang làm
- Đội ngũ thực hiện dự án: đội ngũ thực hiện gồm 5 thành viên.
- Sử dụng phần mền Visual Basic để xây dựng và phát triển phần mềm
- - Phần mềm sẽ hoạt động dưới dạng 1 ứng dụng trọng mạng nội bộ :
+ Application:
VB.NET
SQL server
+ Development:
Visual Studio 2008
Framework 3.0
SQL server
Hardware : 1 server win server 2003, 10 workstation win xp.
Software : SQL server.
+ Cài đặt:
- Kích thước, độ phức tạp của dự án
+ vì dự án trong quy mô quản lý Siêu thị độ phức tạp của dự án: Trung bình, thực hiện các
chức năng đang làm và bổ sung những chức năng mới hệ thống hoàn chỉnh
+ Hệ thống mới đưa ra những yêu cầu và việc tiện dụng trong quản lý sẽ phù hợp với việc
hiện tại và trong tương lai không xa lắm (khoảng ba năm).
- Chúng tôi cũng tìm hiểu khảo sát sơ bộ hoạt động của nghề nghiệp,tổ chức và công viêc
kinh doanh theo quy trình của công ty
4.2.
Khả thi tài chánh (economic feasibility).
Lợi ích
Chi phí
Chi phí phát - Lương đội ngũ thực hiện
Lợi ích xác
- Giảm nhân viên
triển hệ
dự án :5.000.000/người x5
định
+ Bộ phận bán hàng :70 người -
thống
người = 25.000.000/tháng
>30 người
- Tiền thuê tư vấn :
+ Bộ phận báo cáo :5 người ->2
Nhóm 5 – 06TH3
8
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
1.000.000
người
- Chi phí phần cứng,phần
+ Bộ phận chăm sóc khách hàng
mền:2.000.000
:10 người ->5 người
- Tiền huấn luyện :2.500.000
- Tăng lương
/người x 3 người =7.500.000
- Giảm thời gian xử lý công việc
- Tiền thuê mướn văn phòng
:thay vì một hóa đơn thực hiện
thiết bị :7.000.000/tháng x 3
trong 10p -> 2 phút
tháng =21.000.000
Chi phí vận
- Lương đội ngũ kĩ thuật :
Lợi ích
- Tăng khả năng cạnh tranh với
hành hệ
+ Nhà quản trị mạng
không xác
các siêu thị và hệ thống buôn
thống
:5.000.000/tháng
định
bán khác
+ Chi phí nâng cấp phần
- Tăng năng lực đội ngũ nhân
cứng :2.000.000/máy X15
viên
máy =30.000.000
-Cải tiến chất lượng phục vụ
+Bảo trì phần mềm
khách hàng
:5.000.000/năm
- Theo dõi số liệu hàng hoá mua
bán dễ dàng hơn
- Tăng cường bảo mật cho hệ
thống
1. Tổng chi phí = tổng chi phí phát triển phần mềm + bảo trì hàng năm =116.5 +
5 = 121.5 triệu
2. Tổng lợi nhuận hàng tháng = 130 triệu
Flow Cash = Tổng lợi nhuận – Tổng chi phí = 150 – 121.5 = 28.5 triệu/tháng
+ Tiền chảy vào túi của siêu thị là một số dương nên tiếp tục làm hệ thống
này
4.3. Khả thi tổ chức (organization feasibility).
Tóm tắt các Stakeholder
Name
Người quản lý
Represents
Người quản lý siêu thị
Role
Theo dõi tiến trình phát triển của dự án và
theo dõi tình hình hoạt động của siêu thị.
Nhân viên
Người nhập các thông
Chịu trách nhiệm trong khâu bán hàng ở
bán hàng
tin trong hệ thống.
siêu thị, duy trì hoạt động của siêu thị.
Thủ kho
Người kiểm kê tình
Chịu trách nhiệm báo cáo lại tình trạng
trạng hàng
hàng hóa lên cấp trên.
Nhóm 5 – 06TH3
9
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Hồ sơ về các stakeholder và khách hàng:
1. Người quản lý:
Representative
Người quản lý siêu thị Co-Op Mart
Description
Người quyết định xây dựng hệ thống, theo dõi hoạt động
của siêu thị đồng thời quản lý khách hàng thân thiết của
siêu thị.
Type
Người hiểu rõ tình trạng hoạt động của Siêu thị
Responsibilities
Mô tả cấu trúc tổ chức và tình trạng hoạt động của siêu thị
đồng thời quan sát tình trạng dự án
Success
Sự thành công là hoàn thành công việc đúng thời gian và tổ
Criteria
chức tốt cơ sở thiết kế để tiện cho việc cải tiến hệ thống sau
này.
Involvement
Project reviewer
Deliverables
Có, phân phối cho các đồng sự quản lý trong hệ thống CoOp
Comments / Issues
Thời gian thực hiện ngắn so với khối lượng công việc quản
lý siêu thị quá nhiều
2. Nhân viên bán hàng:
Representative
Nhân viên bán hàng tại siêu thị Co-Op Mart
Description
Nhân viên làm việc cho siêu thị, thực hiện nghiệp vụ bán
hàng của siêu thị.
Type
Người trình độ tin học nhất định và am tường nghiệp vụ
bán hàng của Siêu thị.
Responsibilities
Lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng, tra cứu hàng hóa
khi cần thiết
Success Criteria
Sự thành công là hoàn thành công việc hiệu quả, chính xác
và nhanh chóng, dễ dùng.
Involvement
Deliverables
Comments / Issues
User
Có, phân phối cho các nhân viên bán hàng trong siêu thị.
Không có thông tin đầy đủ về hàng hóa, không nhận biết
được ai là khách hàng thân thiết, một số thao tác còn thủ
công.
Nhóm 5 – 06TH3
10
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
3. Thủ kho:
Representative
Nhân viên thuộc tổ mặt hàng tại siêu thị Co-Op Mart
Description
Nhân viên làm việc cho siêu thị, thực hiện nghiệp vụ nhập,
xuất hàng của siêu thị.
Type
Người am tường nghiệp vụ nhập xuất hàng của Siêu thị.
Responsibilities
Lập phiếu nhập xuất hàng cho người quản lý.
Success Criteria
Sự thành công là hoàn thành công việc chính xác và nhanh
chóng.
Involvement
User
Deliverables
Không có
Comments / Issues
Không có thông tin đầy đủ về hàng hóa, thao tác còn thủ
công.
4. Khách hàng:
Representative
Khách hàng tại siêu thị Co-Op Mart
Description
Khách đến mua hàng tại siêu thị Co-Op Mart
Type
Không có
Responsibilities
Không có.
Success Criteria
Sự thành công là hệ thống dễ tìm kiếm hàng hóa nhanh
chóng và có dịch vụ khách hàng chu đáo.
Involvement
User
Deliverables
Không có.
Comments / Issues
Không được hỗ trợ hoàn toàn.
5. BFD + Bảng xác định yêu cầu
5.1 Mô hình BFD
Nhóm 5 – 06TH3
11
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
BỘ PHẬN XÂY DỰNG VÀ BÁN HÀNG
QUẢN LÝ
BÁN HÀNG
THỦ KHO
Lập Hóa Đơn
Thống kê hàng bán tại Siêu
Thống kê hàng hóa tại Siêu
Xuất Hóa Đơn
thị
thị
Thống kê
Tạo phiếu nhập hàng
Tạo phiếu xuất hàng
5.2 Bảng xác định yêu cầu
5.2.1 Xác định yêu cầu chức năng
A.yêu cầu chức năng nghiệp vụ:
1.Quản lý bán hàng :
STT
Công việc
Loại công việc
Qui định
1
Thống kê doanh thu
Kết xuất
CT1
2
Nhập thông tin nhân viên
Lưu trữ
3
Tra cứu thông tin nhân viên
Tra cứu
4
Nhập thông tin khách hàng
Lưu trữ
QĐ6
5
Tra cứu thông tin khách hàng
Tra cứu
QĐ7
6
Tra cứu hóa đơn bán hàng
Tra cứu
Biểu mẫu
Ghi chú
QĐ2
Ghi chú
2.Bán hàng:
STT
Công việc
Loại công việc
Qui định
Biểu mẫu
7
Lập hóa đơn bán hàng
Lưu trữ
QĐ1
BM1
8
Xuất hóa đơn bán hàng
Tra cứu
Biểu mẫu
3.Thủ kho
STT
Công việc
Loại công việc
Qui định
9
Thống kê hàng hóa tại siêu thị
Kết xuất
QĐ5
10
Tạo phiếu nhập hàng
Lưu trữ
QĐ4
BM2
11
Tạo phiếu xuất hàng
Lưu trữ
QĐ3
BM3
Ghi chú
B. Yêu cầu chức năng hệ thống:
Nhóm 5 – 06TH3
12
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Nội dung
STT
Mô tả chi tiết
Phân quyền
1
Ghi chú
Người quản lý: Tra cứu thông tin : Khách hàng;
Nhân viên Bán Hàng; Thống kê doanh thu; Tra cứu
thông tin Hóa đơn
Nhân viên bán hàng:lập hóa đơn,tra cứu hóa
đơn,xuất hóa đơn
Sao lưu , Backup ,Phục
2
Sao lưu ,back up dữ liệu vào cuối ngày; hàng tháng
hồi thông tin(restore)
Định cấu hình thiết bị
3
Định cấu hình máy in, …
ngày giờ làm việc…
Báo nhắc nhở người
Nhắc nhở việc sao lưu hàng ngày, nhắc nhở kỳ hạn
dùng
4
các báo cáo phải làm.
5.2..2 .Yêu cầu phi chức năng :
STT
Nội dung
Tiêu chuẩn
Mô tả chi tiết
1
Tính hóa đơn bán
Tiến hóa
Tính toán khác nhau trong các đợt khuyến
hàng tùy đợt
mãi hoặc ưu đãi với KH
Hiệu quả
Định lại thời gian tự động sao lưu.
Tương thích
Có thể xuất HĐ hoặc thông tin trong
Hiệu suất +
CSDL ra các định dạng file khác nhau,rồi
2
Định thời gian sao
Ghi chú
bảo mật
lưu,backup
3
Kết xuất CSDL
chuyển đến thiết bị in.
5
Tùy biến quyền
Tiến hóa
hạn của các user
6
Quản lý QĐ và CT
Có thể thêm bớt quyền hạn của các user
do admin quyết định.
Tiến hóa
Cho phép thay đổi các quy định và chi tiết
5.2.3 Các quy định và biểu mẫu
1. Biểu mẫu 1
Nhóm 5 – 06TH3
13
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Hóa Đơn
Mẫu số : 01 GTKT-3LL
(Giá trị gia tăng)
GG122004N
Liên 2: Khách Hàng 0080669
Ngày..........Tháng.......Năm........
Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................................
Số tài khoản: ...................................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................MS:.......................................
Họ tên người mua: ...........................................................................................................................
Tên đơn vị: ......................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Số tài khoản ....................................................................................................................................
Hình thức thanh toán: .......................................................................MS: .......................................
Số TT
Tên hàng dịch vụ
Đơn vị tính
Số lương
Giá đơn vị
Thành tiền
TỔNG CỘNG
.......Thuế suất GTGT:
Tiền Thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
Nhóm 5 – 06TH3
14
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
2. Biểu mẫu 2
PHIẾU NHẬP HÀNG
Mã số:.........................................................
Ngày ...........Tháng............Năm.................
Nhà cung cấp:.............................................
Số TT
Mã hàng
Tên hàng
Số lượng
Người giao hàng
Đơn giá
Đơn vị tính
Thành tiền
Người nhận hàng
3. Biểu mẫu 3
PHIẾU XUẤT HÀNG
Mã số:................................................
Ngày ...........Tháng.........Năm............
Nhà cung cấp:....................................
Số TT
Mã hàng
Người giao hàng
Nhóm 5 – 06TH3
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Đơn vị tính
Thành tiền
Người nhận hàng
15
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
4 .Các quy định liên quan
STT
Mô tả chi tiết
Tên quy
số
định
QĐ
Lập hóa
Khi khách hàng đến mua hàng.Nhân viên bán hàng lập một
1
1
Mã
đơn bán
hóa đơn với các thông tin sau:
hàng
Ghi
chú
MaHH
TenHH
DonViTinh
SoLuong
Đơn giá
QĐ
Tra cứu
- Hệ thống hiển thị tất cả các hóa đơn của công ty được sắp
2
hóa đơn
xếp theo mã.
bán hàng
2
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn
thực hiện
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người
sử dụng.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm
kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn
chức năng Tra cứu
- Danh sách các hóa đơn thoả điều kiện đã được đưa ra sẽ
được hiển thị.
QĐ
Tra cứu
- Hệ thống hiển thị tất cả các phiếu nhập hàng của công ty
3
3
Phiếu nhập
sắp xếp theo mã.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn
thực hiện
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người
sử dụng.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm
kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn
Nhóm 5 – 06TH3
16
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
chức năng Tra cứu
- Danh sách các phiếu nhập hàng thoả điều kiện đã được
đưa ra sẽ được hiển thị (kết quả tìm kiếm).
QĐ
Tra cứu
- Hệ thống hiển thị tất cả các phiếu xuất hàng của công ty
4
4
phiếu xuất
sắp xếp theo mã.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn
thực hiện
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người
sử dụng.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm
kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn
chức năng Tra cứu Danh sách các phiếu xuất hàng thoả
điều kiện tìm thấy sẽ được hiển thị.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng nhập vào tên của mặt
QĐ
Tra cứu
hàng cần xem.
5
thông tin
- Hệ thống truy xuất thông tin của mặt hàng và hiển thị cho
hàng hóa
6
người dùng xem
- Xem các mặt hàng thuộc cùng một loại hang
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng nhập vào tên loại của
loại hàng cần xem.
- Hệ thống truy xuất thông tin của các mặt hàng thuộc loại
đó và hiển thị cho người sử dụng xem.
QĐ
Lưu trữ
Lưu trữ:
6
7
thông tin
MaKH
khách hàng TenKH
DiaChi
DienThoai
QĐ
Tra cứu
- Hệ thống hiển thị tất cả các khách hàng của công ty được
7
8
thông tin
sắp xếp theo họ tên.
khách hàng - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn
thực hiện.
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người
Nhóm 5 – 06TH3
17
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
sử dụng.
- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm
kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn
chức năng Tra cứu
- Danh sách các khách hàng thoả điều kiện đã được đưa ra
sẽ được hiển thị.
CT
Tính doanh Sum (tổng giá trị của hóa đơn)
1
9
thu bán
được
II. ANALYSIS
1. Use Case
:
1.Lập hóa đơn
Use case name: Lập hóa đơn
Primay actor : Nhân viên bán hàng
Short description:
Trigger: khi có khách hàng thanh toán
Type:
Major Inputs
Description
Thông tin khách
hàng
Thông tin mặt hàng
Thông tin nhân viên
Source
Khách hàng record
ID:1
Importance level:
Major Outputs
Description
Thông tin hóa đơn
Destination Gửi đến
Hóa đơn record
Mặt hàng record
Nhân viên record
Major Steps Performed:
Simple Use Case
1. Kiểm tra thông tin khách hàng
2. Kiểm tra thông tin hàng hóa
3. Kiểm tra thông tin nhân vien
4. Lưu thông tin hóa đơn vào csdl hóa đơn
Information for Steps
2.Xuất hóa đơn
Use case name: Xuất hóa đơn
Primay actor : Nhân viên bán hàng
Short description:
Trigger: Khi có khách hàng thanh toán
Type:
Major Inputs
Nhóm 5 – 06TH3
ID:2
Importance level:
Major Outputs
18
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Description
Thông tin hóa đơn
Source
Hóa đơn record
Destination Gửi đến
Description
Hóa đơn
Major Steps Performed:
Simple Use Case
1. Lấy thông tin hóa đơn từ csdl hóa đơn
2. In hóa đơn
Information for Steps
3.Nhập thông tin nhân viên
Use case name: Nhập thông tin nhân viên
Primay actor : Nhân viên quản lý
Short description:
Trigger: Khi thêm mới nhân viên
Type:
Major Inputs
Description
Thông tin nhân viên
Source
Nhân viên
ID:3
Importance level:
Major Outputs
Description
Thông tin nhân viên
Major Steps Performed:
Simple Use Case
1. Kiểm tra nhân viên tồn tại chưa
2. Nhập thông tin nhân viên
Destination Gửi đến
Nhân viên record
Information for Steps
4.Tra cứu thông tin nhân viên
Use case name: Tra cứu thông tin nhân viên
ID:4
Importance level:
Primay actor : Nhân viên quản lý
Short description:
Trigger: Khi tìm kiếm thông tin nhân viên nhân viên
Type:
Major Inputs
Major Outputs
Description
Thông tin nhân viên
Source
Nhân viên record
Description
Thông tin nhân viên
Major Steps Performed:
Simple Use Case
1. Nhập mã hoặc tên nhân viên
2. Kiểm tra thông tin trả về phù hợp chưa
Destination Gửi đến
Information for Steps
5.Nhập thông tin khách hàng
Use case name: Nhập thông tin khách hàng
Primay actor : Nhân viên quản lý
Short description:
Trigger: Khi các khách hàng mới
Type:
Nhóm 5 – 06TH3
ID:5
Importance level:
19
Phân tích thế kế hệ thống Bán hàng siêu thị
Major Inputs
Description
Thông tin khách
hàng
Major Outputs
Source
Khách hàng
Description
Thông tin khách
hàng
Destination Gửi đến
Khách hàng record
Major Steps Performed:
Simple Use Case
Information for Steps
1. Khách hàng liên hệ nhân viên
2. Khách hàng cung cấp thông tin
3. Nhân viên kiểm tra thông tin khách hàng, nếu chưa có
thêm mới
4. Lưu thông tin khách hàng vào csdl
6.Tra cứu thông tin khách hàng
Use case name: Tra cứu thông tin khách hàng
ID:6
Importance level:
Primay actor : Nhân viên quản lý
Short description:
Trigger: Khi cần tra cứu thông tin khách hàng
Type:
Major Inputs
Major Outputs
Description
Thông tin khách
hàng
Source
Khách hàng record
Description
Thông tin khách
hàng
Major Steps Performed:
Simple Use Case
1. Nhập tên khách hàng, mã khách hàng
2. Niểm tra thông tin phù hợp
Destination Gửi đến
Information for Steps
7.Tra cứu hóa đơn bán hàng
Use case name: Tra cứu hóa đơn bán hàng
ID:7
Importance level: Medium
Primay actor : Nhân viên quản lý
Short description:
Trigger: Khi cần tra cứu hóa đơn theo đợt khuyến mãi, tính doanh thu hàng tháng
Type:
Major Inputs
Major Outputs
Description
Chi tiết hóa đơn
Source
Hóa đơn record
Description
Tổng tiền từng hóa
đơn
Major Steps Performed:
Simple Use Case
1. Nhập thông tin hóa đơn cần tra cứu
2. Tìm hóa đơn trong danh sách các hóa đơn
3. Xuất ra thông tin hóa đơn đã được tra cứu
Nhóm 5 – 06TH3
Destination Gửi đến
Information for Steps
20